Giáo án buồi chiều Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015

Giáo án buồi chiều Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015

. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - HS nhận biết được phụ âm r. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình.

 - HS viết được các chữ r, rá, gà ri đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: Ồ, ở ổ rạ có cô gà ri theo đúng quy trình.

 - Rèn tính cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - SGK, vở, bút

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:

 a. Phân tích, đánh vần:

 ra, rà, rá, rả, rã, rạ

 re, rê, ri, ro, rô, rơ

 b. Đọc bài trong SGK:

 - Đánh vần

 - Đọc trơn

3. Luyện viết

 a. Viết vở:

 r, rá, gà ri

 b. Viết chính tả:

 - Viết bảng con: ra phố

 - Viết vở luyện viết: ồ, ở ổ rạ có cô gà ri.

 

doc 3 trang thuong95 2710
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buồi chiều Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rèn Tiếng Việt
ÂM /r/
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - HS nhận biết được phụ âm r. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình.
 - HS viết được các chữ r, rá, gà ri đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: Ồ, ở ổ rạ có cô gà ri theo đúng quy trình.
 - Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK, vở, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
 a. Phân tích, đánh vần:
 ra, rà, rá, rả, rã, rạ
 re, rê, ri, ro, rô, rơ
 b. Đọc bài trong SGK:
 - Đánh vần
 - Đọc trơn
3. Luyện viết
 a. Viết vở:
 r, rá, gà ri
 b. Viết chính tả:
 - Viết bảng con: ra phố
 - Viết vở luyện viết: ồ, ở ổ rạ có cô gà ri.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV giới thiệu 
- HS phân tích tiếng ra 
- GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng ra vào mô hình
- HS đọc trơn, đọc phân tích trên mô hình
- GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng ra để được tiếng mới
- HS đọc, phân tích tiếng mới trên mô hình
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- HS đánh vần theo từng hàng
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nhận xét, GV đánh giá
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc tư thế ngồi viết
- HS viết vào vở theo mẫu
- GV nhận xét
- GV nhắc lại quy trình viết chính tả
- GV đọc, HS viết vào bảng con
- HS đọc trơn tiếng vừa viết
- GV đọc từng tiếng để HS viết vào vở
- GV nhận xét, đánh giá
- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà
- GV nhận xét giờ học
Rèn Tiếng Việt
ÂM /s/
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - HS nhận biết được phụ âm s. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình.
 - HS viết được các chữ s, sẻ, se sẽ đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: sẻ bé kể cho sẻ bà nghe theo đúng quy trình.
 - Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK, vở, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
 a. Phân tích, đánh vần:
 sa, sà, sá, sả, sã, sạ
 se, sê, si, so, sô, sơ
 b. Đọc bài trong SGK:
 - Đánh vần
 - Đọc trơn
3. Luyện viết
 a. Viết vở:
 s, sẻ, se sẽ
 b. Viết chính tả:
 - Viết bảng con: sẻ
 - Viết vở luyện viết: sẻ bé kể cho sẻ bà nghe.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV giới thiệu 
- HS phân tích tiếng sa 
- GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng sa vào mô hình
- HS đọc trơn, đọc phân tích trên mô hình
- GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng sa để được tiếng mới
- HS đọc, phân tích tiếng mới trên mô hình
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- HS đánh vần theo từng hàng
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nhận xét, GV đánh giá
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc tư thế ngồi viết
- HS viết vào vở theo mẫu
- GV nhận xét
- GV nhắc lại quy trình viết chính tả
- GV đọc, HS viết vào bảng con
- HS đọc trơn tiếng vừa viết
- GV đọc từng tiếng để HS viết vào vở
- GV nhận xét, đánh giá
- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà
- GV nhận xét giờ học
Rèn Tiếng Việt
ÂM /t/
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - HS nhận biết được phụ âm t. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình.
 - HS viết được các chữ t, , nhà ga đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: khi bà đã nghỉ, bé đi nhè nhẹ, khe khẽ theo đúng quy trình.
 - Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK, vở, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
 a. Phân tích, đánh vần:
 tô, tố, tổ, tồ, tỗ, tộ
 bố, cổ, dỗ, độ, gô, giô, hô, khô, lô, mô, nhô, phô, nô 
 b. Đọc bài trong SGK:
 - Đánh vần
 - Đọc trơn
3. Luyện viết
 a. Viết vở:
 nh, nhà, nhà ga
 b. Viết chính tả:
 - Viết bảng con: nhè nhẹ
 - Viết vở luyện viết: khi bà đã nghỉ, bé đi nhè nhẹ, khe khẽ.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV giới thiệu 
- HS phân tích tiếng nha 
- GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng nha vào mô hình
- HS đọc trơn, đọc phân tích trên mô hình
- GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng nha để được tiếng mới
- HS đọc, phân tích tiếng mới trên mô hình
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- HS đánh vần theo từng hàng
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nhận xét, GV đánh giá
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc tư thế ngồi viết
- HS viết vào vở theo mẫu
- GV nhận xét
- GV nhắc lại quy trình viết chính tả
- GV đọc, HS viết vào bảng con
- HS đọc trơn tiếng vừa viết
- GV đọc từng tiếng để HS viết vào vở
- GV nhận xét, đánh giá
- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà
- GV nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_chieu_tieng_viet_lop_1_tuan_7_nam_hoc_2014_2015.doc