Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 1: a A
I. MỤC TIÊU:(MT)
Giúp học sinh(HS):
1a. Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trang trong các bài học một chủ đề:”Những bài học đầu tiên” (a, ba, bò, có, cá, (số) 1,2, 3,. )
1b. Quan sát tranh với động, biết trao đổi với bạn về hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi có tiếng chứa (ba bà. hoa lá).
2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ.
3.Đọc được chữ a
4. Viết được chữ a, số 1
5.Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói được câu có từ chứa tiếng có âm chữ a.
6. Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm.
7.Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
- Học sinh: sách ( HS) vở tập viết, Sách giáo viên(GV). Thẻ chữ a ( in thường, in hoa, viết thường).
- Một số tranh ảnh minh họa, thẻ từ (gà, bà, lá,số 1,2,3,.).
- Tranh chủ đề ( nếu có ).
Bộ sách Chân trời sáng tạo TUẦN 1- CHỦ ĐỀ 1 - BÀI 1:a A MỤC TIÊU:(MT) Giúp học sinh(HS): 1a. Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trang trong các bài học một chủ đề:”Những bài học đầu tiên” (a, ba, bò, có, cá, (số) 1,2, 3,. ) 1b. Quan sát tranh với động, biết trao đổi với bạn về hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi có tiếng chứa (ba bà. hoa lá). 2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ. 3.Đọc được chữ a 4. Viết được chữ a, số 1 5.Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói được câu có từ chứa tiếng có âm chữ a. 6. Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm. 7.Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC: Học sinh: sách ( HS) vở tập viết, Sách giáo viên(GV). Thẻ chữ a ( in thường, in hoa, viết thường). Một số tranh ảnh minh họa, thẻ từ (gà, bà, lá,số 1,2,3,..). Tranh chủ đề ( nếu có ). HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoat động của HS 1.Ổn định lớp kiểm tra bài cũ: ( Nội dung( ND): MT1a; Phương pháp (PP): hát; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp). - GV mở nhạc bài hát : “Bài học đầu tiên” học cho HS chuyền bóng khi tắt nhạc HS nào cầm bóng sẽ trả lời tên chủ đề đầu tiên. 2. Khởi động: ( Nội dung( ND): MT1b; Phương pháp (PP): đố, thảo luận; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, nhóm 2). - Đố HS tìm trang sách và hôm nay học - Giới thiệu chủ đề - Tổ chức cho HS quan sát tranh theo nhóm 2, nói nội dung tranh. - Tổ chức cho HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS nhận xét. - GV nhận xét, hỏi thêm những tiếng vừa tìm được có điểm nào giống nhau? - Hướng dẫn phát hiện âm a - GV giới thiệu bài, giời thiệu cách phát âm. Nhận diện âm mới: - Tổ chức cho HS quan sát chữ a in thường và a in hoa. 3. Tập đọc chư a: ( Nội dung( ND): MT3; Phương pháp (PP): luyện tập thực hành Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, nhóm, lớp). - Hướng dẫn và cho HS phát âm. * Nghỉ giữa tiết 4. Tập viết: ( Nội dung( ND): MT4; Phương pháp (PP): quan sát, thực hành; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, cá nhân, nhóm 2). 4.1 Viết bảng con Viết chữ a: - Tổ chức cho HS quan sát và nói cấu tạo của chữ a gồm mấy nét ? - HS viết chữ a vào bảng con. - Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi ( nếu có). Viết số 1: Tổ chức cho HS đọc số 1, quan sát nhận xxét cách viết số 1, viết bảng con. Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi ( nếu có). 4.2 Viết vở Tập viết - HS viết chữ a, số 1 vào vở tập viết. - HS nhận xét bài của mình của bạn và sửa lỗi ( nếu có ). - HS đánh giá vào các biểu tượng lưa chọn. -hát và chơi. -Trả lời. -Lắng nghe. -Thảo luận nhóm 2, chia sẻ. - Trả lời - Quan sát, -Lắng nghe. -Phát âm: cá nhân, nhóm, lớp. -Quan sát, nhận xét, viết bảng con. -Quan sát, nhận xét, viết bảng con viết số -Viết bài ở vở, nhận xét, tự đánh giá và đánh giá bạn. Tiết 2 Hoạt động của GV Hoat động của HS Khởi động: 5. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm vần mới: ( Nội dung( ND): MT5; Phương pháp (PP): quan sát, đoàn thoại, thảo luận, soi gương, luyện tập thực hành Hình thức tổ chức( HTTC): ca nhân, nhóm, lớp). - Tổ chức cho HS quan sát tranh nói các tiếng từ chứa âm a.( theo chiều kim đồng hồ) - HS dùng ngón tay trỏ nối các hình bà , gà trống, ba mang ba lô. với chữa a - HS nói câu có chứa tiếng : lá, bà,gà trống, ba, ba lô. - HS tìm chữ a ở bảng chữa cái, tên bạn, - HS nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm a * Nghỉ giữa tiết 6. Hoạt động mở rộng: ( Nội dung( ND): MT3; Phương pháp (PP): quan sát, đàm thoại, thảo luận, đọc thơ Hình thức tổ chức( HTTC): cá nhân, nhóm, lớp). -Tổ chức cho HS nói nội dung tranh -Tổ chức cho HS nói chữ trong bóng nói( Câu :”A” trong bóng nói biểu thị sự ngạc nhiên thích thú) -Tổ chức cho HS nói trong nhóm nhỏ câu có chữ a -Tổ chức cho HS đọc đồng dao 7. Củng cố dặn dò: - Tổ chức cho HS nhận diện vần a quya trò chơi chuyền bóng và hát. - Hướng dẫn HS xem bài tiết sau. -Quan sát, nối bằng ngón tay. -Tìm tiếng mới có ở xung quanh. -Nói từ có chứa chữ. -Nói câu. -Nói nội dung tranh, nói câu trong bóng nói. -Nói câu. -Đọc đồng dao
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_bai_1_a_a.doc