Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 14 - Năm học 2024-2025

docx 25 trang Hải Thư 13/11/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 14 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 14
 Thứ Hai ngày 16 tháng 12 năm 2024
Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT
 BÀI 61: ONG, ÔNG, UNG, ƯNG (TIẾT 1 + 2) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và đọc đúng các vần ong, ông, ung, ưng; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, 
đoạn có các vần ong, ông, ung, ưng; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến 
nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần ong, ông, ung, ưng (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có 
vần ong, ông, ung, ưng.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ong, ông, ung, ưng có trong 
bài học.
- Phát triển kỹ năng nói về cách ứng xử.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh.
- Lồng ghép giáo dục quốc phòng và an ninh an toàn trong cuộc sống thường ngày.
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- HS tự thực hiên được các nhiệm vụ cá nhân, biết phối hợp với bạn để hoàn thành 
công việc của nhóm.
3. Hình thành các phẩm chất:
- Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gìa đình và những người thân quen được thể 
hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gìa đình và người 
thân quen.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Ti vi, máy tính, bộ chữ, máy soi, chữ mẫu, GAĐT
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ đồ dùng TV1, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động mở đầu: (2-3’)
- Kiểm tra đọc nội dung trang 132. - 2- 3 HS lên bảng đọc.
- Gọi HS kể lại câu chuyện Quạ và đàn bồ - 1 HS kể toàn chuyện.
câu. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.
 - Giới thiệu bài: ong, ông, ung, ưng
 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
HĐ1. Nhận biết: (4-5’)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
+ Em thấy gì trong tranh? - HS nêu
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu - HS lắng nghe.
dưới tranh. 
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. 
theo. 
- GV giới thiệu 4 vần mới: ong, ông, ung, - HS quan sát.
ưng. Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. 2
HĐ2. Đọc:(15-17’)
a. Đọc vần
*So sánh các vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
- Yêu cầu HS quan sát 4 vần, nêu điểm + Giống: đều có âm ng đứng cuối. 
giống và khác nhau. + Khác: âm đứng trước âm ng là o, ô, u, 
 ư
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác - Lắng nghe, quan sát khẩu hình. 
nhau giữa 4 vần.
* Đánh vần - GV đánh vần mẫu - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
* Đọc trơn: - Yêu cầu HS đọc trơn - HS đọc trơn cả 4 vần (CN, N, ĐT)
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 4 vần (CN, lớp)
* Ghép chữ tạo vần 
- Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên bảng cài. 
để ghép vần ông
 - Gọi HS phân tích vần ông + Vần ông có âm ô đứng trước, âm ng 
 đứng sau.
+ Đang có vần ông muốn có vần ung thì + Thay âm ô bằng âm u, để nguyên âm 
phải làm thế nào? ng
- Yêu cầu HS ghép vần ung - HS ghép vần trên bảng cài vần ung. 
- GV quan sát, nhắc nhở. 
- Yêu cầu HS ghép vần ưng, nêu cách - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép: thay 
ghép. âm u bằng âm ư giữ nguyên âm ng
- Yêu cầu HS ghép vần ong, nêu cách - HS ghép bảng cài, nêu cách ghép: thay 
ghép. âm ư bằng âm o giữ nguyên âm ng 
- GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm 
giống và khác nhau của 4 vần. - HS đọc trơn lại 4 vần (CN, lớp)
* Đọc lại vần
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ong rồi, làm thế nào để có tiếng + ... thêm âm tr trước vần ong, 
trong? 
- GV đưa mô hình tiếng trong, yêu vầu HS - HS đánh vần, đọc trơn: (CN,N, ĐT).
đánh vần, đọc trơn.
 tr on
 g
 trong
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu
 - HS đọc trước lớp.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: 
+ Tiếng nào chứa vần ong? -HS nêu
+ Tiếng nào chứa vần ông?
 + Tiếng nào chứa vần ung,? 3
+ Tiếng nào chứa vần ưng? 
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng -HS đọc đánh vần, đọc trơn ( CN, N, ĐT
tiếng
*Đọc trơn tất cả các tiếng.
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần ong, ông, 
bạn bên cạnh nghe. ung, ưng trên bảng cài, đọc cho bạn 
 nghe. 
 - HS lên bảng trình bày bài làm, lớp 
 quan sát, nhận xét, phân tích, đánh vần, 
 đọc trơn các tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
nào có vần ong, ông, ung, ưng ?
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - HSđọc trơn lại các tiếng
* Đọc lại tiếng trong SGK - HSđọc trơn lại các tiếng
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho 
các từ ngữ dưới tranh 
Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ gì? +.... chong chóng
- GV đưa từ chong chóng
+ Từ chong chóng có tiếng nào chứa vần + .... chứa vần ong.
mới đang học, đó là vần nào? 
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng, + HS phân tích và đánh vần (CN, N, ĐT)
đọc trơn từ chong chóng - HS đọc trơn lại các từ trên (CN, ĐT)
- Thực hiện tương tự với các từ bông súng, 
bánh chưng.
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
HĐ3. Viết 
a. Viết bảng (8 -10’)
* Viết vần ong, ông, ung, ưng - HS quan sát, trả lời
+ Các vần ong, ông, ung, ưng có gì giống + giống đều có âm ng ở cuối, khác 
và khác nhau? nhau âm thứ nhất o, ô, u, ư. 
- GV viết mẫu vần ong, vừa viết vừa mô tả - Quan sát, lắng nghe. 
quy trình viết: 
+ Viết vần ông như thế nào? + viết vần ong trước rồi thêm dấu mũ 
 trên đầu con chữ o. 
- GV viết mẫu vần ông, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả: 
- Yêu cầu HS viết bảng con vần ong, ông, - HS viết bảng con vần ong, ông, ung, 4
ung, ưng, ưng
 - HS quan sát, nhận xét bài của bạn.
* Viết tiếng chong, bông, súng, chưng
- GV đưa tiếng chong, yêu cầu HS phân 
tích, đánh vần. + HS phân tích, đánh vần. 
+ Khi viết tiếng súng ta viết thế nào? + Viết âm s trước, vần ung sau, dấu sắc 
 trên âm u.
- GV viết mẫu tiếng súng, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. 
tả cách viết: 
 - GV đưa tiếng chưng yêu cầu HS phân + HS phân tích, đánh vần. 
tích, đánh vần. 
+ Khi viết tiếng chưng ta viết thế nào? + Viết âm ch trước, vần ưng sau, 
- Yêu cầu HS nêu cách viết tiếng bông. - HS nêu: Viết âm b trước, vần ông sau, 
 - Yêu cầu HS viết bảng con 4 tiếng - HS viết bảng con tiếng 
chong, bông, súng, chưng
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét bài viết của bạn.
 TIẾT 2
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 * Khởi động: Trò chơi: Giấu tay, dùng 
 tay”
 HĐ3. Viết (Tiếp)
 b. Viết vở(10 -12’)
 - Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu cầu - 1-2 HS nêu: 
 bài viết.
 - Yêu cầu HS chỉ vào dòng: bông súng - HS chỉ vở
 + Từ “bông súng ” được viết trong mấy - HS nêu
 ô? Viết mấy lần trong 1 dòng? - Viết 1 lần
 + Từ “bánh chưng” được viết mấy lần - Viết 1 lần
 trong 1 dòng?
 + Từ “chong chóng” được viết mấy lần - Viết 1 lần
 trong 1 dòng?
 + Từ “trung thu” được viết mấy lần trong - Viết 1 lần
 1 dòng?
 Lưu ý: Phải viết liền mạch, viết theo điểm 
 chuẩn.
 - GV kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm - HS chuẩn bị tư thế
 bút
 - GV ra hiệu lệnh cho HS viết vở - HS viết vở
 - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS 
 gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa 
 đúng cách.
 - GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét - HS nhận xét 5
đánh giá bài viết của bạn
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
*Vận động giữa tiết - HS vận động
HĐ4. Đọc đoạn (17-18’) - HS quan sát, trả lời
- GV đưa đoạn đọc + 5 câu.
+ Đoạn đọc có mấy câu? + đông, cổng, trong. 
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới học 
 - HS phân tích, đánh vần (CN , N, 
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những ĐT) các tiếng: .
tiếng mới. - Từng nhóm 5 HS đọc nối tiếp từng 
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, cả đoạn. câu.
 - Đọc cả đoạn (CN, nhóm, lớp)
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp - HS thi đọc cả bài trước lớp
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc hiểu, 
 trả lời câu hỏi.
+ Nam đi đâu? + đi chợ.
+ Nam đi với ai? + với mẹ
+ Chợ thế nào? + đông vui, bán đủ thứ 
+ Ở chợ có bán những gì? - HS trả lời
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung, - Lắng nghe
HĐ5. Nói: (5-7’)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề:Chợ và siêu thị
- Cho HS quan sát tranh , hỏi: 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
nói về chợ, siêu thị 
+ Đâu là chợ? - HS trả lời
+ Đâu là siêu thị? 
+ Em đã đi chợ siêu thị bao giờ chưa?
+ Chợ và siêu thị có gì giống nhau?
+ Chợ và siêu thị có gì khác nhau? - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
Chợ và siêu thị cùng bán rất nhiều thứ. 
Chợ khác siêu thị là những người bán 
hàng tự bán các mặt hàng và tính tiền. 6
 Còn trong siêu thị khách tự chọn đồ và có 
 nhân viên thu tiền tại quấy. Siêu thị 
 thường trong một toà nhà lớn. Chợ có thể - HS nối tiếp nhau nói theo tranh.
 họp ở nhiều nơi: trong nhà, ngoài trời 
 (bãi, ngõ phố, bên đường)
 - GV nhận xét, đánh giá, giáo dục HS - Lớp lắng nghe, nhận xét.
 * Giáo dục quốc phòng và an ninh an 
 toàn trong cuộc sống thường ngày.
 - "Chợ và siêu thị" GV giảng giải HS 
 phải đi cùng người lớn, không nên nô 
 nghịch, leo trèo ở những khu vực nguy 
 hiểm như cầu thang máy, khu vực chế 
 biến đồ ăn.... dễ gây tai nạn.
 3. Củng cố, dặn dò: (2- 3’)
 + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . vần ong, ông, ung, ưng
 - Yêu cầu HS tìm từ có vần ong, ông, - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 ung, ưngđặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lắng nghe.
 - Nhận xét giờ học, nhắc HS thực hành ở 
 nhà.
 *Điều chỉnh sau tiết dạy
 _____________________________________________________________
 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2024
 Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 62: IÊC, IÊN, IÊP ( TIẾT 1+ 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và đọc dúng các vần iêc, iên, iêp; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn 
có các vần iêc, iên, iêp; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã 
đọc.
- Viết đúng các vần iêc, iên, iêp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần 
iêc, iên, iêp 
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêc, iên, iêp có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh.
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- HS tự thực hiên được các nhiệm vụ cá nhân, biết phối hợp với bạn để hoàn thành 
công việc của nhóm.
3. Hình thành các phẩm chất:
- Cảm nhận được vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long, qua đó thêm yêu mến và tự hào hơn về 
quê hương, đất nước. 7
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, máy soi, chữ mẫu, GAĐT
- HS: Bảng cài, bộ thẻ âm chữ, bảng con, phấn, sách, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
1. Hoạt động mở đầu: (2 – 3’)
- Gọi HS đọc nội dung trang 134 - 135 - 4 – 5 HS đọc trước lớp
- GV nhận xét đánh giá.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* HĐ1. Nhận biết ( 4- 5’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các - HS quan sát tranh
câu hỏi: 
+ Em thấy gì trong tranh? - HS nêu
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe
( nhận biết) dưới tranh: “Biển xanh biếc/ 
Những hòn đảo lớn nhỏ, trùng điệp”.
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS nói theo - HS nói theo.
- GV giới thiệu các vần mới iêc, iên, iêp . - HS nhắc lại tên bài
Viết tên bài lên bảng. 
* HĐ2: Đọc vần, tiếng, từ ngữ ( 15 – 17’)
a) Đọc vần iêc, iên, iêp 
- GV đưa lần lượt vần: iêc, iên, iêp giới - HS quan sát, lắng nghe
thiệu
+ Vần /iêc/, /iên/, /iêp/ giống và khác nhau ở - Giống nhau là đều có âm đầu /iê/ 
điểm nào? khác nhau ở âm đứng sau
- GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa 
các vần.
- GV đánh vần mẫu từng vần: anh, ênh, inh - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp
- GV sửa lỗi phát âm của HS. 
b) Đọc tiếng:
- Yêu cầu HS ghép vần /iêc/ lên bảng cài - HS thao tác trên bảng cài
- GV giơ bảng cài yêu cầu HS nhận xét bạn - HS nhận xét
+ Từ vần /iêc/ hãy ghép vần /iên/, /iêp/ - HS thao tác trên bảng cài
- GV kiểm tra, yêu cầu HS nêu cách ghép - HS nêu
- Yêu cầu: Từ vần /iêc/ hãy ghép âm /b/ - HS thao tác trên bảng cài
trước vần /iêc/ gắn thanh sắc trên âm /ê/
+ Ta được tiếng gì? - .... được tiếng /biếc/
- GV phát âm tiếng /biếc/ - HS phát âm theo dãy
- Yêu cầu phân tích tiếng /biếc/ - HS phân tích
- GV đưa mô hình tiếng /biếc/
 b iêc
 biếc
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại trên mô - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 8
hình
- GV yêu cầu HS thi đua ghép tiếng và đọc - HS thao tác
lại tiếng có vần /iêc/, /iên/, /iêp/ vừa học - HS đọc cho nhau nghe trong nhóm 
 đôi
- Gọi HS đọc lại các tiếng vừa gài - HS đọc cá nhân
- GV đưa tiếng mới lên bảng: 
 thiếc tiệc xiếc
 điện kiến thiện
 diệp thiếp tiệp
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các tiếng trên - HS đọc trơn kết hợp với đánh vần, 
bảng phân tích tiếng
c) Đọc từ, ngữ:
- GV đưa tranh 1cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì? - ... bầu trời xanh biếc
- GV đưa từ “xanh biếc” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn
- GV đưa tranh 2 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì? - ... bờ biển
- GV đưa từ “bờ biển” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn
- GV đưa tranh 3 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ con gì? - ... sò điệp
- GV đưa từ “sò điệp” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các từ - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Các từ con vừa đọc có chứa vần gì vừa - Vần /iêc/, /iên/, /iêp/
học?
- Tìm từ chứa tiếng có vần /iêc/, /iên/, /iêp/ - HS tìm từ chứa vần mới.
d) Đọc lại các vần, tiếng, từ ngữ
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại nội dung 2 - HS đọc toàn bảng
* Vận động giữa giờ - HS vận động
* HĐ3: Viết bảng ( 10’)
* Viết chữ ghi vần anh, ênh, inh
- GV đưa chữ mẫu iêc, yêu cầu HS đọc - HS đọc
+ Nhận xét cách viết chữ iêc? - HS nêu
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát.
- GV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ iêc - HS viết 1 dòng chữ iêc
- GV quan sát sửa sai cho HS
- GV đưa chữ iên, iêp yêu cầu HS đọc - HS đọc
+ Chữ iên, iêp viết khác chữ iêc ở điểm nào? - HS nêu
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
- GV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ iêc, iên, - HS viết bảng con
iêp 9
- GV theo dõi uốn nắn - HS nhận xét, đánh giá chữ viết của 
 bạn.
- KT nhận xét.
* Viết chữ ghi từ: 
- GV đưa chữ “biếc” giới thiệu - HS đọc
+ Chữ “biếc gồm mấy con chữ? Đó là - HS nêu
những con chữ nào?
+ Nêu độ cao, khoảng cách của các con - HS nêu
chữ?
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- GV đưa chữ biếc, điệp giới thiệu - HS quan sát
+ Hướng dẫn tương tự
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- Yêu cầu HS viết bảng con 1chữ biếc, điệp - HS viết bảng con
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS nhận xét
viết của bạn
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
 TIẾT 2
1. HĐ1: Viết vở ( 10 – 12’)
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu nội - HS nêu: viết 1 dòng chữ xanh biếc, 1 
dung bài viết? dòng chữ biển,1dòng chữ sò điệp, 1 
 dòng công việc, 1 dòng chữ kiến lửa 
- Yêu cầu HS chỉ vào dòng: xanh biếc - HS chỉ vở
+ Từ “xanh biếc” được viết trong mấy ô? - HS nêu
+ Viết mấy lần trong 1 dòng? - Viết 1 lần
- Hướng dẫn tương tự với từ “ biển”, 
“ sò điệp”, “công việc”, “kiến lửa”
Lưu ý: Phải viết liền mạch, viết theo điểm 
chuẩn.
- GV kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS chuẩn bị tư thế
- GV ra hiệu lệnh cho HS viết vở - HS viết vở
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp 
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét đánh - HS nhận xét
giá bài viết của bạn
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
* Vận động giữa tiết - HS vận động
2. HĐ2. Đọc ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát 
+ Bức tranh vẽ gì? - HS trả lời
- GV đưa bài đọc và đọc mẫu - HS đọc thầm
+ Bài đọc có mấy câu? - 3 câu
+ Tìm tiếng có âm /iêc/, /iên/, /iêp/ - HS tìm và nêu 10
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, 
tìm được nhóm, lớp.
- GV hướng dẫn đọc từng câu - HS đọc câu
- Gọi HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp theo dãy
- Gọi HS đọc cả đoạn - HS đọc cả đoạn
- GV đặt câu hỏi để tìm hiểu nội dung:
+ Vịnh Hạ Long có gì? - HS trả lời
+ Du khách đến Hạ Long làm gì? - HS trả lời
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4 - 3 – 5 HS đọc
trong SGK 
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: 
“Thế giới trong lòng biển”
3. HĐ3. Nói theo tranh ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong - HS quan sát.
SGK. 
- GV đặt từng câu hỏi: 
+ Trong lòng biển có những gì? - HS nêu
+ Em đã biết những loài vật nào trong lòng - HS nêu.
biển?
+ Em thích loài vật nào? Vì sao? - HS trả lời.
- Yêu cầu HS nói dựa trên những câu hỏi ở - 2 – 3 HS nói lại nội dung tranh
trên.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi kể tên các - HS thảo luận nhóm đôi
sự vật trong lòng biển
- Đại diện một nhóm trình bày - HS nêu
- GV và HS nhận xét.
* Liên hệ giáo dục:
+ Để thế giới trong lòng biển thêm phong - HS nêu
phú chúng ta cần làm gì?
GVKL: Chúng ta không được vứt giác bừa - HS lắng nghe
bãi trên biển, cần phải giữ gìn và bảo vệ các 
loài sinh vật biển .
4. Củng cố ( 3 – 5’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? - ... vần /iêc/,/iên/,/iêp/
+ Tìm từ có vần /iêc/,/iên/,/iêp/ - HS nêu
+ Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được?
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 – 3 HS đọc
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - HS lắng nghe.
HS.
 *Điều chỉnh sau tiết dạy
 _____________________________________ 11
Tiết 4: TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH, CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG (TIẾT 1) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 Giúp HS:
- Nắm vững cách đọc, viết các vần ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp đã cách đọc các 
tiếng, từ ngữ, câu có các vần ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp đã hiểu và trả lời được 
các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số vần đã học.
- Thêm yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Ti vi, máy tính, máy soi, chữ mẫu.
- HS: bảng con, vở ôli
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu ( 2- 3’)
- Yêu cầu viết chữ vần ong, ông, ung, ưng, - HS viết bảng con
iêc, iên, iêp
- GV nhận xét
2. Ôn đọc ( 10 – 12’)
- GV ghi bảng : vần ong, ông, ung, ưng, iêc, - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
iên, iêp dòng sông, thung lũng, công việc, 
liên tiếp, củ gừng.
Con kiến bé xíu
Kéo đi từng đàn
Tha mồi mê mải
Chất đầy từng gian.
 - GV nhận xét, sửa phát âm.
3. Viết: ( 12 - 15’)
a. Viết bảng - HS viết bảng con
- GV đưa chữ mẫu: dòng sông, thung lũng, 
công việc, liên tiếp, củ gừng.
- GV KT nhận xét
b. Viết vở - HS viết vở ô ly.
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly: 
 dòng sông, thung lũng, công việc, liên 
tiếp, củ gừng. ( Mỗi từ 1 dòng)
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
- GV nhận xét
4. Chấm bài: ( 3 – 5’) - HS nhận xét bài của bạn
- GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
5. Củng cố - dặn dò: ( 2 – 3’) - HS lắng nghe 12
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
 _____________________________________________________________
 Thứ Tư ngày 18 tháng 11 năm 2024
Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT
 BÀI 63: IÊNG, IÊM, YÊN ( TIẾT 1+ 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và đọc đúng các vần iêng, iêm, yên; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn 
có các vần iêng, iêm, yên; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung 
đã đọc.
- Viết đúng các vần iêng, iêm, yên (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần 
iêng, iêm, yên.
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêng, iêm, yên có trong bài 
học.
- Phát triển kỹ năng nói.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh 
- Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được thể
hiện qua tranh và phần thực hành nói; từ đó yêu quý hơn cuộc sống.
3. Hình thành các phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu thiên nhiên và cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, GAĐT. Máy soi, chữ mẫu.
- HS: SGK, bảng con, phấn, sách vở, bộ đồ dùng TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: (2-3’)
- Gọi HS đọc nội dung trang 136 - 137 - 4 – 5 HS đọc trước lớp
- GV nhận xét đánh giá.
2.HĐ Hình thành kiến thức mới:
* HĐ1. Nhận biết ( 4- 5’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các - HS quan sát tranh
câu hỏi: 
+ Em thấy gì trong tranh? - HS nêu
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe
( nhận biết) dưới tranh: “Yến phụng có bộ 
lông tím biêng biếc,/ trông rất diêm dúa.”.
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS nói theo - HS nói theo. 13
- GV giới thiệu các vần mới iêng, iêm, yên. - HS nhắc lại tên bài
Viết tên bài lên bảng. 
* HĐ2: Đọc vần, tiếng, từ ngữ ( 15 – 17’)
a) Đọc vần iêng, iêm, yên. 
- GV đưa lần lượt vần: iêng, iêm, yên giới - HS quan sát, lắng nghe
thiệu
- GV đánh vần mẫu từng vần: iêng, iêm, - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp
yên. 
- GV sửa lỗi phát âm của HS. 
+ Vần iêng, iêm, yên giống và khác nhau ở - Giống nhau là đều có âm đầu/iê/, 
điểm nào? khác nhau ở âm cuối
- GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa 
các vần.
b) Đọc tiếng:
- Yêu cầu HS ghép vần /iêng/ lên bảng cài - HS thao tác trên bảng cài
- GV giơ bảng cài yêu cầu HS nhận xét bạn - HS nhận xét
+ Từ vần /iêng/ hãy ghép vần /iêm/, /yên/ - HS thao tác trên bảng cài
- GV kiểm tra, yêu cầu HS nêu cách ghép - HS nêu
- Yêu cầu: Từ vần /iêng/ hãy ghép âm /b/ - HS thao tác trên bảng cài
trước vần /iêng/
+ Ta được tiếng gì? - .... được tiếng /biêng/
- GV phát âm tiếng /biêng/ - HS phát âm theo dãy
- Yêu cầu phân tích tiếng /biêng/ - HS phân tích
- GV đưa mô hình tiếng /biêng/
 b iêng
 biêng
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại trên mô - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
hình
- GV yêu cầu HS thi đua ghép tiếng và đọc - HS thao tác
lại tiếng có vần /iêng/, /iêm/, /yên/ vừa học - HS đọc cho nhau nghe trong nhóm 
 đôi
- Gọi HS đọc lại các tiếng vừa gài - HS đọc cá nhân
- GV đưa tiếng mới lên bảng: 
 kiễng liệng riềng
 diềm kiểm xiêm
 yên yến 
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các tiếng trên - HS đọc trơn kết hợp với đánh vần, 
bảng phân tích tiếng
c) Đọc từ, ngữ:
- GV đưa tranh 1cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ quả gì? - ... sầu riêng
- GV đưa từ “sầu riêng” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn 14
- GV đưa tranh 2 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
 + Tranh vẽ cá gì? - ... cá kiếm
- GV đưa từ “cá kiếm” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn
- GV đưa tranh 3 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Giới thiệu tổ yến là tổ của loài chim yến - HS lắng nghe
thường làm ở vách đá
- GV đưa từ “tổ yến” dưới tranh yêu cầu HS - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
đọc trơn
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các từ - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Các từ con vừa đọc có chứa vần gì vừa - Vần /iêng/, /iêm/, /yên/
học?
- Tìm các từ chứa tiếng có vần /iêng/, /iêm/, - HS tìm từ chứa tiếng mới
/yên/
d) Đọc lại các vần, tiếng, từ ngữ
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại nội dung 2 - HS đọc toàn bảng
* Vận động giữa giờ - HS vận động
* HĐ3: Viết bảng ( 10’)
* Viết chữ ghi vần /iêng/, /iêm/, /yên/
- GV đưa chữ mẫu iêng, yêu cầu HS đọc - HS đọc
+ Nhận xét cách viết chữ iêng? - HS nêu
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát.
- GV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ iêng - HS viết 1 dòng chữ iêng
- GV quan sát sửa sai cho HS
- GV đưa chữ iêm,yêm yêu cầu HS đọc - HS đọc
+ Chữ iêm,yên viết khác chữ iêng ở điểm - HS nêu
nào?
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
- GV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ iêm,yên - HS viết bảng con
- GV theo dõi uốn nắn
- GV soi bài nhận xét - HS nhận xét, đánh giá chữ viết của 
- KT nhận xét. bạn.
* Viết chữ ghi từ: 
- GV đưa chữ “riêng” giới thiệu - HS đọc
+ Chữ “riêng” gồm mấy con chữ? Đó là - HS nêu
những chữ con chữ nào?
+ Nêu độ cao, khoảng cách của các con - HS nêu
chữ?
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
- GV đưa chữ “kiếm”, “yến” giới thiệu
+ Hướng dẫn tương tự
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ riêng, kiếm, - HS viết bảng con 15
yến
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS nhận xét
viết của bạn
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
 TIẾT 2
1. HĐ1: Viết vở ( 10 – 12’)
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu nội - HS nêu: viết 1 dòng chữ sầu riêng, 1 
dung bài viết? dòng chữ cá kiếm,1dòng chữ yến viết 
 1 dòng chữ củ riềng, 1 dòng chữ cái 
 liềm
- Yêu cầu HS chỉ vào dòng: sầu riêng - HS chỉ vở
+ Từ “sầu riêng” được viết trong mấy ô? - HS nêu
+ Viết mấy lần trong 1 dòng? - Viết 1 lần
+ Hướng dẫn tương tự với từ “cá kiếm”, 
“yến”, “củ riềng”, “cái liềm”
Lưu ý: Phải viết liền mạch, viết theo điểm 
chuẩn.
- GV kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS chuẩn bị tư thế
- GV ra hiệu lệnh cho HS viết vở - HS viết vở
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp 
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét đánh - HS nhận xét
giá bài viết của bạn
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
* Vận động giữa tiết - HS vận động
2. HĐ2. Đọc ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc thầm - HS quan sát và đọc thầm
câu ghi dưới tranh
+ Bức tranh vẽ gì? - HS trả lời
- GV đưa nội dung bài đọc, đọc mẫu - HS theo dõi đọc thầm
+ Bài đọc có mấy câu? - 4 câu
+ Tìm tiếng có vần /iêng/, /iêm/, /yên/ - HS nêu
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, 
tìm được nhóm, lớp.
- GV hướng dẫn đọc từng dòng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Gọi HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp theo dãy
- Gọi HS đọc cả đoạn - HS đọc cả đoạn
- GV đặt câu hỏi để tìm hiểu nội dung:
+ Chủ nhật, bố và Hà đi đâu? - HS trả lời.
+ Sân chim có gì? - HS trả lời.
+ Sau một ngày kiếm ăn, đàn chim làm gì? - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4 - 3 – 5 HS đọc
trong SGK 16
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: 
“Loài chim”
3. HĐ3. Nói theo tranh ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK. - HS quan sát.
- GV đặt từng câu hỏi: 
+ Em có biết tên loài chim nào trong các - HS trả lời.
tranh không? 
 + Những con chim trong các tranh đang - HS trả lời.
làm gi? 
+ Em có biết điểm đặc biệt nào của những - HS trả lời.
loài chim này không?
- GV yêu cầu một số (2 - 3) HS trả lời - 2 – 3 HS nói lại nội dung tranh
những câu hỏi trên 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi những - HS thảo luận nhóm đôi
điều em biết về các loài chim
- Đại diện một nhóm trình bày - HS trình bày trước lớp
- GV và HS nhận xét.
* Liên hệ giáo dục:
+ Em có yêu thích loài chim không? Vì sao? - HS trả lời
+ Em cần làm gì để bảo vệ loài chim? - HS trả lời
GVKL: Chúng ta phải bảo vệ các loài chim - HS lắng nghe
vì chúng giúp con người thêm yêu cuộc 
sống,....
4. Củng cố ( 3 – 5’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? - ... vần /iêng/, /iêm/, /yên/
+ Tìm từ có vần /iêng/, /iêm/, /yên/ - HS nêu
+ Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được?
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 – 3 HS đọc
- Nhận xét giờ học, khen ngợi HS. - HS lắng nghe.
 *Điều chỉnh sau tiết dạy
 ________________________________________________________________________
 Thứ Năm ngày 19 tháng 12 năm 2024
Tiết 1+ 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 64: IÊT, IÊU, YÊU ( TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và đọc đúng các vần iêt, iêu, yêu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn 
có các vần iêt, iêu, yêu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã 
đọc. 17
- Viết đúng các vần iêt, iêu, yêu (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần iêt, 
iêu, yêu
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêt, iêu, yêu có trong bài học. 
Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh.
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- HS tự thực hiên được các nhiệm vụ cá nhân, biết phối hợp với bạn để hoàn thành 
công việc của nhóm.
3. Hình thành các phẩm chất:
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống.
- Yêu quý thiên nhiên và cảnh vật xung quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, GAĐT. Máy soi, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
1. Hoạt động mở đầu: (2-3’)
- Gọi HS đọc nội dung trang 138 - 139 - 4 – 5 HS đọc trước lớp
- GV nhận xét đánh giá.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* HĐ1. Nhận biết ( 4- 5’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các - HS quan sát tranh
câu hỏi: 
+ Em thấy gì trong tranh? - HS nêu
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe
( nhận biết) dưới tranh: “ Em yêu sách./ Nhờ 
có sách, em biết nhiều điều hay.”
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo - HS đọc theo.
- GV giới thiệu các vần mới iêt, iêu, yêu. - HS nhắc lại tên bài
Viết tên bài lên bảng. 
* HĐ2: Đọc vần, tiếng, từ ngữ ( 15 – 17’)
a) Đọc vần ang, ăng, âng
- GV đưa lần lượt vần: iêt, iêu, yêu giới - HS quan sát, lắng nghe
thiệu
+ Vần /iêt/, /iêu/, /yêu/ giống và khác nhau ở - Giống nhau là đều có âm đầu /iê/, 
điểm nào? khác nhau ở âm cuối
- GV đánh vần mẫu từng vần: iêt, iêu, yêu - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp
- GV sửa lỗi phát âm của HS. 
b) Đọc tiếng:
- Yêu cầu HS ghép vần /iêt/ lên bảng cài - HS thao tác trên bảng cài
- GV giơ bảng cài yêu cầu HS nhận xét bạn - HS nhận xét
+ Từ vần /iêt/ hãy ghép vần /iêu/ - HS thao tác trên bảng cài
+ Từ vần /iêu/ hãy ghép vần /yêu/
- GV kiểm tra, yêu cầu HS nêu cách ghép - HS nêu 18
- Yêu cầu: Từ vần /iêt/ hãy ghép âm /b/, gắn - HS thao tác trên bảng cài
trước vần /iêt/, gắn thêm dấu thanh sắc trên 
/ê/
+ Ta được tiếng gì? - .... được tiếng /biết/
- GV phát tiếng âm /biết/ - HS phát âm theo dãy
- Yêu cầu phân tích tiếng /biết/ - HS phân tích
- GV đưa mô hình tiếng /biết/
 b iêt
 biết
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại trên mô - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
hình
- GV yêu cầu HS thi đua ghép tiếng và đọc - HS thao tác
lại tiếng có vần /iêt/, /iêu/, /yêu/ vừa học - HS đọc cho nhau nghe trong nhóm 
- Gọi HS đọc lại các tiếng vừa gài đôi
- GV đưa tiếng mới lên bảng - HS đọc cá nhân
 chiết viết việt
 chiều diễu kiểu
 yêu yếu yểu
- Gọi HS đánh vần từng tiếng - HS lần lượt đánh vần từng tiếng
- Gọi HS đọc trơn từng tiếng - HS đọc trơn
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các tiếng trên - HS đọc trơn kết hợp với đánh vần, 
bảng phân tích tiếng
c) Đọc từ, ngữ:
- GV đưa tranh 1cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì? - ... nhiệt kế
- GV đưa từ “nhiệt kế” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn
- GV đưa tranh 2 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
 + Tranh vẽ gì? - ... con gì
- GV đưa từ “con gì” dưới tranh yêu cầu HS - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
đọc trơn
- GV đưa tranh 3 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Mẹ và bé đang làm gì? - HS nêu
- GV đưa từ “yêu chiều” dưới tranh yêu cầu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc trơn
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các từ - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Các từ con vừa đọc có chứa vần gì vừa - Vần /iêt/, /iêu/, /yêu/
học?
- Yêu cầu HS tìm từ chứa tiếng có vần /iêt/, 
/iêu/, /yêu/
d) Đọc lại các vần, tiếng, từ ngữ
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại nội dung 2 - HS đọc toàn bảng
* Vận động giữa giờ - HS vận động 19
* HĐ3: Viết bảng ( 10’)
* Viết chữ ghi vần /iêt/, /iêu/, /yêu/
- GV đưa chữ mẫu iêt yêu cầu HS đọc - HS đọc
+ Nhận xét cách viết chữ iêt? - HS nêu
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát.
- GV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ iêu - HS viết 1 dòng chữ iêu
- GV quan sát sửa sai cho HS
- GV đưa chữ iêu, yêu yêu cầu HS đọc - HS đọc
+ Chữ iêu, yêu viết khác chữ iêt ở điểm nào? - HS nêu
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
- GV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ iêu, yêu - HS viết bảng con
- GV theo dõi uốn nắn - HS nhận xét, đánh giá chữ viết của 
- KT nhận xét. bạn.
* Viết chữ ghi từ: 
- GV đưa chữ “nhiệt” giới thiệu - HS đọc
+ Từ “nhiệt” gồm mấy con chữ? Đó là - HS nêu
những con chữ nào?
+ Nêu độ cao, khoảng cách của các con - HS nêu
chữ?
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
- GV đưa chữ “yêu chiều” giới thiệu
+ Hướng dẫn tương tự
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ yêu chiều - HS viết bảng con
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài 
viết của bạn - HS nhận xét
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
 TIẾT 2
1. HĐ1: Viết vở ( 10 – 12’)
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu nội - HS nêu: viết 1 dòng chữ nhiệt kế, 1 
dung bài viết? dòng chữ yêu chiều, viết 1 dòng chữ 
 con diều, 1 dòng chữ thiết thực
- Yêu cầu HS chỉ vào dòng: nhiệt kế - HS chỉ vở
+ Từ “nhiệt kế” được viết trong mấy ô? - HS nêu
+ Viết mấy lần trong 1 dòng? - Viết 2 lần
+ Từ yêu chiều,con diều, thiết thực được - HS nêu
viết trong mấy ô, mấy lần trong 1 dòng?
Lưu ý: Phải viết liền mạch, viết theo điểm 
chuẩn.
- GV kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS chuẩn bị tư thế
- GV ra hiệu lệnh cho HS viết vở - HS viết vở
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp 
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. 20
- GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét đánh - HS nhận xét
giá bài viết của bạn
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
* Vận động giữa tiết - HS vận động
2. HĐ2. Đọc ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát 
+ Bức tranh vẽ gì? - HS trả lời
- GV đưa nội dung bài đọc, đọc mẫu - Theo dõi, đọc thầm
+ Bài đọc có mấy câu? - 3 câu
+ Tìm tiếng có vần /iêt/, /iêu/, /yêu/ - HS tìm tiếng
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, 
tìm được nhóm, lớp.
- GV hướng dẫn đọc từng câu và đọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Gọi HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp theo dãy
- Gọi HS đọc cả bài thơ - HS đọc cả bài
- GV đặt câu hỏi để tìm hiểu nội dung:
+ Bố và hai anh em Nam làm gì? - HS trả lời.
+ Bố dạy Nam điều gì? - HS trả lời.
+ Những cánh diều như thế nào? - HS trả lời.
- GV nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4 - 3 – 5 HS đọc
trong SGK 
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: 
“Thế giới trên bầu trời”
3. HĐ3. Nói theo tranh ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK. - HS quan sát.
- GV đặt từng câu hỏi: 
+ Tìm trong tranh những sự vật tự nhiên? - HS trả lời
+ Tìm trong tranh những sự vật do con - HS trả lời
người tạo ra?
+ Tìm điểm giống nhau và khác nhau của - HS trả lời
các nhóm sự vật:
a. máy bay, diều, chim 
b. mặt trăng, mặt trời, vì sao. 
- Yêu cầu HS nói dựa trên những câu hỏi ở - 2 – 3 HS nói lại nội dung tranh
trên.
- GV và HS nhận xét.
4. Củng cố ( 3 – 5’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? - ... vần /iêt/, /iêu/, /yêu/
+ Tìm từ có vần /iêt/, /iêu/, /yêu/ - HS nêu
+ Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được?
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 – 3 HS đọc
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_14_nam_hoc_2024_2.docx