Giáo án buổi chiều Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 13: Phép trừ trong phạm vi 10 - Trường Tiểu học Sông Nhạn
* Bài 1.Tính ( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn mẫu phép tính 6-2
+YC HS quan sát hình 1 hàng ngang thứ nhất
+ Có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
+ Đã gạch đi bao nhiêu chấm tròn? Ta có phép tính gì?
+6 chấm tròn bớt đi 2 chấm tròn ta còn mấy chấm tròn?
+ Vậy 6 trừ 2 bằng mấy?
-GV viết nhanh lên bảng. 1 HS đọc lại phép tính vừa tìm được
- YC HS làm bài tập vào vở tương tự
-YCHS báo cáo kết quả
-HS , Gv nhận xét
- HS đọc lại các phép tính vừa làm
* Bài 2. Viết phép tính thích hợp
GV nêu yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn HS làm hình 1:
Quan sát hình vẽ và viết phép tính thích hợp vào ô trống
+Hình 1 có bao nhiêu chấm tròn?
+ Bớt đi mấy chấm tròn?
+ Có phép tính gì?
-10 bớt đi 4 còn mấy?
-Gv ghi phép tính. Mời HS đọc
-HS làm bài vào VBT
-YCHS báo cáo kết quả
- GV chốt kết quả đúng.
TUẦN 13 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Tái hiện, củng cố cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10. - Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng về phép trừ , phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết các bài tập, các tình huống đưa ra. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1, bút màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1.Tính ( theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn mẫu phép tính 6-2 +YC HS quan sát hình 1 hàng ngang thứ nhất + Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? + Đã gạch đi bao nhiêu chấm tròn? Ta có phép tính gì? +6 chấm tròn bớt đi 2 chấm tròn ta còn mấy chấm tròn? + Vậy 6 trừ 2 bằng mấy? -GV viết nhanh lên bảng. 1 HS đọc lại phép tính vừa tìm được - YC HS làm bài tập vào vở tương tự -YCHS báo cáo kết quả -HS , Gv nhận xét - HS đọc lại các phép tính vừa làm * Bài 2. Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm hình 1: Quan sát hình vẽ và viết phép tính thích hợp vào ô trống +Hình 1 có bao nhiêu chấm tròn? + Bớt đi mấy chấm tròn? + Có phép tính gì? -10 bớt đi 4 còn mấy? -Gv ghi phép tính. Mời HS đọc -HS làm bài vào VBT -YCHS báo cáo kết quả - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. Tính -GV nêu yêu cầu - YC HS tự làm bài vào VBT -YC HS nêu cách tính 8-1, 10 -2, 8-8, 9-0 -GV: Trừ đi 1 các con đếm lùi 1 số, trừ đi 2 đếm lùi 2 số, một số trừ đi chính nó bằng 0 và một số trừ đi 0 bằng chính số đó. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em ôn bài và chuẩn bị bài sau. -HS nhắc lại - HS quan sát hình. -Có 6 chấm tròn - Gạch bỏ đi 2 chấm tròn - Phép tính 6-2 -Còn 4 chấm tròn 6-2 = 4 - HS đọc -HS thực hiện -Từng HS báo cáo kết quả: 4 – 3 =1 7 – 5 = 2 3 – 3 = 0 8 – 6 = 2 5 - 3 = 2 8 – 7 = 1 6 – 3 = 3 4 – 1 = 3 -HS đọc -HS nhắc lại -Có 10 chấm tròn - Bớt đi 4 chấm tròn - Phép trừ 10 -4 - 10 bớt đi 4 còn 6. 10- 4 = 6 -HS đọc -HS thực hiện -HS báo cáo 10 -4 =6 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5 9 – 5 = 4 7 – 5 = 2 10 – 5= 5 - HS nhắc lại -HS thực hiện 7-1=6 7-2=5 8-1=7 8-2=6 9-1=8 9-2=7 10-1=9 10-2=8 8-8=0 9-0=9 -HS nêu cách tính của mình - HS nhận xét bạn. -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS thực hiện TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 4. GV nêu yêu cầu bài tập GV Hướng dẫn mẫu phần 1 -HS đọc phép tính - 6-1 con cần vẽ bao nhiêu chấm tròn? Gạch bỏ mấy chấm? -GV vẽ nhanh trên bảng -HS đọc lại phép tính - YC HS tự làm các phần còn lại vào VBT - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo -HS đọc lại các phép tính trong bài - GV quan sát, nhận xét. * Bài 5. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài: Thực hiện các phép tính trong quả bóng bowling rồi nối với kết quả đúng - HS làm bài vào VBT -Tổ chức cho HS báo cáo kết quả - GV nhận xét. * Bài 6. Quan sát hình vẽ rồi viết các phép tính thích hợp theo mẫu - GV HD mẫu: YC HS quan sát hình vẽ 1 -Có mấy chấm tròn đậm? Mấy chấm tròn nhạt? - Có 5 chấm đậm thêm 2 chấm nhạt là mấy chấm tròn? -Con viết được phép tính nào? -GV viết nhanh lên bảng - Tất cả có 7 chấm tròn, bớt đi 2 chấm tròn còn mấy? Có phép trừ nào? - Có thể lập được phép trừ nào nữa? - YC HS Đọc các phép Tính đã lập - GV YC HS làm VBT - HS báo cáo kết quả - HS nhận xét - GV nhận xét. * Bài 7.Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. -GV HD HS cách tìm số còn thiếu bằng cách dựa vào các phép trừ trong phạm vi 10 để làm bài tập -YCHS làm VBT - Mời HS báo cáo kết quả -HS cùng bàn đổi chéo vở soát lỗi -HS đọc lại các phép tính trong bài -GV nhận xét * Bài 8. Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh a) - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS nêu cách làm - HS , GV nhận xét b) Gạch bớt hình (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn tương tự phần a - HS, GV nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe - HS đọc: 6 -1 = 5 -Vẽ 6 chấm và gạch đi 1 chấm tròn. -HS quan sát -HS đọc -Hs làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS thực hiện -HS quan sát -HS lắng nghe -HS làm bài -HS báo cáo - HS nêu lại yêu cầu - HS quan sát - Có 5 chấm đậm và 2 chấm nhạt -HS : 7 chấm tròn - Vài HS trả lời: 5+ 2= 7 2 + 5 = 7 -HS : còn 5 - HS: 7 - 2 =5 -Hs : 7 – 5 =2 -HS đọc - HS làm bài -2 HS lên bảng làm bài - HS nhận xét bạn. -HS nhắc lại -HS lắng nghe - HS thực hiện -HS báo cáo -HS đổi vở, nhận xét bài bạn - HS đọc - HS quan sát hình - HS quan sát tranh làm bài vào vở -HS: 7-1 =6 -HS nhận xét - HS quan sát hình - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình 10 – 3 = 7 TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 9. Nối bức tranh với mảnh ghép thích hợp -GV cho HS làm việc nhóm 2 cùng thảo luận cách làm -Đại diện các nhóm báo cáo cách làm -HS, GV nhận xét, chốt kết quả đúng * Bài 10.Tô màu vào các phép tính có kết quả theo chỉ dẫn - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ.HD HS cách làm - Gv quan sát HS làm bài. - HS đổi chéo vở kiểm tra bài - GV nhận xét * Bài 11. Số - GV nêu yêu cầu - Cho hs quan sát hình -GV hướng dẫn: Thực hiện phép tính theo hướng mũi tên để có được số cần điền - Cho HS làm việc nhóm 2 thảo luận và làm bài vào vở -YC HS báo cáo kết quả - HS, Gv nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. -HS thực hiện -HS nêu nhiều cách làm và giải thích vì sao làm như vậy -HS lắng nghe - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, lắng nghe hướng dẫn -HS làm bài -HS thực hiện - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát - HS thực hiện -Nhiều HS nêu cách làm của mình - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS thực hiện.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_buoi_chieu_toan_lop_1_canh_dieu_tuan_13_phep_tru_tro.doc