Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thủy

Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thủy

.Giới thiệu 2 vần oanh, oach (2’)

2.Dạy vần

 oanh:

a.Nhận diện vần (13’)

- Viết vần oanh

- Phân tích cấu tạo vần oanh?

- Đánh vần: o a nhờ oanh

- Cài bảng oanh

- Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta làm thế nào?

- Phân tích tiếng doanh?

- Đánh vần tiếng dờ oanh doanh

- Cài bảng doanh

- GV giới thiệu tranh .

- GV ghi bảng: doanh trại

- Cho HS đọc - GV đọc mẫu

- Cho HS đọc tổng hợp:

oanh – doanh - doanh trại

oach:(Quy trình tương tự vần oanh )

- Phân tích cấu tạo vần oach

- So sánh oach với oanh

- Đánh vần o a chờ oach

- Đọc: oach - hoạch - thu hoạch

*Nghỉ giữa tiết (2’)

b.Luyện viết (7’)

- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

- Cho HS viết bảng con

- GV chỉnh sửa

c.Đọc từ ứng dụng (6’)

- GV ghi bảng:

 khoanh tay kế hoạch

 mới toanh loạch xoạch

- Gọi 2 HS đọc

- Tìm tiếng có vần vừa học

 

doc 33 trang thuong95 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 04 tháng 2năm 2013
Tiếng vịêt: oanh - oach
I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
 * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa; biết đọc trơn từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II.Đồ dùng day học:
 - GV chuẩn bị: Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 - HS chuẩn bị: Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS đọc, viết các vần từ áo choàng, liến thoáng, oang oang, dài ngoẵng.
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu 2 vần oanh, oach (2’)
2.Dạy vần 
 oanh:
a.Nhận diện vần (13’)
- Viết vần oanh
- Phân tích cấu tạo vần oanh?
- Đánh vần: o a nhờ oanh
- Cài bảng oanh
- Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng doanh?
- Đánh vần tiếng dờ oanh doanh
- Cài bảng doanh
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: doanh trại
- Cho HS đọc - GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: 
oanh – doanh - doanh trại
oach:(Quy trình tương tự vần oanh )
- Phân tích cấu tạo vần oach
- So sánh oach với oanh
- Đánh vần o a chờ oach
- Đọc: oach - hoạch - thu hoạch
*Nghỉ giữa tiết (2’)
b.Luyện viết (7’)
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
c.Đọc từ ứng dụng (6’)
- GV ghi bảng:
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- Giải thích từ
- GV đọc mẫu 
- HS đọc và viết: 3 em
- Đọc đoạn thơ: 1 em
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng oanh
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng doanh
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời: khoanh, yoanh, hoạch, loạch, xoạch
- HS luyện đọc
* HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh.
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc (12’)
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng 
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Chúng em kế hoạch nhỏ.
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
b.Luyện viết (8’)
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
*Nghỉ giữa tiết (2’)
c.Luyện nói (8’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhà máy là nơi để làm gì?
+ Kẻ tên một số nhà máy mà em biết?
+ Ở địa phương em có nhà máy nào?
C.Củng cố, dặn dò: (5’) 
* Trò chơi ghép thành câu: chim, oanh, hót, líu, lo
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài: oat, oăt
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- hoạch
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HS luyện nói: 4 đến 5 em
- HS tham gia trò chơi theo tổ, tổ nào ghép nhanh, đúng sẽ được tuyên dương.
- Đọc lại toàn bài
Buổi chiều 
Tiếng Việt:* Ôn: oang – oăng
I.Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: oang, oăng.
 - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: oang, oăng. Làm tốt vở bài tập. 
II.Đồ dùng: 
- Bảng con, vở bài tập
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra: (5’)
B.Bài ôn: Giới thiệu bài (1’)
HĐ1: (10’)
 a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b.Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, liến thoắng, oang oang, dài ngoẵng, thoang thoảng, hoàng hôn, loang lổ,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: (10’)
Hướng dẫn làm bài tập trang 11 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần oang hay oăng.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Áo choàng, liến thoắng.
C.Trò chơi: (10’)
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
D.Dặn dò: (2’)
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 95: oanh, oach. 
- Ôn tập: oang, oăng.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ mới: Cổ cò – dài ngoẵng, chiếc áo choàng – rộng thùng thình, hoa hồng – thơm thoang thoảng. 
- HS điền: Nói liến thoắng, vết dầu loang, cửa mở toang.
- HS tham gia trò chơi.
Tiếng việt:* oanh – oach (t1)
I.Mục tiêu: 
 -Điền được vần, tiếng có chứa vần oanh, oach.
 - Đọc được bài “ Chúa tể Ếch ” . Viết đúng câu theo mẫu.
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Vở thực hành.
III.Các hoạt đông dạy- học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: (2’)
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở thực hành trang 33, 34 (30’)
 Bài 1: Điền vần, tiếng có chứa vần oanh, oach.
- Nhận xét
Bài 2: Đọc bài “ Chúa tể Ếch ”.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS đọc
Bài 3: Viết
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV đưa mẫu chữ để HS quan sát 
+Chữ ếch được viết bằng mấy con 
chữ ?...
+Trong các chữ trên, những con chữ nào có độ cao 5 ô li ?
- GV hướng dẫn viết
-Theo dõi, uốn nắn
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3.Nhận xét, dặn dò: (3’)
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài oat, oăt
 L¾ng nghe.
-HS nêu yêu cầu của bài
- Quan sát tranh và điền vần, tiếng có chứa vần oanh, oach.
- Phân tích một số tiếng và nêu kết quả.
-Nhận xét
- Đọc bài “ Chúa tể Ếch ”
- HS đọc thầm bài và tìm tiếng có chứa vần oanh, oach.
- Tiếng có chứa vần oanh, oach.
- Đọc tiếng và phân tích
- Đọc từng câu đến đoạn và cả bài: cá nhân, lớp.
-HS nêu: Viết
- HS quan sát chữ mẫu
- ếch: 3 con chữ ê, c, h và dấu sắc
- 5 ô li: h, l
- HS theo dâi trong bµi.
- Viết vào bảng con
- HS viết vào vở .
Toán:* Củng cố luyện tập
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán có lời văn và xăng ti mét, đo độ dài. Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II.Đồ dùng:
- Bảng con, vở bài tập.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra: (5’) 
- Gọi HS nhắc tên bài học?
B.Bài ôn: Giới thiệu bài (1’)
Hướng dẫn làm bài tập trang 19 VBT (30’)
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu, tóm tắt bài tập.
- Mỹ hái ? bông hoa, Linh hái ? bông hoa, Hai bạn hái ? bông hoa 
- Hdẫn HS làm bài tập vào bảng con
Bài giải:
Số bông hoa cả hai bạn hái được là:
10 + 5 = 15 ( bông )
Đáp số: 15 bông hoa
- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Gọi HS đọc nội dung và tóm tắt bài tập.
- Có ? tổ ong, thêm ? tổ ong, có tất cả ? tổ ong
- yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài giải:
Số tổ ong bố nuôi tất cả là:
12 + 4 = 16 ( tổ )
Đáp số: 16 Tổ ong
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì? Y/cầu tìm gì?
Bài toán:
Đội văn nghệ của trường có 10 bạn gái và 8 bạn trai. Hỏi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu bạn? - Cho HS làm VBT. Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4: Tính (theo mẫu)
3 cm + 4 cm = 7 cm
a. 
8 cm - 3 cm = 5 cm
b.
 8 cm + 1 cm = .... 6 cm – 4 cm = ....
 6 cm + 4 cm = .... 12 cm – 2 cm = ...
 4 cm + 5 cm = .... 19 cm – 7 cm = ...
- Cho HS làm vào bảng con 1, 2 phép tính còn lại làm VBT
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương
C.Dặn dò: (2’)
- Ôn lại các bài đã ôn tập
- Xem trước bài 86: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
- Ôn: Củng cố luyện tập. 
- Làm bảng con.
- Làm vở bài tập.
- Làm vở bài tập.
HS làm và nêu cách làm
Thứ ba ngày 05 tháng 2 năm 2013
Tiếng việt:* oat - oăt
I.Mục tiêu. 
 - HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
 * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa; biết đọc trơn từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - GV chuẩn bị: Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 - HS chuẩn bị: Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS đọc, viết các vần từ khoanh tay, kế hoạch, mới toanh, loạch xoạch.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu 2 vần oat, oăt (2’)
- Viết và đọc 2 vần
2. Dạy vần 
oat:
a. Nhận diện vần (13’)
- Viết vần oat
- Phân tích cấu tạo vần oat?
- Đánh vần : o a tờ oat
- Cài bảng oat
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng hoạt?
- Đánh vần tiếng hờ - oat - hoạt - nặng -hoạt
- Cài bảng hoạt
- GV ghi bảng: hoạt hình
- Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: 
oat - hoạt- hoạt hình 
oăt: (Quy trình tương tự vần oat )
- Phân tích cấu tạo vần oăt
- So sánh oăt với oat
- Đánh vần o ă tờ oăt
- Đọc: oăt - loắt - loắt choắt
b. Luyện viết (7’)
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
c. Đọc từ ứng dụng (8’)
- GV ghi bảng:
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS luyện đọc
- Giải thích từ
- GV đọc mẫu 
- Đọc và viết
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng oat
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng hoạt
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
+Giống nhau: o, t
+Khác nhau: ă, a
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời: loát, đoạt, ngoặt, hoắt
- HS luyện đọc
* HS khá, giỏi nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh.
Tiết 2
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc (12’)
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Thoắt một cái cánh rừng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
b. Luyện viết (8’)
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
 *Nghỉ giữa tiết (2’)
c.Luyện nói (8’)
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các em có thích xem phim hoạt hình không?
+ Em đã coi những bộ phim nào?
+ Biết những nhân vật nào trong phim?
- Nhận xét, bổ sung.
C.Củng cố, dặn dò: (5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- thoắt, hoạt
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Phim hoạt hình.
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đọc: cá nhân, cả lớp
Toán: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I.Mục tiêu: 
 - Biết dùng thước có chia vạch xăng ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV và HS có thước có vạch chia thành từng cm.
III.Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Sử dụng phiếu
- Tính: 7 cm + 1 cm = 5 cm – 3 cm =
 8 cm + 2 cm = 9 cm – 4 cm =
- Nhận xét, ghi điểm
B.Dạy bài mới: (26’)
1.Giới thiệu bài : ghi bảng đề bài
2.Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Chẳng hạn, để vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch số 0 với điểm ở vạch số 4 thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước ra, viết tên đoạn thẳng AB.
- Ta vẽ được đoạn thẳng AB dài 4 cm
3.Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
- Cho HS thực hành vẽ các đoạn thẳng còn lại vào vở
- Gọi HS lên bảng đo và đọc tên các đoạn thẳng
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS đọc tóm tắt và bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi cái gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS thực hành vẽ
C.Củng cố, dặn dò: (4’)
- Yêu cầu vào bảng con đoạn thẳng E F có độ dài 10 cm và I K dài 12 cm. 
- GV nhận xét
- Chuẩn bị bài 87: Luyện tập chung
- HS thực hiện vào phiếu học tập
- 2 em lên bảng làm – nhạn xét
- Nghe
- Chú ý, quan sát.
- HS nhắc lại cách vẽ
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài
- Quan sát lắng nghe
- Thực hiện đo theo các thao tác và đặt tên cho các đoạn thẳng.
- Giải bài toán theo tóm tắt sau
- Đọc tóm tắt và bài toán
- Đoạn thẳng AB dài 5cm, BC dài 3cm
- Cả hai đoạn dài bao nhiêu cm?
- HS làm bài vào vở
- Lên bảng làm
-Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. 
- HS thực hành vẽ vào phiếu bài tập
- HS thực hiện vẽ và đổi chéo bài để kiểm tra.
Đạo đức: Đi bộ đúng qui định (t1)
I.Mục tiêu: 
 - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
 - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định
 - Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
 * Kĩ năng sống:
 + Kĩ năng an toàn khi đi bộ
 + Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng qui định.
II.Đồ dùng day học: 
 - GV chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
 +Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
 +Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ 
III.Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Kiểm tra nội dung tiết học trước
-GV nhận xét KTBC.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: ghi tựa (2’)
2.Các hoạt động
Hoạt động1 : Phân tích tranh bài tập 1 (7’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh 2, thảo luận nhóm đôi và cho biết ở nông thôn, khi đi bộ thì đi ở phần đường nào? 
- Gọi các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
*Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường phía tay phải.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (8’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh 1 ở bài tập 2, thảo luận nhóm đôi và cho biết:
+ Hai bạn học sinh đó đi bộ đúng quy định chưa? Vì sao? Như thế có an toàn hay không?
- Gọi các nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
* Kết luận: Ở đường nông thôn, hai bạn học sinh và một người nông dân đi bộ đúng, vì họ đi vào phần đường của mình, sát lề đường bên phải. Như thế là an toàn.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế (6’)
Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ:
- Hàng ngày các em thường đi bộ qua đường nào?Đi đâu? Nếu băng qua đường em phải làm gì?
- Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao?
- Gọi HS trả lời
- Giáo viên tổng kết và khen ngợi những học sinh thực hiện tốt việc đi lại hằng ngày theo luật giao thông đường bộ. Cần lưu ý những đoạn đường nguy hiểm, thường xãy ra tai nạn giao thông.
C.Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét, tuyên dương HS học tốt. 
- Yêu cầu HS thực hiện đi bộ đúng quy định 
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
- Khi đi bộ cần đi sát lề đường bên tay phải.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- Hai bạn học sinh đó đã đi bộ đúng quy định.Vì đi sát lề đường bên tay phải
- Đi như thế là an toàn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Buổi chiều
Thủ công:* Ôn cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo 
 I.Mục tiêu:
- Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo 
- Thao tác nhanh nhẹn, đúng.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -HS chuẩn bị: Bút chì, thước, kéo. 
 III.Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
*Khởi động: (2’)
Hát bài “ Lớp chúng mình”
1.Kiểm tra bài cũ: (3’)
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
2.Ôn: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo (23’)
+ Bút chì dùng để làm gì?
+Khi viết hoặc vẽ tay cầm đầu nhọn của bút khoảng bao nhiêu cm?
+ Kéo, thước dùng để làm gì?
- Nhắc các em cách cầm kéo và thước.
-Nhận xét, tuyên dương những em thực hiện đúng.
2.Nhận xét, dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
-HS cả lớp hát
- HS để dụng cụ lên bàn để GV kiểm tra.
-HS nêu : 3 em
- Dùng để viết bài và vẽ tranh
- Khoảng 3 cm
- Kéo để cắt vải hoặc giấy. Thước dùng để gạch.
- HS nhắc lại cách cầm kéo và thước
- Thực hành cách cầm bút chì, kéo, thước.
-Lắng nghe và thực hiện
Toán:* Luyện giải toán có lời văn, các phép cộng trừ trong phạm vi 20
I.Mục tiêu:
 - Giải được bài toán có lời văn.
 - Thực hiện được các phép cộng trong phạm vi 20.
 - Áp dụng làm tốt các bài tập ở vở thực hành.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Vở thực hành .
III.Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: (2’)
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở thực hành trang 38 (31’)
Bài 1: Gọi HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- GV nhËn xÐt chung
Bài 2: Gọi HS nêu yªu cÇu bµi .
- Bài này yêu cầu làm gì ?
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
- Nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Nhận xét
3.Nhận xét, dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2
- L¾ng nghe.
- HS nªu yêu cầu
+ Câu a: Viết số thích hợp từ 1 đến 20.
+ câu b: Điền số
- HS thực hiện làm bài và nêu kết quả
- Nhận xét
- Điền số
- Nêu cách làm: Lấy 12 cộng 4 bằng 16, lấy 16 cộng 2 bằng 18 viết 18.
- HS làm bài – 3 em lên bảng làm
- Nhận xét
- Tổ 1 vẽ 10 bức tranh, tổ 2 vẽ 8 bức tranh.
- Hỏi cả hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh ?
- Cả lớp thực hiện 
- HS làm bµi , 1 em lên bảng làm.
- HS đọc yêu cầu rồi điền
- 1 HS nêu : Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm.
- HS làm bài 
 Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
 ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao)
I.Mục tiêu: 
- Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần 
II.Đồ dùng: 
III.Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Múa hát tập thể
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi dân gian
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất
Tổ chức HS chơi nhiều lần.
HĐ3:Dặn dò: 
 Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình
HS sinh hoạt
- HS tham gia chơi
HS thực hiện theo yêu cầu
Thứ tư ngày 06 tháng 2 năm 2013
Tiếng việt: Ôn tập
I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 - Viết được: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
 * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Chú Gà Trống khôn ngoan.
 * HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - GV chuẩn bị: Bảng phụ, tranh minh họa 
 - HS chuẩn bị: Bảng con, SGK, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS đọc, viết các vần từ lưu loát, chỗ ngoặt, đoạt giải, nhọn hoắt
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài : ghi đề bài (2’)
2.Ôn tập 
a.Đọc vần (5’)
- Đọc các vần trên bảng
- Gọi HS vừa chỉ vừa đọc các vần trên bảng
b.Ghép vần (7’)
- Cho HS đọc cột thứ nhất và thứ hai
- Ghép 2 cột dọc với nhau để tạo vần
c. Đọc từ ứng dụng (6’)
- GV ghi lần lượt các vần lên bảng
- Cho HS đọc
- Cho HS tìm tiếng các vần vừa ôn
- GV giải thích từ
d.Luyện viết (6’)
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các từ: ngoan ngoãn, khai hoang
- Cho HS viết bảng con 
- GV nhận xét, chỉnh sửa
e.Trò chơi củng cố (4’)
- Tìm tiếng có vần vừa ôn: Cho HS thi đua giữa các tổ, tổ nào tìm được nhiều từ đúng là tổ đó thắng.
- GV nhận xét tuyên dương
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- HS nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Đọc cá nhân
- HS đọc
- Trả lời
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS tham gia trò chơi
 Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc (12’)
- Đọc lại các vần và câu ứng dụng:
- GV chỉ bảng theo thứ tự cho HS đọc
- GV chỉ không theo thứ tự 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: Hoa đào dát vàng.
- Cho HS đọc từng câu
- Tìm tiếng có vần vừa ôn?
- Cho HS luyện đọc
- GV chính sửa phát âm
b.Luyện viết (8’)
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt : khai hoang, ngoan ngoãn
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn, chấm, chữa
*Nghỉ giữa tiết (2’)
c.Kể chuyện (8’)
- GV giới thiệu chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan
- GV kể chuyện
Một chú gà trống ngủ . thịt tôi thì sao?
- GV kể lần một chỉ vào từng tranh
- GV kể lần hai vừa kể vừa nêu câu hỏi giúp HS nắm nội dung câu chuyện.
Đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
Đoạn 2: Con Cáo đã nói gì với Gà Trốn?
Đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo?
Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại như vậy
- Hướng dẫn HS kể theo từng đoạn câu truyện theo tranh minh họa.
- Cho HS xung phong kể truyện
* HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, cử đại diện thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay
C.Củng cố, dặn dò: (5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- Trả lời
- HS đọc
- Trả lời
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- HS kể từng đoạn theo tranh
* Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Đại diện các nhóm thi kể
- Vỗ tay
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
- Đọc lại bài
Toán: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
 - Biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20. Biết giải bài toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV chuẩn bị: Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Sử dụng phiếu bài tập
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 4 cm, 7 cm, 12 cm
- Nhận xét, chữa bài
B.Dạy bài mới: (25’)
1.Giới thiệu bài: ghi đề bài
2.Luyện tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 
- Cho HS tự làm vào sách
- Yêu cầu HS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào sách
- HS lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài toán
- Cho HS tóm tắt bài toán
- Bài toán cho biết cái gì?
- Bài toán hỏi cái gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu bài
- Cho HS tự nêu cách làm và làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, tuyên dương
C.Củng cố, dặn dò: (5’) 
- Cho HS thi trả lời câu hỏi
+Trên tia số từ 0 đến 20 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
+Có bao nhiêu số lớn hơn 11 và bé hơn 19? Đó là những số nào?
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- HS thực hiện vẽ
- Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống:
- Làm bài
- Đọc
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Làm bài vào phiếu bài tập
16
13
11
 + 2 + 3
- 2 em lên bảng làm – nhận xét
- Đọc
- Đọc tóm tắt bài toán
- Có 12 bút xanh và 3 bút đỏ
- Có tất cả bao nhiêu cái bút?
- Làm bài vào vở - 1 em làm bảng lớp
Bài giải
 Số cái bút có tất cả là:
 12 + 3 = 15 ( cái bút)
 Đáp số: 15 cái bút
- Nhận xét
- Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
- Nêu cách làm và làm bài
- HS lên bảng làm 
- HS xung phong trả lời
Tự nhiên xã hội: Cây hoa
I.Mục tiêu:
 - Kể được tên và nêu ích lợi một số cây hoa. 
 - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
 * Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
 - HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, trường không bẻ cành, hái hoa ở nơi công cộng.
 +Kĩ năng sống:
 - Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.
 - Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
 - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa.
 - Phát triễn kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV chuẩn bị: Một số cây hoa.
 - Hình ảnh các cây hoa trong SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kể tên các bộ phận của cây rau
- Kể tên các loại cây rau mà em biết
- Nhận xét
B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: (2’)
Giới thiệu cây hoa
2.Các hoạt động: (10’)
Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. 
- Yêu cầu HS quan sát các cây hoa mà mình đem tới lớp. Cho HS thảo luận nhóm 4 và chỉ đâu là rễ, thân, lá và hoa của cây hoa
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
*Kết luận: Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi cây hoa đều có thân, rễ, hoa, lá. 
Hoạt động 2: Làm việc với SGK (7’)
Yêu cầu HS quan sát các loài hoa trong sách, thảo luận nhóm đôi để trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên các loại hoa có trong bài.
+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
+ Hoa được dùng để làm gì?
- Gọi các nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ sung
*Kêt luận: Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa, làm hàng rào 
Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn hoa gì? (5’)
- GV đưa ra các bức tranh về các loài hoa, yêu cầu mỗi tổ cử 2 em lên dán tên các loài hoa vào tranh. tổ nào dán nhanh và nhiều thì tổ đó thắng
- Các tổ cử đại diện lên thi
GV nhận xét, tuyên dương 
C.Nhận xét, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: 24
- Có rễ, thân, lá và hoa
- Rau cải, xà lách, bắp cải, su su, cà rốt 
- HS thảo luận nhóm và quan sát cây hoa
- Cây hoa có thân, lá, hoa
- Cây hoa còn có thêm rễ
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Trả lời
- Bổ sung
* Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Các tổ thi
Thứ năm ngày 07 tháng 2 năm 2013
Tiếng việt: uê - uy
I.Mục tiêu: 
 - HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
 * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa; biết đọc trơn từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - GV chuẩn bị: Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 - HS chuẩn bị: Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS viết và đọc: chỗ ngoặt, khoa học, khai hoang, ngoan ngoãn.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu 2 vần uy uê (2’)
- Viết và đọc 2 vần
2.Dạy vần 
uê:
a. Nhận diện vần (13’)
- Viết vần uê
- Phân tích cấu tạo vần uê?
- Đánh vần : u ê uê
- Cài bảng uê
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng huệ?
- Đánh vần tiếng hờ uê huê nặng huệ
- Cài bảng huệ
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: bông huệ
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: uê huệ bông huệ
uy (Quy trình tương tự vần uê )
- Phân tích cấu tạo vần uy
- So sánh uy với uê
- Đánh vần u y uy
- Đọc: uy - huy - huy hiệu
 *Nghỉ giữa tiết (2’)
b.Luyện viết (7’)
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
c.Đọc từ ứng dụng (6’)
- GV ghi bảng:
 cây vạn tuế tàu thủy
 xum xuê khuy áo 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng uê
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng huệ
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
+Giống nhau: u
+Khác nhau: y, ê
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- Đọc thầm
- Đọc
- Trả lời
- Luyện đọc
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc (12’)
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Cỏ mọc.. nơi nơi.
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ Cho HS luyện đọc
+ GV giải thích từ ngữ
b.Luyện viết (8’)
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
*Nghỉ giữa tiết (2’)
c.Luyện nói (8’)
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Ở lớp ai đã được đi máy bay? Ô tô? Tàu hỏa?
+ Em đã đi phương tiện nào?
+ Đi khi nào, cùng với ai?
+ Phương tiện đó hoạt động ở đâu? 
C.Củng cố, dặn dò: (5’)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- xuê
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn và giải nghĩa một số từ
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đọc
Toán: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - T

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2012_2013_nguyen_thi_t.doc