Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 - Chủ đề 13: Thăm quê

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 - Chủ đề 13: Thăm quê

BÀI: am ăm âm (Tiết 1)

I. Yêu cầu cần đạt:

1. Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ

- Đọc:

+ Nhận diện được các vần am, ăm, âm. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối là âm “m”.

+ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.

- Viết:

 + Viết được các vần am, ăm, âm.

+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách

- Nói – Nghe:

 + Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Thăm quê.

 + Sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong bài: quả cam, cá trắm, nấm mối

 + Biết quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về sự vật trong tranh.

 + Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.

+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.

 

docx 17 trang chienthang2kz 13/08/2022 6171
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 - Chủ đề 13: Thăm quê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI: am ăm âm (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc: 
+ Nhận diện được các vần am, ăm, âm. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối là âm “m”.
+ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Viết: 
 + Viết được các vần am, ăm, âm. 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe: 
 + Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Thăm quê. 
 + Sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong bài: quả cam, cá trắm, nấm mối 
 + Biết quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về sự vật trong tranh. 
 + Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.
2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tích cực tự học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
- Năng lực giải quyết vấn sáng tạo: HS dựa trên vốn sống thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, 
	- Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
- SGK
- Bài trình chiếu Powerpoint.
- Các học liệu sử dụng trước, trong, sau quá trình dạy học.
Học sinh:
- SGK, bảng con, vở ghi chép theo yêu cầu của GV.
- Tài khoản google meet hỗ trợ tham gia lớp học ảo, điện thoại.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của HS
Nội dung của hoạt động
Công cụ
Khởi động
- HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trước giờ học
GV yêu cầu HS chuẩn bị sách vở ghi chép; Chú ý quan sát qua bài trình chiếu Powerpoint.
Thực hiện trên lớp học ảo
Ổn định - kiểm tra
- GV giúp HS ôn lại kiến thức qua trình chiếu Powerpoint .
- GV giúp HS giới thiệu âm chữ mới qua tranh trong bài trình chiếu Powerpoint.
- HS nêu các sự vật có trong tranh. 
- SGK, lớp học ảo trên google meet.
Khám phá
Hoạt động 1: Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
Hoạt động 2: Viết vần am, ăm, âm.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS nhận diện vần mới biết đọc vần và từ khóa qua bài trình chiếu Powerpoint
- GV đánh giá HĐ của HS.
- GV hướng dẫn HS viết vần và các chữ cam, cá trắm, nấm qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu của GV
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, bảng con.
Tiết 2
Thực hành
Hoạt động 1: Đọc từ và hiểu nghĩa từ mở rộng.
Hoạt động 2: Đọc đoạn ứng dụng.
- HS thực hiện sau đó gửi qua Zalo
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS luyện đọc đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của câu.
Thực hiện sau tiết học
- GV giao nhiệm vụ thực hành cho HS.
- HS viết vào vở am, ăm, âm, cam, cá trắm, nấm (về nhà), sau đó chụp gửi qua Zalo.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ mở rộng qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS đọc các từ mở rộng theo yêu cầu của GV. 
- GV cho HS tìm thêm một số tiếng, từ có chứa vần am, ăm âm.
- GV hướng dẫn HS đánh vần đọc trơn đoạn ứng dụng và giúp HS hiểu nghĩa qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- GV nhận xét, tuyên dương khích lệ.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, zalo.
Vận dụng:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV yêu cầu HS đọc tên các vật có trong hình phần mở rộng.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
Thực hiện sau giờ học
GV giao cho HS về nhà tiếp tục xem trước bài để chuẩn bị cho tiết học sau.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint.
? ..@
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI: em, êm (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc: 
+ Nhận diện được các vần em, êm. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối là âm “m”.
+ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Viết: 
 + Viết được các vần em, êm. 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe: 
 + Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Thăm quê. 
 + Sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong bài: nem chua, tấm nệm 
 + Biết quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về sự vật trong tranh. 
 + Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.
2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tích cực tự học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
- Năng lực giải quyết vấn sáng tạo: HS dựa trên vốn sống thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, 
	- Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
- SGK
- Bài trình chiếu Powerpoint.
- Các học liệu sử dụng trước, trong, sau quá trình dạy học.
Học sinh:
- SGK, bảng con, vở ghi chép theo yêu cầu của GV.
- Tài khoản google meet hỗ trợ tham gia lớp học ảo, điện thoại.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của HS
Nội dung của hoạt động
Công cụ
A. Khởi động
- HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trước giờ học
GV yêu cầu HS chuẩn bị sách vở ghi chép; Chú ý quan sát qua bài trình chiếu Powerpoint.
Thực hiện trên lớp học ảo
Ổn định - kiểm tra
- GV giúp HS ôn lại kiến thức qua trình chiếu Powerpoint .
- GV giúp HS giới thiệu âm chữ mới qua tranh trong bài trình chiếu Powerpoint.
- HS nêu các sự vật có trong tranh. 
- SGK, lớp học ảo trên google meet.
B. Khám phá
Hoạt động 1: Nhận diện vần mới, tiếng có vầng mới.
Hoạt động 2: Viết vần em, êm.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS nhận diện vần mới biết đọc vần và từ khóa qua bài trình chiếu Powerpoint
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV hướng dẫn HS viết vần và các chữ nem chua, tấm nệm qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu của GV
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, bảng con.
Tiết 2
C. Thực hành
Hoạt động 1: Đọc từ và hiểu nghĩa từ mở rộng.
Hoạt động 2: Đọc đoạn ứng dụng.
- HS thực hiện sau đó gửi qua Zalo
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS luyện đọc câu ứng dụng và hiểu nghĩa của câu.
Thực hiện sau tiết học
- GV giao nhiệm vụ thực hành cho HS.
- HS viết vào vở em, êm, naem chua, tấm nệm (về nhà), sau đó chụp gửi qua Zalo.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ mở rộng qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS đọc các từ mở rộng theo yêu cầu của GV. 
- GV cho HS tìm thêm một số tiếng, từ có chứa vần em, êm.
- GV hướng dẫn HS đánh vần đọc trơn đoạn ứng dụng và giúp HS hiểu nghĩa qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- GV nhận xét, tuyên dương khích lệ.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, zalo.
 Vận dụng:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV yêu cầu HS đọc tên các vật có trong hình phần mở rộng.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
Thực hiện sau giờ học
GV giao cho HS về nhà tiếp tục xem trước bài để chuẩn bị cho tiết học sau.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint.
? ..@
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI: om, ôm ơm (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc: 
+ Nhận diện được các vần om, ôm, ơm. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối là âm “m”.
+ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Viết: 
 + Viết được các vần om, ôm, ơm. 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe: 
 + Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Thăm quê. 
 + Sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong bài: đom đóm, con tôm, cây rơm 
 + Biết quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về sự vật trong tranh. 
 + Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.
2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tích cực tự học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
- Năng lực giải quyết vấn sáng tạo: HS dựa trên vốn sống thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, 
	- Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
- SGK
- Bài trình chiếu Powerpoint.
- Các học liệu sử dụng trước, trong, sau quá trình dạy học.
Học sinh:
- SGK, bảng con, vở ghi chép theo yêu cầu của GV.
- Tài khoản google meet hỗ trợ tham gia lớp học ảo, điện thoại.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của HS
Nội dung của hoạt động
Công cụ
A. Khởi động
- HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trước giờ học
GV yêu cầu HS chuẩn bị sách vở ghi chép; Chú ý quan sát qua bài trình chiếu Powerpoint.
Thực hiện trên lớp học ảo
Ổn định - kiểm tra
- GV giúp HS ôn lại kiến thức qua trình chiếu Powerpoint .
- GV giúp HS giới thiệu âm chữ mới qua tranh trong bài trình chiếu Powerpoint.
- HS nêu các sự vật có trong tranh. 
- SGK, lớp học ảo trên google meet.
B. Khám phá
Hoạt động 1: Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
Hoạt động 2: Viết vần om, ôm, ơm.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS nhận diện vần mới biết đọc vần và từ khóa qua bài trình chiếu Powerpoint
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV hướng dẫn HS viết vần và các chữ đom, đóm, tôm, rơm qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu của GV
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, bảng con.
Tiết 2
C. Thực hành
Hoạt động 1: Đọc từ và hiểu nghĩa từ mở rộng.
Hoạt động 2: Đọc đoạn ứng dụng.
- HS thực hiện sau đó gửi qua Zalo
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS luyện đọc câu ứng dụng và hiểu nghĩa của câu.
Thực hiện sau tiết học
- GV giao nhiệm vụ thực hành cho HS.
- HS viết vào vở om, ôm, ơm, đom đóm, tôm, rơm (về nhà), sau đó chụp gửi qua Zalo.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ mở rộng qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS đọc các từ mở rộng theo yêu cầu của GV. 
- GV cho HS tìm thêm một số tiếng, từ có chứa vần om, ôm, ơm.
- GV hướng dẫn HS đánh vần đọc trơn đoạn ứng dụng và giúp HS hiểu nghĩa qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- GV nhận xét, tuyên dương khích lệ.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, zalo.
D. Vận dụng:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV yêu cầu HS đọc tên các vật có trong hình phần mở rộng.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
Thực hiện sau giờ học
GV giao cho HS về nhà tiếp tục xem trước bài để chuẩn bị cho tiết học sau.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint.
? ..@
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI: im um (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc: 
+ Nhận diện được các vần im , um. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối là âm “m”.
+ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Viết: 
 + Viết được các vần im, um. 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe: 
 + Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề Thăm quê. 
 + Sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong bài: chim sáo, chùm khế 
 + Biết quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về sự vật trong tranh. 
 + Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.
2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tích cực tự học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
- Năng lực giải quyết vấn sáng tạo: HS dựa trên vốn sống thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, 
	- Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
- SGK
- Bài trình chiếu Powerpoint.
- Các học liệu sử dụng trước, trong, sau quá trình dạy học.
Học sinh:
- SGK, bảng con, vở ghi chép theo yêu cầu của GV.
- Tài khoản google meet hỗ trợ tham gia lớp học ảo, điện thoại.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của HS
Nội dung của hoạt động
Công cụ
A. Khởi động
- HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trước giờ học
GV yêu cầu HS chuẩn bị sách vở ghi chép; Chú ý quan sát qua bài trình chiếu Powerpoint.
Thực hiện trên lớp học ảo
Ổn định - kiểm tra
- GV giúp HS ôn lại kiến thức qua trình chiếu Powerpoint .
- GV giúp HS giới thiệu âm chữ mới qua tranh trong bài trình chiếu Powerpoint.
- HS nêu các sự vật có trong tranh. 
- SGK, lớp học ảo trên google meet.
B. Khám phá
Hoạt động 1: Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
Hoạt động 2: Viết vần im, um.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS nhận diện vần mới biết đọc vần và từ khóa qua bài trình chiếu Powerpoint
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV hướng dẫn HS viết vần và các chữ chim sáo, chùm khế qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu của GV
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, bảng con.
Tiết 2
C. Thực hành
Hoạt động 1: Đọc từ và hiểu nghĩa từ mở rộng.
Hoạt động 2: Đọc đoạn ứng dụng.
- HS thực hiện sau đó gửi qua Zalo
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS luyện đọc câu ứng dụng và hiểu nghĩa của câu.
Thực hiện sau tiết học
- GV giao nhiệm vụ thực hành cho HS.
- HS viết vào vở im, um, chim sáo, chùm khế (về nhà), sau đó chụp gửi qua Zalo.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ mở rộng qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS đọc các từ mở rộng theo yêu cầu của GV. 
- GV cho HS tìm thêm một số tiếng, từ có chứa vần im, um.
- GV hướng dẫn HS đánh vần đọc trơn đoạn ứng dụng và giúp HS hiểu nghĩa qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- GV nhận xét, tuyên dương khích lệ.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint, zalo.
D. Vận dụng:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV yêu cầu HS đọc tên các vật có trong hình phần mở rộng.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
Thực hiện sau giờ học
GV giao cho HS về nhà tiếp tục xem trước bài để chuẩn bị cho tiết học sau.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint.
? ..@
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI: Ôn tập và kể chuyện (Tiết 1)
1. Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc: 
+ Nhận diện được các vần am, ăm, âm, em, êm, om, ôm, ơm, im, um.
 + Sử dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mới.
+ Đánh vần tiếng có vần được học trong tuần và đọc trơn bài đọc.
- Viết: 
 + Viết đúng cụm từ ứng dụng. 
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách.
 - Nói – Nghe: 
+ Biết nói về sự vật, hoạt động tên chủ đề, sử dụng được 1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thăm quê. 
+ Quan sát tranh khởi động, biết nói về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh. 
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có vần đã được học.
 + Phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên truyện Bạn mới của khỉ con và tranh minh họa.
 + Kể từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa và câu gợi ý dưới tranh.
 + Trả lời câu hỏi về nội dung bài học và liên hệ bài học trong câu chuyện.
 + Sử dụng âm lượng phù hợp khi kể.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.
2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: HS tích cực tự học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
- Năng lực giải quyết vấn sáng tạo: HS dựa trên vốn sống thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên, 
	- Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
- SGK
- Bài trình chiếu Powerpoint.
- Các học liệu sử dụng trước, trong, sau quá trình dạy học.
Học sinh:
- SGK, bảng con, vở ghi chép theo yêu cầu của GV.
- Tài khoản google meet hỗ trợ tham gia lớp học ảo, điện thoại.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Công cụ
A. Khởi động
- HS chuẩn bị theo yêu cầu của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trước giờ học
GV yêu cầu HS chuẩn bị sách vở ghi chép; Chú ý quan sát qua bài trình chiếu Powerpoint.
Thực hiện trên lớp học ảo
Ổn định - kiểm tra
- GV giúp HS ôn lại kiến thức qua trình chiếu Powerpoint.
- SGK, lớp học ảo trên google meet powerpoint.
A. Khám phá
Hoạt động 1: Ôn tập vần được học trong tuần.
Hoạt động 2: Đọc bài.
Tiết 2
Hoạt động 3: Viết chữ.
Hoạt động 4: Kể chuyện.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thực hiện trên lớp học ảo
- GV cho HS ôn lại các vần qua bài trình chiếu Powerpoint.
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV hướng dẫn HS đọc bài và tìm hiểu nội dung bài đọc qua trình chiếu Powerpoint. 
- GV nhận xét, tuyên dương khích lệ
- GV hướng dẫn HS viết chữ về thăm quê qua bài trình chiếu Powerpoint. 
- HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu của GV.
- GV đánh giá hoạt động của HS.
- GV kể mẫu lần 1 toàn câu chuyện.
- GV kể mẫu lần 2 theo từng đoạn kết hợp tranh minh họa.
+ Hướng dẫn HS phân tích từng tranh qua các câu hỏi :
• Tranh 1 : Về quê, Nam được mọi người rủ đi đâu?
• Tranh 2 : Để ra ruộng, Nam phải đi qua cái gì?
• Tranh 3 : Nam cảm thấy như thế nào khi đi qua cầu khỉ?
• Tranh 4 : Vì sao mọi người đều vui cười thích thú?
- GV đánh giá HĐ của HS.
- SGK, lớp học ảo trên google meet powerpoint, bảng con.
B. Thực hành
- HS thực hiện sau đó gửi qua Zalo
Thực hiện sau tiết học
- GV giao nhiệm vụ thực hành cho HS.
- HS viết vào vở chữ về thăm quê (về nhà), sau đó chụp gửi qua Zalo.
- SGK, lớp học ảo trên google meet powerpoint, Zalo
C. Vận dụng
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Thực hiện sau giờ học
- GV giao cho HS về nhà tiếp tục xem trước bài để chuẩn bị cho tiết học sau.
- SGK, lớp học ảo trên google meet, powerpoint.
? ..@

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_13_tham_que.docx