Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Lê

docx 22 trang Hải Thư 27/08/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17
 Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2023
 Hoạt động trải nghiệm
 SINH HOẠT DƯỚI CỜ: TÌM HIỂU VỀ QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ 
 EM
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 Sau hoạt động HS cĩ khả năng sau :
 - Nhận biết được quyền và bổn phận của trẻ em để cĩ thể tự bảo vệ và thực 
hiện quyền của mình.
 - Hiểu và cĩ ý thức thực hiện bổn phận, trách nhiệm đối với bản thân, GĐ, 
nhà trường và XH.
 - Năng lực thích ứng với cuộc sống: Củng cố một số kiến thức đã biết về “ 
Tìm hiểu về quyền và bổn phận của trẻ”.
 2. Năng lực chung : 
 Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngơn ngữ, thẩm mĩ, thể 
chất.
 3. Phẩm chất: 
 Trách nhiệm: Bảo vệ bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội, mơi trường.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bài giảng điện tử,máy tính.
 - HS tìm hiểu vể quyển và bổn phận của trẻ em, Luật Trẻ em; tập trung tìm 
hiểu quyển được vui chơi, được an tồn của trẻ em;
 - Chuẩn bị hai tiết mục văn nghệ, trong đĩ cĩ bài Trẻ em hơm nay, thế giới 
ngày mai (nhạc: Lê Mây - lời: Phùng Ngọc Hùng).
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (3’)
- TPT điểu khiển lễ chào cờ. - HS thực hiện nghi lễ: chào cờ, 
 hát Quốc ca. 
- GV trực tuần hoặc TPT/ đại diện BGH nhận - Lớp trực tuần nhận xét thi đua.
xét, bổ sung, phát cờ thi đua và phổ biến kế 
hoạch hoạt động tuần mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10’)
* Hoạt động 1: Kể những trị chơi an tồn, 
khơng an tồn em đã tham gia
- GV yêu cầu HS nêu thêm những hành động 
vui chơi an tồn, hành động vui chơi khơng an - HS nêu thêm những hành động 
tồn mà các em đã tham gia. vui chơi mà em cho là an tồn và 
- GV ghi lại nhưng trị chơi khơng trùng lặp khơng an tồn. mà HS đã nêu lên bảng.
- GV bổ sung thêm những trị chơi khơng an 
tồn và chốt lại.
3. Hoạt động luyện tập (15’)
* Hoạt động 2: - HS trả lời.
+ Em sẽ làm gì nếu được rủ tham gia những trị 
chơi khơng an tồn?
+ Nếu chỉ từ chối để giữ an tồn cho bản thân 
thì đã đủ chưa? 
+ Chúng ta cĩ cần giữ an tồn cho bạn khơng? - HS trả lời.
Nếu cĩ thì em nên làm gì khi thấy bạn mình 
đang chơi trị chơi khơng an tồn?
4. Hoạt động vận dụng (2’)
- GV NX tinh thần, thái độ tham gia của các - HS lắng nghe.
lớp.
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ) 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 _____________________________
 Tiếng Việt
 BÀI 76: OAN, OĂN, OAT, OĂT
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1.Năng lực đặc thù
 - Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, 
 cầu, đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên 
 quan đến nội dung đã đọc.
 - Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ 
 cĩ vần oan, oăn, oat, oăt.
 2. Năng lực chung
 - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực 
 ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
 - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ 
 đơn giản.
 - Phát triển kĩ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây.
 3. Phẩm chất: 
 - Nhân ái: HS biết đồn kết, yêu thương bạn.
 - Yêu nước: Thơng qua đoạn đọc, HS biết yêu thêm vẻ đẹp của thiên nhiên.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 TIẾT 1
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát, chơi trị chơi - HS chơi
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời
cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS lắng nghe
tranh và HS nĩi theo. 
- GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc
biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng 
cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Trên phim hoạt hình voi bước 
khoan thai/ thỏ chạy thoăn thoắt.
- GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, -HS lắng nghe và quan sát
oăt. Viết tên bài lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần
+ GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe
+ GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần 
oan, oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và -HS tìm
khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác 
nhau gìữa các vần.
- Đánh vần các vần
+ GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, -HS lắng nghe
oăt.
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần.
-Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oan.
 -HS ghép
+ GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để tạo thành oăn.
 -HS ghép
+ GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để 
tạo thành oăt.
+ GV yêu cầu HS thảo chữ ă, ghép a vào để -HS ghép
tạo thành oat.
 -HS đọc
- Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một 
số lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
 -HS đọc
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV -HS thực hiện
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các 
tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc 
thành tiếng khoan.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần 
tiếng khoan. -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng 
 thanh.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn 
tiếng khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng - HS đọc trơn. 
khoan.
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đánh vần tiếng. 
+ GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS HS đánh vần, 
đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS 
đánh vần tương ứng với số tiếng). 
+ Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một 
 - HS đọc
tiếng nối tiếp nhau, hai lượt.
+ GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng -HS đọc
chứa một vần. 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, 
oat, oăt. -HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích
HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại
c. Đọc từ ngữ
 -.HS lắng nghe, quan sát - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng 
từ ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn 
hoắt. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ 
ngữ, chẳng hạn hoa xoan
 -HS nĩi
- GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. 
GV cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới 
tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết
oan trong hoa xoan, phân tích và đánh vần 
hoa xoan, đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện 
các bước tương tự đối với , tĩc xoăn, hoạt 
hình, nhọn hoắt
 - HS đọc
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS 
đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS 
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh 
một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
 -HS đọc
- GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp 
đọc đổng thanh một lần,
4. Hoạt động viết bảng (10’) - HS quan sát
- GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, 
oat, oăt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy 
trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt.
 -HS viết
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, 
oăn, oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). -HS nhận xét
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
 -HS lắng nghe
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết 
cho HS.
 TIẾT 2
5. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe
một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV -HS viết
quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ 
khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
 - HS lắng nghe
 6. Hoạt động đọc đoạn (12’) - GV đọc mẫu cả đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe
cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - HS đọc thầm, tìm .
- GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các 
tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc 
tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần 
tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp 
đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, 
oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số cầu trong 
đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định 
từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 
lần. 
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành 
tiếng cả đoạn. - HS đọc 
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung 
đoạn văn:
+ Vườn cĩ những cây gì?
+ Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? - HS trả lời.
+ Vì sao khu vườn thật là vui - HS trả lời.
 7. Hoạt động nĩi theo tranh (6’) - HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong 
SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS - HS quan sát nĩi.
trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các 
bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng 
cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì 
sao?). - HS lắng nghe.
- GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi 
ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng 
cây để bảo vệ mơi trường sống.
 8.Hoạt động vận dụng và trải nhiệm (2’) -HS tìm
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ 
tìm được. -HS lắng nghe
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn 
ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp ở nhà. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ________________________________
 Tự nhiên và xã hội
 BÀI 14: ƠN TẬP CHỦ ĐỀ CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực chung
- Hệ thống được những kiến thức đã học về chủ đề cộng đồng địa phương
- Nhận thức được cơng việc nào cũng cao quý, cũng đáng trân trọng
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng: 
+ Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để đĩng gĩp 
cơng sức cho cộng đống nơi em sống
2. Năng lực đặc thù:
Năng lực nhận thức khoa học:
- Nĩi với bạn những điều đã khám phá được về nơi mình sống (cảnh vật, Cơng 
việc, giao thơng, lễ hội,...).
- Năng lực tìm hiểu mơi trường tự nhiên và xã hội xung quanh:
- Nhận biết các tình huống giao thơng cĩ thể xảy ra và cách ứng xử trong những 
tình huống cụ thể
- Học sinh quan sát tranh ( SGK) tự nêu yêu cầu cho bạn trả lời.
3. Phẩm chất: 
- Chăm chỉ: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để 
đĩng gĩp cơng sức cho cộng đống nơi em sống
- Trách nhiệm: Tơn trọng và giữ gìn những lễ hội truyền thống của địa phương, cĩ 
ý thức gắn bĩ, yêu mến quê hương, đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV
+ Một số tranh ảnh về con người, giao thơng, cảnh quan các vùng miền. 
+ Một số tranh ảnh và câu đố về cơng việc, nghề nghiệp. 
- HS: Sưu tầm tranh ảnh về con người, cảnh vật, lễ hội nơi em sống 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Tiết 1
 1.Hoạt động mở đầu: (3’)
 GV tổ chức cho HS giới thiệu các bức - HS giới thiệu tranh
 tranh các em đã vẽ hoặc sưu tầm về quang 
 cảnh, Con người, cơng việc, giao thêm lễ - HS lắng nghe
 hội, sau đĩ lẫn vào nội dung tiết học mới. 
 2.Hoạt động thực hành(20’)
 Hoạt động 1 
 - Trước tiên, GV hướng dẫn HS hệ thống - HS quan sát hố trong SGK. - - HS lựa chọn và trình bày sản 
- Sau đĩ GV hướng dẫn HS lựa chọn phẩm
những bức tranh đã sưu tầm theo các chủ 
đề (quang cảnh, giao thơng, lễ hội, cơng 
việc) và dán tranh theo chủ đề đã chọn trên 
tấm giấy khổ lớn. - HS thuyết trình
- GV cho một số bạn lên thuyết trình về sản 
phẩm của mình. 
GV và cả lớp khuyến khích, động viên
- Hướng dẫn HS hồn thành hoạt động sắp 
xếp tránh theo sơ đồ, - HS thực hiện
- GV cho một số HS chọn và giới thiệu 
trước cả lớp về bức tranh mà em thích nhất 
và giải thích lý do vì sao
 Yêu cầu cần đạt: HS nĩi được những nét 
chính về quang cảnh, cơng việc, giao 
thơng, lễ hội đã học ở chủ để Cộng đồng 
địa phương. Từ đĩ bộc lộ được tình cảm 
của mình với quê hương, đất nước. 
Hoạt động 2
 - GV tổ chức trị chơi: Hỏi – đáp về con 
người và cơng việc - 1 HS hỏi - 1HS trả lời
GV tổ chức cho HS hoạt động cặp đơi, một 
bạn hỏi và bạn kia trả lời, rối ngược lại. Ví 
dụ: Câu hỏi: Cơng việc của bác sĩ là gì?
 Trả lời: Là khám, chữa bệnh. 
-GV cũng cĩ thể đọc câu đố về cơng việc, 
nghề nghiệp,. 
Hướng dẫn HS trả lời, GV chiếu hình ảnh 
về cơng việc đĩ. - HS nghe và trả lời
Yêu cầu cần đạt: HS nối được một số cơng 
việc, nghề nghiệp của người dân trong 
cộng keng với thái độ trầm trọng, biết ơn
3. Hoạt động đánh giá (3’)
HS mơ tả thơng tin khái quát được khơng 
gian sống và hoạt động của con người nơi - HS lắng nghe
các em sinh sống 
4. Vận dụng trải nghiệm (4’)
Tìm hiểu thêm một số câu đố về con người, 
cơng việc. 
* Tổng kết tiết học
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe
 - HS lắng nghe ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 _________________________________________
 Chiều thứ hai, ngày 25 tháng 12 năm 2023
 Tốn
 ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 1)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
 1. Năng lực đặc thù
 - Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, 
 phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ).
 2.Năng lực
 - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số trong 
 phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so 
 sánh số, ).
 - Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn 
 đề, giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các 
 số trong phạm vi 10
 Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học 
 liên quan đến các số trong phạm vi 10
 3. phẩm chất.
 - Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ trị chơi
 - HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (2’)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài : - Lắng nghe
2. Hoạt động (26’)
* Bài 1: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát và đếm
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số cá của - HS đọc số
từng bể, rồi tìm số thích hơp. Đọc số đĩ
- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn
* Bài 2: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài
 a) Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số các con - HS quan sát 
vật trong tranh GV hỏi: Trong tranh cĩ mấy con thỏ? ( 6) - HS nêu miệng
Tương tự HS thực hiện và trình bày phần cịn lại
 b) GV hỏi: Trong cac con vật : thỏ, chĩ , trâu số 
con vật nào ít nhất? ( trâu)
- GV cùng Hs nhận xét - HS nhận xét bạn
*Bài 3: >, <, =
- Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu
- GV: Để so sánh được chúng ta phải làm gi? - HS trả lời
- HS thực hiện tính rồi so sánh kết quả
- HS làm bài vào vở - HS thực hiện
- GV cùng Hs nhận xét - HS làm vào vở
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (2’)
- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ________________________________________
 Luyện Tốn
 LUYỆN TẬP 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Ơn tập củng cố kiến thức đã học
- Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng
- Biết tìm thành phần chưa biết trong một phép cộng
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Nêu được bài tốn phù hợp với tranh vẽ, mơ hình đã cĩ; trả lời được câu hỏi của 
bài tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ 
- HS: Bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho cả lớp chơi trị chơi : Truyền HS tham gia chơi
điện.Hỏi về phép tính cộng, trừ đã học 
 LUYỆN TẬP:30’ Bài 1: Số? 
Số con chim cĩ trong hình vẽ ? - HS lắng nghe.
 - HS thực hiện cá nhân 
-
 -HS trả lời: 7
 GV nêu yêu cầu đề.Yêu cầu hs tìm kết 
quả.
Bài 2 : Số cần điền tiếp vào dãy số
 8, . ;. , 5, 4, 3, 2, 1 là :
Gv chiếu, yêu cầu hs tìm kết quả Hs quan sát, tìm kết quả. 7;6
Bài 3: Điền dấu >;<;=
Gv viết lên bảng, yêu cầu hs tự làm Hs tự làm vào vở, sau đĩ trình bày kết 
vào vở quả.
4 ......7 8+ 2..... 6+4 
5 .... 8 9-6 ...... 2+5
10.....9 3+ 4......8- 1 
Bài 4 : Số ?
Gv ghi lên bảng, yêu cầu hs làm bài 
vào vở. Hs tự làm bài, sau đĩ bĩ cáo kết quả
 3 + .. = 8 
 .. . + 6 = 8 
 8 - .. = 5 
 9 - = 6 + 3
Bài 5: Tính ? 
- GV nêu yêu cầu của bài. Hs tự làm bài, sau đĩ chia sẻ trước lớp
 Gv ghi: 
1+3+4= 9-2- 5=
3+0+6= 7- 0- 4=
 - GV mời HS lên bảng chia sẻ trước 
lớp. - GV cùng HS nhận xét.
 VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dị:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng 
đã học .
- Nhắc nhở, dặn dị HS tự ơn lại các 
bảng cộng trừ đã học
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
 ___________________________________
 Luyện Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù 
 - Luyện tập củng cố các vần đã học đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn cĩ 
 vần .
 2. Năng lực chung
 - Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc và viết cơ bản.
 3.Phẩm chất.
 - Yêu thích mơn học
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 VBT, Bộ đồ dùng TV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho HS nghe bài hát -HS lắng nghe
- GV cho HS chơi trị chơi : Tơi là ai? -HS trả lời
Gv chiếu các vần vừa học, hs đọc to các -HS lắng nghe
vần đĩ.
- GV nhận xét 
LUYỆN TẬP: 
Bài 1: Đọc
 - GV chiếu lên bảng các từ ngữ: - Hs quan sát
 ngoan ngỗn, hồn thành, tĩc 
 xoăn, cây xoan, mũi khoan, đồn - Hs nối tiếp nhau đọc
 kết, . Gv yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc - Hs đọc lại các tiếng đĩ.
Yêu cầu cả lớp đọc
Gv chiếu các hình ảnh tương ứng với các 
từ để giới thiệu với hs
Bài 2: Nối? 
 - GV nêu yêu cầu của bài
 Gv viết lên bảng : Nối từ ở cột A với từ - Hs thảo luận nhĩm 2
ở cột B tạo thành câu cĩ nghĩa.
 - Các nhĩm trình bày kết quả
A B.
Lớp chúng em hồn thành bài. - Hs theo dõi nhận xét
Lan đã đồn kết.
 Hoa xoan tim tím.
- Gv yêu cầu hs TL N2
- Yêu cầu các nhĩm trình bày kết quả
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Hs tự làm bài vào vở
 Mặt trời . rực.
 Hs trình bày kết quả
Giọt . đọng trên lá.
GV yêu cầu hs tự làm bài vào vở
Yêu cầu hs trình bày kết quả.
LUYỆN ĐỌC
Gv tổ chức cho hs tự ơn lại các bài đọc 
trong tuần 16
Gv tổ chức cho học sinh đọc với nhau Hs tự ơn tập
 Gv và hs theo doi bình chọn bạn đọc tốt Hs tự chọn bạn và thi đọc với nhau
VẬN DỤNG: 3’
Nối tiếp nhau kể tên các vần đã học
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( nếu cĩ)
 .
 .
 . 
 . Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2023
 Tiếng Việt
 BÀI 77: OAI, UÊ, UY
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
 1. Năng lực đặc thù
 - Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, 
đoạn cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội 
dung đã đọc.
 - Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ các 
vần oai, uê, uy 
 2. Năng lực 
 - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực 
ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
 - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ 
đơn giản.
 - Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước.
 - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh 
minh hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái 
vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước).
 3.Phẩm chất: 
 - HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con 
người.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát, chơi trị chơi -HS chơi
- GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời
câu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS nĩi
tranh và HS nĩi theo. 
- GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận 
biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc
cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Quê ngoại của Hàm cĩ luỹ tre 
xanh, cĩ cây trái xum xuê. - GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết -HS lắng nghe và quan sát
tên bài lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần oai, uê, uy.
+ GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các -HS tìm
vần oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác 
nhau.
+ GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -HS lắng nghe
gìữa các vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. -Hs lắng nghe, quan sát
+ GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu
nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oai.
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oai.
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oai.
- GV yêu cầu HS đọc oai, uê, uy một số lần. -HS đọc
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV -HS lắng nghe
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các 
tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc 
thành tiếng ngoại.
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần -HS đánh vần
tiếng ngoại. 
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. 
tiếng ngoại
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ -HS đánh vần
trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối 
tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số 
tiếng)
+ Đọc trơn tiếng.
- GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối - HS đọc
tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các -HS đọc
tiếng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, 
uy - HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 
HS nêu lại cách ghép. - HS phân tích
+ GV HS đọc trơn những tiếng mới ghép - HS ghép lại
được. - HS đọc trơn đồng thanh
c. Đọc từ ngữ 
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng 
từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ -HS lắng nghe, quan sát
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ 
ngữ, chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu -HS nĩi
nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ 
khoai sọ xuất hiện dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần 
oai trong khoai sọ phân tích và đánh vần -HS nhận biết
khoai sọ đọc trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực 
hiện các bước tương tự đối với vạn tuế, tàu -HS thực hiện
thuỷ
- GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS 
đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS - HS đọc
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh 
một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu HS đọc
4. Hoạt động viết bảng - HS đọc
- GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. 
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và -HS lắng nghe,quan sát
cách viết các vần oai, uê, uy.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, 
uy , khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). -HS viết
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS nhận xét
cho HS. -HS lắng nghe
5. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm - HS tìm
được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần -HS lắng nghe
oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp nhà. TIẾT 2
6. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập 
một các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn -HS viết
tuế, tàu thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho 
những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết 
chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
7. Hoạt động đọc (12’) - HS nhận xét
- GV đọc mẫu cả đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe
cĩ vần oai, uê, uy. - HS đọc thầm, tìm .
- GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong 
các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc 
các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh 
vần tiếng nĩi mới đọc) những tiếng cĩ vần 
oai, uê, uy trong đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn 
văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp -HS xác định
từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. 
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành 
tiếng cả đoạn. - HS đọc 
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung 
đoạn văn:
+ Ngày nghi, Hè làm gì?
+ Vườn nhà Hà cĩ những cây gi? - HS trả lời.
+ Hà vui đùa với cây trong vườn như thế - HS trả lời.
nào? - HS trả lời.
 8. Hoạt động nĩi theo tranh(6’)
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong 
SHS (Em thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ - HS quan sát, nĩi.
vườn khơng? Vườn nhà em cĩ những cây 
gi? Nếu cĩ một khu vườn riêng của mình, 
các em muốn trồng cây gì trong khu vườn 
đĩ?).
- GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu 
với cây cối, vườn tược và thiên nhiên, - HS trao đổi. 9. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm -HS tìm
được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần -HS lắng nghe
oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp nhà.
IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................
 __________________________________
 Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2023
 Tiếng Việt
 BÀI 78: UÂN, UÂT
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1.Năng lực đặc thù
 - Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn 
cĩ các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã 
đọc.
 - Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần 
uân, uât.
 2. Năng lực
 - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực 
ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
 - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ 
đơn giản.
 - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh.
 - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh 
minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số 
cây cối...)
 3. Phẩm chất: 
 Nhân ái: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên 
nhiên và con người.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát chơi trị chơi - HS chơi
- GV cho HS viết bảng oai, uê, uy - HS viết
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời
cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS lắng nghe
tranh và HS nĩi theo. 
-GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc
biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng 
cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình 
nghệ thuật/ chào xuân.
- GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết - HS lắng nghe
tên bải lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần uân, uât. -HS lắng nghe và quan sát
+ GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -HS so sánh
vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác 
nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau 
gìữa các vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. - HS lắng nghe
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần uân.
+ GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép t vào để -HS ghép
tạo thành uât.
- GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uân, uât -HS đọc
một số lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng xuân. GV -HS lắng nghe
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các 
tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc 
thành tiếng xuân.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần - HS đánh vần.
tiếng xuân . 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. 
tiếng xuân. 
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ - HS đánh vần, lớp đánh vần
trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női 
tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số 
tiếng)..
+ Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc
tiếng nối tiếp nhau, hai lượt.
+ GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng - HS đọc
chứa một vần. 
- Ghép chữ cái tạo tiếng 
+ HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần uân, uât. -HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích
HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát
từ ngữ: tuần tra, mùa xuân, võ thuật
Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, -HS nĩi
chẳng hạn tuần tra, GV nêu yêu cầu nĩi tên 
sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ tuần tra 
xuất hiện dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết
uân trong tuần tra, phân tích và đánh vần 
tuần tra, đọc trơn từ ngữ tuần tra
- GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tieng_viet_toan_lop_1_tuan_thu_234_nam_hoc.docx