Giáo án Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 1 - Năm học 2020-2021
Toán : ĐẾM ĐẾN 10
A – MỤC TIÊU:
- Học sinh biết đếm thành thạo một nhóm vật có đến 10 vật.
- Học sinh biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”.
- Xác định đúng đối tượng cần đếm.Thuộc thứ tự đếm đến 10.
- Đếm không bỏ sốt, không lặp lại.
- Biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”.- Thuật ngữ: Bao nhiêu? Đếm.
B - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
(Hoạt động chung cả lớp) HS trả lời câu hỏi “Có
- GV hỏi“Phòng học của lớp mình có bao nhiêu cửa số?", “Em làm gì để biết được phòng học của lớp mình có . cửa số”. Khởi động với vài câu hỏi tương tự như vậy.
- GV hướng HS tới nhận biết vấn đề: muốn biết “có bao nhiêu .” thì phải “đếm”.
2 - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
(HĐ cá nhân
a. HS đếm đến 4, nhận biết rằng muốn biết “có bao nhiêu” thì phái đếm hết, mỗi vật chi được đếm một lần (không bỏ sót vật nào, không lặp lại).
HS nào lúng túng khi đếm và có thể hướng dẫn ngay cho những HS đó.
b GV cho HS đếm đến 10, nhận biết rằng muốn biết “có bao nhiêu” thì phải đếm hết (không bỏ sót vật nào) và mỗi vật chỉ được đếm một lần (không lặp lại).
- GV đọc tiếp bài thơ vui
- GV xác nhận kết quả đúng bằng việc đọc những câu thơ trả lời:
Có năm chú khi trên cây cao. Có sáu cô bướm đang bay lượn. Có bảy bông hoa nở trong vườn. Có tám con vật ở dưới đất. Có chín quả chuối để ở đây. Có mười quả đỏ ở trên cây.
3 - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
(Hoạt động cặp đôi)
-HS đọc các số đếm từ 1 đến 10 đúng thứ tự. Mỗi cặp một HS đọc và HS kia theo dõi, nếu thấy bạn đọc sai thì nhắc, rồi đổi lại vai trò.
4 - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- “Có bao nhiêu hình tam giác màu đỏ trong bộ đồ dùng học toán của em?”, .
Đánh giá: Học sinh biết đếm thành thạo một nhóm vật có đến 10 vật.- Học sinh biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”. Xác định đúng đối tượng cần đếm.Thuộc thứ tự đếm đến 10.Đếm không bỏ sốt, không lặp lại.
C - CỦNG CỐ: Đếm 1 số đồ vật có xung quanh em.
TUẦN 1 Thø 2 ngµy 7 th¸ng 9n¨m 2020 Sáng: Toán : ĐẾM ĐẾN 10 A – MỤC TIÊU: - Học sinh biết đếm thành thạo một nhóm vật có đến 10 vật. - Học sinh biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”. - Xác định đúng đối tượng cần đếm.Thuộc thứ tự đếm đến 10. - Đếm không bỏ sốt, không lặp lại. - Biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”.- Thuật ngữ: Bao nhiêu? Đếm. B - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Hoạt động chung cả lớp) HS trả lời câu hỏi “Có - GV hỏi“Phòng học của lớp mình có bao nhiêu cửa số?", “Em làm gì để biết được phòng học của lớp mình có ... cửa số”. Khởi động với vài câu hỏi tương tự như vậy. - GV hướng HS tới nhận biết vấn đề: muốn biết “có bao nhiêu ...” thì phải “đếm”. 2 - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (HĐ cá nhân a. HS đếm đến 4, nhận biết rằng muốn biết “có bao nhiêu” thì phái đếm hết, mỗi vật chi được đếm một lần (không bỏ sót vật nào, không lặp lại). HS nào lúng túng khi đếm và có thể hướng dẫn ngay cho những HS đó. b GV cho HS đếm đến 10, nhận biết rằng muốn biết “có bao nhiêu” thì phải đếm hết (không bỏ sót vật nào) và mỗi vật chỉ được đếm một lần (không lặp lại). - GV đọc tiếp bài thơ vui - GV xác nhận kết quả đúng bằng việc đọc những câu thơ trả lời: Có năm chú khi trên cây cao. Có sáu cô bướm đang bay lượn. Có bảy bông hoa nở trong vườn. Có tám con vật ở dưới đất. Có chín quả chuối để ở đây. Có mười quả đỏ ở trên cây. 3 - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Hoạt động cặp đôi) -HS đọc các số đếm từ 1 đến 10 đúng thứ tự. Mỗi cặp một HS đọc và HS kia theo dõi, nếu thấy bạn đọc sai thì nhắc, rồi đổi lại vai trò. 4 - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - “Có bao nhiêu hình tam giác màu đỏ trong bộ đồ dùng học toán của em?”, . Đánh giá: Học sinh biết đếm thành thạo một nhóm vật có đến 10 vật.- Học sinh biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”. Xác định đúng đối tượng cần đếm.Thuộc thứ tự đếm đến 10.Đếm không bỏ sốt, không lặp lại. C - CỦNG CỐ: Đếm 1 số đồ vật có xung quanh em. Tiếng Việt : Bài 1A a b (Tiết1+2) I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm a,b đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh - Viết đúng a,b,bà - Nói được các tiếng từ các vật chứa a,b - Yêu quý con vật, đồ vật xung quanh em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ1, HĐ 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Nghe – Nói + Làm việc nhóm đôi: Quan sát tranh và tìm nhanh những con vật được vẽ trong tranh? - Các con thấy trong tranh vẽ gì? - Môi trường sống ở đâu? Đánh giá: Tìm nhanh những con vật được vẽ trong tranh 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ Đọc a/ Đọc, tiếng, từ - GV làm mẫu: Viết chữ bà lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng bà - Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng bà - Giới thiệu chữ a,b in thường và in hoa trong sách b/ Tạo tiếng mới: - Làm mẫu đưa tiếng ba vào mô hình: Âm đầu Vần Thanh Tiếng b a ba b a . Ghép tiếng theo thứ tự các dòng, đọc trơn tiếng ghép được ba, bà, bã, bá. - Nhóm: Cùng đọc trơn các tiếng ghép được 2-3 lần c. Đọc hiểu - Nhìn tranh đọc từ ngữ phù hợp với mỗi hình.- Hình 1 vẽ con gì?- Hình 2 thấy gì? - 2 hs nhận thẻ và đính vào bảng ba ba, Ba bà - Luyện đọc cả lớp 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Viết Hướng dẫn cách viết chữ a, b cách nối ở chữ ba và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a Cách viết số 0 (Viết vở ô li) 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Nghe – nói Nói tiếng chứa a, tiếng chứa b (Nhóm đôi) Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm a,b đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh. Yêu quý con vật, đồ vật xung quanh em Tổng kết: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài 1B: Bài c,o .Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe .. Chiều: TH Tiếng Việt : Bài 1A: a b I.MỤC TIÊU: - HS tạo được tiếng mới rồi viết vào chỗ trống đúng đẹp. - Quan sát tranh đọc từ nối từ với hình ảnh. - Nhận biết các đồ vật xung quanh và hoàn thành bài tập 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ 1: Tạo tiếng mới : *Thi ai nhanh nhất Hướng dẫn cách thi. Tạo tiếng trong bảng tiến hành theo nhóm đôi. b a ba ? ~ ` Đọc tiếng \ / ? ~ . ba bà bá bả bã bạ đô đồ đố đổ đỗ độ - Đọc trơn bảng ôn(theo hình thức nối tiếp - Nhóm hoặc cặp đọc trơn bảng ôn HĐ 2: Viết: - Quan sát tranh nối tranh với từ ngữ. - Chia sẻ bài viết trong nhóm. HĐ 3: Nghe – nói: - Trò chơi : Đáp nhanh - GV nêu tranh HS đáp nhanh tiếng chỉ đồ vật có âm mới. Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm đã học a,b ba, ba bà bá bả bã bạ. Nối đúng từ ngữ với hình ảnh. Biết hợp tác chia sẻ để hoàn thành bài tập. Tổng kết:- Nhận xét tiết học. Tìm từ mở rộng ở sách báo có âm a và b . TH Toán : ĐẾM ĐẾN 10 A – MỤC TIÊU: - Đếm thành thạo một nhóm vật có đến 10 vật. - Trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”. - Xác định đúng đối tượng cần đếm.Thuộc thứ tự đếm đến 10. - Đếm không bỏ sốt, không lặp lại. - Biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”. - Thuật ngữ: Bao nhiêu? Đếm. B - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Hoạt động chung cả lớp) “Phòng học của lớp mình có bao nhiêu quyển vở?", “Em làm gì để biết được ”. Khởi động với vài câu hỏi tương tự như vậy. 2 - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ - LUYỆN TẬP HĐ1: (Thảo luận cặp đôi) HS đếm đến 4, nhận biết rằng muốn biết “có bao nhiêu” thì phái đếm hết, mỗi vật chi được đếm một lần (không bỏ sốt vật nào, không lặp lại). HS nào lúng túng khi đếm và có thể hướng dẫn ngay cho những HS đó. HĐ2: (Trả lời câu hỏi) Bài tập 2 VTHT HĐ2: (Thảo luận cặp đôi) Đánh giá: Đếm thành thạo một nhóm vật có đến 10 vật.Trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?”. Xác định đúng đối tượng cần đếm.Thuộc thứ tự đếm đến 10. Đếm không bỏ sốt, không lặp lại. C- HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ: ..................................................... TH Tiếng Việt : Làm quen với học viết I.MỤC TIÊU: - HS viết được các nét cơ bản - Quan sát tranh mẫu tập tô chữ theo mẫu. - Ngồi đúng tư thế, biết cách cầm bút - Cẩn thận trình bày bày đúng đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Học sinh: Vở tập viết, Tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ 1: Nghe nói : *HD các nét cơ bản -Quan sát mẫu tiến hành theo nhóm đôi. -Nhận biết các nét cơ bản HĐ 2: Viết: - Quan sát mẫu - Tập viết bài bảng con- Viết vào vở - Chia sẻ bài viết trong nhóm. HĐ 3: Tô chữ: - QS tranh thảo luận theo nhóm đôi - Tô chữ Đánh giá: Viết được các nét cơ bản.- tô chữ theo mẫu. Ngồi đúng tư thế, biết cách cầm bút. Cẩn thận trình bày bày đúng đẹp. -Tổng kết:- Nhận xét tiết học Tìm từ mở rộng ở sách báo có âm o và c ........................................... Thø 3 ngµy 8 th¸ng 9n¨m 2020 Sáng: Toán : SỐ 1, SỐ 2, SỐ 3 A- MỤC TIÊU: - Biết được những nhóm có số lượng 1, 2, 3. - Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. -Thực hành xác định số lượng vật của một nhóm; lấy đúng số lượng vật đã định trước. - Nhận biết số lượng của một nhóm có 1, 2, 3 đổ vật - Biết nối mỗi nhóm vật với một số. - Lấy được một số lượng 1 hoặc 2 hoạc 3 đồ vật. - Thuật ngữ: số 1, số 2, số 3 B - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - HS HS lắng nghe - GV giơ tay và hỏi có bao nhiêu?“Cô giơ bao nhiêu ngón tay?”“Cô giơ bao nhiêu cánh tay?’’ GV giới thiệu với HS rằng từ “một" là chỉ số lượng (như số lượng ngón tay giơ lên, số lượng cánh tay giơ lên,...). GV giới thiệu: Bài học hôm nay là về số một, số hai, số ba. 2 - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (Cá nhân hoặc cặp đôi) HS nói và đọc vài lần theo tay GV chỉ: “Một chiếc cặp sách", “Một chiếc hộp bút”, “Một hình vuông màu vàng", “một” (hay “số một”). a. Nhận biết số lượng “một”, viết số 1 và cách đọc. - HS quan sát tranh SGK và hỏi: “Có bao nhiêu chiếc cặp sách?”, "Có bao nhiêu chiếc hộp bút?”, “Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?”. b. Nhận biết số lượng “hai”, viết số 2 và cách đọc. Các bước tương tự như mục 1 với cột thứ hai của tranh. 3. Nhận biết số lượng “ba”, viết số 3 và cách đọc. Các bước tương tự như mục 1 với cột thứ ba của tranh. 3- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. (Hoạt động chung cả lớp với GV) Mỗi HS lấy ra ba thẻ số HS được chỉ định lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật. b. (Cá nhân) HS thực hiện HĐ1 trong SHS HS nhận biết yêu cầu của HĐ1 qua mẫu, tự thực hiện HĐ1. GV theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng. GV xác nhận kết quả đúng. c. (Cá nhân) HS tập viết số 1, số 2, số 3. d. (Cá nhân) HS thực hiện HĐ2 trong SHS. GV nói cho HS yêu cầu của HĐ - GV đánh giá từng HS về kĩ năng đếm. xác định số lượng và viết số - HS viết vở: 4 - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Cá nhân) GV YC HS lấy đủ số hình vuông màu vàng (lần lượt là 1,2. 3) rồi xếp vào bảng con theo cột GV yêu cầu HS chỉ vào từng cột và đọc số. Hoạt động này chốt lại bài học Đánh giá: Đọc, viết số1,2,3.Thực hành xác định số lượng vật của một nhóm; lấy đúng số lượng vật đã định trước. Nhận biết số lượng của một nhóm có 1, 2, 3 đổ vật Biết nối mỗi nhóm vật với một số. C - CỦNG CỐ: Tập đếm số lượng trong phạm vi đã học . . Tiếng Việt : Bài 1B O C (Tiết1+2) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm c,o đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh - Viết đúng c,o,cò - Nói được các tiếng từ các vật chứa c,o II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Nghe – Nói Quan sát tranh của HĐ1 hỏi – đáp về tên các con vật và hoạt động của chúng được vẽ trong tranh. 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ Đọc a/ Đọc tiếng, từ - GV làm mẫu: HS Đánh vần- đọc trơn tiếng cá - Giới thiệu chữ c,o in thường và in hoa trong sách - Nhận biết chữ c,o in thường và in hoa trong sách b/ Tạo tiếng mới: - Làm mẫu đưa tiếng cà vào mô hình: Âm đầu Vần Thanh Tiếng c a \ cà c a - Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ ca, cà, cá, cả, cã, cạ - Tiếng (bo)tương tự Nhận xét – tuyên dương c. Đọc hiểu Trao đổi nhóm: - Đọc từ dưới hình 1: (cỏ) - HS thảo luận và nhận xét biết hình 2 vẽ cây cọ, hình 3 vẽ con bò đọc từ 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Viết - Hướng dẫn cách viết chữ c,o cách nối ở chữ co và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a - Cách viết số 1 - HS Viết vở ô li C,o,co - Chia sẻ và sửa lỗi sai 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Đọc - Đoán xem trong tranh người bà đi đâu về? - Vì sao em biết điều đó? - Thi đọc truyền điện từng câu- Nhóm cùng luyện đọc trơn 2 – 3 lần - Cá nhân đọc và sửa lỗi Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm c,o đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh. Tổng kết: - Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài:1C : Bài ô- ơ -Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe Thø 4 ngµy 9 th¸ng 9n¨m 2020 Sáng: Toán : BÀI : số 4, số 5 I. MỤC TIÊU - Nhận biết được những nhóm có số lượng 4, 5 - Đọc ,viết được các chữ số 4,5 - Xác định số lượng của nhóm vật, đọc và nhận biết số - Lấy được nhóm vật có số lượng cho trước là 4,5 - Đếm, đọc, viết được các số 1,2,3,4,5 - Phát triển các năng lực: lập luận mô hình hóa toán học sử dụng công cụ, phương tiện toán học. II. ĐỒ DÙNG - Mô hình số (trong bộ đồ dùng Toán) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - HS QS cho 4 bạn lên đứng xếp hàng HS đếm có bao nhiêu bạn? - cho mỗi em cầm 1 bông hoa, cô càm thêm 1 bông có bao nhiêu bông hoa? - GV NX chốt lại từ đó dẫn dắt vào bài học. 2 - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HS QS tranh trong SGK và trả lời câu hỏi a. Nhận biết số lượng bốn và cách đọc sô 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên trái, GV hỏi: - Có bao nhiêu lá cờ?- Bên này có bao nhiêu bông hoa?- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?” - Nhận xét, chốt số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 4 đoc , viết số là 4 - HD viết b. Nhận biết số lượng bảy và cách đọc sô 5 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên phải, hỏi: - Có bao nhiêu bông hoa hồng?- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng? - Nhận xét, chốt - số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 5. đoc , viết số là 5.. - GV chỉ từ trên xuống, đọc: “năn bông hoa”, “ năm hình vuông” “số năm”. - HD viết số 5 3- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: Cá nhân - Yêu cầu HS lấy ra 4 thẻ số từ 1 đến 4 - GV gắn lên bảng một nhóm có từ 1 đến 4 đồ vật, - yêu cầu HS giơ thẻ số thích hợp (gắn 1 đồ vật thì Hs giơ thẻ số 1, tương tự đến 4,5 đồ vật, - Mời 1 HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật, yêu cầu HS đếm số vật của nhóm để khẳng định bạn đó gắn thẻ số đúng rồi đọc số - Cả lớp đọc số. Thực hiện Bài 2. Treo tranh - Hướng dẫn yêu cầu , yêu cầu HS tự thực hiện . - Theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng 4 - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Có 3 hộp bút, 5 cái bút, 4 nhãn vở, 2 tờ giấy - Viết các số tương ứng 3,5,4,2 - Thực hiện, đọc số C- Củng cô, dặn dò: Kỹ năng sử dụng công cụ, phương tiện toán học Tiếng Việt : Bài 1C: Ô - Ơ ( Tiết 1+2) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm ô,ơ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh -Viết đúng ô,ơ,cô, cờ -Nói được các tiếng từ các vật chứa ô,ơ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 2, HĐ 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Nghe – Nói Quan sát tranh của HĐ1: Bức tranh này vẽ cảnh gì? Nhóm đôi: lên bảng chỉ vào từng chi tiết và hỏi nhau: -Bạn A : Hai bạn đang làm gì? -Bạn B : Đang kéo lá cờ lên cao -Bạn A:Sân trường có những ai? -Bạn B: Thầy, cô và hs các lớp. 2HS kể trước lớp Đọc tên bài nối tiếp GV chú ý tiếng cờ ,cô là những tiếng chứa âm mới của bài học hôm nay. GV viết tên bài lên bảng: ô, ơ 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ Đọc a/ Đọc tiếng, từ GV làm mẫu: Viết chữ cô, cờ lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng cô, cờ Giới thiệu chữ ô, ơ in thường và in hoa trong sách Cô cờ c ô c ơ cô cờ b/ Tạo tiếng mới: -Làm mẫu đưa tiếng cố vào mô hình: Âm đầu Vần Thanh Tiếng c ô / cố c ô ֮ Nhóm : Từ tiếng mẫu cố tạo được hs làm việc nhóm để tạo các tiếng khác trong bảng. -Ghép tiếng theo thứ tự các dòng. -Đọc trơn tiếng tìm được và đọc cho nhau nghe cố, cỗ, bờ bở - Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ Nhận xét – tuyên dương c. Đọc hiểu - Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì? - Giải nghĩa từ : cổ cò, cá cờ - Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn- 2 đội lên bảng đính những thẻ từ vào đúng hình phù hợp, đội nào đính nhanh thì đội đó chiến thắng. 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Viết: Hướng dẫn cách viết chữ ô, ơ cách nối ở chữ cô, cờ và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a. Cách viết số 2 - HS viết vào vở. 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Đọc: Quan sát tranh: Người đàn ông đang xách con gì? GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba. Thi đọc nối tiếp câu theo Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm ô,ơ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh. *.Tổng kết - Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài :1D : Bài d – đ.Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe Thø 5 ngµy 10 th¸ng 9n¨m 2020 Sáng: Tiếng Việt : Bài 1D: d - đ ( Tiết 1+2) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm d,đ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh -Viết đúng d,đ, da, đá -Nói được các tiếng từ các vật chứa d,đ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 hoặc vật thật đã được chuẩn bị ( cặp da, đồ trang sức có màu đỏ, giầy dép bằng da ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Nghe – Nói: - Quan sát tranh : Thấy gì ở trong tranh? -Trò chơi : Đóng vai “ Bé đi siêu thị” Làm việc nhóm đôi: Từng cặp HS lên đóng vai tr/ lớp. -Người mua : Chị bán cho tôi chiếc vòng đá đỏ ạ? -Người bán: Vâng ạ! Chị mua đi ạ chiếc vòng này rất đẹp. -Đọc tên bài nối tiếp 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ Đọc a/ Đọc, tiếng, từ -GV làm mẫu: Viết chữ da,đá lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng da, đá -Giới thiệu chữ ô, ơ in thường và in hoa trong sách / d a đ a da đá b/ Tạo tiếng mới: -Làm mẫu đưa tiếng da vào mô hình: Âm đầu Vần Thanh Tiếng d a . da d a ֮ - Tiếng đo tương tự. - Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ Nhóm : Từ tiếng mẫu dạ tạo được hs làm việc nhóm để tạo các tiếng khác trong bảng. -Ghép tiếng theo thứ tự các dòng. -Đọc trơn tiếng tìm được và đọc cho nhau nghe dạ ,dã, đỏ, đò c. Đọc hiểu - Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì? - Giải nghĩa từ : dỗ , đá - Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Viết Hướng dẫn cách viết chữ d,đ cách nối ở chữ và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a Cách viết số 3 Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu – đẹp 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Đọc Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba. Thi đọc nối tiếp câu theo Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm d,đ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh. Tổng kết:- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập -Về nhà đọc lại bài âm d, đ và tìm từ mở rộng ở sách báo có âm d và đ Chiều: Tập viết: Tuần 1 ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nắm được quy trình và viết chữ cái: a, b, ô, d tiếng: bà, cò, da, bơ -Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với a, c với a . -Đặt dấu thanh theo quy trình viết liền mạch. - Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mẫu chữ e, b trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 1 - HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu chữ a, b, o, ô, ơ, cô - HS đọc và phân tích chữ a, b, o, ô Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết từ bảng con : - GV đưa chữ mẫu: - Phân tích cấu tạo từ - HS viết bảng con: cò, cô, cá, da, Hoạt động 3: Thực hành HS thực hành viết vào vở Tập viết. Nêu yêu cầu bài viết? Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu. Chấm bài HS đã viết xong Đánh giá: -Nêu độ cao các con chữ? Cách đặt dấu thanh? Nắm được quy trình và viết chữ cái: a, b, ô, d tiếng: bà, cò, da, bơ. Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học; Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. Thø 6 ngµy 11 th¸ng 9n¨m 2020 Sáng: Tiếng Việt : Bài 1E: Ôn tập (a-b, c-o, ô-ơ, d-đ) I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn các tiếng, từ , câu và các tiếng khác được tạo bởi các âm đã học. Hiểu lời hội thoại của bà- cháu ở đoạn đọc. - Với sự giúp đỡ của người thân viết được tên của bản thân. - Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 8 thẻ chữ ghi tên HĐ 1 - Bảng phụ thể hiện hoạt động tạo tiếng (1b) - Tranh và chữ phóng to HĐ 2 ( Máy tính trình chiếu HĐ 1, HĐ 2) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 1: Đọc : Trò chơi: “Tìm bạn có tên mang âm đầu như tôi” Gv treo tranh hoặc chiếu hình ảnh SGK Hướng dẫn cách chơi. Tạo tiếng trong bảng ôn a o ô ơ c ca d da Đọc tiếng \ / ? ֮ . ba bà bá bả bã bạ đô đồ đố đổ đỗ độ HS tạo tiếng trong bảng ôn - Đọc trơn bảng ôn(theo hình thức nối tiếp - Nhóm hoặc cặp đọc trơn bảng ôn Đọc đoạn - Quan sát tranh vẽ : Bạn nhỏ đi đâu về ? - Bạn nhỏ nói gì với bà? - Lắng nghe cô đọc đoạn hội thoại trong bài để hiểu rõ hơn nội dung nhé. Đọc mẫu Đọc đóng vai bà cháu: Bạn nhỏ đi học về. Chào bà ! Bà ạ Chú ý cách từ ạ, à, chú ý ngắt hơi sau dấu câu. Cặp 1: bà – cháu Cặp 2: Đổi vai lời hội thoại HĐ 2: Viết: - Viết chữ bơ, đỗ và cách viết chữ bơ, dỗ. Viết vở ô li ; Chia sẻ bài viết trong nhóm. HĐ 3: Nghe – nói: -Cô treo tranh câu chuyện : - Tranh 1: Hai anh em Hải và Hà rất vui sướng khi nhận được thư của bố gửi từ đảo xa về. - Nhìn tranh nét mặt của hai anh em thế nào? GV kể tiếp bức tranh thứ 2 ( tương tự như tranh 1) Nhóm đôi: Bạn A: Hai anh em nhận thư của ai? Bạn B: Bố. Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm đã học trong tuần đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh. Kể được từng đoạn của chuyện qua tranh 1,2 SGK .Tổng kết - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập -Về nhà đọc lại bài âm d, đ và tìm từ mở rộng ở sách báo có âm d và đ .. SHL: EM VÀ MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU I, Môc tiªu: Tự giới thiệu về bản thân. Làm quen với các bạn mới và các hoạt động nề nếp của lớp. Chia sẻ với bạn về những công việc em có thể làm. II. C¸c ho¹t ®éng: Ho¹t ®éng 1: Nghe hát chào ngươì bạn mới đến. Ho¹t ®éng 2: Giới thiệu về bản thân Tên, tuổi, sở thích cá nhân . Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó. Đánh giá: Biết tự nêu được 1 số đặc điểm về bản thân. Thích ứng với cuộc sống thông qua việc làm quen với các bạn mới và các hoạt động nề nếp của lớp. . Chiều: Tập viết: Tuần 1 ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Nắm được quy trình và viết chữ số đúng mẫu - Tập viết số 0,1,2,3,4. - Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mẫu chữ số 1,2,3,4 trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 1 - HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu chữ số 1,2,3,4. - HS đọc và phân tích cấu tạo: 1,2,3,4. Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con : - GV đưa chữ mẫu: - Phân tích cấu tạo từ - HS viết bảng con: 1,2,3,4. Hoạt động 3: Thực hành HS thực hành viết vào vở Tập viết. Nêu yêu cầu bài viết? Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu. Chấm bài HS đã viết xong Đánh giá: -Nêu độ cao các con chữ?Cách đặt dấu thanh? Nắm được quy trình và viết chữ cái: a, b, ô, d tiếng: bà, cò, da, bơ. Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học; Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. . TH Tiếng Việt : Bài E: Ôn tập I.MỤC TIÊU: - HS đọc, rồi viết thành thạo các âm đã học trong tuần a,b,c,o,ô,ơ, d, đ - Tạo tiếng mới đọc, viết tiếng mới vào chỗ chấm. - Nhìn tranh sắp xếp các câu theo thứ tự hoàn thành bài tập 3. - Ngoan ngoãn lễ phép yêu quý ông bà cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 1: Tạo tiếng mới : *Thi ai nhanh nhất Hướng dẫn cách thực hiện. - Kể cho nhau nghe những âm đã học trong tuần - Đọc trơn bảng ôn theo hình thức nối tiếp HĐ 2: Viết: - Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ chấm. - Chia sẻ bài viết trong nhóm. HĐ 3: Nghe – nói: - QS tranh thảo luận theo nhóm đôi viết kết quả thảo luận vào chỗ chấm - Đại diện trình bày - nhận xét Đánh giá: HS đọc, viết đúng âm đã học . Tạo được tiếng mới theo mẫu đọc to rõ ràng , Sắp xếp các câu sau theo thứ tự. -Tổng kết:- Nhận xét tiết học Tìm từ mở rộng ở sách báo có âm o, c,b,d,đ,ô,ơ TH Toán : CÁC SỐ 4,5 A – MỤC TIÊU: - Đọc ,viết được các chữ số 4,5 - Xác định số lượng của nhóm vật, đọc và nhận biết số - Lấy được nhóm vật có số lượng cho trước là 4,5 - Đếm, đọc, viết được các số 1,2,3,4,5 B - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 - HOẠT ĐÔNG KHỞI ĐỘNG (Hoạt động chung cả lớp) Hát bài đếm số( Một với một là hai) 2 - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ - LUYỆN TẬP Bài 1: VIết số - Cả lớp đọc số.Thực hiện viết số theo mẫu. Bài 2. - Thực hiện theo nhóm đôi: - Hướng dẫn yêu cầu thực hiện . - Theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng - Điền số vào ô trống. 4 - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Thực hiện vẽ thêm cho đủ số lượng. C- Củng cô, dặn dò: Kỹ năng sử dụng công cụ, phương tiện toán học DuyÖt Ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2020 BGH: Trương Thị Lan Hương
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_tieng_viet_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_na.docx