Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 13 - Năm học 2024-2025

docx 28 trang Hải Thư 13/11/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 13 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
TUẦN 13 
 Thứ Hai ngày 9 tháng 12 năm 2024
Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT 
 BÀI 56: ep - êp - ip - up (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng vầm ep, êp, ip, up và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, 
đoạn có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần ep, êp, ip, up (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ep, êp, ip, up có trong bài 
học.
- Phát triển kĩ năng nói về cách ứng xử khi nhà có khách.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của 
con người và loài vật.
- Cảm nhận được tình cảm âm áp của gia đình và những người thân quen được 
thể hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gia đình và 
người thân quen.
- Yêu thương gia đình và những người thân quen.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy soi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động
(3 - 5’)
 - Kiểm tra đọc nội dung trang 122. - 2- 3 HS lên bảng đọc từ ngữ, 
 - Gọi HS kể lại câu chuyện Mật ong của đoạn.
 gấu con - 1-2 HS lên bảng kể.
 - GV nhận xét, đánh giá.
 - Giới thiệu bài: ep, êp, ip, up - Lớp nhận xét, đánh giá.
 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
 * Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’)
 - Cho HS quan sát tranh, hỏi. 
 + Em nhìn thấy gì trong tranh? - HS quan sát tranh, trả lời câu 
 hỏi. 
 - GV giới thiệu nội dung tranh, vừa chỉ, + trong bếp chó mẹ và mấy chú 
 vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới cún con. 
 tranh. "Trong bếp, lũ cún con múp míp - HS lắng nghe.
 nép vào bên mẹ."
 - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc 
 theo.
 - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
 câu. "Trong bếp, / lũ cún con /múp 
 - GV giới thiệu 4 vần mới: ep, êp, ip, up . míp /nép vào bên mẹ." 3
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. - HS quan sát.
* Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’)
a. Đọc vần
* So sánh các vần.
- Yêu cầu HS quan sát 4 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm p đứng cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác + Khác: âm đứng trước âm p là e, 
nhau giữa 4 vần. ê, i, u 
* Đánh vần 
- GV đánh vần mẫu các vần. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình.
+ ep: e- pờ - ép + êp: ê - pờ - ếp
+ ip: i- pờ - íp + up: u - pờ - úp 
 - Gọi HS đánh vần cả 4 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
* Đọc trơn: 
- Yêu cầu HS đọc trơn các vần. - HS đọc trơn cả 4 vần ep, êp, ip, 
 up (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ tạo vần 
- Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ - HS thực hành ghép vần trên 
chữ để ghép vần ep. bảng cài.
- Gọi HS phân tích vần ep. - 1-2 em nhận xét.
+ Đang có vần ep muốn có vần êp thì + Vần ep có 2 âm e đứng trước, 
phải làm thế nào? âm p đứng sau.
 + Thay âm e bằng âm ê, để 
 nguyên âm p.
- Yêu cầu HS ghép vần êp. - HS ghép vần trên bảng cài vần êp.
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Yêu cầu HS ghép vần ip, nêu cách ghép. - HS ghép bảng cài, nêu cách 
 ghép: thay âm ê bằng âm i giữ 
 nguyên âm p.
- Yêu cầu HS ghép vần up, nêu cách - HS ghép bảng cài, nêu cách 
ghép. ghép: thay âm i bằng âm u giữ 
- GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm nguyên âm p
giống và khác nhau của 4 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 4 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ep rồi, làm thế nào để có tiếng + ... thêm âm n trước vần ep, dấu 
nép? sắc trên âm e. 
- GV đưa mô hình tiếng nép, yêu vầu HS - HS đánh vần, đọc trơn: nờ - en - 
đánh vần, đọc trơn. nep - sắc - nép. Nép. (CN, nhóm, 
 n ep lớp).
 nép
* Đọc tiếng trong SGK 
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: - Quan sát, trả lời câu hỏi:
kẹp, nẹp, nếp, xếp, kịp, nhịp, búp, giúp 4
+ Tiếng nào chứa vần ep? + kẹp, nẹp
+ Tiếng nào chứa vần êp? + nếp, xếp
+ Tiếng nào chứa vần ip? + kịp, nhịp
+ Tiếng nào chứa vần up? + búp, giúp 
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn 
tiếng. lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, 
 lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng nép ta thêm 
chữ ghi âm n trước vần ep và dấu sắc trên 
âm e . Hãy vận dụng cách này để tạo ra 
các tiếng có vần ep, êp, ip, up.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần ep, 
bạn bên cạnh nghe. êp, ip, up trên bảng cài, đọc cho 
 bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - 5-7 HS lên bảng trình bày bài 
của bạn. làm, lớp quan sát, nhận xét, phân 
 tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng 
 bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được 
tiếng nào có vần ep (êp, ip, up)? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép - Lớp đọc đồng thanh.
được.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa 
cho các từ ngữ dưới tranh đôi dép, đầu 
bếp, bìm bịp, búp sen đặt câu hỏi cho HS 
nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên 
sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, 
HS nhận biết tiếng chứa vần mới ep, êp, 
ip, up phân tích, đánh vần tiếng có vần 
mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 2, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ gì? + ... đôi dép.
- GV đưa từ đôi dép.
+ Từ đôi dép có tiếng nào chứa vần mới + ... tiếng dép chứa vần ep.
đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng + tiếng dép có âm d đứng 
dép, đọc trơn từ đôi dép. trước, vần ep đứng sau, dấu sắc 
 trên âm e. Dờ - ep - dep - sắc - 
 - Thực hiện tương tự với các từ đầu bếp, dép. Đôi dép. (CN, nhóm, lớp)
bìm bịp, búp sen 
- GV giải thích từ đầu bếp.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc (CN, lớp) 5
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
2 trang 124).
* Hoạt động 3. Viết:
a.Viết bảng (7 - 9’)
 * Viết vần ep, ep, ip, up. - HS quan sát, trả lời.
+ Các vần ep, êp, ip, up có gì giống và + giống đều có âm p ở cuối, 
khác nhau? khác nhau âm thứ nhất e, ê, i, u.
- GV viết mẫu vần ep, vừa viết vừa mô tả 
quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 1 một - Quan sát, lắng nghe.
chút, viết chữ e, từ điểm dừng bút con chữ 
e đưa bút viết tiếp chữ p . Ta được vần ep.
+ Viết vần êp như thế nào? + viết vần ep trước rồi thêm 
 dấu mũ trên đầu con chữ e.
- GV viết mẫu vần ip, vừa viết vừa mô tả: 
Đặt bút trên ĐK2 viết chữ i. Từ điểm 
dừng bút của con chữ i viết tiếp con chữ - Quan sát, lắng nghe.
p. Ta được vần ip.
- Yêu cầu HS viết bảng con vần ep, êp, - HS viết bảng con vần ep, êp, ip, 
ip, up. up.
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS quan sát, nhận xét bài viết 
viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. của bạn.
* Viết tiếng bếp, bịp, búp
- GV đưa tiếng bếp, yêu cầu HS phân + Tiếng bếp có âm b đứng trước, 
tích, đánh vần. vần êp đứng sau, dấu sắc trên âm 
 ê. Bờ - êp- bếp - sắc - bếp.
+ Khi viết tiếng bếp ta viết thế nào? + Viết âm b trước, vần êp sau, 
 dấu sắc trên âm ê.
- GV viết mẫu tiếng bếp, vừa viết vừa mô 
tả cách viêt: Đặt bút trên ĐK 2 viết âm b, - Quan sát, lắng nghe.
viết nét xoắn sâu xuống một chút. từ điểm 
dừng bút của con chữ b đưa bút viết tiếp 
vần êp, đánh dấu sắc trên âm ê. Ta được 
chữ bếp.
- GV đưa tiếng bịp, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng bịp có âm b đứng trước, 
đánh vần. vần ip đứng sau, dấu nặng dưới 
 âm i. Bờ - ip - bip - nặng - bịp.
+ Khi viết tiếng bịp ta viết thế nào? + Viết âm b trước, vần ip sau, dấu 
 nặng dưới âm i.
- Yêu cầu HS nêu cách viết tiếng búp. - HS nêu: Viết âm b trước, vần up 
 sau, dấu sắc trên âm u.
- Yêu cầu HS viết bảng con 3 tiếng bếp, - HS viết bảng con tiếng bếp, bịp, 
bịp, búp búp dưới vần ep, êp, ip, up.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa - HS quan sát, nhận xét bài viết 
chữa chữ viết của bạn. của bạn.
 Tiết 2 6
* Hoạt động 3. Viết (Tiếp)
b. Viết vở (10 - 12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu cầu - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần ep, 
bài viết. 1 dòng vần êp, 1 dòng ip, 1 dòng 
 up, 1 dòng bếp, 1 dòng bìm bip, 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và 1 dòng búp sen.
bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để 
vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: con chữ p phải nối liền con chữ 
e, ê, i, u.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
viết của bạn. bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
* Hoạt động 4. Đọc đoạn (10 - 12’)
- GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời.
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 5 câu.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới học ep + dịp, chép, xếp, dẹp.
(êp, ip, up).
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những - HS phân tích, đánh vần (CN - 
tiếng mới. nhóm - lớp) các tiếng: dịp, chép, 
 xếp, dẹp.
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, nối tiếp, - Từng nhóm 5 HS đọc từng câu, 
cả đoạn. nối tiếp, đọc cả đoạn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp. - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp.
 - HS theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc 
 hiểu, trả lời câu hỏi.
+ Dịp nghỉ lễ, nhà hà có ai đến chơi? + chú Tư và cô Lan đến chơi.
+ Mẹ Hà nấu món gì? + súp gà, cơm nếp và rán cá 
 chép.
+ Hà giúp mẹ làm gì? + rửa rau quả và sắp xếp bát 
 đĩa.
+ Bố Hà làm gì? + dọn dẹp nhà cửa.
* Hoạt động 5. Nói (10 - 12’)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Khi nhà có khách
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy những ai trong tranh? + Hà và bố mẹ Hà, cô lan và 
 chú Tư.
+ Mọi người đang làm gì? + ăn cơm và nói chuyện vui vẻ.
+ Khi nhà có khách, em nên làm gì? + chào hỏi khách, vui vẻ và 7
 niềm nở với khách; giúp bố mẹ 
 tiếp khách.
* Hoạt động vận dụng:
+ Nhà em hay có khách đến thăm không? + HS nối tiếp nêu ý kiến.
Đó là những ai?
+ Khi có khách đến, em thường làm gì? - HS nói trong nhóm.
- Yêu cầu HS nói cho bạn nghe khi nhà có - 2-3 HS nói trước lớp.
khách em thường làm gì? - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá, giáo dục HS biết tỏ 
thái độ lịch sự, lễ phép khi khách đến nhà. - Lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? + vần ep, êp, ip, up.
- Yêu cầu HS tìm từ có vần ep, êp, ip, up - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4). - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh 
HS giá.
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe.
 Điều chỉnh sau tiết dạy
 Thứ Ba ngày 10 tháng 12 năm 2024
Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT
 BÀI 57: anh - ênh - inh (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng vần anh, ênh, inh và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, 
đoạn có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần anh, ênh, inh (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần anh, ênh, inh có trong bài 
học.
- Phát triển kĩ năng nói về hoạt động luyện tập để tăng cường sức khỏe của con 
người.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật thiên 
nhiên và tranh về hoạt động của con người và loài vật.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống hàng ngày.
- Yêu thiên nhiên và cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy soi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động
 (3 - 5’)
 - Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4/ 124, 125. - 2- 3 HS lên bảng đọc. 8
- Kiểm tra viết bếp, búp, bịp. - HS viết bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài 57: Vần anh, ênh, inh 
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
+ Em nhìn thấy gì trong tranh? + dòng sông, cánh đồng, hàng 
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu cây, 
thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Con - HS lắng nghe.
kênh xinh xinh chảy qua cánh đồng."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
theo. câu. "Con kênh xinh xinh /chảy 
 qua cánh đồng."
- GV giới thiệu 3 vần mới: anh, ênh, inh. - HS quan sát.
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ.
* Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’)
a. Đọc vần
* So sánh các vần
- Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
giống và khác nhau. + Giống: đều có âm nh đứng cuối.
 + Khác: âm đứng trước âm nh là 
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác a, ê, i 
nhau giữa 3 vần.
* Đánh vần 
- GV đánh vần mẫu các vần anh, ênh, inh 
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình.
anh: a - nhờ - anh
ênh: ê - nhờ - ênh
inh: i - nhờ - inh
- Gọi HS đánh vần cả 3 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
* Đọc trơn: 
- Yêu cầu HS đọc trơn các vần. - HS đọc trơn cả 3 vần anh, ênh, 
 inh (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ tạo vần 
- Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên 
để ghép vần anh. bảng cài.
 - 1-2 em nhận xét.
- Gọi HS phân tích vần anh. + Vần anh có 2 âm a đứng trước, 
 âm nh đứng sau.
+ Đang có vần anh muốn có vần ênh thì + Thay âm a bằng âm ê, để 
phải làm thế nào? nguyên âm nh
- Yêu cầu HS ghép vần ênh. - HS ghép vần trên bảng cài vần 
- GV quan sát, nhắc nhở. ênh.
- Yêu cầu HS ghép vần inh, nêu cách ghép. - HS ghép bảng cài, nêu cách 
 ghép: thay âm ê bằng âm i giữ 
- GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm nguyên âm nh 9
giống và khác nhau của 3 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 3 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần anh rồi, làm thế nào để có tiếng + ... thêm âm c trước vẫn anh, 
cánh? dấu sắc trên âm a 
- GV đưa mô hình tiếng cánh, yêu vầu HS 
đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: Cờ - anh 
 c anh - canh - sắc - cánh (CN, nhóm, 
 lớp).
 cánh
* Đọc tiếng trong SGK 
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: - Quan sát, trả lời câu hỏi;
chanh, mảnh, cạnh, kênh, ghềnh, lệnh, 
kính, chỉnh, thịnh
+ Tiếng nào chứa vần anh? + chanh, mảnh, cạnh.
+ Tiếng nào chứa vần ênh? + kênh, ghềnh, lệnh.
+ Tiếng nào chứa vần inh? + kính, chỉnh, thịnh 
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn 
tiếng. lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, 
 lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng cánh ta thêm 
chữ ghi âm c trước vần anh và dấu sắc trên 
âm a . Hãy vận dụng cách này để tạo ra các 
tiếng có vần anh, ênh, inh.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần anh, 
bạn bên cạnh nghe. ênh, inh trên bảng cài, đọc cho 
 bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - 5-7 HS lên bảng trình bày bài 
của bạn. làm, lớp quan sát, nhận xét, phân 
 tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng 
+ Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng bạn ghép được.
nào có vần anh (ênh, inh)? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. - Lớp đọc đồng thanh.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho 
các từ ngữ dưới tranh quả chanh, bờ kênh, 
kính râm đặt câu hỏi cho HS nhận biết các 
sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong 
tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết 
tiếng chứa vần mới anh, ênh, inh phân tích, 
đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS q/ sát tranh, trả lời câu hỏi: 10
+ Tranh vẽ gì? + ... quả chanh.
- GV đưa từ quả chanh.
+ Từ quả chanh có tiếng nào chứa vần + ... tiếng chanh chứa vần anh.
mới đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng + tiếng chanh có âm ch đứng 
chanh, đọc trơn từ quả chanh. trước, vần anh đứng sau.
 + Chờ - anh - chanh. Quả chanh 
- Thực hiện tương tự với các từ bờ kênh, (CN, nhóm, lớp)
kính râm.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc (CN, lớp)
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
2 trang 126).
* Hoạt động 3. Viết:
a.Viết bảng (7 - 9’)
 * Viết vần anh, ênh, inh. - HS quan sát, trả lời
+ Các vần anh, ênh, inh có gì giống và + giống đều có âm nh ở cuối, 
khác nhau? khác nhau âm thứ nhất a, ê, i.
- GV viết mẫu vần anh, vừa viết vừa mô tả 
quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, - Quan sát, lắng nghe.
viết chữ a, từ điểm dừng bút con chữ a đưa 
bút viết tiếpcon chữ n và con chữ h . Ta 
được vần anh.
+ Viết vần ênh như thế nào? + đặt bút trên ĐK 1 một chút, 
 viết co chữ ê , từ điểm dừng bút 
- GV viết mẫu vần ênh, vừa viết vừa mô tả của con chữ ê viết tiếp chữ nh.
quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe.
- Viết vần inh tương tự.
- Yêu cầu HS viết bảng con vần anh, ênh, - HS viết bảng con vần anh, ênh, 
inh. inh
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS quan sát, nhận xét bài viết 
viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. của bạn.
* Viết tiếng chanh, kênh, kính.
- GV đưa tiếng chanh, yêu cầu HS phân + Tiếng chanh có âm ch đứng 
tích, đánh vần. trước, vần anh đứng sau.
+ Khi viết tiếng chanh ta viết thế nào? + Viết âm ch trước, vần anh sau.
- GV viết mẫu tiếng chanh vừa viết vừa 
mô tả cách viêt: Đặt bút dưới ĐK 3 một - Quan sát, lắng nghe.
chút viết âm ch, từ điểm dừng bút của con 
chữ h lia bút lên dưới ĐK 3 viết vần anh. 
Ta được chữ chanh.
- GV đưa tiếng kính, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng kính có âm k đứng trước, 
đánh vần. vần inh đứng sau, dấu sắc trên 
 âm i. Cờ - inh - kinh - sắc - kính.
+ Khi viết tiếng kính ta viết thế nào? + Viết âm k trước, vần inh sau, 
 dấu sắc trên âm i. 11
- Hướng dẫn HS viết tiếng kênh tương tự. - HS viết bảng con tiếng chanh, 
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng chanh, kênh
kênh - HS quan sát, nhận xét bài viết 
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa của bạn.
chữa chữ viết của bạn.
 Tiết 2
* Hoạt động 3. Viết (Tiếp)
b. Viết vở (10 - 12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu cầu - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần 
bài viết. anh, 1 dòng vần ênh, 1 dòng inh, 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và 1 dòng chanh, 1 dòng kênh, 1 
bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để dòng kính.
vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: con chữ nh phải nối liền con 
chữ a, ê, i.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
viết của bạn. bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
* Hoạt động 4. Đọc đoạn (10 - 12’)
- GV đưa đoạn đọc. - HS quan sát, trả lời
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 5 câu.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới học + kênh, nhanh, đình.
anh (inh, ênh).
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những - HS phân tích, đánh vần (CN - 
tiếng mới. nhóm - lớp) các tiếng: kênh, 
 nhanh, đình.
- Yêu cầu HS đọc trơn từng câu, nối tiếp, - Từng nhóm 5 HS đọc từng câu, 
cả đoạn. nối tiếp, đọc cả đoạn (CN, nhóm, 
 lớp)
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp.
 - HS theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc 
 hiểu, trả lời câu hỏi.
+ Nhà vịt ở đâu? + ở gần con kênh xinh xinh.
+ Bố mẹ cho vịt con ra kênh để làm gì? + tập bơi.
+ Những câu nào nói lên gia đình vịt rất + bố mẹ vịt vui quá kêu cạp 
vui? cạp. Gia đình vịt làm xôn xao cả 
 mặt kênh nằm im, mặt đen thẫm.
* Hoạt động 5. Nói (10 - 12’)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Giữ gìn sức khỏe
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: 12
 + Tranh 1 vẽ hoạt động thể thao nào? + bơi.
 + Tranh 2 vẽ hoạt động thể thao nào? + ... chạy.
 + Tranh 3 vẽ hoạt động thể thao nào? + tập thể dục.
 + Trong các hoạt động thể dục thể thao + tập thể dục.
 trên, em đã tham gia hoạt động nào?
 + Ngoài các hoạt động rèn luyện thân thể 
 trên, em còn biết những hoạt động thể dục - HS nối tiếp nhau nói: đá bóng, 
 thể thao nào khác. đánh bóng bàn, 
 + Thể dục thể thao có lợi ích gì? + rèn luyện sức khỏe.
 - GV nhận xét, đánh giá, tóm tắt nội dung. - Lắng nghe.
 * Hoạt động vận dụng
 + Ở trường, giữa mỗi buổi học các em lại 
 được tham gia hoạt động thể dục thể thao - Lắng nghe.
 để vận động, thư giãn sau những giờ học 
 căng thẳng. Vì vậy các em phải tham gia 
 nghiêm túc, .
 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
 + Hôm nay chúng ta học bài gì? + ... vần anh, ênh, inh 
 - Yêu cầu HS tìm từ có vần anh, ênh, inh - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh 
 HS. giá.
 - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe.
 Điều chỉnh sau tiết dạy
Tiết 4 TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
 + Nắm vững cách đọc các vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh; đọc đúng tiếng, từ 
ngữ, câu có vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh; trả lời được các câu hỏi liên quan 
đến nội dung bài đã đọc.
+ PT kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, 
inh đã học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chữ mẫu, vở Tập viết, máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 - 5’)
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”.
- Trò chơi này, GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ có - HS tham gia chơi
chứa vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh.
- GV nhận xét, tuyên dương. 13
2. Đọc âm, tiếng, từ (12 - 15’)
* Đọc âm
- GV viết các vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh 
lên bảng, yêu cầu HS đọc.
- GV gọi HS. - HS đọc CN-N-ĐT
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. 
* Đọc tiếng, từ ngữ. 
- GV cho HS ôn đọc lại các tiếng từ bài 56, bài 
57.
- GV viết bảng: 
 nếp, kẹp, nhịp, giúp, nẹp, xếp, búp, kịp, 
 chanh, chỉnh, lệnh, thịnh, ghềnh, mảnh,
 kính, cạnh, kênh
 bìm bịp, đôi dép, búp sen, đầu bếp
 bờ kênh, quả chanh, kính râm
- GV gọi HS đọc trơn kết hợp với phân tích, - HS đọc CN- N- ĐT
đánh vần.
- GV, HS nhận xét.
* Đọc câu.
- GV yêu cầu HS quan sát lại các câu trong tuần - HS đọc CN- N- ĐT (đánh 
đã học trang 125, 127. vần, phân tích tiếng có vần 
- GV và HS nhận xét bạn đọc. mới)
* Đọc sách Tiếng Việt.
- GV gọi HS đọc bài 56, bài 57. - HS đọc CN - N - ĐT
- GV và HS nhận xét HS đọc.
(Trong hoạt động này GV có thể linh hoạt đặt 
thêm các câu hỏi về nội dung để tương tác giữa 
GV-HS-HS-GV)
3. Hướng dẫn viết (13 - 15’)
3.1. Viết bảng con.
- GV đưa chữ mẫu: bếp, bìm bịp, búp sen, 
chanh, kênh, kính. - HS đọc
- Nêu cách viết từ “bìm bịp”? - HS nêu
- Nhận xét khoảng cách giữa hai chữ? - HS nhận xét.
- Nhận xét vị trí dấu thanh? - HS quan sát. 
- Chữ“bếp, búp sen, chanh, kênh, kính”: Hướng 
dẫn tương tự. Lưu ý HS khoảng cách giữa hai 
chữ.
- GV nhận xét, yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết bảng 1 từ bếp, bìm 
 bịp, búp sen, chanh, kênh, kính.
- GV nhận xét, sửa sai. - HS chia sẻ bài viết.
3.2. Viết vở Tập viết. 
- GV đưa nội dung viết, yêu cầu HS đọc. - Học sinh nêu
- HD HS tư thế và cách ngồi viết. - HS sửa tư thế ngồi, cách cầm 
 bút.
- GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS yếu. - HS viết vở. 14
- GVchấm bài, soi 1 số bài.
- GV nhận xét chung HS viết bài. - HS nhận xét
4. Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Nhận xét tiết học.
 Thứ Tư ngày 11 tháng 12 năm 2024
Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT 
 BÀI 57: ach - êch - ich (TIẾT 1 + 2) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng vần ach, êch, ich và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, 
đoạn có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần ach, êch, ich (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ach, êch, ich có trong bài 
học.
- Phát triển kĩ năng nói về chủ điểm lớp học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của 
loài vật (được nhân hóa: ếch đọc sách, ếch đi học) và tranh vẽ hoạt động của con 
người (trong lớp học).
- Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được 
thể hiện qua tranh và phần thực hành nói.
- Yêu thiên nhiên và cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy soi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động: 
 (3 - 5’)
 - Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang 126, - 2- 3 HS lên bảng đọc.
 127. - HS viết bảng con.
 - Kiểm tra viết vần chanh, kênh.
 - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
 - Giới thiệu bài 58: Vần ach, êch, ich . 
 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
 * Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’)
 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS q/ sát tranh, trả lời câu hỏi 
 + Em nhìn thấy gì trong tranh? + ếch đang ngồi đọc sách.
 - GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu - HS lắng nghe.
 thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Ếch 
 con thích đọc sách."
 - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
 câu. "Ếch con /thích đọc sách."
 - GV giới thiệu 3 vần mới: ach, êch, ich. Chỉ - HS quan sát.
 vào các vần được tô màu đỏ. 15
* Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’)
a. Đọc vần
* So sánh các vần.
- Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm giống - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
và khác nhau. + Giống: đều có âm ch đứng 
 cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác nhau + Khác: âm đứng trước âm ch 
giữa 3 vần. là a,ê, i. 
* Đánh vần 
- GV đánh vần mẫu các vần ach, êch, ich. 
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu hình.
ach: a - chờ - ach
êch: ê - chờ - êch
ich: i - chờ - ich
- Gọi HS đánh vần cả 3 vần. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
* Đọc trơn: 
- Yêu cầu HS đọc trơn các vần. - HS đọc trơn cả 3 vần ach, êch, 
 ich (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ tạo vần 
- Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên 
để ghép vần ach bảng cài.
 - 1-2 em nhận xét.
- Gọi HS phân tích vần ach. + Vần ach có 2 âm a đứng 
 trước, âm ch đứng sau.
+ Đang có vần ach muốn có vần êch thì + Thay âm a bằng âm ê, để 
phải làm thế nào? nguyên âm ch.
- Yêu cầu HS ghép vần êch. - HS ghép vần trên bảng cài vần 
- GV quan sát, nhắc nhở. êch.
- Yêu cầu HS ghép vần ich, nêu cách ghép. - HS ghép bảng cài, nêu cách 
 ghép: thay âm ê bằng âm i giữ 
- GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm nguyên âm ch.
giống và khác nhau của 3 vần.
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 3 vần (CN, lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ach rồi, làm thế nào để có tiếng + ... thêm âm s trước vần ach, 
sách? dấu sắc trên âm a 
- GV đưa mô hình tiếng sách, yêu vầu HS 
đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: Sờ - 
 s ach ach - sach - sắc - sách (CN, 
 nhóm, lớp).
 sách
* Đọc tiếng trong SGK 
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: vách, - Quan sát, trả lời câu hỏi;
tách, sạch, chếch, mếch, lệch, bích, xích, 
kịch. 16
+ Tiếng nào chứa vần ach? + vách, tách, sạch.
+ Tiếng nào chứa vần êch? + chếch, mếch, lệch.
+ Tiếng nào chứa vần ich? + bích, xích, kịch.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn 
 lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, 
 lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng sách ta thêm 
chữ ghi âm s trước vần ach và dấu sắc trên 
âm a . Hãy vận dụng cách này để tạo ra các 
tiếng có vần ach, êch, ich.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần ach, 
bạn bên cạnh nghe. êch, ich trên bảng cài, đọc cho 
 bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài của - 5-7 HS lên bảng trình bày bài 
bạn. làm, lớp quan sát, nhận xét, phân 
 tích, đánh vần, đọc trơn các 
 tiếng bạn ghép được.
+ Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng - HS nối tiếp nhau trả lời câu 
nào có vần ach (êch, ich)? hỏi.
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. - Lớp đọc đồng thanh.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho 
các từ ngữ dưới tranh sách vở, chênh lệch, 
tờ lịch đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự 
vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, 
GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết tiếng 
chứa vần mới ach, êch, ich phân tích, đánh 
vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 3, hỏi: - HS q/sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì? + ... tờ lịch
- GV đưa từ tờ lịch.
+ Từ tờ lịch có tiếng nào chứa vần mới + ... tiếng lịchchứa vần ich.
đang học, đó là vần nào?
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng + tiếng lịch có âm l đứng 
lịch, đọc trơn từ tờ lịch. trước, vần ich đứng sau. Lờ - ich 
 - lich - nặng - lịch. Tờ lịch (CN, 
 - Thực hiện tương tự với các từ chênh lệch, nhóm, lớp)
sách vở.
- Gọi HS đọc trơn các từ trên. - HS đọc (CN, lớp)
d. Đọc lại vần, tiếng, từ
- Cho HS đọc lại các vần, tiếng, từ (phần 2 - HS đọc (CN, nhóm, lớp).
trang 128).
* Hoạt động 3. Viết: 17
a. Viết bảng (7 - 9’)
 * Viết vần ach, êch, ich. - HS quan sát, trả lời
+ Các vần ach, êch, ich có gì giống và khác + giống đều có âm ch ở cuối, 
nhau? khác nhau âm thứ nhất a, ê, i.
- GV viết mẫu vần ach, vừa viết vừa mô tả 
quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, - Quan sát, lắng nghe.
viết chữ a, từ điểm dừng bút con chữ a lia 
bút lên dưới ĐK 3 một chút viết chữ ch. Ta 
được vần ach.
+ Viết vần êch như thế nào? + đặt bút trên ĐK 1 một chút, 
 viết co chữ ê , từ điểm dừng bút 
 của con chữ ê lia bút lên dưới 
 ĐK 3 một chút viết chữ ch. Ta 
- GV viết mẫu vần êch, vừa viết vừa mô tả được vần êch.
quy trình viết.
- Viết vần ich tương tự. - Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS viết bảng con vần ach, êch, - HS viết bảng con vần ach, êch, 
ich. ich.
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét chữ - HS quan sát, nhận xét bài viết 
viết bảng con của các bạn, sửa cho HS. của bạn.
* Viết tiếng sách, lệch, lịch
- GV đưa tiếng sách, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng sách có âm s đứng 
đánh vần. trước, vần ach đứng sau.
+ Khi viết tiếng sách ta viết thế nào? + Viết âm s trước, vần ach sau.
- GV viết mẫu tiếng sách vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả cách viêt: Đặt bút trên ĐK 1 viết âm s, từ 
điểm dừng bút của con chữ s lia bút lên dưới 
ĐK 3 viết vần ach. Từ điểm dừng bút của 
con chữ h lia bút lên dưới ĐK 4 viết dấu 
sắc. Ta được chữ sách.
- GV đưa tiếng lệch, yêu cầu HS phân tích, 
đánh vần.
+ Khi viết tiếng lệch ta viết thế nào? + Tiếng lệch có âm l đứng trước, 
 vần êch đứng sau, dấu nặng 
 dưới âm ê. Lờ - êch - lêch - nặng 
 - lệch.
 + Viết âm l trước, vần êch sau, 
- Hướng dẫn HS viết tiếng lịch tương tự. dấu nặng dưới âm ê.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng sách, - HS viết bảng con tiếng sách, 
lịch lịch
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá, sửa - HS quan sát, nhận xét bài viết 
chữa chữ viết của bạn. của bạn.
 Tiết 2
* Hoạt động 3. Viết (Tiếp)
b. Viết vở (10 - 12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết nêu yêu cầu - 1-2 HS nêu: viết 1 dòng vần 18
bài viết. ach, 1 dòng vần êch, 1 dòng ich, 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút 1 dòng sách, 1 dòng chênh lệch, 
viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, 1 dòng lịch.
cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, - HS viết bài
GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: con chữ ch phải sát với điểm 
dừng bút của nối liền con chữ a, ê, i.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết - HS quan sát, nhận xét, đánh giá 
của bạn. bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
* Hoạt động 4. Đọc bài thơ (10 - 12’)
- GV đưa bài thơ. - HS quan sát, trả lời
+ Bài thơ có mấy dòng thơ? + 8 dòng thơ.
+ Tìm những tiếng có chứa vần mới học ach + ếch, nghịch, sách.
(ich, êch).
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần những - HS phân tích, đánh vần (CN - 
tiếng mới. nhóm - lớp) các tiếng: ếch, 
 nghịch, sách.
- Yêu cầu HS đọc trơn từng dòng thơ, khổ - Từng nhóm 8 HS đọc từng 
thơ, bài thơ. dòng thơ, khổ thơ, bài thơ (CN, 
 nhóm, lớp)
 - 4-5 HS thi đọc cả bài trước lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài trước lớp. - HS theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Tìm hiểu nội dung 
- GV đặt câu hỏi, gọi HS trả lời: - Quan sát tranh, kết hợp đọc 
 hiểu, trả lời câu hỏi.
+ Ếch cốm để quên sách ở đâu? + bờ cỏ.
+ Vì sao ếch cốm để quên sách? + ... tinh nghịch nấp bờ ao, bắt 
+ Ếch nói gì khi cô giáo hỏi sách của ếch cào cào.
đâu? + xin lỗi.
+ Em thấy ếch con thế nào? - HS nối tiếp nhau trả lời.
- GD HD cần chăm chỉ học, không nô - Lắng nghe.
nghịch trong học tập.
* Hoạt động 5. Nói (10 - 12’)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Lớp học của em
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vè cảnh gì? Ở đâu? + lớp học ở trong lớpi.
+ Các bạn đang làm gì? + ... Học theo nhóm.
- Yêu cầu HS nói cho nhau nghe lớp học của - HS nói trong nhóm cho nhau 
em. nghe.
- GV nhận xét, đánh giá, tóm tắt nội dung. - 2, 3 HS nói trước lớp.
 - Lắng nghe.
* Hoạt động vận dụng 19
 + Khi ngồi học trong lớp em cần lưu ý điều + giữ trật tự, hăng hái phát 
 gì? biểu ý kiến xây dựng bài.
 - GV nhận xét, nhắc nhở HS. - Lắng nghe.
 3. Củng cố, dặn dò: (2 - 3’)
 + Hôm nay chúng ta học bài gì? + vần ach, êch, ich 
 - Yêu cầu HS tìm từ có vần ach, êch, ich đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 câu với từ ngữ vừa tìm được.
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh 
 HS giá.
 - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe.
 Điều chỉnh sau tiết dạy
 Thứ Năm ngày 12 tháng 12 năm 2024
Tiết 2 + 3 TIẾNG VIỆT
 BÀI 59: ang - ăng - âng (TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS nhận biết và đọc đúng vầm ang, ăng, âng và đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, 
đoạn có các vần đó. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng vần ang, ăng, âng (cỡ chữ vừa) và các tiếng, từ ngữ chứa các vần 
đó.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ang, ăng, âng có trong bài 
học.
- Phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm về thiên nhiên (mặt trăng và mặt trời).
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận xét chi tiết trong tranh về cảnh vật thiên nhiên 
(ánh trăng, mặt trăng và mặt trời) và tranh về hoạt động của loài vật (được nhân 
hóa).
- Cảm nhận được vẻ đẹp thiên nhiên.
- Yêu quý thiên nhiên và cảnh vật xung quanh mình.
- Lồng ghép giáo dục quốc phòng và an ninh: An toàn trong cuộc sống thường 
ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy soi, chữ mẫu. Bộ đồ dùng TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Tiết 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: Ôn và khởi động 
 (3 - 5’)
 - Kiểm tra đọc nội dung 2 và 4 trang 128, - 2- 3 HS lên bảng đọc.
 129.
 - Kiểm tra viết vần ach, êch, ich, sách, lịch. - 2 HS viết bảng con.
 - GV nhận xét, đánh giá. 20
- Giới thiệu bài: Vần ang, ăng, âng - Lớp nhận xét, đánh giá.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* Hoạt động 1. Nhận biết (3 - 5’)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi. - HS quan sát tranh, trả lời câu 
+ Em nhìn thấy gì trong tranh? hỏi. 
- GV tóm tắt nội dung, vừa chỉ vừa đọc câu + vầng trăng sáng lấp ló sau 
thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Vầng rặng tre.
trăng sáng lấp ló sau rặng tre." - HS lắng nghe.
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc 
theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả 
 câu. " Vầng trăng sáng /lấp ló 
- GV giới thiệu 3 vần mới: ang, ăng, âng. /sau rặng tre."
Chỉ vào các vần được tô màu đỏ. - HS quan sát.
* Hoạt động 2. Đọc (18 - 20’)
a. Đọc vần
*So sánh các vần - HS quan sát, trả lời câu hỏi: 
- Yêu cầu HS quan sát 3 vần, nêu điểm + Giống: đều có âm ng đứng 
giống và khác nhau. cuối.
- GV nhận xét, KL điểm giống và khác nhau + Khác: âm đứng trước âm ng 
giữa 3 vần. là a, ă, â 
* Đánh vần 
- GV đánh vần mẫu các vần ang, ăng, âng 
yêu cầu HS quan sát khẩu hình. - Lắng nghe, quan sát khẩu 
ang: a - ngờ - ang hình.
ăng: ă - ngờ - ăng
âng: â- ngờ - âng.
- Gọi HS đánh vần cả 3 vần.
 - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
* Đọc trơn: 
- Yêu cầu HS đọc trơn các vần. - HS đọc trơn cả 3 vần ang, 
 ăng, âng (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ tạo vần 
- Yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ - HS thực hành ghép vần trên 
để ghép vần ang. bảng cài.
 - 1-2 em nhận xét.
- Gọi HS phân tích vần ang. + Vần ang có 2 âm a đứng 
 trước, âm ng đứng sau.
+ Đang có vần ang muốn có vần ăng thì + Thay âm a bằng âm ă, để 
phải làm thế nào? nguyên âm ng.
- Yêu cầu HS ghép vần ăng. - HS ghép vần trên bảng cài vần 
 ăng.
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Yêu cầu HS ghép vần âng, nêu cách ghép. - HS ghép bảng cài, nêu cách 
- GV nhận xét, đánh giá, củng cố điểm ghép: thay âm ă bằng âm â giữ 
giống và khác nhau của 3 vần. nguyên âm ng
* Đọc lại vần - HS đọc trơn lại 3 vần (CN, 21
 lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
+ Có vần ang rồi, làm thế nào để có tiếng + ... thêm âm s trước vần ang, 
sáng? dấu sắc trên âm a 
- GV đưa mô hình tiếng sáng, yêu vầu HS 
đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: Sờ - 
 s ang ang - sang - sắc - sáng (CN, 
 nhóm, lớp).
 sáng
* Đọc tiếng trong SGK 
- GV đưa ra các tiếng mới trong SGK: làng, - Quan sát, trả lời câu hỏi;
rạng, sáng, bằng, rặng, vẳng, hẫng, tầng, 
vâng
+ Tiếng nào chứa vần ang? + làng, rạng, sáng.
+ Tiếng nào chứa vần ăng? + bằng, rặng, vẳng.
+ Tiếng nào chứa vần âng? + ... hẫng, tầng, vâng
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng. - HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn 
 lần lượt từng tiếng (CN, nhóm, 
 lớp).
- Đọc trơn tất cả các tiếng. - HS đọc (CN, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- GV gợi ý: Muốn có tiếng sáng ta thêm 
chữ ghi âm s trước vần ang và dấu sắc trên 
âm a . Hãy vận dụng cách này để tạo ra các 
tiếng có vần ang, ăng, âng.
- Yêu cầu HS tự ghép tiếng mới, đọc cho - HS tự tạo các tiếng có vần 
bạn bên cạnh nghe. ang, ăng, âng trên bảng cài, đọc 
 cho bạn nghe.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài của - 5-7 HS lên bảng trình bày bài 
bạn. làm, lớp quan sát, nhận xét, 
 phân tích, đánh vần, đọc trơn 
+ Trong các tiếng các bạn ghép được tiếng các tiếng bạn ghép được.
nào có vần ang (ăng, âng)? - HS nối tiếp nhau trả lời câu 
- Đọc đồng thanh các tiếng HS ghép được. hỏi.
 - Lớp đọc đồng thanh.
* Vận động giữa giờ - HS vừa hát vừa vận động
c. Đọc từ ngữ 
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho 
các từ ngữ dưới tranh cá vàng, măng tre, 
nhà tầng đặt câu hỏi cho HS nhận biết các 
sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong 
tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS nhận biết 
tiếng chứa vần mới ang, ăng, âng phân tích, 
đánh vần tiếng có vần mới, đọc trơn từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS q/sát tranh, trả lời câu hỏi:

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_13_nam_hoc_2024_2.docx