Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 9

docx 5 trang Hải Thư 13/11/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng cường Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 1 TIẾNG VIỆT ( TC )
 TUẦN 9 : UI, ƯI, AO, EO ( TIẾT 1 )
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS đọc, viết tốt hơn các tiếng , từ , câu có vần ui, ưi, ao, eo.
- Biết điền đúng các từ để tạo câu có nghĩa.
- Phát triển khả năng tư duy, suy đoán ,kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói , viết.
- Yêu thích môn Tiếng Việt, chăm chỉ học tập
II-ĐỒ DÙNG
- GV: Máy soi, ti vi, sách Tiếng Việt ( buổi 2 )
- HS: Sách Tiếng Việt ( buổi 2 ), sáp màu.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
 1. Hoạt động mở đầu :( 2 - 3')
 - GV cho HS chơi trò chơi : Gọi tên
 - GV phổ biến cách chơi : Tìm tiếng có vần : - Lắng nghe
 ui, ưi, ao eo
 - Cho HS chơi - HS chơi trò chơi
 - Tổng kết trò chơi, NX, tuyên dương
 2.Giới thiệu: (1-2')
 3. Hoạt động luyện tập, thực hành
 a. Viết : Bảng con:( 3-4' ) 
 - GV yêu cầu HS viết bảng con : núi, cao. - Lắng nghe
 - Yêu cầu HS viết bảng - Viết bài
 - GV đi quan sát, chỉnh sửa - Giơ bảng
 - Nhận xét - Lắng nghe
 ? Tiếng cao có vần gì ? - Trả lời, NX
 b. Làm bài tập: ( 26- 28' )
 - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 - Mở sách.
 trang 37, 38.
 * Bài 1: ( 6 - 8' )
 - GV nêu yêu cầu - HS nêu lại
 + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi
 gian 2'
 - Gọi học sinh đọc cá nhân - Yêu cầu HS khác - Đọc bài cá nhân
 chỉ tay theo dõi, đọc thầm.
 - GV đi quan sát , kiểm tra cá nhân.
 - GV chỉ bất kì tiếng nào đó và hỏi :
 ? Đây là tiếng gì ? đánh vần cho cô ? - Trả lời
 ? Tìm cho cô tiếng có vần eo ? - Nhận xét bạn đọc - Theo dõi, nhận xét.
- Cho cả lớp đọc - Cả lớp đọc
- Nhận xét
* Bài 2 : ( 3- 4')
- GV nêu yêu cầu - HS nêu lại
- Gợi ý nhận xét mẫu - Nhận xét mẫu
? Đọc cho cô từ thứ nhất ? - Từ : gần gũi
? Người ta nối từ gần gũi với vần nào ? vì sao - Vì tiếng gũi có vần ui
- Yêu cầu HS làm bài còn lại - Làm bài
- GV soi bài - Quan sát, NX
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các từ và giải thích - Chữa nối tiếp, giải thích
? Để nối đúng từ với vần ta lưu ý gì ? - Trả lời, NX
* Bài 3 : ( 5-7')
- GV nêu yêu cầu - Nêu lại yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
? Chỗ trống thứ nhất con điền từ gì ? - Từ : bão
? Đọc cho cô câu thứ 2 ? - HS đọc
? Để điền từ chính xác vào chỗ trống con cần - Trả lời
làm gì ?
- GV chỉ HS đọc lại các câu - HS đọc nối tiếp
* Bài 4 : ( 3- 5')
- GV nêu yêu cầu - HS nêu lại
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở quả bóng - HS đọc
- Yêu cầu HS tô màu - HS tô màu
- Soi bài - Chia sẻ:
 ? Bạn hãy nhận xét bài của tớ ?
 ? Vì sao quả bóng này bạn tô màu 
 đỏ ?
 ? Để tô đúng màu bóng bay theo 
 yêu cầu của bài ta cần làm gì ?
* Bài 5 : ( 3-5')
- Nêu yêu cầu - HS nêu lại
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi - Sửa tư thế ngồi, cầm bút
- Hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi.
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Viết từ : chào mào
- Soi bài - Nhận xét
- Chấm bài , nhận xét.
5. Củng cố : 1-2'
- Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò Tiết 2 TIẾNG VIỆT ( TC )
 TUẦN 9 : UI, ƯI, AO, EO ( TIẾT 2 )
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS đọc, viết tốt hơn các tiếng , từ , câu có vần au, âu, êu, iu, ưu
- Biết điền đúng các vần để tạo từ có nghĩa.
- Biết nối các cụm từ để tạo câu có nghĩa.
- Phát triển khả năng tư duy, suy đoán ,kĩ năng quan sát, đọc, nghe, nói , viết.
- Yêu thích môn Tiếng Việt, chăm chỉ học tập
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Máy soi,ti vi, sách Tiếng Việt ( buổi 2 )
- HS: Sách Tiếng Việt ( buổi 2 ).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
 1. Hoạt động mở đầu :( 2 - 3')
 - GV cho HS chơi trò chơi : Gọi tên
 - GV phổ biến cách chơi : Tìm tiếng có vần : - HS chơi trò chơi
 au, âu, êu,iu, ưu.
 - Cho HS chơi
 - Tổng kết trò chơi, NX, tuyên dương - Lắng nghe
 2.Giới thiệu: (1-2')
 3. Hoạt động luyện tập, thực hành
 a. Viết : Bảng con:( 3-4' ) 
 - GV yêu cầu HS viết bảng con : mau, cừu
 - Yêu cầu HS viết bảng - Viết bài
 - GV đi quan sát, chỉnh sửa - Giơ bảng
 - Nhận xét - Lắng nghe
 ? Tiếng cừu có vần gì ? - Trả lời, NX
 b. Làm bài tập: ( 26- 28' )
 - Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt buổi 2 - Mở sách.
 trang 38,39.
 * Bài 1: ( 6 - 8' )
 - GV nêu yêu cầu - HS nêu lại
 + Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi trong thời - Đọc nhóm đôi
 gian 2'
 - Gọi học sinh đọc cá nhân - Yêu cầu HS khác - Đọc bài cá nhân
 chỉ tay theo dõi, đọc thầm.
 - GV đi quan sát , kiểm tra cá nhân.
 - GV chỉ bất kì tiếng nào đó và hỏi : ? Đây là tiếng gì ? đánh vần cho cô ? - Trả lời
? Tìm cho cô tiếng có vần âu ? - Nhận xét bạn đọc
- Theo dõi, nhận xét.
- Cho cả lớp đọc - Cả lớp đọc
- Nhận xét
* Bài 2 : ( 5 - 7')
- GV nêu yêu cầu - Nêu lại yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ ở cột A và cột - HS đọc
B
- Yêu cầu HS nối tiếng ở cột A với cột B để - HS nối
tạo câu có nghĩa.
* Chữa bài : bằng hình thức trò chơi Tiếp sức - Chơi trò chơi
- GV kiểm tra và tổng kết trò chơi.
- GV chỉ HS đọc lại các câu - HS đọc
* Bài 3 : ( 3 - 4')
- GV nêu yêu cầu - Nêu lại yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
- Con nhìn thấy gì ở tranh thứ nhất ? - Một người đang băng vết thương
- Chỗ trống ở dưới tranh con điền vần gì ? - Vần ưu
- Khi điền vần xong con được từ gì ? - Từ : sơ cứu
- Tương tự chữa tranh 2,3
- Con có nhận xét gì về nội dung tranh và từ ở - Trả lời
dưới tranh ?
? Để điền vần chính xác vào chỗ trống con - Tranh vẽ
dựa vào đâu ?
- GV chỉ HS đọc lại các từ - HS đọc
* Bài 4 : ( 3- 5')
- GV nêu yêu cầu - HS nêu lại
- Gợi ý nhận xét mẫu - Nhận xét mẫu
? Tranh mẫu vẽ gì ? 
? Người ta nối hình ảnh đó với từ nào ? - Trả lời
? Con có nhận xét gì về nội dung tranh và từ 
được nối ?
- Yêu cầu HS làm tiếp các tranh còn lại. - Làm bài
- Yêu cầu HS chữa nối tiếp - Chữa nối tiếp, NX
? Để nối đúng ta cần làm gì ? - Trả lời, NX
- GV chỉ HS đọc lại các từ ? - HS đọc lại các từ.
? Trong từ con cừu tiếng nào có vần ưu ? - ... tiếng cừu
* Bài 5 : ( 3-5')
- Nêu yêu cầu - HS nêu lại - Nhắc HS sửa tư thế ngồi - Sửa tư thế ngồi, cầm bút
- Hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi.
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Viết từ mình thích ở bài 4
- Soi bài - Nhận xét
- Chấm bài , nhận xét.
5. Củng cố : 1-2'
- Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tang_cuong_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_9.docx