Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 4A: q, qu, gi
I. MỤC TIÊU.
* Năng lực:
- Đọc đúng âm: q, qu, gi; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: q, qu, gi, quả, giá.
- Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1.
* Phẩm chất: - Giáo dục HS tinh thần ham học hỏi, yêu lao động
II. ĐỒ DÙNG
+ GV: Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, về các hoa quả, thức ăn (trong tranh ở HĐ1) và về các sự vật có tên gọi được mở đầu bằng qu, gi.
- Thẻ chữ, thẻ tranh (nếu có) để đọc hiểu từ ngữ trong bài.
- Mẫu chữ q, qu, gi, phóng to / mẫu chữ viết trên bảng lớp / phần mềm hướng dẫn
+ HS: Sách giáo khoa
Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
Tập viết 1, tập một.
TUẦN 4 KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1 Tiếng Việt Tiết 5+6: BÀI 4A: q, qu, gi I. MỤC TIÊU. * Năng lực: - Đọc đúng âm: q, qu, gi; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn. - Viết đúng: q, qu, gi, quả, giá. - Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1. * Phẩm chất: - Giáo dục HS tinh thần ham học hỏi, yêu lao động II. ĐỒ DÙNG + GV: Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, về các hoa quả, thức ăn (trong tranh ở HĐ1) và về các sự vật có tên gọi được mở đầu bằng qu, gi. - Thẻ chữ, thẻ tranh (nếu có) để đọc hiểu từ ngữ trong bài. - Mẫu chữ q, qu, gi, phóng to / mẫu chữ viết trên bảng lớp / phần mềm hướng dẫn + HS: Sách giáo khoa Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. Tập viết 1, tập một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ1. Nghe – nói - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh và nêu câu hỏi để nêu tên về các đồ vật , cây cối , con vật , hoạt động của người , của vật trong tranh - Nêu câu hỏi (kết hợp chỉ tranh giá đỗ, quả bí): Đây là cái gì? Quả gì? - Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của HĐ1. Trong tranh có hình ảnh quả bí, giá đỗ. Trong hai tiếng đó có chứa âm q, qu, gi mà hôm nay chúng ta sẽ học. - Ghi đầu bài lên bảng: Bài 4A: q,qu,gi. 2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ2. Đọc a) Đọc tiếng, từ. *. Đọc tiếng quả: + Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: quả ? Em hãy nêu cấu tạo tiếng quả Ghi vào mô hình / qu a quả - Phát âm mẫu: qu - Đọc mẫu đánh vần: quờ – a – qua – hỏi – quả; đọc trơn: quả. - GV viết lên bảng tiếng cá. - GV đọc mẫu đánh vần: quờ – a – qua – hỏi – quả; đọc trơn: quả. *. Đọc tiếng giá: (Cách làm tương tự) * Giới thiệu chữ qu, gi in hoa và in thường. b) Tạo tiếng mới. - GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh, tiếng lên bảng. - Cho HS đọc tiếng mẫu: quả - Mời cả lớp ghép nhanh tiếng quả vào bảng gài. ? Em đã ghép tiếng quả như thế nào? qu a quả - Gõ thước cho HS giơ bảng. - Cô thấy các em đã ghép tiếng quả rất tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn lại vào bảng gài. - Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng. (Mỗi dãy một tiếng). - GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép xong. - GV tổ chức trò chơi Tiếp sức- Gắn chữ thích hợp vào bảng. + Bước 1: Nêu tên trò chơi + Bước 2: Hướng dẫn cách chơi - GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng - Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em. - Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ đúng chưa. - GV nhận xét, khen ngợi. - GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn . * Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài trên bảng. - Mời cả lớp cất bộ đồ dùng - Quan sát. - Thảo luận nhóm đôi. Phân công người bán hàng, người mua hàng. Người bán hàng mời khách mua các mặt hàng của quầy hàng. Người mua hàng hỏi giá, trả giá, đưa tiền (tự làm) và nhận hàng. - Trả lời: giá đỗ, quả bí - HS Nghe GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của HĐ1; quan sát các chữ q, qu, gi. -HS nhắc lại đầu bài + Đọc nối tiếp cá nhân + Tiếng quả gồm có âm qu, âm a, thanh hỏi. - Đọc + Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ. - Đánh vần: quờ – a – qua – hỏi – quả - Đọc trơn cá: cá nhân, lớp. - HS đánh vần và đọc trơn: gi – a – gia – sắc – giá → giá. * Nghe GV giới thiệu chữ qu, gi in thường và in hoa trong sách. - Đọc quả - Ghép tiếng quả - Ghép âm qu trước âm a sau, thanh hỏi đặt trên chữ a. - Giơ bảng. - Quan sat và nghe - Ghép theo dãy các tiếng (dãy 1 ghép tiếng quả; dãy 2 tiếng giá; - HS đọc cặp đôi: quả, giá - Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em thi Tiếp sức. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, cả lớp. TIẾT 2 3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * GV cho HS hát bài hát: a) Đọc hiểu - Gắn tranh: Trên bảng cô có bức tranh, các em hãy quan sát và cho biết: Em thấy gì ở hình 1? - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - Nhận xét - Tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng + Nêu tên trò chơi + Phổ biến luật chơi + Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng. - Nhận xét, khen ngợi. - Chỉ thẻ chữ, mời HS đọc b) Viết - Gắn chữ mẫu viết thường q, qu, gi - Hướng dẫn cách viết - Viết chữ mẫu q,qu,gi kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2. - Yêu cầu học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS - Nêu cách viết chữ q – qu – gi; cách nối các nét ở chữ quả, giá và cách đặt dấu hỏi trên chữ a, dấu sắc trên chữ a. - Viết trên bảng: - Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế (chỉ sửa lỗi viết sai, không nhận xét viết đẹp, xấu). 4. Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Đọc hiểu đoạn Hồ cá nhà Kha. a) Quan sát tranh. – GV giao nhiệm vụ quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đoán nội dung đoạn đọc. - Y/C học sinh thảo luận cặp đôi nêu nội dung tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? b) Luyện đọc trơn. - GV đọc cả đoạn. - Đọc nối tiếp từng câu (GV hướng dẫn HS cách đọc). c) Đọc hiểu. – GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu đọc hiểu: dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi. Hồ cá nhà Kha có gì? -Nhận xét. * Kết thúc tiết học GV nhận xét đánh giá kết quả học tập * Củng cố, dặn dò: - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4B. p,ph,v. - Hs tham gia hát - Quan sát - Thảo luận cặp đôi - Đại diện nhóm trình bày Quả me/ cành me/chùm me ) - Nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 3 em tham gia trò chơi. - Hs nghe - Đọc - Quan sát - Viết bảng con - Hs nghe - HS thảo luận nêu nội dung tranh và trả lời (Vẽ hồ cá/ao cá có nhiều loại cá đang bơi.) - Đọc trơn theo GV (nhìn GV chỉ từng chữ và nghe GV đọc chậm từng câu và đọc theo; đọc 2 – 3 lần). – Cùng đọc trơn từng câu và cả đoạn. - HS nghe và trả lời câu hỏi + Hồ cá nhà Kha có cá mè, cá cờ, cá quả.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_tiet_56_q_qu_gi.docx