Giáo án buồi chiều Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2014-2015
. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS nhận biết được nguyên âm o. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình.
- HS viết được các chữ o, bò, ngõ nhỏ đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: ngõ nhà nga nho nhỏ theo đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vở, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. Phân tích, đánh vần:
co, cò, có, cỏ, cõ, cọ
b. Đọc bài trong SGK:
- Đánh vần
- Đọc trơn
3. Luyện viết
a. Viết vở:
o, bò, ngõ nhỏ
b. Viết chính tả:
- Viết bảng con: nho nhỏ
- Viết vở luyện viết: ngõ nhà nga nho nhỏ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buồi chiều Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rèn Tiếng Việt ÂM /nh/ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS nhận biết được phụ âm nh. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình. - HS viết được các chữ nh, nhà, nhà ga đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: khi bà đã nghỉ, bé đi nhè nhẹ, khe khẽ theo đúng quy trình. - Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Phân tích, đánh vần: nha, nhà, nhá, nhả, nhã, nhạ nhe, nhê, nhi b. Đọc bài trong SGK: - Đánh vần - Đọc trơn 3. Luyện viết a. Viết vở: nh, nhà, nhà ga b. Viết chính tả: - Viết bảng con: nhè nhẹ - Viết vở luyện viết: khi bà đã nghỉ, bé đi nhè nhẹ, khe khẽ. 4. Củng cố, dặn dò: - GV giới thiệu - HS phân tích tiếng nha - GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng nha vào mô hình - HS đọc trơn, đọc phân tích trên mô hình - GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng nha để được tiếng mới - HS đọc, phân tích tiếng mới trên mô hình - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - HS đánh vần theo từng hàng - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - HS nhận xét, GV đánh giá - GV nêu nhiệm vụ, nhắc tư thế ngồi viết - HS viết vào vở theo mẫu - GV nhận xét - GV nhắc lại quy trình viết chính tả - GV đọc, HS viết vào bảng con - HS đọc trơn tiếng vừa viết - GV đọc từng tiếng để HS viết vào vở - GV nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn cách học bài ở nhà - GV nhận xét giờ học Rèn Tiếng Việt ÂM /o/ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS nhận biết được nguyên âm o. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình. - HS viết được các chữ o, bò, ngõ nhỏ đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: ngõ nhà nga nho nhỏ theo đúng quy trình. - Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Phân tích, đánh vần: co, cò, có, cỏ, cõ, cọ b. Đọc bài trong SGK: - Đánh vần - Đọc trơn 3. Luyện viết a. Viết vở: o, bò, ngõ nhỏ b. Viết chính tả: - Viết bảng con: nho nhỏ - Viết vở luyện viết: ngõ nhà nga nho nhỏ 4. Củng cố, dặn dò: - GV giới thiệu - HS phân tích tiếng co - GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng co vào mô hình - HS đọc trơn, đọc phân tích trên mô hình - GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng co để được tiếng mới - HS đọc, phân tích tiếng mới trên mô hình - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - HS đánh vần theo từng hàng - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - HS nhận xét, GV đánh giá - GV nêu nhiệm vụ, nhắc tư thế ngồi viết - HS viết vào vở theo mẫu - GV nhận xét - GV nhắc lại quy trình viết chính tả - GV đọc, HS viết vào bảng con - HS đọc trơn tiếng vừa viết - GV đọc từng tiếng để HS viết vào vở - GV nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn cách học bài ở nhà - GV nhận xét giờ học Rèn Tiếng Việt ÂM /ô/ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS nhận biết được nguyên âm ô. Đánh vần được các tiếng, biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình. - HS viết được các chữ ô, hổ, ca nô, đúng độ cao, đúng cỡ chữ; viết chính tả: cả nhà đi ca nô theo đúng quy trình. - Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Phân tích, đánh vần: ngô, ngồ, ngố, ngổ, ngỗ, ngộ bô, cô, chô, dô, đô, gô, giô, hô, khô, lô, mô, nô, nhô b. Đọc bài trong SGK: - Đánh vần - Đọc trơn 3. Luyện viết a. Viết vở: ô, hổ, ca nô b. Viết chính tả: - Viết bảng con: ca nô - Viết vở luyện viết: cả nhà đi ca nô 4. Củng cố, dặn dò: - GV giới thiệu - HS phân tích tiếng ngô - GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng ngô vào mô hình - HS đọc trơn, đọc phân tích trên mô hình - GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng ngô để được tiếng mới - HS đọc, phân tích tiếng mới trên mô hình - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - HS đánh vần theo từng hàng - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - HS nhận xét, GV đánh giá - GV nêu nhiệm vụ, nhắc tư thế ngồi viết - HS viết vào vở theo mẫu - GV nhận xét - GV nhắc lại quy trình viết chính tả - GV đọc, HS viết vào bảng con - HS đọc trơn tiếng vừa viết - GV đọc từng tiếng để HS viết vào vở - GV nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn cách học bài ở nhà - GV nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_buoi_chieu_tieng_viet_lop_1_tuan_6_nam_hoc_2014_2015.doc