Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới:

1. GTB.

2. HD HS làm bài tập:

Bài 1:

- Mời 1 HS nêu YC. Cả lớp theo dõi.

- GV HD HS cách làm bài: Các em cần đọc chậm rói từng cõu văn, chú ý các câu có ô trống ở cuối: nếu đó là cõu kể thỡ điền dấu chấm; cõu hỏi thỡ điền dấu chấm hỏi; cõu cảm hoặc cõu cầu khiến - điền dấu chấm than.

- Cho HS làm việc cá nhân.

- Mời một số học sinh trình bày.

- GVNX, chốt lời giải đúng.

Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài tập

- GV gợi ý: Các em đọc từng câu văn xem đó là câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. Trên cơ sở đó, em phát hiện lỗi rồi sửa lại, nói rõ vì sao em sửa như vậy.

- GV cho HS trao đổi nhóm 2. GV phát phiếu cho 3 nhóm.

- Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và trình bày kết quả.

- GV chốt lại lời giải đúng.

 

doc 56 trang thuong95 2830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Thứ hai ngày 22 thỏng 6 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toỏn
Tiết 136. ễN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH (TT)
A. Mục tiờu 
- Biết so sỏnh cỏc số đo diện tớch, so sỏnh cỏc số đo thể tớch.
- Biết giải bài toỏn cú liờn quan đến tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh đó học.
- BTCL: Bài 1, 2, 3 (a). 
- HSTC làm được Bài 3b
B. Đồ dựng dạy học:	
- Bảng nhúm.
C. Cỏc hoạt động dạy học.
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 5’
32’
 2’
 30’
3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Chữa BT ở nhà cho hs.
- NX chung.
II. Bài mới.
1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. HD hs luyện tập.
Bài 1 (155).
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gọi 1 hs nhắc lại cỏch so sỏnh hai số thập phõn.
- Gợi ý, HD, gọi 2 hs lờn bảng thực hiện tớnh, cả lớp làm bài và vở.
- Gọi hs NX bài bạn. Chốt lại KQ đỳng.
Bài 2 (156). 
- Gọi 1 hs đọc bài toỏn. 
- Gọi 1, 2 hs nờu cỏch làm bài.
- Chốt lại cỏch giải bài, gọi 1 hs lờn bảng giải bài.
- Gọi hs NX bài bạn.
- NX, chốt lại KQ đỳng
Bài 3 (156).
- Gọi 1 hs đọc bài toỏn.
- Gọi hs NT nhau nờu cỏch làm. 
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV.
- Tổ chức cho cỏc nhúm bỏo cỏo KQ.
- NX, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi. 
III. Củng cố, dặn dũ.
- GV hệ thống lại ND bài.
- NX giờ học, giao BTVN, dặn hs CBB sau.
- Lắng nghe.
- NT nhau đọc tờn bài.
- Đọc y/c.
- Nờu miệng quy tắc.
=> KQ:
HS1: 8m2 5dm2 = 8,05 m2
 8m2 5 dm2 < 8,5 m2
 8m2 5dm2 > 8,005m2
HS2: 7m3 5dm3 = 7,005m3
 7m3 5dm3 < 7,5m3
 2,94dm3 > 2dm3 94cm3
- NX bài bạn.
- Đọc bài toỏn.
- Nờu cỏch làm bài.
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là:
 ( m)
 Diện tớch thửa ruộng .
 100 = 15000 ( m2)
15000 m2 gấp 100m2 số lần là:
15000 : 100 = 150 ( lần )
 Số thúc thu được là:
60 150 = 9000 ( kg )
9000 kg = 9 tấn
 ĐS: 9 tấn.
- NX bài bạn.
- Đọc bài toỏn.
- Nờu miệng cỏch làm.
- Làm bài theo 2N (bảng nhúm):
Bài giải
Thể tớch của bể nước là:
4 3 2,5 = 30 (m3)
V của phần bể cú chứa nước là:
30 8 : 100 = 24 (m3)
a, Số lớt nước chứa trong bể là:
24m3 = 24000dm3 = 24000 (lớt )
b, Diện tớch đỏy của bể là:
4 3 = 12 (m2)
Chiều cao của mức nước chứa
trong bể là:
24 : 12 = 2 (m)
 ĐS: a, 24 000 lớt
 b, 2m
- Lắng nghe.
Tiết 3: Khoa học. GVC 
Tiết 4: Tập đọc 
ễN TẬP: LUYỆN ĐỌC BÀI ĐẤT NƯỚC
A. Mục tiờu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Thể hiện niềm vui và tự hào về đất nước tự do (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK, thuộc lũng 3 khổ thơ cuối). 
B. Đồ dựng dạy học:
Tranh minh hoạ.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
32’
2’
30’
3’
I. KTBC: 
- Gọi 2 hs đọc lại bài: Tranh làng Hồ và trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xột.
II. Bài mới:
1. GTB: 
2. Giảng bài.
a. Luyện đọc: 
- Mời HS đọc bài. 
- GV chia khổ: Mỗi lần xuống dũng là 1 khổ (5 khổ)
+ YC HS đọc nối tiếp khổ L1 
+ YC HS đọc nối tiếp khổ L2 
+ YC HS đọc nối tiếp khổ L3 
- Luyện đọc theo nhúm 3
- YC HS đọc theo cặp.
- Mời hs đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu toàn bài.
c. Đọc diễn cảm - học thuộc lũng 
- Mời 5 hs đọc lại bài.
- GV đọc mẫu khổ 3, 4
H': Nờu những từ ngữ cần nhấn giọng?
- YC HS luyện đọc diễn cảm trong nhúm. 
- Đọc diễn cảm đoạn 3, 4
- YC HS tự nhẩm, HTL 3 khổ thơ cuối (cả bài thơ). 
- Cựng cả lớp nhận xột bỡnh chọn.
III. Củng cố dặn dũ
- Hệ thống ND bài, liờn hệ GD HS.
- Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau.
- 2 hs đọc bài và trả lời trư ớc lớp.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 HS đọc bài
+ Đọc nối tiếp khổ => từ khú : 
+ Đọc nối tiếp khổ => nhịp thơ.
+ Đọc nối tiếp khổ => khổ khú
- Luyện đọc theo nhúm.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 hs đọc toàn bài. 
- HS quan sỏt S.GK
- Thực hiện yờu cầu.
- Khỏc rồi, vui nghe, phấp phới, thay ỏo mới, trong biếc, thiết tha, đõy, của chỳng ta, thơm mỏt, bỏt ngỏt, đỏ nặng.
- HS luyện đọc diễn cảm trong nhúm. 
- Cỏc nhúm thi đọc.
- Thi đọc HTL.
- Lắng nghe
CHIỀU
Tiết 1 TCTV : Tiết 1 
Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Tiếng Việt 5 tập 2
(Trang 53)
Tiết 2: Đạo đức. GVC 
Tiết 3: Thể dục. GVC
Thứ ba ngày 23 thỏng 6 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Luyện từ và cõu 
 ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than)
A. Mục tiờu:
Tỡm được dấu cõu thớch hợp để điền vào đoạn văn (BT1), chữa được cỏc dấu cõu dựng sai và lớ giải được tại sao lại chữa như vậy (BT2), đặt cõu và dựng dấu cõu thớch hợp (BT3).
B. Đồ dùng dạy học: 
Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy học: 	
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
3’
34’
2’
32’
3’
I. KTBC: 
- GV cho HS làm lại BT3 tiết LTVC trước.
II. Bài mới:
1. GTB.
2. HD HS làm bài tập:
Bài 1:
- Mời 1 HS nêu YC. Cả lớp theo dõi.
- GV HD HS cỏch làm bài: Cỏc em cần đọc chậm rói từng cõu văn, chỳ ý cỏc cõu cú ụ trống ở cuối: nếu đú là cõu kể thỡ điền dấu chấm; cõu hỏi thỡ điền dấu chấm hỏi; cõu cảm hoặc cõu cầu khiến - điền dấu chấm than.
- Cho HS làm việc cá nhân.
- Mời một số học sinh trình bày.
- GVNX, chốt lời giải đúng.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài tập 
- GV gợi ý: Các em đọc từng câu văn xem đó là câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. Trên cơ sở đó, em phát hiện lỗi rồi sửa lại, nói rõ vì sao em sửa như vậy.
- GV cho HS trao đổi nhóm 2. GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và trình bày kết quả. 
- GV chốt lại lời giải đúng.
H’:Vỡ sao Nam bất ngờ trước cõu trả lời của Hựng ?
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài
H’: Theo nội dung được nêu trong các ý a, b, c, d em cần đặt kiểu câu với những dấu câu nào?
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS làm vào bảng nhóm; báo bài.
- Mời HS tiếp nối trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại ND bài, nhận xét giờ học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 hs làm bài trên bảng.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc YC bài tập 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dừi và chữa bài:
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày.
- 1 HS đọc yc bài tập.
- HS trao đổi nhóm, làm bài
- Các nhóm trình bày kết quả. 
Lời giải:
NAM: 1) Tớ vừa bị mẹ mắng vỡ toàn để chị phải giặt giỳp quần ỏo.
HÙNG: 2) Thế à ? 3) Tớ thỡ chẳng bao giờ nhờ chị giặt quần ỏo.
gCõu 1, 2,3 dựng đỳng cỏc dấu cõu.
NAM: 4) Chà. 5) Cậu tự giặt lấy cơ à ! 6) Giỏi thật đấy ?
g 4) Chà ! (Đõy là cõu cảm).
 5) Cậu tự giặt lấy cơ à ? (Đõy là cõu hỏi).
 6) Giỏi thật đấy ! (Đõy là cõu cảm).
HÙNG: 7) Khụng ? 8) Tớ khụng cú chị, đành nhờ anh tớ giặt giỳp ! 
g 7) Khụng ! (Đõy là cõu cảm).
 8) Tớ khụng cú chị, đành nhờ anh tớ giặt giỳp. (Đõy là cõu kể).
NAM: ! ! !
g Ba dấu chấm than được sử dụng hợp lớ - thể hiện sự ngạc nhiờn, bất ngờ của Nam.
 Thấy Hựng núi chẳng bao giờ nhờ chị giặt quần ỏo, Nam tưởng Hựng chăm chỉ, tự giặt quần ỏo. Khụng ngờ, Hựng cũng lười: Hựng khụng nhờ chị mà nhờ anh giặt hộ quần ỏo.
+ Với ý a, cần đặt cõu khiến, sử dụng dấu chấm than.
+ Với ý b, cần đặt cõu hỏi, sử dụng dấu chấm hỏi.
+ Với ý c, cần đặt cõu cảm, sử dụng dấu chấm than.
+ Với ý d, cần đặt cõu cảm, sử dụng dấu chấm than.
 VD về lời giải:
 a) Cõu cầu khiến: Chị mở cửa sổ giỳp em với!
b) Cõu hỏi: Bố ơi, mấy giờ thỡ hai bố con mỡnh đi thăm ụng bà?
c) Cõu cảm thỏn: Cậu đó đạt được thành tớch thật tuyệt vời!
 d) Cõu cảm thỏn: ễi, bỳp bờ đẹp quỏ!
- HS lắng nghe
Tiết 2: Tập đọc (Thay tiết Chớnh tả)
 TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM
A. Mục tiờu 
- Đọc đỳng từ ngữ, cõu văn, đoạn văn dài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào.
 - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc ỏo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dõn tộc Việt Nam. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3).
B. Đồ dựng dạy học:	
- Hỡnh minh họa sgk.
C. Cỏc hoạt động dạy học.
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 5’
32’
 2’
30’
10’
8’
10’
 3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đọc lại bài " Con gỏi" và TLCH cuối bài.
 - NX
II. Bài mới.
1. GTB(bằng tranh) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. Giảng bài.
a, Luyện đọc.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Chia đoạn: 4 đoạn. 
- Gọi hs đọc NT đoạn lần 1.
- Rỳt từ khú cho hs luyện đọc: ỏo cỏnh, phong cỏch, tế nhụ, xanh hồ thuỷ, tõn thời, y phục... (kết hợp giải thớch từ chỳ giải.)
- Gọi hs đọc NT đoạn lần 2.
- HD hs đọc ngắt nghỉ đỳng cõu 1
( đoạn 2), cõu 1 (đoạn 3).
- Cho hs luyện đọc trong nhúm.
- Gọi cỏc nhúm bỏo cỏo KQ đọc.
- Gọi đại diện 4N đọc 4 đoạn của bài.
- Đọc mẫu toàn bài.
b, Tỡm hiểu bài.
- Gọi 1 hs đọc đoạn 1.
? Chiếc ỏo dài cú vai trũ thế nào trong trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa?
? Đoạn này cho biết gỡ?
 - Gọi 1 hs đọc đoạn 2, 3.
? Chiếc ỏo dài tõn thời cú gỡ khỏc chiếc ỏo dài cổ truyền?
? Nờu ý chớnh của đoạn?
- Gọi 1 hs đọc đoạn 4.
? Vỡ sao ỏo dài được coi là biểu tượng cho y phục truyền thống của Việt Nam?
? Em cú cảm nhận gỡ về vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà ỏo dài?
? Nờu ý chớnh của đoạn này?
? Nờu nội dung chớnh của bài?
- Chốt ý đỳng, ghi bảng.
c, HD đọc diễn cảm.
- Gọi hs NT nhau đọc cỏc đoạn của bài.
- Chọn đoạn 2 cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho hs thi đọc trước lớp.
- GV nghe, NX
III. Củng cố, dặn dũ.
? Em cú nhận xột gỡ về chiếc ỏo dài thời nay?
- NX giờ học. Dặn hs CB bài sau.
- Đọc bài và TLCH.
- Lắng nghe.
- NT nhau nhắc lại tờn bài.
- Đọc bài.
- Lắng nghe.
- Đọc NT đoạn.
- Luyện đọc từ khú. 
- Đọc NT đoạn.
- Luyện đọc cõu khú.
- Luyện đọc trong nhúm
- Bỏo cỏo KQ.
- Đại diện thi đọc.
- Nghe.
- Đọc bài.
- Chiếc ỏo dài làm cho phụ nữ trở nờn tế nhị, kớn đỏo.
- í1: Vai trũ của ỏo dài trong trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa.
- Đọc bài.
- Áo dài tõn thời là chiếc ỏo dài cổ truyền được cải tiến chỉ gồm hai thõn vải 
- í2: Sự ra đời của chiếc ỏo dài Việt Nam
- Đọc bài.
- Vỡ chiếc ỏo dài thể hiện phong cỏch tế nhị, kớn đỏo của phụ nữ Việt Nam 
- Em cảm thấy khi mặc ỏo dài, phụ nữ trở nờn duyờn dỏng, dịu dàng hơn.
- í3: Vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà ỏo dài.
=> Chiếc ỏo dài Việt Nam thể hiện ... của dõn tộc Việt Nam.. 
- 1, 2 hs đọc lại.
- Đọc bài.
- Luyện đọc diễn cảm trong nhúm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- 1, 2 hs nờu ý kiến.
- Lắng nghe.
Tiết 3: Thể dục. GVC 
Tiết 2: Toỏn
Tiết 137: ễN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
A. Mục tiờu 
* Biết
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phõn.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ.
- BTCL: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3. 
- HSTC làm được Bài 2 (cột 2) Bài 4.
B. Đồ dựng dạy học:	
- Bảng nhúm.
C. Cỏc hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 3’
34’
 2’
32’
 3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs NT nhau nờu tờn cỏc đơn vị đo thời gian đó học.
- NX , khen ngợi.
II. Bài mới.
1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. HD hs luyện tập.
Bài 1 
- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- HD hs làm bài, cho CL làm vào vở. 
- Hết thời gian làm bài, gọi hs NT nhau nờu miệng KQ.
- NX, chốt lại KQ đỳng
Bài 2 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gợi ý, HD cỏch làm bài, chia nhúm giao NV.
- Hết thời gian làm bài, tổ chức cho cỏc nhúm bỏo bài.
- CL và GV nhận xột, chốt lại ý đỳng khen ngợi.
Bài 3 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- HD, cho hs thảo luận cặp đụi. 
- Gọi 4 hs NT nhau nờu KQ.
- NX, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi.
Bài 4 
- Nờu yờu cầu của bài.
- Gọi 1, 2 hs nờu cỏch làm. 
- Chốt lại cỏch làm bài, cho làm bài cỏ nhõn.
- NX, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi
III. Củng cố, dặn dũ.
- GV cựng hs hệ thống lại ND bài.
- NX giờ học, giao BTVN, dặn hs CBB sau.
- Nờu miệng trước lớp.
- HS lắng nghe
- NT nhau đọc tờn bài.
- Đọc y/c.
- Làm bài cỏ nhõn.
=> KQ: 
 1 thế kỉ = 100 năm
 1 năm = 12 thỏng
 1 năm khụng nhuận cú 365 ngày
 1 năm nhuận cú 366 ngày
 1 thỏng cú 30 (hoặc 31) ngày 
 Thỏng 2 cú 28 hoặc 29 ngày 
 1 tuần lễ cú 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phỳt
1 phỳt = 60 giõy
- NT nhau nờu miệng KQ.
- Đọc y/c.
- Làm bài theo 3N (bảng nhúm):
Mỗi nhúm thực hiện 4 dũng.
- Đại diện gắn KQ lờn bảng.
- Đọc y/c.
- Quan sỏt đồng hồ, thực hiện y/c của bài.
=> KQ:
Thứ tự là: 10 giờ; 6 giờ 5 phỳt; 
9 giờ 43 phỳt; 1 giờ 12 phỳt. 
- Chỉ vào đồng hồ và nờu giờ.
- Lắng nghe.
- Nờu cỏch làm.
- Suy nghĩ làm bài, ghi KQ vào bảng con.
=> KQ: Khoanh vào B
- Hệ thống lại ND bài.
- Lắng nghe.
CHIỀU 
Tiết 1: Tập làm văn ( Thay tiết Kể chuyện)
TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI
A. Mục tiờu:
Biết rỳt kinh nghiệm vế cỏch viết bài văn tả cõy cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn.
B. Đồ dựng dạy học:
- Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu... cần chữa chung trước lớp.
C, Cỏc hoạt động dạy-học:
TG 
HĐ của GV
HĐ của HS
3’
34’
2’
10’
22’
3’
I. KTBC: 
- Gọi HS đọc màn kịch Giu-li-ột-ta hoặc Ma-ri-ụ đó được viết lại 
II. Bài mới:
1. GTB: Tuần trước cỏc em đó làm bài kiểm tra về tả cõy cối. Hụm nay, cụ sẽ trả bài cho cỏc em. Sau đú, chỳng ta sẽ sửa một số lỗi cỏc em cũn mắc phải để cỏc em cú thể khắc phục những lỗi đú trong lần viết sau.
2. Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
- GV mở bảng phụ đó viết 5 đề văn của tiết Kiểm tra viết (Tả cõy cối); hướng dẫn HS xỏc định rừ yờu cầu của đề bài (nội dung, thể loại); một số lỗi điển hỡnh.
a. NX chung về kết quả bài viết của HS
- Những ưu điểm chính: 
- Những thiếu sót, hạn chế: 
b. GV trả bài cho từng học sinh.
3. Hướng dẫn HS chữa bài:
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
- Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- YC HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi. Đổi bài cho bạn để rà soát lại 
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn 1 đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm của mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại 
III. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 hs đọc trước lớp.
- HS lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho bản thân.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại. 
- HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
- HS đổi bài soát lỗi.
- HS nghe.
- HS trao đổi, thảo luận.
- HS viết lại đoạn văn mà các em thấy chưa hài lòng.
- Một số HS trình bày.
- HS lắng nghe
Tiết 2 TCT : Tiết 1. GVC 
Tiết 3: Lịch sử. GVC 
 __________________________________________
Thứ tư ngày 24 thỏng 6 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Mĩ thuật. GVC 
Tiết 2: Tập đọc
CễNG VIỆC ĐẦU TIấN
A. Mục tiờu.
- Biết đọc diễn cảm bài văn phự hợp với nội dung và tớnh cỏch nhõn vật.
- Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lũng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đúng gúp cụng sức cho Cỏch mạng. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
B. Đồ dựng dạy học
- Tranh minh họa bài sgk.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 5’
32’
 2’
30’
12'
8'
10'
3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hs NT đọc lại bài "Tà ỏo dài Việt nam" và TLCH 
- GV NX, khen ngợi
II. Bài mới.
1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. Bài giảng.
a, Luyện đọc.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Gọi hs đọc NT đoạn lần 1.
- Rỳt từ khú cho hs luyện đọc: truyền đơn, chớ, rủi, lớnh mó tà, thoỏt li... (kết hợp giải thớch từ chỳ giải.)
- Gọi hs đọc NT đoạn lần 2.
- Rỳt cõu khú cho hs luyện đọc: Cỏc lời núi nhõn vật.
- Cho hs luyện đọc trong nhúm.
- Gọi cỏc nhúm bỏo cỏo KQ đọc.
- Gọi đại diện 3N đọc 3 đoạn của bài.
- Đọc mẫu toàn bài.
=> Chuyển ý.
b, Tỡm hiểu bài.
- Gọi 1 hs đọc đoạn 1.
? Cụng việc đầu tiờn anh Ba giao cho Út là gỡ?
? Đoạn này cho biết gỡ?
- Gọi 1 hs đọc đoạn 2.
? Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận cụng việc đầu tiờn này?
? Chị Út đó nghĩ ra cỏch gỡ để giải truyền đơn?
? Nờu ý chớnh của đoạn này?
- Gọi 1 hs đọc đoạn cũn lại.
? Vỡ sao chị Út muốn được thoỏt li?
? Nờu ý chớnh của đoạn 3?
? Nội dung chớnh của bài là gỡ?
- Chốt ý đỳng, ghi bảng.
=> Chuyển ý.
c, HD đọc diễn cảm.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Gọi hs NT nhau đọc cỏc đoạn của bài.
- Rỳt đoạn: "Anh lấy từ mỏi nhà đến khụng biết giấy gỡ". cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho hs thi đọc trước lớp.
- GV nghe, NX.
III. Củng cố, dặn dũ.
- Gọi 1 hs nhắc lại ND của bài.
- NX giờ học, dặn hs học bài và CB trước bài sau.
- Đọc bài và trả lời cõu hỏi.
- NT nhau nhắc lại tờn bài.
- Đọc bài.
- Lắng nghe.
- Đọc NT đoạn.
- Luyện đọc từ khú. 
- Đọc NT đoạn.
- Luyện đọc cõu khú.
- Luyện đọc trong nhúm
- Bỏo cỏo KQ.
- Đại diện thi đọc.
- Nghe.
- Đọc bài.
- Rải truyền đơn.
- í1: Cụng việc đầu tiờn anh Ba giao cho Út.
- Đọc bài.
- Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ khụng yờn, nửa đờm dậy ngồi nghĩ cỏch giấu truyền đơn.
- Ba giờ sỏng, chị giả đi bỏn cỏ như mọi bận 
- í2: Chị ỳt đó hoàn thành cụng việc đầu tiờn.
- Đọc bài.
- Vỡ chị yờu nước... cho Cỏch mạng.
- í3: Lũng yờu nước của chị Út.
=> Nguyện vọng và lũng nhiệt thành... cho Cỏch mạng.
- 1, 2 hs đọc lại. 
- Theo dừi.
- Đọc bài trước lớp.
- Luyện đọc diễn cảm trong nhúm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- NX, bỡnh chọn.
- Nhắc ND.
- Lắng nghe.
Tiết 3: Toỏn 
Tiết 138. PHẫP CỘNG
A. Mục tiờu 
- Biết cộng cỏc số tự nhiờn, cỏc số thập phõn, phõn số và ứng dụng trong trong giải toỏn.
- BTCL: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3, Bài 4. Làm thờm Bài 1 (S/ 160). 
- HSTC làm được Bài 2(cột 2).
B. Đồ dựng dạy học:	
- Bảng nhúm.
C. Cỏc hoạt động dạy học.
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 3’
34’
 2’
32’
 5’
3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 hs nờu miệng B3 (VBT).
- Chốt lại KQ đỳng..
II. Bài mới.
1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. Bài giảng.
* Lý thuyết.
- Nờu biểu thức: a + b = c và ghi bảng.
? Em hóy nờu tờn gọi của cỏc thành phần trong biểu thức trờn?
? Nờu một số tớnh chất của phộp cộng?
- NX, chốt lại ý đỳng, ghi bảng.
* Thực hành.
Bài 1 (158).
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gọi hs NT nhau nờu cỏch thực hiện phộp cộng: phõn số, số thập phõn...
- Gọi 4 hs lờn bảng tớnh, cho CL làm bài vào vở.
- Gọi hs NX bài bạn.
- Chốt lại KQ đỳng- NX.
Bài 2 (158).
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gợi ý, HD hs nhận ra cỏch tớnh thuận lợi nhất.
- Chia nhúm, giao NV.
- Hết thời gian làm bài, tổ chức cho cỏc nhúm bỏo bài.
- GV nhận xột, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi.
Bài 3 (159). 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV.
- Mời một số hs trỡnh bày.
- GV nhận xột, chốt lại ý đỳng.
Bài 4 (159). 
- Gọi 1 hs đọc bài toỏn.
- Gợi ý, HD, gọi hs nờu cỏch làm. 
- Cho CL làm bài vào vở, gọi 1 hs lờn bảng chữa bài.
Bài 1 (160).
- Gọi 1 hs nờu y/c.
- Gọi 1, 2 hs nờu cỏch làm.
- Gọi hs lờn bảng làm bài.
- Gọi hs NX bài bạn, chốt lại KQ đỳng
III. Củng cố, dặn dũ.
- GV cựng hs hệ thống lại cỏc kiến thức vừa ụn tập.
- NX giờ học, giao BTVN, dặn hs CBB sau.
- Thứ tự giờ đỳng là: 2 giờ, 1 giờ 35 phỳt (hoặc 13 giờ 35 phỳt), 10 giờ 16 phỳt, 7 giờ 5 phỳt.
- NT nhau đọc tờn bài.
- Theo dừi.
- a, b : số hạng 
 c : tổng
- Tớnh chất giao hoỏn : a + b = b + a 
 Tớnh chất kết hợp :
 ( a + b) + c = a + ( b + c )
 Cộng với 0: a + 0 = 0 + a 
- 1, 2 hs đọc lại cỏc tớnh chõt của phộp cộng.
- Đọc y/c.
- Nờu ý kiến.
- Thực hiện tớnh.
=> KQ:
a, 986280; b, ; c, ; d,1476,5
- Nờu NX.
- Đọc y/c.
- Lắng nghe, nhận biết.
- Làm bài theo 2N (bảng nhúm):
Mỗi nhúm thực hiện 1 cột.
- Đại diện gắn bài lờn bảng.
- Đọc y/c.
- Làm bài theo cặp đụi:
a, Dự đoỏn = 0 (vỡ 0 cộng với số nào cũng bằng chớnh số đú).
b, = 0 vỡ mà 0 cộng với số nào kết quả cũng là chớnh số đú.
- Nờu ý kiến trước lớp.
- Đọc bài toỏn.
- Nờu cỏch làm bài.
Bài giải
Mỗi giờ cả hai vũi nước cựng chảy được là:
 (thể tớch bể) 
 ĐS: 50% thể tớch bể.
- Đọc y/c.
- Nờu cỏch làm.
- hs lờn bảng làm bài.
a, ...
b, 578,69 + 281,78 = 860,47
 594,72 + 406,38 - 329,47 
 = 1001,02 - 329,47
 = 671,55
................
- Lắng nghe.
Tiết 4: Tập làm văn
ễN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
A. Mục tiờu 
- Hiểu cấu tạo, cỏch quan sỏt và một số chi tiết, hỡnh ảnh tiờu biểu trong bài văn tả con vật.
 - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yờu thớch.
B. Đồ dựng dạy học:	
- VBT Tiếng Việt. Tranh, ảnh một số con vật.
C. Cỏc hoạt động dạy học.
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 5’
32’
 2’
30’
 3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1, 2 hs đọc lại đoạn văn đó được viết lại sau tiết Trả bài văn tả cõy cối tuần trước.
- NX, khen ngợi.
II. Bài mới.
1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. HD hs luyện tập.
Bài tập 1.
- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- Gọi 1, 2 hs đọc bài Chim họa mi hút.
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV.
? Bài văn trờn gồm mấy đoạn? 
? Nội dung chớnh của mỗi đoạn là gỡ?
? Tỏc giả bài văn quan sỏt chim hoạ mi hút bằng những giỏc quan nào?
? Em thớch chi tiết và hỡnh ảnh so sỏnh nào? Vỡ sao?
- Hết thời gian, tổ chức cho cỏc nhúm bỏo bài.
- NX, bổ sung, chốt lời giải đỳng.
Bài tập 2.
- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- Nhắc hs: 
+ Đề bài yờu cầu mỗi em chỉ viết một đoạn văn ngắn, chọn tả hỡnh dỏng hoặc tả hoạt động của con vật.
+ Cần chỳ ý cỏch thức miờu tả, cỏch quan sỏt, so sỏnh, nhõn hoỏ, 
- Giới thiệu tranh, ảnh: một số con vật để hs quan sỏt, làm bài.
- Kiểm tra việc chuẩn bị của hs: Gọi hs NT nhau núi tờn con vật em chọn tả.
- GVYCHS viết bài.
- Hết thời gian, gọi hs đọc đoạn văn trước lớp. 
- GV nghe, NX.
III. Củng cố, dặn dũ.
- Hệ thống lại ND bài.
- NX giờ học. Dặn hs viết bài chưa đạt về nhà viết lại và CBB sau.
- Đọc bài trước lớp.
- Lắng nghe.
- NT nhau đọc tờn bài.
- Đọc y/c.
- Đọc bài.
- Thảo luận 2N (cỏc cõu hỏi cuối bài văn):
- Bài văn gồm 4 đoạn.
- Đ1: Giới thiệu sự xuất hiện của chim hoạ mi vào cỏc buổi chiều.
 Đ2: Tả tiếng hút đặc biệt của hoạ mi vào buổi chiều.
 Đ3: Tả cỏch ngủ rất đặc biệt của hoạ mi trong đờm.
 Đ4: Tả cỏch hút chào nắng sớm rất đặc biệt của hoạ mi.
- Tỏc giả quan sỏt chim hoạ mi hút bằng nhiều giỏc quan: thị giỏc, thớnh giỏc.
- Nờu chi tiết và hỡnh ảnh đó chọn, giải thớch.
- Đại diện từng nhúm bỏo bài.
- Đọc y/c.
- Lắng nghe.
- Quan sỏt.
- NT nhau núi tờn con vật em chọn tả trước lớp.
- HS viết bài vào vở.
- NT nhau đọc bài của mỡnh.
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe.
CHIỀU
Tiết 1 Âm nhạc. GVC 
Tiết 2 TCT : Tiết 2 
Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Toỏn 5 tập 2
(Trang 37)
Tiết 3 Sinh hoạt Đội. GVC 
 __________________________________________
Thứ năm ngày 25 thỏng 6 năm 2020
SÁNG
Tiết 4: Toỏn
Tiết 139. PHẫP TRỪ
A. Mục tiờu.
- Biết thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn, cỏc số thõp phõn, phõn số, tỡm thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ và giải bài toỏn cú lời văn.
- BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 3. Làm thờm BT2; (S/160), BT3 (S/161) (tiết Luyện tập S/160) 
B. Đồ dựng dạy học
- Bảng nhúm.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 5’
32’
 2’
30’
 6’
24’ 
 3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lờn bảng chữa bài ở nhà.
- GVNX. Chốt lại KQ đỳng.
II. Bài mới.
1. GTB (bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. Giảng bài.
a. ễn lại kiến thức.
- Nờu biểu thức: a - b = c
? Em hóy nờu tờn gọi của cỏc thành phần trong biểu thức trờn?
- Gọi 1, 2 hs TLCH: 
 a - a = ? 
 a - 0 = ?
- NX, chốt lại, ghi bảng.
b. Luyện tập.
Bài 1 
- Gọi 1 hs nờu y/c.
- Phõn tớch mẫu (a) (b) (c).
- Gọi 3 hs lờn bảng làm bài, cho CL làm bài vào vở.
- GV nhận xột.
Bài 2 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
? Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
? Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào?
- Gọi 2 hs lờn bảng làm bài, cho CL làm bài vào vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xột.
Bài 3 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gọi 1, 2 hs nờu cỏch làm. 
- Chốt lại cỏch làm bài, chia nhúm, giao NV.
- Hết thời gian, cho hs bỏo bài.
Bài 2 (160).
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gọi 1 hs nờu cỏch làm. 
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV và thời gian làm bài.
- Tổ chức cho hs bỏo bài.
- GV nhận xột, chữa bài, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi.
Bài 3 (161). 
- Nờu y/c của bài.
- Gọi 1, 2 hs nờu cỏch làm. 
- Cho CL làm bài vào vở, gọi 1 hs lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, chốt lại KQ đỳng.
III. Củng cố, dặn dũ.
- GV cựng HS hệ thống lại ND bài.
- NX giờ học, giao BTVN, dặn hs CB bài sau.
- Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
HS1: (976 + 865) + 135
HS2: 891 + (799 + 109)
- HS nghe.
- NT nhau đọc tờn bài.
- Theo dừi.
- a là số bị trừ; b là số trừ; c là hiệu.
a - a = 0 
a - 0 = a
- Đọc y/c.
- Phõn tớch mẫu theo HD của GV.
* VD về lời giải:
 a, 8923 - 4157 = 4766
Thử lại: 4766 + 4157 = 8923
 27069 - 9537 = 17532
Thử lại: 17532 + 9537 = 27069
- Đọc y/c.
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
a, x + 5,84 = 9,16
 x = 9,16 - 5,84
 x = 3,32
b, x - 0,35 = 2,55
 x = 2,55 + 0,35
 x = 2,9
- HS nghe.
- Đọc y/c.
- Nờu cỏch làm bài.
Bài giải
Diện tớch đất trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
S đất trồng lỳa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
 ĐS: 696,1 ha.
- Đại diện gắn bài lờn bảng theo thứ tự nhanh chậm.
- Đọc y/c.
- Nờu cỏch làm.
Làm bài theo 2N (bảng nhúm):
=> KQ:
N1: a, 2
 c, 69,78 + 35,97 +30,22
 = (69,78 + 30,22) + 35,97
 = 100 + 35,97
 = 135,97
N2: b, 
 d, 83,45 – 30,98 – 42,47
 = 83,45 – ( 30,98 + 42,47)
 = 83,45 – 73,45
 = 10
- Đại diện gắn KQ lờn bảng.
- Lắng nghe.
- Nờu cỏch làm.
Bài giải
 Phõn số chỉ số tiền lương gia đỡnh đú chi tiờu hàng thỏng là:
 (số tiền lương)
Tỷ số % số tiền lương gia đỡnh đú để dành là:
 (số tiền lương)
Số tiền để dành được là:
 4000000:10015 = 600000 (đồng)
 ĐS : 15% ; 600000 đồng
- Hệ thống lại ND bài.
- Lắng nghe.
Tiết 2 Địa lý. GVC 
Tiết 3: LTVC
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
A. Mục tiờu.
- Biết một phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1; BT2) 
- Bài tập 3: Giảm tải
B. Đồ dựng dạy học
 - Bảng nhúm.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 5’
32’
 2’
30’
 3’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1, 2 hs làm lại BT2 tiết LTVC giờ trước.
- GVNX.
II. Bài mới.
1. GTB: (bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. HD hs làm bài tập.
Bài tập 1 
- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV.
- Tổ chức cho cỏc nhúm trỡnh bày KQ thảo luận. 
- Chốt lại lời giải đỳng, khen ngợi.
Bài tập 2 
- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- Gọi 1 hs đọc cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ.
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV.
- GV chốt lại lời giải đỳng, khen ngợi.
Bài tập 3: Giảm tải
III. Củng cố, dặn dũ.
- Hệ thống lại ND bài.
- NX giờ học, giao BTVN
- Nờu miệng BT2 trước lớp.
- Lắng nghe.
- NT nhau nhắc lại tờn bài.
- Đọc y/c.
- Thảo luận 2N (bảng nhúm): 
=> Đỏp ỏn:
a, anh hựng: cú tài năng khớ phỏch, làm nờn những việc phi thường.
 bất khuất: khụng chịu khuất phục trước kẻ thự.
 trung hậu: chõn thành và tốt bụng với mọi người
 đảm đang: biết gỏnh vỏc, lo toan mọi việc
b, chăm chỉ, nhõn hậu, cần cự, khoan dung, độ lượng, dịu dàng, biết quan tõm đến mọi người, 
- Đại diện nhúm trỡnh bày KQ trước lớp.
- Đọc y/c.
- Đọc cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ.
- Thảo luận cặp đụi:
=> Lời giải:
a, Lũng thương con, đức hi sinh, nhường nhịn của người mẹ
b, Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gỡn hạnh phỳc, giữ gỡn tổ ấm gia đỡnh.
c, Phụ nữ dũng cảm, anh hựng.
- Đại diện nhúm NT phỏt biểu ý kiến. 
Cỏc nhúm khỏc NX, bổ sung.
- Hệ thống lại ND bài.
- Lắng nghe.
Tiết 2: TCTV 
LUYỆN VIẾT
A. Mục tiờu:
- Rốn cho HS kĩ năng viết chữ đẹp, đỳng về cỡ chữ, kớch thước, độ cao.
B. Đồ dựng dạy học:	
- Vở luyện viết lớp 5- Tập hai
C. Cỏc hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
30’
5’
5’
I. Hướng dẫn HS luyện viết 
( HS chưa đạt chuẩn viết được một bài theo mẫu. HS đạt chuẩn viết được 2 bài trong tuần. HS trờn chuẩn viết được 2 bài đỳng mẫu chữ, trỡnh bày sạch đẹp.)
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt và cỏch viết.
- GV viết mẫu một cõu lờn bảng, hướng dẫn HS viết đỳng cỡ chữ, độ cao, khoảng cỏch cỏc con chữ. Yờu cầu HS viết ra nhỏp.
- GV yờu cầu HS viết bài, kết hợp giỳp đỡ HS viết bài.
II. Nhận xột.
- GV thu vở một số HS nhận xột, chữa lỗi.
- Nhận xột chung về những lỗi mà HS mắc phải.
- Tuyờn dương những HS viết đỳng, đẹp.
III. Củng cố, dặn dũ.
- GV gọi HS nhắc lại tư thế ngồi khi luyện viết. 
- Dặn HS VN luyện viết nhiều hơn.
- HS lắng nghe.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- HS viết bài.
- Lắng nghe
- HS nờu.
- Lắng nghe và thực hiện.
CHIỀU
Tiết 1 KNS. GVC 
Tiết 2 Khoa học. GVC 
Tiết 3 Kĩ thuật. GVC 
 _______________________________________
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 6 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Toỏn
Tiết 140. PHẫP NHÂN
A. Mục tiờu.
- Biết thực hiờn phộp nhõn số tự nhiờn, số thập phõn, phõn số và vận dụng tớnh nhẩm, giải bài toỏn.
- BTCL: Bài 1(cột 1), Bài 2, Bài 3, Bài 4. Làm thờm Bài 3; Bài 4 tiết Luyện tập (S/162)
- HSTC: Bài 1(cột 2) Bài 4 (tiết Luyện tập (S/162)
B. Đồ dựng dạy học
- Bảng nhúm.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 5’
32’
 2’
30’
5’
25’ 
 3’
I. Kiểm tra bài cũ
- GV KT BT1 VBT.
- NX chung.
II. Bài mới.
1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. Bài giảng.
1. Lớ thuyết.
- Nờu và ghi bảng biểu thức:
a b = c
? Em hóy nờu tờn gọi của cỏc thành phần trong biểu thức trờn?
? Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn?
Viết biểu thức và cho VD? 
- NX, chốt lại, cho cả lớp đọc lại cỏc tớnh chất của phộp nhõn.
2. Luyện tập.
Bài 1 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gọi 1, 2 hs nhắc lại cỏch nhõn phõn số với số tự nhiờn, nhõn hai phõn số, nhõn hai số thập phõn.
- Chốt lại, gọi 2 hs lờn bảng thực hiện tớnh, cả lớp làm bài và vở.
- Gọi hs NX bài bạn.
- Chốt lại KQ đỳng.
Bài 2 
- Gọi 1 hs đọc yờu cầu.
- Gọi 1, 2 hs nhắc lại quy tắc nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000 và 0,1 ; 0,01 ; 0,001.
- Cho CL làm bài vào nhỏp, sau đú gọi hs NT nhau nờu miệng KQ tớnh nhẩm.
- GV nhận xột, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi.
Bài 3
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- HD hs cỏch tớnh thuận tiện nhất. 
- Gọi 2 hs lờn bảng thi làm bài nhanh. Cỏc hs khỏc làm bài vào nhỏp, sau đú đổi nhỏp kiểm tra chộo.
- Chốt lại KQ đỳng.
Bài 4 
- Gọi 1 hs đọc bài toỏn.
- Gọi hs NT nhau nờu cỏch làm. 
- Gợi ý, HD, chia nhúm, giao NV.
- Tổ chức cho cỏc nhúm bỏo cỏo KQ.
- NX, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi. 
Bài 3 (162). 
- Gọi 1 hs đọc bài toỏn.
- Phõn tớch, túm tắt bài (ghi bảng).
- Gọi 1 hs nhắc lại cỏch tớnh tỉ số phần trăm.
- Chốt lại cỏch

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_5_tuan_28_nam_hoc_2019_2020.doc