Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2013-2014
Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi bảng.
Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
+ Giới thiệu các tháng trong năm:
- Treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và giới thiệu:
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Ghi tên các tháng lên bảng.
+ Giới thiệu số ngày trong từng tháng:
- Lưu ý HS tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
- Hướng dẫn HS nhớ số ngày trong mỗi tháng.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hỏi thêm: Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày? Tháng 7, tháng 11 có bao nhiêu ngày?
Bài 2: a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 7 năm 2005.
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Chấm vài vở, nhận xét.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ./ ./ 201 . Ngày dạy: ./ ./ 201 ... Toán THÁNG, NĂM I.Mục tiêu: -Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. -Biết được 1 năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch (dạng bài 1, bài 2 sử dụng tờ lịch cùng với năm học) II.Đồ dùng dạy học: -Tờ lịch năm 2005 (tương tự như trong SGK) và tờ lịch hiện hành. -SGK, tờ lịch sưu tầm. III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Gọi HS làm bài, nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. + Giới thiệu các tháng trong năm: - Treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và giới thiệu: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Ghi tên các tháng lên bảng. + Giới thiệu số ngày trong từng tháng: - Lưu ý HS tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày - Hướng dẫn HS nhớ số ngày trong mỗi tháng. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Hỏi thêm: Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày? Tháng 7, tháng 11 có bao nhiêu ngày? Bài 2: a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 7 năm 2005. b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: - Chấm vài vở, nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò: - Những tháng nào có 30 ngày? - Những tháng nào có 31 ngày? - Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau. Vài HS làm BT. Lớp nhận xét. - HS quan sát tờ lịch năm 2005 và nêu tên các tháng. - Một năm có 12 tháng. Là tháng 1, 2, 12 - Vài HS nhắc lại tên các tháng - HS quan sát tờ lịch năm 2005, tự nêu số ngày trong từng tháng - Vài HS nhắc lại số ngày trong từng tháng. - HS tự làm rồi chữa bài. - HS tự làm bài và đổi vở chữa bài. Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày. Ngày soạn: ./ ./ 201 . Ngày dạy: ./ ./ 201 ... Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau). -Biết tìm số bị chia, giải bài toán có 2 phép tính. -Làm được các bài 1, 3, 4/a. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ. -SGK, bảng con, vở. III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Gọi HS làm bài, nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Thực hành: GV tổ chức, hướng dẫn Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 1324 x 2 b) 2308 x3 1719 x 4 1206 x 5 Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: Tìm x a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823 Chấm bài, nhận xét, ghi điểm. Bài 4: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho HS chia nhóm thi đua. Nhận xét, tuyên dương. 3.Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - Vài HS làm BT. Lớp nhận xét. - Nhắc tựa - HS lần lượt làm và chữa bài. - HS làm bảng con, 4 HS lên bảng làm, bạn nhận xét. - Tự làm bài vào vở và chữa bài. Nhắc lại cách tìm số bị chia. - HS chia nhóm thi đua điền tiếp sức.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_tuan_21_nam_hoc_2013_2014.doc