Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 1A: a b
HĐ 1: Nghe – nói
- GV đưa tranh HĐ1 yêu cầu HS quan sát
- Trong tranh các con nhìn thấy con vật gì nào?
- GV yêu cầu một số cặp cử đại diện lên bảng chỉ vào tranh và nói tên các con vật.
GV nhận xét:
* Các em đã nói đúng các tiếng chỉ tên các con vật chứa a,b.Trong các tiếng này tiếng chứa chữ a là: gà, cá.Tiếng chứa chữ b là: bò, bê, tiếng chứa cả a, b là ba ba. Ngoài ra trong tranh còn có 2 nhân vật nữa. Đầu tiên là em bé, tiếng bé cũng có âm b nhé và người bà ngồi trên cầu ao.
Tiếng bà có âm b vần a cũng chính là nội dung bài học hôm nay.
-GV viết tên bài lên bảng.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 1A: a b", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt BÀI 1A: a b I. MỤC TIÊU. *Năng lực: - Đọc đúng âm a,b; đọc trơn các tiếng ,từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh - Viết đúng a,b,bà. - Nói được các tiếng ,từ hoặc tên các vật chứa a,b. * Phẩm chất: Bồi dưỡng cho HS tình yêu thiên nhiên, gia đình, quê hương. II. ĐỒ DÙNG : + GV: - Tranh phóng to HĐ1, HĐ4 - Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ba, bá, bả, bã - Hình HĐ 2c - Mẫu chữ a,b phóng to /mẫu chữ viết trên bảng + HS: sách giáo khoa, vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – nói - GV đưa tranh HĐ1 yêu cầu HS quan sát - Trong tranh các con nhìn thấy con vật gì nào? - GV yêu cầu một số cặp cử đại diện lên bảng chỉ vào tranh và nói tên các con vật. GV nhận xét: * Các em đã nói đúng các tiếng chỉ tên các con vật chứa a,b.Trong các tiếng này tiếng chứa chữ a là: gà, cá.Tiếng chứa chữ b là: bò, bê, tiếng chứa cả a, b là ba ba. Ngoài ra trong tranh còn có 2 nhân vật nữa. Đầu tiên là em bé, tiếng bé cũng có âm b nhé và người bà ngồi trên cầu ao. Tiếng bà có âm b vần a cũng chính là nội dung bài học hôm nay. -GV viết tên bài lên bảng. - HS quan sát cặp đôi - HS nêu: chỉ vào chi tiết trong tranh và nói Trên bờ có: gà, bò, bê Dưới nước có: cá, ba ba - Một số cặp cử đại diện lên bảng chỉ vào tranh và nói tên các con vật. - HS theo dõi Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a, Đọc tiếng, từ. - GV viết chữ bà lên bảng - GV phân tích cấu tạo tiếng bà: âm b đứng trước, vần a đứng sau, thanh huyền trên đầu vần a. Ta có tiếng bà. - GV đánh vần, đọc trơn tiếng bà Đánh vần: bờ - a - ba - huyền – bà Đọc trơn: bà b a bà bà GV nhận xét đánh giá - GV giới thiệu chữ a,b in thường và in hoa trong sách. A a B b b, Tạo tiếng mới Nhiệm vụ: Chúng ta cùng nhau ghép b,a cùng với các thanh để tạo thành tiếng mới nhé. - GV đưa bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới, hd mẫu: âm đầu b, vần a, không dấu gọi là thanh ngang ta được tiếng ba. Đánh vần là bờ - a – ba; đọc trơn là ba âm đầu vần thanh tiếng b a ba b a ả b a ã b a Theo cách ghép tiếng ba, các nhóm ghép tiếng khác trong bảng? - GV yêu cầu: đính thẻ chữ ba, bả, bã, bá vào bảng phụ - GV nhận xét đánh giá - HS quan sát - HS nghe và theo dõi GV hd - HS đánh vần, đọc trơn tiếng bà ( cá nhân, cặp) - Một số cặp đánh vần, đọc trơn tiếng bà trước lớp - Cả lớp đọc trơn tiếng bà - Một số cá nhân đọc trơn tiếng bà trước lớp - HS nghe giới thiệu - HS nghe, nhận nhiệm vụ - HS đọc bờ - a – ba, ba - Cá nhân ghép tiếng theo thứ tự các dòng, đọc trơn tiếng ghép được. VD: âm đầu vần thanh tiếng b a ả bả b a ã bã b a bá - Đọc trơn: ba, bả, bã, bá - HS đọc trơn các tiếng ghép được theo nhóm (2- 3 lần). - 4 HS nhận thẻ, đính vào bảng - Lớp nhận xét. - Đọc cả bảng đã đính chữ Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP c, Đọc hiểu - GV đính tranh lên bảng - Các em thấy con gì ở hình 1? Gv: Chúng ta đã gặp gỡ ba ba ở trong phần 1 của bài học hôm nay. Cô có từ ba ba GV giới thiệu: ba ba là một loài động vật sống ở dưới nước có hình dáng gần giống như rùa. - Các em thấy hình ảnh gì ở hình 2? - GV đưa từ: ba bà - GV yêu cầu HS đọc lại cả 2 từ - GV yêu cầu HS cầm thẻ từ đính đúng từ ngữ dưới hình. - cả lớp quan sát tranh - HS nêu: con ba ba - HS đọc: ba ba - Có 3 bà cụ đang ngồi ở trên phiến đá. - HS đọc: ba bà - HS đọc theo cặp, nghe và sửa lỗi (ba ba, ba bà) - Cả lớp đọc 2 – 3 lần - 1 HS thực hiện yêu cầu đính đúng từ ngữ dưới hình. - Lớp nhận xét đánh giá Tiết 2 HĐ 3: Viết - GV đưa chữ mẫu - GV nêu cách viết chữ a, chữ b, cách nối ở chữ b,a và cách đặt dấu huyền trên chữ a - GV nêu cách viết số 0. - GV viết mẫu trên bảng lớp - GV nhận xét, sửa những lỗi viết sai cho HS - HS theo dõi - HS nhìn mẫu chữ GV viết trên bảng - HS thực hành viết bảng con - HS viết vở Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ 4: Nghe – nói TC: Nói tiếng chứa a, tiếng chứa b - GV đưa 4 bức hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát trong 1 phút tìm tiếng chứa a,b ứng với mỗi hình. - GV yêu cầu từng cặp HS thay nhau hỏi – đáp về các bức hình trong HĐ 4. Đưa hình 1: VD: Đây là hình gì? - Tiếng lá chứa vần gì? Đưa hình 2: - Đây là quả gì? - Tiếng bưởi có âm gì? Đưa hình 3: - Quả gì đây các con? - Tiếng cà chứa vần gì? Đưa hình 4: - Còn đây là quả gì? - Tiếng bí chứa âm gì? Chơi trò chơi: Thi nói nối tiếp tiếng có vần a, tiếng có âm đầu b. - GV giải thích cách chơi ( thi theo dãy bàn, 2 dãy nói nối tiếp tiếng có vần a, 2 dãy nói nối tiếp tiếng có âm đầu b; dãy bàn nào có bạn ngắc ngứ thì dừng lại, dãy bàn nào nói được nhiều tiếng sẽ được khen). - GV động viên khen ngợi HS * DẶN DÒ. - Làm các bài trong VBT tr 4 - Nhận xét, tuyên dương hs học tốt. - Về nhà đọc lại bài. Xem trước bài 1B. - HS làm việc theo yêu cầu của GV - Một vài cặp hỏi đáp về các bức hình và nói các tiếng chứa a,b. - HS: Đây là : lá - Tiếng lá chứa vần a - HS: Đây là quả bưởi - HS : tiếng bưởi có âm b - HS: quả cà tím - HS : tiếng cà chứa vần a - HS: quả bí - HS : tiếng bí chứa âm b - HS nghe để nắm được cách chơi - HS chơi trò chơi: Thi nói nối tiếp tiếng có vần a, tiếng có âm đầu b. - HS nghe và thực hiện. _____________________________________________
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_bai_1a_a_b.docx