Bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn chủ đề 10: Ngày chủ nhật
1. Đọc bài: Chủ nhật, ba mẹ đều ở nh. Chị theo ba bắt su, nhổ cỏ cho mấy bụi cc. Mẹ giặt đồ. B ngē ht cho mẹ nghe.
2.Nối câu:
Chủ nhật bắt sâu, nhổ cỏ .
Chị giặt đồ.
Bé ngồi hát ba mẹ đều ở nhà.
Mẹ cho mẹ nghe.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn chủ đề 10: Ngày chủ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . Lớp: .. Họ và tên: .. ÔN CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT TIẾNG VIỆT BÀI 1 Đọc bài: Chủ nhật, ba mẹ đều ở nhà. Chị theo ba bắt sâu, nhổ cỏ cho mấy bụi cúc. Mẹ giặt đồ. Bé ngē hát cho mẹ nghe. 2.Nối câu: Chủ nhật bắt sâu, nhổ cỏ . Chị giặt đồ. Bé ngồi hát ba mẹ đều ở nhà. Mẹ cho mẹ nghe. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Trường: ............................. Lớp: .. Họ và tên: ................. TOÁN bài 1 Khoanh vào kết quả đúng: a/ Các số 11, 15, 12, 18 số bé nhất là: A . 11 B . 15 C . 12 D . 18 b/ Các số 18, 4, 17, 14 số lớn nhất là: A . 18 B . 4 C . 17 D . 14 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 14 + 5 = 17 17 - 2 = 19 16 – 3 = 13 19 - 6 = 13 Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 12 + 6 = 15 3 A . + B . > C . – D . < Trường: ........................ Lớp: .. Họ và tên: ............. TIẾNG VIỆT BÀI 2 1.Điền vần: at , ăt hoặc ât c. . đồ l. . đật rửa m . me chua ch 2.Viết âm, vần: o, l, k, at, th, h, đ, n, nh, oi ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3. Viết từ ngữ: ngồi hát, chủ nhật, mặt trời, bãi cát ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Trường: ....... ................ Lớp: .. Họ và tên: ..... .. TOÁN bài 2 1 . Số 15 - = 13 18 - = 14 18 = 13 + 17 = 4 + 15 = 19 - 13 = 15 - ... + 5 = 19 14 + = 17 2.Điền >, =, < vào ô trống: 4 + 14 19 - 7 15 14 + 3 3 + 15 16 12 + 2 17 - 3 13 17 - 14 15 - 5 3 + 12 3..Viết phép tính thích hợp: Thái có: 12 cà rốt Mua thêm : 6 cà rốt Có tất cả: cà rốt ? Trường: ............................. Lớp: .. Họ và tên: .............. TIẾNG VIỆT BÀI 3 Đọc bài: Bé tô màu quả mít và chú vịt bầu. Rồi vừa chơi đất sét, bé vừa hát: - Tết Tết Tết tới rồi Cả nhà vui rất vui. 2.Nối câu: Bé tô màu quét nhà. Bé Bo quả mít . Chị Nghi máy sấy tóc. Ba mua vẽ chú vịt bầu. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Trường: ......................... Lớp: .. Họ và tên: .......... TOÁN bài 3 Khoanh vào kết quả đúng: a/ Các số 13, 10, 15, 19 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A . 10, 15, 13, 19 B . 19, 13, 15, 10 C . 19, 15, 13, 10 b/ Các số 18, 9, 13, 17 theo thứ tựï từ bé đến lớn là: A . 9, 13, 18, 17 B . 9, 13, 17, 18 C . 18, 17, 13, 9 Hình vẽ bên có: . hình tròn A . 3 B . 6 C . 4 Trường: ........................... Lớp: .. Họ và tên: .............. TIẾNG VIỆT BÀI 4 1.Viết âm, vần: ngh, y, ưu, ây, ơi, kh, uc, ăc, gh, ưa ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2.Viết từ ngữ: vịt bầu, trái mít, thịt heo, con rết, nấu khét ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3.Điền vần: et , êt hoặc it t... tóc qu .. nhà x.. . tay trái m .. Trường: ......................... . Lớp: .. Họ và tên: ......... .. TOÁN bài 4 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 14 + 3 = 17 2 + 15 = 17 17 + 2 = 18 19 - 13 = 5 16 + 3 = 17 8 – 3 = 4 4 + 15 = 19 16 - 4 = 12 16 + 4 = 19 18 - 12 = 4 2.Viết phép tính thích hợp: Bảo có : 16 con vịt Trên bờ: 6 con vịt Còn lại: con vịt ? Trường: ............................. Lớp: .. Họ và tên: ............... .. TIẾNG VIỆT BÀI 5 Đọc bài: Mẹ và bà nấu bữa trưa. Bé nhặt rau. Chị gọt cà rốt. Bà vừa cắt ớt vừa nói: - Hai cháu của bà thật khéo tay. 2.Nối câu: Mẹ và bà nhặt rau. Chị Thảo hai cháu khéo tay. Bé Bi nấu bữa trưa. Bà nói gọt cà rốt. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Trường: ........................ Lớp: .. Họ và tên: ............... TOÁN bài 5 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 14 + 5 = 19 19 - 2 = 15 4 + 13 = 13 18 - 6 = 12 Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 12 + 4 15 - 3 A . + B . > C . – D . < 3 . Số 18 - = 13 19 - = 14 19 = 13 + 18 = 4 + 12 = 19 - 15 = 15 - ... + 5 = 18 14 + = 18 4.Điền >, =, < vào ô trống: 3 + 15 19 - 7 16 17 + 3 4 + 13 16 12 + 3 19 - 4 12 + 3 18 - 3 5 + 12 17 - 2
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_tieng_viet_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao_on_chu.docx