Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên - Bài 1: A, a
I.MỤC TIÊU
Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề : Những bài học đầu tiên.
Biết trao đồi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
Đọc được, viết được chữ a và số 1.
Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ a.
Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
SHS,VTV, SGV
Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
Thẻ chữ a ( in thường, in hoa, viết thường)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 1: Những bài học đầu tiên - Bài 1: A, a", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN BÀI 1: A, a I.MỤC TIÊU Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề : Những bài học đầu tiên. Biết trao đồi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh. Đọc được, viết được chữ a và số 1. Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ a. Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm. Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC SHS,VTV, SGV Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề, Thẻ chữ a ( in thường, in hoa, viết thường) III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC` HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ HS hát 2.Khởi động Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ a Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan. Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Trong các tiếng vừa tìm được có gì giống nhau? GV giới thiệu bài: A, a 3.Nhận diện âm chữ mới Mục tiêu: Nhận diện được chữ a ( chữ in hoa, chữ in thường) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan. Học sinh quan sát chữ a in thường, in hoa. 4.Đọc âm chữ mới Mục tiêu: Đọc được chữ a Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan. GV hướng dẫn HS đọc. 5.Tập viết Mục tiêu: Viết được chữ a và số 1 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan. a.Viết chữ a GV cho HS phân tích cấu tạo chữ a. GV viết mẫu trên bảng. HS viết vào bảng con. HS nhận xét bài viết của mình, của bạn. b.Viết số 1 Tương tự cách làm đối với viết chữ a. HS viết vào vở tập viết chữ a và số 1 HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. TIẾT 2 6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới Mục tiêu: HS nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học. Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan. Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Tìm thêm chữ a bằng việc quan sát môi trường xung quanh. Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm a? 7.Hoạt động mở rộng Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu bài học Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan. Quan sát tranh và phát hiện được điều gì? Hãy nói câu biểu thị sự ngạc nhiên có từ A 8.Củng cố, dặn dò Cho HS đọc chữ a. Viết bài trong vở tập viết ( nếu chưa viết kịp) Chuẩn bị bài b Tranh vẽ: ba, bà, má, lá, hoa Các tiếng có chứa chữ a HS quan sát GV viết tên bài HS quan sát HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi cho nhau nghe. Chữ a cao 2 ô li, rộng 2,5 ô li, gồm nét cong kín và nét móc ngược HS quan sát, HS viết Số 1 cao 2 ô li, rộng 0,5 ô li. Số 1 gồm nét xiên phải và nét sổ. HS viết vở. HS nhận xét. Lá, bà, gà trống, ba mang ba lô ( tùy năng lực mà các em nêu). Bảng tên, bảng chữ cái treo trong lớp . Mạ, trán, cà, cá, chả . Tranh vẽ bé và má, bạn nhỏ kêu lên A A, ba về. A, con chó kìa mẹ, A, xe đẹp quá ..
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.docx