Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 27 (Thứ 5+6) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam

docx 13 trang Hải Thư 26/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 27 (Thứ 5+6) - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27
 Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2023
 Toán
 BÀI 31: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾT 3)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (hình thành phép trừ qua bài toán 
thực tế).
 - Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số.
 + NL tư duy lập luận: Giải được các bài toán tình huống thực tế liên quan 
tới phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ số.Rèn luyện tư duy
 + NL giao tiếp hợp tác: khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò 
chơi, toán thực tế,... 
 + NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng que tính thực hiện 
được phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ số.
 2. Năng lực chung:
 HS biết thực hiện làm bài tập theo cá nhân, cặp đôi hay theo nhóm. 
 3. Phẩm chất:
 Trách nhiệm: Tích cực hợp tác trong thảo luận nhóm, tham gia trò chơi
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bài giảng điện tử, máy tính.
 - HS : Bộ đồ dùng toán 1, bảng con, 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Hoạt động khởi động: 3’ 
 - GV cho cả lớp thi đặt tính 24-4 - HS làm vào bảng con.
 - GV nhận xét tuyên dương những HS có 
 kết quả đúng
 2. Hoạt động thực hành luyện tập: 27’
 * Bài 1
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
 - Y/c HS thực vào vở. - HS thực hiện
 - Nhận xét kết quả bài làm trên bảng của 
 HS, đưa ra đáp án đúng a) 57, 53; b) 
 68, 65; c) 97, 95.
 Lưu ý: Có liên hệ tới quan hệ giữa phép 
 cộng và phép trừ.
 * Bài 2
 - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu HS thực hiện phép cộng, trừ - HS ghi kết quả vào bảng con
 theo sơ đồ mũi tên rồi tìm số thích hợp trong mỗi ô.
Lưu ý: Tính lần lượt từ trái sang phải theo 
chiều mũi tên.
- Nhận xét kết quả bài làm trên bảng của 
HS, đưa ra đáp án đúng a) 57, 53; b) 
48, 41.
* Bài 3 - HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện.
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính, - HS so sánh kết quả tìm được 
- Sau đó cả lớp cùng so sánh kết quả tìm với 55 rồi TLCH.
được với 55 rồi trả lời câu hỏi (theo yêu 
cầu của để bài).
(Nên để HS tự nhẩm kết quả rồi so sánh 
kết quả các phép tính ở từng cánh diều với - HS viết câu trả lời vào vở.
55).
- Nhận xét kết quả bài làm trên bảng của 
HS, đưa ra đáp án đúng Diểu màu vàng 
ghi phép tính 59 - 2 có kết quả lớn hơn 55. - HS nêu yêu cầu bài tập
* Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Từ hình ảnh vui, GV có thể nêu bài toán, 
gợi ý (cho gì, hỏi gì) từ đó yêu cầu HS nêu - HS nêu: 48 quả 
phép tính thích hợp. - HS nêu: 5 quả 
+ Cây dừa có bao nhiêu quả? - HS nêu. 
+ Các bạn đã hái xuống mấy quả?
+ Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả ? - HS làm vào vở
Muốn biết còn lại bao nhiêu quả, chúng ta 
làm như thế nào? 
- GV đưa ra đáp án đúng 48-5=43.
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: 7’
Trò chơi: Lấy đồ chơi nào. (Nếu học trực 
tiếp) - HS chơi
- Nêu cách chơi ( SHS)
- Tổ chức chơi theo cặp đôi hay nhóm. 
Mỗi người lần lượt chơi (theo hướng dẫn 
của trò chơi).
Lưu ý:
Các phép tính lập được có các dạng: 49 - 
1; 49 - 2; 49 - 3; 49 - 4; 49 - 5; 49 - 6. (Kêt 
quả ghi ở trong các gấu bông hoặc ô tô đồ 
chơi.)
- GV nhận xét tuyên dương những HS có 
kết quả đúng
- NX chung giờ học - Xem bài giờ sau.
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
........................................................................................................
 ______________________________________
 Tiếng Việt
 BÀI 3: CÂU CHUYỆN CỦA SÓI (TIẾT 3+4)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết hoàn thiện câu dựa vào 
những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn thiện; nghe viết một đoạn 
ngắn. 
 - Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua trao đổi về nội dung của VB và 
nội dung được thể hiện trong tranh.
 - Trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến VB; quan sát, nhận biết được 
các chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát. 
 2. Năng lực chung: 
 Giao tiếp và hợp tác HS có khả năng làm việc nhóm.
 3. Phẩm chất: 
 Nhân ái: yêu quý mọi người và sự quan tâm, cảm thông giữa con người và 
con người trong cuộc sống.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính.
 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 5. Chọn từ ngữ để hoàn thiện cầu và viết cầu vào vở: 18’
- GV nêu yêu cầu của bài tập “Chọn từ ngữ 
để hoàn thiện câu và viết câu vào vở” - HS đọc các từ (nhảy nhót, 
- GV giải nghĩa từ tốt bụng. gây gổ, hát, tốt bụng, chăm 
- Cho HS đọc câu cần điền hoàn chỉnh: chỉ).
 a. Mấy chú chim sẻ đang ( ...) trên cành cây. - HS đọc
 b. Người nào hay (...) thì sẽ không có bạn bè.
- Cho HS tự chọn từ thích hợp để điền
 - HS suy nghĩ chọn từ thích 
- Cho HS trình bày kết quả. hợp để điền
- GV nhận xét, chốt lại câu đúng: - HS trình bày kết quả.
 a. Mấy chú chim sẻ đang (nhảy nhót) trên - HS khác nhận xét.
cành cây.
 b. Người nào hay (gây gổ) thì sẽ không có 
bạn bè. - GV theo dõi, nhận xét. - HS viết vào vở
6. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh: 17’
- GV giới thiệu tranh và hướng dẫn HS quan - HS quan sát tranh.
sát tranh.
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh và dùng các 
từ ngữ trong khung để nói theo tranh . 
- GV gọi một số HS trình bày kết quả nói theo - HS trình bày kết quả nói 
tranh. theo tranh
 - HS khác nhận xét
- GV nhận xét 
TIẾT 4
7. Hoạt động Nghe viết: 11’
- GV nêu yêu cầu sắp viết. - HS lắng nghe
- GV đọc to 2 câu văn cần viết Sói luôn thấy 
buồn bực vì sói không có bạn bè. Còn sóc lúc 
nào cũng vui vẻ vì sóc có nhiều bạn tốt. - 2 HS đọc lại đoạn văn.
- GV lưu ý HS một số vấn đề khi viết chính 
tả: 
+ Viết lùi đầu dòng. Viết hoa chữ cái đầu 
câu, kết thúc câu có dấu chấm. - HS ngồi đúng tư thế , cầm 
+ Ngồi viết đúng tư thế, cầm bút đúng cách. bút đúng cách
- Đọc và viết chính tả: - HS viết
+ GV đọc chậm rãi từng cụm từ cho HS viết 
vào vở. + HS rà soát lỗi . 
+ GV đọc cho HS soát lại bài.
8. HĐ Chọn dấu thanh phù hợp thay cho chiếc lá: 13’ 
- HS đọc yêu cầu của BT.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài. - HS làm bài vào bảng con.
- Đại diện vài HS trình bày KQ. - 2 -3 HS trình bày
 - HS khác nhận xét. 
- GV nhận xét, chốt lại các từ đúng:sợ hãi, 
xấu hổ, gây gổ; buồn bã, bay nhảy, cỏ cây.
- HS đọc lại các từ vừa điền hoàn chỉnh.
9. Giải ô chữ Đi tìm nhân vật: 8’ 
- HS đọc từng câu đố. - HS đọc
- Cho HS nêu lời giải câu đố. - HS nêu
- Cho HS nêu kết quả giải đố, sau đó tìm tên 
nhân vật cần tìm xuất hiện ở cột dọc.
a. chim sâu
b. chó
c. cú mèo
Tên nhân vật ở hàng dọc là Sóc
10. Hoạt động vận dụng trải nghiệm:3’
GV yều cầu HS nhắc lại những nội dung đã - HS nhắc lại những nội dung học . GV tóm tắt lại những nội dung chính . đã học.
- GV tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS về - HS nêu ý kiến về bài học 
bài học. ( hiểu hay chưa hiểu, thích hay 
 không thích, cụ thể ở những nội 
- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS . dung hay hoạt động nào )
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
........................................................................................................
 _______________________________________
 Chiều thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2023
 Tự học
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù: 
 - Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình 
thành phép trừ cần tính).
 - Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số.
 2. Năng lực chung:
 Giải các bài toán thực tế có liên quan đến phép trừ số có hai chữ số cho số có 
một chữ số.
 3. Phẩm chất:
 Rèn luyện tính tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, 
toán thực tế.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: Que tính, mô hình.
 HS: Đồ dùng học toán 1
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 TIẾT 2
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động 1: Khởi động.
 2 HS lên đặt tính và thực hiện các phép tính trên - Hs thực hiện. Lớp nhận 
 bảng. Lớp làm bảng con. xét, bổ sung.
 + HS 1: 76 – 5
 + HS 2: 87 – 6
 - GVNX 2. Hoạt động 2: Luyện tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các 
bài tập vào vở. - HS theo dõi
- Giáo viên nhắc lại cách đặt tính và cho học 
sinh nêu lại các bước tính.
Bài 1. Tính?
9 - 4 = 5 - 4 = HS làm vào vở
7 - 0 = 9 - 5 =
6 - 3 = 3 - 1 =
7 - 2 = 5 - 5 =
9 - 6 = 3 - 2 =
HS làm vở vào vở, GV theo dõi kiểm tra.
Cả lớp chữa bài.
GV nhận xét
Bài 2. Đặt tính rồi tính?
18 – 4 45 – 3 53 – 2 78 – 5 98 – 2
76 – 6 87 – 4 29 – 9 76 – 6 58 – 5 
53 – 3 84 – 2 97 – 3 67 – 4 77 – 7
GV cho HS nhắc lại cách đặt tính các số theo 
hàng và cách thực hiện phép tính. HS lắng nghe
HS làm vào vở. 3 HS lên bảng thực hiện
GV và lớp cùng chữa bài. HS là vào vở
Cho HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Tuyên dương những HS làm tốt.
Bài 3. Tính?
89 – 5 – 2 =
69 – 2 – 4 =
77 – 2 – 3 =
59 – 9 – 0 =
43 + 4 - 3 =
66 + 3 – 4 =
GV hướng dẫn lại một phép tính để học sinh 
nắm lại cách thực hiện phép tính. HS lắng nghe
Lớp chữa bài
GV nhận xét. HS làm vào vở
GV nhận xét bài vào vở cho HS.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi
Gv nêu tên trò chơi: Tìm nhà cho thỏ
Hướng dẫn cách chơi và luật chơi cho hs HS chơi
 4: Củng cố, dặn dò
 - NX chung giờ học
 - Dặn dò HS về nhà ôn lại cách trừ số có hai chữ 
 số cho số có một chữ số.
 - Xem bài giờ sau.
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
 ............................................................................................................................. 
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 .........................................................................................................................
 ____________________________________
 Hoạt động trải nghiệm
 CHỦ ĐỀ : THAM GIA HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
 BÀI : EM THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 Biết được những hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổ;
 2. Năng lực chung:
 Có ý thức trách nhiệm với xã hội; biết yêu thương, chia sẻ với mọi người;
 3. Phẩm chất:
 Tích cực tham gia một số hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi; 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1.Giáo viên: Thiết bị phát nhạc, bài hát “Sức mạnh của nhân đạo” ( sáng tác 
 phạm Tuyên) hoặc một số bài hát về hoạt động xã hội phù hợp với HS lớp 1.
 2.Học sinh: Thẻ có 2 mặt: mặt xanh/ mặt cười và mặt đỏ/ mặt mếu..
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. 1. KHỞI ĐỘNG
 GV mở thiết bị phát nhạc bài hát “sức - HS nghe, nhún nhảy theo nhạc.
 mạnh của nhân đạo”.
 2. KHÁM PHÁ – KẾT NỐI
 Hoạt động 1: Tìm hiểu lợi ích của một 
 số hoạt động xã hội và xác định những 
 hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi.
 GV yêu cầu HS làm việc nhóm, quan sát - HS thảo luận N4: Quan sát tranh 
 tranh và trả lời câu hỏi: và trả lời câu hỏi:
 ? Những hoạt động xã hội trong tranh - Những hoạt động này đem lại lợi 
 đem lại lợi ích gì? ích như giúp chia sẻ khó khăn với những người được giúp đỡ, dọn vệ 
 sinh, nhổ cỏ sẽ góp phần làm 
 đẹp, giữ gìn khu di tích.
? Ở lứa tuổi các em có thể tham gia hoạt - Em có thể tham gia các hoạt động 
động xã hội nào? như tặng sách, truyện, quần áo cũ, 
 quyên góp tiền để ủng hộ bạn 
 nghèo, nhặt cỏ, rác ở khu di tích 
? Khi tham gia các hoạt động xã hội em - Khi tham gia các hoạt động xã hội 
cảm thấy như thế nào? em cảm thấy cuộc sống của mình ý 
 nghĩa hơn.
GV tổ chức cho đại diện các nhóm trình 
bày ý kiến của nhóm mình. Các nhóm 
khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận.
Hoạt động 2: Chia sẻ những hoạt động 
xã hội em biết hoặc tham gia.
- GV tổ chức cho HS làm việc theo - HS thảo luận, chia sẻ theo nhóm 
nhóm 2 để trả lời câu hỏi; 2:
? Đã bao giờ em giúp đỡ người khác - Nêu những việc đã từng làm để 
chưa? Đó là việc gì? giúp đỡ người khác như: tặng quà 
 cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn 
 trong trường, mua tăm tre ủng hộ 
 người mù, quyên góp tiền ủng hộ 
 vùng lũ lụt .
? Khi đó em cảm thấy thế nào? - chia sẻ cảm xúc của mình: em vui 
 vì đã giúp được người khó khăn 
 hơn mình, cảm thấy tự hào vì bản 
 thân đã làm được những việc có 
 ích 
- GV tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp;
+ Yêu cầu cá nhân HS xung phong chia - HS chia sẻ cá nhân trước lớp
sẻ trước lớp những điều đã chia sẻ với 
bạn cùng bàn.
+ Mời các bạn khác nhận xét, bổ sung - Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
 ............................................................................................................................. 
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ......................................................................................................................... Hoạt động trải nghiệm
 SINH HOẠT LỚP: SƠ KẾT TUẦN. LẬP KẾ HOẠCH TUẦN TỚI
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 Học xong bài này, HS cần đạt được những yêu cầu sau:
 1. Năng lực đặc thù:
 - Biết thu gom 1 số rác thải có thể tái chế như giấy loại, chai nhựa, lon bia 
để mang đến lớp.
 - Giúp HS biết được những ưu điểm và hạn chế về việc thực hiện nội quy, nề 
nếp trong 1 tuần học tập vừa qua.
 - Hiểu được ý nghĩa của việc mình làm: tham gia kế hoạch nhỏ là trách 
nhiệm của mỗi HS đối với cộng đồng, với tập thể lớp, trường. 
 2. Năng lực chung:
 - Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ 
học tập.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng 
dụng vào thực tế.
 3. Phẩm chất: 
 Có ý thức trách nhiệm với xã hội; biết yêu thương, chia sẻ với mọi người. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 1. Giáo viên:
 Kế hoạch tuần 28
 2. Học sinh: 
 Chai nhựa, giấy loại .
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Hoạt động luyện tập:13’
* Hoạt động 1: Sơ kết tuần học
- GV tổng kết tuần học, nhắc nhở, tuyên - HS lắng nghe
dương, khen thưởng cho HS học tập tốt 
trong tuần, trọng tâm các mảng:
 + Nền nếp, kỷ luật khi sinh hoạt dưới cờ.
 + Nền nếp mặc đồng phục và chuẩn bị đồ - Lớp trưởng mời lần lượt các tổ 
dùng học tập. trưởng lên báo cáo, nhận xét kết 
 + Nền nếp giữ vệ sinh cá nhân và trường, quả thực hiện các mặt hoạt động 
lớp . của lớp trong tuần qua.
 + Sau báo cáo của mỗi tổ 
 trưởng, các thành viên trong lớp 
 đóng góp ý kiến.
 - Lớp trưởng nhận xét chung tinh 
 thần làm việc của các tổ trưởng.
 - Lớp trưởng tổng kết và đề xuất 
 tuyên dương cá nhân, nhóm, ban 
 điển hình của lớp; đồng thời nhắc nhở nhóm, ban nào cần hoạt động 
 tích cực, trách nhiệm hơn (nếu có).
 - Lớp trưởng mời GV cho ý kiến.
 - HS lắng nghe
- GV góp ý, nhận xét và đánh giá về:
 + Phương pháp làm việc của Cán bộ lớp; 
điều chỉnh để rèn luyện kỹ năng tự quản cho 
lớp.
 + Phát hiện và tuyên dương, động viên 
kịp thời các cá nhân đã có sự cố gắng phấn 
đấu trong tuần.
 + Nhắc nhở chung và nhẹ nhàng trên tinh 
thần góp ý, động viên, sửa sai để giúp đỡ 
các em tiến bộ và hoàn thiện hơn trong học 
tập và rèn luyện 
 + Tiếp tục rút kinh nghiệm với những kết 
quả đạt được đồng thời định hướng kế 
hoạch hoạt động tuần tiếp theo.
 NGHỈ GIẢI LAO
 3. Hoạt động vận dụng: 16’
* Hoạt động 2: Xây dựng kế hoạch tuần tới
 - GV mời lớp trưởng lên ổn định, điều - Lớp trưởng yêu cầu các tổ 
hành lớp trưởng dựa vào nội dung GV vừa 
 phổ biến, lập kế hoạch thực hiện. 
 - Các tổ trưởng thảo luận đề ra kế 
 hoạch tuần tới với nhiệm vụ phải 
 thực hiện và mục tiêu phấn đấu đạt 
 được trên tinh thần khắc phục 
 những mặt yếu kém tuần qua và 
 phát huy những lợi thế đạt được 
 của tập thể lớp; phân công nhiệm 
 vụ cụ thể cho từng thành viên 
 trong tổ.
 - Lần lượt các tổ trưởng báo cáo 
 kế hoạch tuần tới.
 - Tập thể lớp trao đổi, góp ý kiến 
 và thống nhất phương án thực 
 hiện. 
 - Lớp trưởng: Nhận xét chung tinh 
 thần làm việc và kết qủa thảo luận 
- GV nhận xét, tuyên dương của các tổ trưởng.
 - Lớp trưởng: mời GV cho ý kiến.
 * Hoạt động 3: Sinh hoạt theo chủ đề
- GV nêu một số câu hỏi để HS hiểu đc ý 
nghĩa việc làm; + Hôm trước cô giáo dặn các em chuẩn bị - HS trả lời.
một số phế liệu để tham gia chương trình kế 
hoạch nhỏ, các em đã mang đến chưa?
 + Việc thu gom rác thải mang lại lợi ích 
gì? - HS: Góp phần bảo vệ môi 
 + Các em có biết số tiền từ kế hoạch nhỏ trường.
dùng để làm gì không? - HS: Thực hiện các chương trình 
 công tác của Đội.
 * Đánh giá
a) Cá nhân tự đánh giá
- GV hướng dẫn HS tự đánh giá theo các - HS tự đánh giá theo các mức độ 
mức độ dưới đây: GV đưa ra
- Tốt: Thực hiện tốt các yêu cầu dưới đây:
 + Biết được các hoạt động xã hội em có 
thể tham gia.
 + Tham gia hoạt động em làm kế hoạch 
nhỏ ở lớp, ở trường.
- Đạt: Thực hiện được các yêu cầu trên 
nhưng chưa thường xuyên.
- Cần cố gắng: Chưa thực hiện tốt các yêu 
cầu trên.
b) Đánh giá theo tổ/ nhóm 
- GV HD tổ trưởng/ nhóm trưởng điều hành - HS đánh giá theo nhóm 
để các thành viên trong tổ/ nhóm đánh giá 
lẫn nhau về các nội dung sau:
 + Có tham gia hoạt động “ Em làm kế 
hoạch nhỏ” ở lớp, ở trường hay không?
 + Thái độ tham gia có tích cực, tự gác, 
hợp tác, có trách nhiệm, hay không?
- GV giúp đỡ các nhóm khi cần thiết
c) Đánh giá chung của GV 
GV dựa vào quan sát, tự đánh giá của từng - HS lắng nghe GV đánh giá 
cá nhân và đánh giá của các tổ/nhóm để đưa chung
ra nhận xét, đánh giá chung.
4. HĐ vận dụng, trải nghiệm: 2’ - HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học của lớp mình.
- GV dặn dò nhắc nhở HS
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
........................................................................................................................
 ________________________________________ Thứ sáu ngày 24 tháng 3 năm 2023
 Tiếng Việt
 ÔN TẬP
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Năng lực đặc thù:
 - Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết câu đã sắp xếp hoàn 
chỉnh; hoàn thiện từ ngữ dựa vào những vần cho sẵn và viết lại đúng từ ngữ đã 
hoàn thiện; viết một đoạn thơ ngắn. 
 - HS biết sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết vào vở.
 - Biết chọn đúng vần oan hay oăn để điền vào chỗ chấm
 - Chép được đoạn thơ vào vở.
 2. Năng lực chung: Sắp xếp, chon và viết đúng theo yêu cầu và trình bày 
sạch sẽ
 3. Phẩm chất:
 Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính.
 2. Học sinh: Bút mực, vở ô li.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Hoạt động khởi động(3 phút)
 GV cho HS múa hát một bài - HS múa hát
 2. Hoạt động luyện tập(30 phút):
 Hoạt động 1: Sắp xếp các từ ngữ thành 
 câu và viết vào vở: 
 + chơi thả diều em, ở bờ đê
 + em luôn, thầy cô, lễ phép, với
 - Y/c HS làm việc nhóm đôi - HS thực hiện
 - Gọi HS trình bày KQ - HS trình bày
 - GV đưa ra đáp án:
 + Em chơi thả diều ở bờ đê.
 + Em luôn lễ phép với thầy cô.
 - Y/c HS viết câu vào vở. - HS viết
 Hoạt động 2: Điền vần oan hay oăn? 
 tóc x .; hoa x .; băn kh .
 - Y/c HS làm vào vở - HS thực hiện
 - Gọi HS trình bày KQ - HS trình bày
 - GV đưa ra đáp án:
 tóc xoăn; hoa xoan; băn khoăn
 Hoạt động 3: Chép đoạn thơ sau:
 Hoa còn ngái ngủ
 Ong đã đến rồi
 Dậy mau đi chứ
 Kìa ông mặt trời. - Gọi HS đọc - 2-3 HS đọc
 - Y/c HS viết câu vào vở. - HS viết
 3. Hoạt động vận dụng trải 
 nghiệm(2’): - HS lắng nghe
 - GV hệ thống kiến thức đã học.
 - Dặn HS ôn lại bài ở nhà
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
 ...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
 ____________________________________
 Kĩ năng sống
 KĨ NĂNG TẬP TRUNG
 ___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_27_thu_56_nam_hoc_2022_2023_hoan.docx