Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hải Trường

docx 26 trang Hải Thư 26/08/2025 281
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 (Thứ 2+3+4) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hải Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17
 Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2022
 Hoạt động trải nghiệm
 SINH HOẠT DƯỚI CỜ - ỦNG HỘ “TẾT YÊU THƯƠNG”
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù
 Xác định rõ qua bài học này HS đạt được các yêu cầu sau:
 - Biết được truyền thống nhân đạo của dân tộc, từ đĩ biết cảm thơng, chia sẻ, 
giúp đỡ những bạn học sinh cĩ hồn cảnh khĩ khăn nhân dịp Tết Nguyên đán;
 - Rèn thĩi quen biết tiết kiệm, tơn trọng bạn bè, kĩ năng hợp tác, làm việc 
nhĩm để hồn thành cơng việc chung;
 - Rèn ý thức tự lực, tự chủ, kĩ năng thiết kế tổ chức hoạt động.
 2. Năng lực: 
 * Năng lực chung: gĩp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và 
tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
 3. Phẩm chất: 
 - Gĩp phần hình thành và phát triển các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm 
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giáo viên: 
- Thùng “QUYÊN GĨP ỦNG HỘ QUỸ NHÂN DẠO – TẾT YÊU THƯƠNG” 
Học sinh: Thơng báo với gia đình về hoạt động nhân đạo của trường để được giúp 
đỡ, tự giác thực hiện phong trào.
 III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV Hoạt động học tập của HS
1. Hoạt động khởi động (3’)
* Hoạt động 1: Chào cờ - HS thực hiện nghi lễ: chào cờ, hát 
- TPT điểu khiển lễ chào cờ. Quốc ca.
 - Lớp trực tuần nhận xét thi đua.
- GV trực tuần hoặc TPT/ đại diện BGH 
nhận xét, bổ sung, phát cờ thi đua và phổ 
biến kế hoạch hoạt động tuần mới.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10’)
* Hoạt động 2: Hội thi “Lợn gầy, lợn 
béo”
* Bước 1: Tuyên bố lí do: HS nghe
-Gv nêu mục đich, ý nghĩa của cuộc thi, 
thời gian phát động, tinh thần hưởng ứng 
của các lớp. Nhấn mạnh mục đích, ý 
nghĩa của hội thi: Các em biết cảm 
thơng, chia sẻ, yêu thương, giúp đỡ các 
bạn nhỏ cĩ hồn cảnh khĩ khăn bằng 
việc làm cụ thể.
 * Bước 2: Tiến hành quyên gĩp”:
 Gv tổ chức cho lần lượt hs tham gia Hs thực hiện
quyên gĩp
Tổng kết 
3. Hoạt động luyện tập (10’)
* Hoạt động 3: Quyên gĩp ủng hộ quỹ - Học sinh thực hiện
nhân đạo
- Lớp trưởng đại diện lớp mang số tiền 
quyên gĩp được nộp cho Liên Đội
4. Hoạt động vận dụng (5’)
* Hoạt động 4: Tết yêu thương
- Tuyên bố quà tặng cho HS cĩ hồn 
cảnh khĩ khăn trích từ quỹ nhân đạo đã 
quyên gĩp.
- Cơng bố danh sách tặng quà. - HS cĩ tên lên sân khấu nhận quà.
- Chi hội trưởng hội Chữ thập đỏ nhà 
trường lên tặng quà Tết cho HS. 
- Cả trường chúc mừng, động viên và thể 
hiện tấm lịng thương yêu với các bạn 
được nhận quà.
5. Hoạt động tiếp nối
*Tặng quà những hồn cảnh khĩ khăn 
ngồi trường
- Thành lập đội tình nguyện đi tặng quà. - HS lắng nghe
*Đánh giá
- Tổng kết, đánh giá - HS lắng nghe
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 .................................................................................................................... Tiếng Việt
 BÀI 76: OAN, OĂN, OAT, OĂT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1.Năng lực đặc thù
- Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, 
đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến 
nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ 
vần oan, oăn, oat, oăt.
2. Năng lực
- Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn 
ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
- Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ 
đơn giản.
- Phát triển kĩ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây.
3. Phẩm chất: 
- Nhân ái: HS biết đồn kết, yêu thương bạn.
- Yêu nước: Thơng qua đoạn đọc, HS biết yêu thêm vẻ đẹp của thiên nhiên.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát, chơi trị chơi - HS chơi
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời
cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS lắng nghe
tranh và HS nĩi theo. 
- GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc
biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng 
cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Trên phim hoạt hình voi bước 
khoan thai/ thỏ chạy thoăn thoắt.
- GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, -HS lắng nghe và quan sát
oăt. Viết tên bài lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần
+ GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. -HS lắng nghe + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần 
oan, oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và -HS tìm
khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác 
nhau gìữa các vần.
- Đánh vần các vần
+ GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, -HS lắng nghe
oăt.
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần.
-Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oan.
 -HS ghép
+ GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để 
tạo thành oăn.
+ GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để -HS ghép
tạo thành oăt.
+ GV yêu cầu HS thảo chữ ă, ghép a vào để -HS ghép
tạo thành oat.
- Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một -HS đọc
số lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV -HS đọc
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các -HS thực hiện
tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc 
thành tiếng khoan.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần 
tiếng khoan. -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng 
 thanh.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn 
tiếng khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng 
 - HS đọc trơn. 
khoan.
- Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. 
+ GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS HS đánh vần, 
đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS 
đánh vần tương ứng với số tiếng). 
+ Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một 
tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. - HS đọc
+ GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng -HS đọc
chứa một vần. 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, 
oat, oăt. -HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích
HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -.HS lắng nghe, quan sát
từ ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn 
hoắt. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ 
ngữ, chẳng hạn hoa xoan
- GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. -HS nĩi
GV cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới 
tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần 
oan trong hoa xoan, phân tích và đánh vần -HS nhận biết
hoa xoan, đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện 
các bước tương tự đối với , tĩc xoăn, hoạt 
hình, nhọn hoắt
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc
đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS 
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh 
một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp -HS đọc
đọc đổng thanh một lần,
4. Hoạt động viết bảng (10’)
- GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, - HS quan sát oat, oăt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy 
trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt.
 -HS viết
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, 
oăn, oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). -HS nhận xét
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe
cho HS.
 TIẾT 2
5. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe
một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV -HS viết
quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ 
khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
 - HS lắng nghe
 6. Hoạt động đọc đoạn (12’)
- GV đọc mẫu cả đoạn.
 - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng 
 - HS đọc thầm, tìm .
cĩ vần oan, oăn, oat, oăt.
- GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các 
 - HS đọc 
tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các 
tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần 
tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp 
đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, 
oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số cầu trong 
 - HS xác định 
đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp 
từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 
lần. 
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành 
 - HS đọc 
tiếng cả đoạn.
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung 
đoạn văn:
+ Vườn cĩ những cây gì?
 - HS trả lời.
+ Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím?
 - HS trả lời.
+ Vì sao khu vườn thật là vui
 - HS trả lời.
 7. Hoạt động nĩi theo tranh (6’)
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS - HS quan sát nĩi.
trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các 
bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng 
cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì 
sao?). - HS lắng nghe.
- GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi 
ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng 
cây để bảo vệ mơi trường sống.
 8.Hoạt động vận dụng và trải nhiệm (2’) -HS tìm
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ 
tìm được. -HS lắng nghe
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn 
ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp ở nhà.
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 _________________________________
 Tự nhiên vàXã hội
 ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Tự kể về những việc làm của mình và các thành viên trong gia đình
+ Nĩi được tên địa chỉ trường mình.
+ Nĩi được lợi ích của một số cơng việc cụ thể.
- Kể được một số cơng việc của người dân xung quanh. 
2. Năng lực: 
- Gĩp phần hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao 
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
- Nhận biết các tình huống cĩ thể xảy ra trong gia đình và cách ứng xử với những 
tình huống cụ thể.
3.Phẩm chất: 
- Chăm chỉ: Rèn luyện kĩ năng vẽ hoặc chỉ và nĩi được tên các bộ phận bên ngồi 
của một số cây.
- Trách nhiệm: Phân biệt được một số cây theo nhu cầu sử dụng của con người 
( cây bĩng mát , cây ăn quả, cây hoa, )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên: Tranh ảnh 2. Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (2’)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài : - Lắng nghe
2. Hoạt động vận dụng (24 phút):
- GV HD HS trả lời các câu hỏi gợi ý:
 + Trong lớp cĩ những hoạt động học tập - HS trả lời
nào? 
+ Em đã tham gia những hoạt động học 
tập đĩ chưa? 
+ Em thích hoạt động nào nhất? Vì sao?
+ Hoạt động vui chơi nào khơng an tồn? Vì 
sao? 
+ Hoạt động vui chơi nào an tồn? Vì sao? 
+ Ở trường cĩ hoạt động nào? 
+ Ai đã tham gia những hoạt động đĩ?
+ Các hoạt động đĩ diễn ra ở đâu?
+ Ơng bà, bố mẹ cĩ những hoạt động nào 
trong ngày tết? 
+ Con cĩ tham gia hoạt động nào trong 
ngày chuẩn bị tết khơng? 
+ Đây là đèn tín hiệu gì? 
+ Khi đèn xanh sáng, người và phương 
tiện được đi hay dùng lại? 
+ Đèn đỏ sáng thì người và phương tiện 
dừng lại hay được đi? Đèn vàng bảo hiệu 
gì?), 
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm(2 
phút):
- Nhắc lại nội dung bài học
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ...................................................................................................................
 _______________________________________
 Chiều thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2022
 Luyện Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù 
 - Luyện tập củng cố các vần đã học đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn 
cĩ vần .
 2. Năng lực chung
 - Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc và viết cơ bản.
 3.Phẩm chất.
 - Yêu thích mơn học
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 VBT, Bộ đồ dùng TV
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
-GV cho HS nghe bài hát -HS lắng nghe
-GV cho HS chơi trị chơi : Tơi là ai? -HS trả lời
Gv chiếu các vần vừa học, hs đọc to các -HS lắng nghe
vần đĩ.
-GV nhận xét 
LUYỆN TẬP: 
Bài 1: Đọc
-GV chiếu lên bảng các từ ngữ: ngoan - Hs quan sát
ngỗn, hồn thành, tĩc xoăn, cây xoan, 
mũi khoan, đồn kết, . - Hs nối tiếp nhau đọc
 Gv yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc
 - Hs đọc lại các tiếng đĩ.
Yêu cầu cả lớp đọc
Gv chiếu các hình ảnh tương ứng với các 
từ để giới thiệu với hs
Bài 2: Nối? 
-GV nêu yêu cầu của bài
 Gv viết lên bảng : Nối từ ở cột A với từ - Hs thảo luận nhĩm 2
ở cột B tạo thành câu cĩ nghĩa.
A B. - Các nhĩm trình bày kết quả
Lớp chúng em hồn thành bài. 
 - Hs theo dõi nhận xét
Lan đã đồn kết.
 Hoa xoan tim tím.
- Gv yêu cầu hs TL N2
-Yêu cầu các nhĩm trình bày kết quả
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm 
 Hs tự làm bài vào vở Mặt trời . rực. Hs trình bày kết quả
Giọt . đọng trên lá.
GV yêu cầu hs tự làm bài vào vở
Yêu cầu hs trình bày kết quả.
LUYỆN ĐỌC
Gv tổ chức cho hs tự ơn lại các bài đọc 
trong tuần 16
 Hs tự ơn tập
Gv tổ chức cho học sinh đọc với nhau
 Hs tự chọn bạn và thi đọc với nhau
 Gv và hs theo doi bình chọn bạn đọc tốt 
VẬN DỤNG: 3’
Nối tiếp nhau kể tên các vần đã học
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
 IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( nếu cĩ)
 .
 .
 . 
 . 
 _______________________________________
 Tự học
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Năng lực đặc thù
 - Giúp HS tự củng cố và hồn thành nội dung các mơn học các bài đã học 
 2. Năng lực chung
 - Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề
 - Giao tiếp và hợp tác cùng bạn.
 3. Phẩm chất:
 - Tự tin, tự hồn thành nội dung
 - Cĩ trách nhiệm trong học tập.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng con, phấn, SGK 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Hoạt động khởi động 
 GV cho HS khởi động bằng một bài hát - HS hát
 tập thể.
 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động 1: Tự học tốn 
 Gv yêu cầu hs tự ơn lại các bảng cộng trừ - Hs tự ơn lại các bảng cộng, trừ đã 
 đã học học
 -Yêu cầu hs tìm và viết vào vở 5 phép 
 tính cộng cĩ kết quả bằng 9; 5 phép trừ cĩ Hs tự làm bài, sau đĩ trình bày kết 
 kết quả bằng 5. quả
 - Yêu cầu hs trình bày kết quả
 Hoạt động 2: Luyện tập Tiếng Việt
 Gv cho hs luyện đọc bài sau: Hs tự đọc bài
 Nụ hơn của mẹ
 Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế. 
 Cơ y tá tiêm cho Chi. Chi vẫn nằm thiêm 
 thiếp. Mẹ hơn lên trán Chi. Nụ hơn của 
 mẹ thật ấm áp. Chi từ từ mở mắt, thì 
 thầm: 
 - Mẹ à, con chả ốm nữa.
 Mẹ sờ trán Chi. Bé đã hạ sốt.
 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả Hs trả lời câu hỏi
 lời đúng:
 Chi bị gì?
 A. bị sốt B. bị ho C. bị nhức răng
 Câu hỏi 2:Tìm tiếng chứa vần ơn, vần 
 ơt cĩ trong bài.
 a. Tiếng chứa vần ơn: ..
 b. Tiếng chứa vần ơt: .
 Củng cố dặn dị
 Gv đánh giá tinh thần thái độ học tập của Hs lắng nghe
 học sinh
 IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................
 _________________________
 Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2022
 Tốn
 ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
1. Năng lực đặc thù
- Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, 
phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ).
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số trong 
phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so sánh 
số, ).
- Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, 
giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số 
trong phạm vi 10
Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học 
liên quan đến các số trong phạm vi 10
3. phẩm chất.
- Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: Bộ trị chơi
- HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (2’)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài : - Lắng nghe
2. Hoạt động (26’)
* Bài 1: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát và đếm
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số cá của - HS đọc số
từng bể, rồi tìm số thích hơp. Đọc số đĩ
- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn
* Bài 2: Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài
 a) Yêu cầu HS quan sát hình vẽ: Đếm số các con - HS quan sát 
vật trong tranh
GV hỏi: Trong tranh cĩ mấy con thỏ? ( 6) - HS nêu miệng
Tương tự HS thực hiện và trình bày phần cịn lại
 b) GV hỏi: Trong cac con vật : thỏ, chĩ , trâu số con vật nào ít nhất? ( trâu)
- GV cùng Hs nhận xét - HS nhận xét bạn
*Bài 3: >, <, =
- Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu
- GV: Để so sánh được chúng ta phải làm gi? - HS trả lời
- HS thực hiện tính rồi so sánh kết quả
- HS làm bài vào vở - HS thực hiện
- GV cùng Hs nhận xét - HS làm vào vở
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (2’)
- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ________________________________________
 Tiếng Việt
 BÀI 77: OAI, UÊ, UY
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
1.Năng lực đặc thù
- Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn 
cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung 
đã đọc.
- Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ các vần 
oai, uê, uy 
2. Năng lực 
- Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn 
ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
- Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ 
đơn giản.
- Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh 
hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái vườn 
nhà; tranh khu vườn mơ ước).
3.Phẩm chất: 
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con 
người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát, chơi trị chơi -HS chơi
- GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời
câu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS nĩi
tranh và HS nĩi theo. 
- GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận 
biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc
cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Quê ngoại của Hàm cĩ luỹ tre 
xanh, cĩ cây trái xum xuê.
- GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết -HS lắng nghe và quan sát
tên bài lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần oai, uê, uy.
+ GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các -HS tìm
vần oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác 
nhau.
+ GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -HS lắng nghe
gìữa các vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. -Hs lắng nghe, quan sát
+ GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu
nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oai.
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oai.
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần oai.
- GV yêu cầu HS đọc oai, uê, uy một số lần. -HS đọc
b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV -HS lắng nghe
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các 
tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc 
thành tiếng ngoại.
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần -HS đánh vần
tiếng ngoại. 
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. 
tiếng ngoại
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ -HS đánh vần
trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối 
tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số 
tiếng)
+ Đọc trơn tiếng.
- GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối - HS đọc
tiếp nhau, hai lượt. 
+ Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các -HS đọc
tiếng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, 
uy - HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 
HS nêu lại cách ghép. - HS phân tích
+ GV HS đọc trơn những tiếng mới ghép - HS ghép lại
được. - HS đọc trơn đồng thanh
c. Đọc từ ngữ 
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng 
từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ -HS lắng nghe, quan sát
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ 
ngữ, chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu -HS nĩi
nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ 
khoai sọ xuất hiện dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần 
oai trong khoai sọ phân tích và đánh vần -HS nhận biết
khoai sọ đọc trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực 
hiện các bước tương tự đối với vạn tuế, tàu -HS thực hiện
thuỷ
- GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS 
đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS - HS đọc
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh 
một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu HS đọc
4. Hoạt động viết bảng - HS đọc - GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. 
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và -HS lắng nghe,quan sát
cách viết các vần oai, uê, uy.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, 
uy , khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). -HS viết
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS nhận xét
cho HS. -HS lắng nghe
5. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm - HS tìm
được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần -HS lắng nghe
oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp nhà.
 TIẾT 2
6. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập 
một các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn -HS viết
tuế, tàu thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho 
những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết 
chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
7. Hoạt động đọc (12’) - HS nhận xét
- GV đọc mẫu cả đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe
cĩ vần oai, uê, uy. - HS đọc thầm, tìm .
- GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong 
các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc 
các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh 
vần tiếng nĩi mới đọc) những tiếng cĩ vần 
oai, uê, uy trong đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn 
văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp -HS xác định
từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. 
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành 
tiếng cả đoạn. - HS đọc 
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn:
+ Ngày nghi, Hè làm gì?
+ Vườn nhà Hà cĩ những cây gi? - HS trả lời.
+ Hà vui đùa với cây trong vườn như thế - HS trả lời.
nào? - HS trả lời.
 8. Hoạt động nĩi theo tranh(6’)
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong 
SHS (Em thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ - HS quan sát, nĩi.
vườn khơng? Vườn nhà em cĩ những cây 
gi? Nếu cĩ một khu vườn riêng của mình, 
các em muốn trồng cây gì trong khu vườn 
đĩ?).
- GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu 
với cây cối, vườn tược và thiên nhiên, - HS trao đổi.
9. Hoạt động vận dụng và trải nghiệm (2’)
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa 
các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm -HS tìm
được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và 
động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần -HS lắng nghe
oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành 
gìao tiếp nhà.
 ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( NẾU CĨ): 
....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ________________________________________
 Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2022
 Tiếng Việt
 BÀI 78: UÂN, UÂT
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1.Năng lực đặc thù
- Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ 
các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần uân, 
uât.
2. Năng lực - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn 
ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản.
- Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ 
đơn giản.
- Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh 
hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cây 
cối...)
3. Phẩm chất: 
 Nhân ái: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên 
và con người.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng, bộ trị chơi
2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động ơn và khởi động (3’)
- HS hát chơi trị chơi - HS chơi
- GV cho HS viết bảng oai, uê, uy - HS viết
2. Hoạt động nhận biết (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời
cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS lắng nghe
tranh và HS nĩi theo. 
-GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc
biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng 
cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết 
một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình 
nghệ thuật/ chào xuân.
- GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết - HS lắng nghe
tên bải lên bảng.
3. Hoạt động đọc (12’)
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần uân, uât. -HS lắng nghe và quan sát
+ GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -HS so sánh
vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác 
nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. - HS lắng nghe
+ GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 
vần.
- Ghép chữ cái tạo vần
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm
chữ để ghép thành vần uân.
+ GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép t vào để -HS ghép
tạo thành uât.
- GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uân, uât -HS đọc
một số lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mơ hình tiếng xuân. GV -HS lắng nghe
khuyến khích HS vận dụng mơ hình các 
tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc 
thành tiếng xuân.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần - HS đánh vần.
tiếng xuân . 
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. 
tiếng xuân. 
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ - HS đánh vần, lớp đánh vần
trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női 
tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số 
tiếng)..
+ Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc
tiếng nối tiếp nhau, hai lượt.
+ GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng - HS đọc
chứa một vần. 
- Ghép chữ cái tạo tiếng 
+ HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần uân, uât. -HS tự tạo
+ GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích
HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát
từ ngữ: tuần tra, mùa xuân, võ thuật
Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, -HS nĩi
chẳng hạn tuần tra, GV nêu yêu cầu nĩi tên 
sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ tuần tra 
xuất hiện dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết
uân trong tuần tra, phân tích và đánh vần 
tuần tra, đọc trơn từ ngữ tuần tra
- GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện
mùa xuân, võ thuật
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc
đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS 
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh 
một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- GV yêu cầu HS đọc - HS đọc
4. Hoạt động viết bảng (10’)
- GV đưa mẫu chữ viết các vần uân, uât. -HS lắng nghe, quan sát
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình 
và cách viết các vần uân, uât.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uân, uât -HS viết
và tuần, thuật. (chữ cỡ vừa). 
- HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe
cho HS.
 TIẾT 2
5. Hoạt động viết vở (10’)
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe
một các vần uân, uât ; từ tuần tra, võ thuật.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết
khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe
6. Hoạt động đọc đoạn (12’)
- GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm .
cĩ vần uân, uât.
- GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các - HS đọc 

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_17_thu_234_nam_hoc_2022_2023_ngu.docx