Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hương Sơn C

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hương Sơn C

NS:

ND:

ÂM VÀ CHỮ

TUẦN 2

BÀI 6: c a

I. MỤC TIÊU:

1. Phẩm chất:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

2. Năng lực :

- Năng lực chung:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc)

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có chứa c, a.

- Năng lực đặc thù:

+ Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.

+ Học được cách đọc tiếng ca

+ Hiểu nghĩa các từ ngữ: cô, na, cơ, đa.

+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi.

II.CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng:

 

docx 24 trang Hoàng Chinh 21/06/2023 3631
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1, Tuần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hương Sơn C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT
NS: 
ND:
ÂM VÀ CHỮ
TUẦN 2
BÀI 6: c a
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất: 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có chứa c, a.
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.
+ Học được cách đọc tiếng ca
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ: cô, na, cơ, đa.
+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi.
II.CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng:
-GV: Bộ chữ học vần, tranh ảnh, cái ca. 
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Khởi động: Hát (3 phút)
* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học
+ Năng lực giải quyết vấn đề:biết trả lời câu hỏi.
* Nội dung: Bài hát “ Cá vàng bơi”.
*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát.
* Cách thức thực hiện:
- HS hát bài : cá vàng bơi 
-Bài hát vừa rồi hát về con gì?
- Trong từ con cá có tiếng cá, vậy tiếng cá gồm có âm gì?
- GV nhận xét – tuyên dương.
-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề: c a.
Hoạt động 2. Khám phá : 
*Mục tiêu:
 + Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có chứa c, a.
+ Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.
+ Học được cách đọc tiếng ca
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ: cô, na, cơ, đa.
+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi
*Sản phẩm: Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.
*Cách thức thực hiện:
1.Giới thiệu âm mới:
- GV treo tranh
- GV chỉ vào chữ c và hỏi đây là chữ gì?
- GV chỉ vào chữ a và hỏi đây là chữ gì?
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh c, a.
- Em hãy chỉ ra c trong các tiếng dưới tranh?
- GV làm mẫu chỉ ra c trong cô, cơ và đọc c, c.
- Em hãy chỉ ra a trong các tiếng dưới tranh?
2. Đọc tiếng/ từ mới
- GV chỉ vào cái ca và hỏi: Đây là cái gì?
- GV nhận xét
- GV viết tiếng ca lên bảng
- GV chỉ vào tiếng ca và hỏi: Tiếng ca gồm có những âm nào?
- Yêu cầu hs đọc c, a.
-Trong tiếng ca âm nào đứng trước, âm nào đúng sau?
- Hôm nay chúng ta sẽ học cách đọc tiếng ca
- GV chỉ vào tiếng ca và đánh vần ( GV đọc mẫu nhanh hơn để kết nối tự nhiên cờ –a thành ca).
- GV quy ước: +Cô chỉ thước dưới chữ ca các em sẽ đánh vần: Cờ- a- ca
 + Cô chỉ thước bên cạnh các em đọc trơn ca.
- Tiếng ca gồm có những âm nào?
- Các em đã phân tích được tiếng ca. Chúng ta quy ước: cô đặt thước ngang dưới ca thì các em phân tích tiếng ca.
- GV nhận xét: Cách đọc và phân tích tiếng ca của chúng ta đã được thể hiện trong mô hình
- Chỉ vào mô hình bên trái đọc cờ-a-ca. 
-Chỉ vào mô hình bên phải đọc cờ-a-ca 
- Chỉ vào mô hình bên phải phân tích: ca gồm có âm c đứng trước, âm a đứng sau. Ca gồm có c và a.
-GV chỉ vào mô hình và chốt: Ca gồm có 2 âm c và a .
- Bây giờ chúng ta đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng ca.
- GV làm mẫu: cờ-a-ca, ca, tiếng ca gồm có âm c và a.
4. Viết bảng con
* Hướng dẫn viết chữ c:
- GV treo bảng mẫu chữ c.
- GV hướng dẫn cách viết chữ c.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ a :	
- GV treo bảng mẫu chữ a.
- GV hướng dẫn cách viết chữ a.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ ca:
- GV treo bảng mẫu chữ ca.
- GV hướng dẫn cách viết chữ ca.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
- Học sinh hát	
- HS: Con cá
- HS: Âm c và a
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh
- HS TL: Đây là chữ c
- HS TL: Đây là chữ a
- HS đọc đồng thanh.
- HS làm theo chỉ vào cô, cơ và đọc c, c. 
- HS chỉ vào a trong na, đa và đọc a, a
- HSTL: Đây là cái ca
- Tiếng ca gồm có âm c và a
- HS đọc c, a.
- Âm c đúng trước, âm a đứng sau.
- HS đánh vần chậm rồi nhanh để tự kết nối cờ -a thành ca.
+HS đọc 2-3 lần
+HS đọc 2-3 lần
- Tiếng ca gồm- Âm c đúng trước, âm a đứng sau, tiếng ca có âm c và a
-HS phân tích theo thước cô đặt
-HS thực hiện đánh vần, đọc trơn, phân tích
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
TIẾT 2
Giải lao 5phút
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 5.Tìm tiếng trong từ ứng dụng ( 15 phút )
-Yêu cầu HS chỉ vào chữ trong vòng tròn và hỏi đây là chữ gì?
-Yêu cầu đọc đồng thanh: ca
-GV giải thích thêm về các từ : ca nô, ca sĩ, ca múa.
-Yêu cầu HS chỉ vào các từ ca nô, ca sĩ, ca múa và đọc: ca, ca, ca
- GV nhận xét
6. Viết ( vở tập viết) ( 20 phút )
- GV yêu cầu tô, viết vào vở c, a, ca (cỡ vừa)
- Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.
- Nhận xét và sửa một số bài của HS.
Hoạt động 3. Mở rộng ( 5 phút )
- Hôm nay em học được âm nào?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- Học sinh chỉ và trả lời là chữ ca	
- HS:đọc đồng thanh
.
- HS đọc đồng thanh
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HSTL: Em học được 2 âm mới là âm c và a
-HS lắng nghe.
*********************
NS: 
ND:
TUẦN 2
BÀI 7: b e ê ` 
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất: 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Sử dụng lời nói phù hợp với các thành viên trong gia đình
+ Năng lực giải quyết vấn đề:biết trả lời câu hỏi.
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc các tiếng có chữ b,e,ê thanh huyền, thanh sắc: bế, bé, cá, bê, cà.
+ Đọc được tiếng bè, bé
+ MRVT các tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc
+ Đọc được câu ứng dụng có tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc
+ Hiểu được câu ứng dụng.
II.CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa, từ khóa bè. Mẫu chữ b, e, ê. Bảng phụ chữ viết mẫu bè, bế.
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì, VTV.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Khởi động: Hát (3 phút)
* Mục tiêu:
+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học
+ Năng lực giải quyết vấn đề:biết trả lời câu hỏi.
* Nội dung: Bài hát “ Cháu lên ba ”.
*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát.
* Cách thức thực hiện:
- HS hát bài : Cháu lên ba
-Bài hát vừa rồi hát về ai?
- Ngoài cháu ra còn có ai?
- GV nhận xét – tuyên dương.
-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề.
Hoạt động 2. Khám phá : ( phút )
**Mục tiêu:
 + Đọc, viết học được cách đọc các tiếng có chữ b,e,ê thanh huyền, thanh sắc
+ Đọc được tiếng bè, bé
+ MRVT các tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc
+ Đọc được câu ứng dụng có tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc
+ Hiểu được câu ứng dụng.
+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi 
*Sản phẩm: Đọc được các tiếng có chữ b,e,ê thanh huyền, thanh sắc
*Cách thức thực hiện:
1.Giới thiệu âm mới, thanh mới
- GV treo tranh
- GV chỉ vào chữ b và hỏi đây là chữ gì?
- GV chỉ vào chữ e và hỏi đây là chữ gì?
GV chỉ vào chữ ê và hỏi đây là chữ gì?
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh b,e,ê
- Em hãy chỉ ra b trong các tiếng dưới tranh?
- Em hãy chỉ ra e trong các tiếng dưới tranh?
- Em hãy chỉ ra ê trong các tiếng dưới tranh?
2. Đọc tiếng/ từ khóa
- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì?
- GV nhận xét
- GV viết tiếng bè lên bảng
- GV chỉ vào tiếng bè và hỏi: Tiếng bè gồm có những âm nào các em đã biết?
- Trong tiếng bè có thanh huyền, khi viết được gọi là dấu huyền. Dấu huyền các em chưa biết
- YC HS đọc dấu huyền.
-GV phân tích tiếng bè: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng bè.
- GV chỉ vào tiếng bè và đánh vần: bờ - e – be- huyền – bè.
- GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bè
- GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bè
- GV đặt ngang thước dưới tiếng bè
- GV nhận xét: Cách đọc và phân tích tiếng bè của chúng ta đã được thể hiện trong mô hình
- Chỉ vào mô hình bên trái đọc bờ - e – be - huyền – bè. 
-Chỉ vào mô hình bên phải đọc bờ - e – be - huyền – bè.
- Chỉ vào mô hình bên phải phân tích: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. Tiếng bè gồm có b, e và thanh huyền.
- GV chỉ vào mô hình theo thứ tự từ trái qua phải
-GV chỉ vào mô hình và chốt: bè gồm có 2 âm b và e, thanh huyền.
- GV viết dấu huyền lên bên cạnh tên bài b, e, ê.
3.Đọc tiếng/ từ khóa có thanh sắc 
-Yêu cầu HS chỉ vào chữ trong vòng tròn và hỏi đây là dấu gì?
- GV chỉ vào tiếng bé và hỏi: Tiếng bé gồm có những âm nào các em đã biết?
- Trong tiếng bé có thanh sắc , khi viết được gọi là dấu sắc. Dấu sắc các em chưa biết
- YC HS đọc dấu sắc
-GV phân tích tiếng bé: Tiếng bé có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh sắc. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng bé.
- GV chỉ vào tiếng bé và đánh vần: bờ - e – be- sắc – bé.
- GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bé
- GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bé
- GV đặt ngang thước dưới tiếng bé
-GV chốt: bé gồm có 2 âm b và e, thanh sắc.
- GV viết dấu sắc lên bên cạnh tên bài b, e, ê.
- YC HS đọc các từ bế, bé, cá
-YC HS tìm tiếp các tiếng có thanh huyền trong tranh
-Tiếng bê có thanh ngang
4. Viết bảng con
- GV treo bảng mẫu chữ b.
- GV hướng dẫn cách viết chữ b.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ e :	
- GV treo bảng mẫu chữ e.
- GV hướng dẫn cách viết chữ e.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ ê :	
- GV treo bảng mẫu chữ ê.
- GV hướng dẫn cách viết chữ ê.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết bè:
- GV treo bảng mẫu bè.
- GV hướng dẫn cách viết bè.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết bé:
- GV treo bảng mẫu bé.
- GV hướng dẫn cách viết bé.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
- Học sinh hát	
- HS: Hát về cháu đi học
- HS: Cô, mẹ, ba, ông bà
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh
- HS TL: Đây là chữ b
- HS TL: Đây là chữ e
- HS TL: Đây là chữ ê
- HS đọc đồng thanh.
- HS chỉ vào bà và đọc b
- HS chỉ vào e trong me và đọc e
- HS chỉ vào ê trong lê và đọc ê
- HSTL: Bức tranh vẽ cái bè
- Tiếng bè gồm có âm b và e là đã biết.
-HS đọc đồng thanh
-HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be - huyền – bè.
-HS đọc trơn2-3 lần: bè
-HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. Tiếng bè gồm có b, e và thanh huyền.
-HS đọc theo thước cô đặt
- HS TL: Dấu sắc
- Tiếng bé gồm có âm b và e là đã biết.
-HS đọc đồng thanh
-HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be – sắc – bé.
- HS đọc trơn2-3 lần: bé
-HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bé có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh sắc. Tiếng bè gồm có b, e và thanh sắc.
-HS đọc
-HS tìm được tiếng cà và đọc CN-ĐT
-HS nhắc lại
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
TIẾT 2
Giải lao 5phút
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 5. Đọc câu ứng dụng 
a. Giới thiệu
- Tranh 1: GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai?
- Tranh 2: GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì?
-Yêu cầu HS đọc hai câu trong bài
b. Đọc thành tiếng
+ Đọc nhẩm
-YC HS đọc đánh vần 2 câu ứng dụng
+ Đọc mẫu
- GV đọc mẫu 
+ Đọc tiếng từ ngữ
- GV chỉ vào các từ, tiếng, chữ chứa b, e, ê
-YC HS đọc 
d) Đọc câu
- YC HS đọc cá nhân
- Đọc nối tiếp theo cặp
-YC đọc cả 2 câu 
-Nhận xét
6. Viết vở tập viết 
- GV yêu cầu tô, viết vào vở b, e,ê, bè, bé (cỡ vừa)
- Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.
- Nhận xét và sửa một số bài của HS.
Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút )
- Hôm nay em học được âm nào?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
-Tranh vẽ bà và bé
-Tranh vẽ con cá
-HS đọc: bà bế bé; cá be bé
-HS đọc đánh vần, đọc nhẩm 2 câu ứng dụng
- HS lắng nghe và đọc nhẩm theo
- HS đọc ĐT
- 2-3 HS đọc – Đọc ĐT
-HS đọc CN
-Đọc nối tiếp theo cặp
- CN-Nhóm –Lớp
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HSTL: Em học được b, e,ê, bè, bé
- Lắng nghe.
*************************
NS:
ND:
TUẦN 2
BÀI 8: O Ô Ơ ? ~ .
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất: 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
-Nhân ái: Biết yêu thương, chăm sóc động vật.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.
+ MRVT có tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.
+ Đọc hiểu câu ứng dụng.
II.CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: bồ, hồ,cờ; Mẫu chữ o, ô, ơ trong khung chữ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : cỏ, cỗ, cọ.
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Khởi động – Kiểm tra bài cũ: Hát (5 phút)
* Mục tiêu:
+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học
+Ôn lại kiến thức cũ
* Nội dung: Bài hát “ chú voi con ” kiểm tra đọc âm b, e, ê, tiếng cà, bé.
*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát, đọc được các chữ, tiếng.
* Cách thức thực hiện:
- HS hát bài : chú voi con 
- Gọi 2 HS lên bảng đọc các chữ, tiếng GV yêu cầu
- GV nhận xét – tuyên dương.
-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài 
Hoạt động 2. Khám phá: ( phút )
*Mục tiêu:
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.
 + Đọc được tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.
+ MRVT có tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.
+ Đọc hiểu câu ứng dụng.
*Sản phẩm: Tìm được tiếng chưa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. 
*Cách thức thực hiện:
1.Giới thiệu âm mới, thanh mới
- GV treo tranh
- GV chỉ vào chữ o và hỏi đây là chữ gì?
- GV chỉ vào chữ ô và hỏi đây là chữ gì?
- GV chỉ vào chữ ơ và hỏi đây là chữ gì?
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh o, ô, ơ
- Em hãy chỉ ra o trong các tiếng dưới tranh?
- Em hãy chỉ ra ô trong các tiếng dưới tranh?
- Em hãy chỉ ra ơ trong các tiếng dưới tranh?
2. Đọc tiếng/ từ khóa có thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng 
a) Tiếng cỏ:
- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì?
- GV nhận xét
- GV viết tiếng cỏ lên bảng
- GV chỉ vào tiếng cỏ và hỏi: Tiếng cỏ gồm có những âm nào các em đã biết?
- Trong tiếng cỏ có thanh hổi, khi viết được gọi là dấu hỏi. Dấu hỏi các em chưa biết
- YC HS đọc dấu hỏi.
-GV phân tích tiếng cỏ: Tiếng cỏ có âm c đứng trước âm o đứng sau và thanh hỏi. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cỏ.
- GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - o – co- hỏi – cỏ.
b)Tiếng cỗ:
- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì?
- GV nhận xét
- GV viết tiếng cỗ lên bảng
- GV chỉ vào tiếng cỗ và hỏi: Tiếng cỗ gồm có những âm nào các em đã biết?
- Trong tiếng cỗ có thanh ngã, khi viết được gọi là dấu ngã. Dấu ngã các em chưa biết
- YC HS đọc dấu ngã.
-GV phân tích tiếng cỗ: Tiếng cỗ có âm c đứng trước âm ô đứng sau và dấu ngã. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cỗ.
- GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - ô – cô- ngã – cỗ.
* Tiếng cọ:
- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cây gì?
- GV nhận xét
- GV viết tiếng cọ lên bảng
- GV chỉ vào tiếng cọ và hỏi: Tiếng cọ gồm có những âm nào các em đã biết?
- Trong tiếng cộ có thanh nặng, khi viết được gọi là dấu nặng. Dấu nặng các em chưa biết
- YC HS đọc dấu nặng.
-GV phân tích tiếng cọ: Tiếng cọ có âm c đứng trước âm o đứng sau và dấu nặng. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cọ.
- GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - o – co- nặng – cọ.
- GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bè
- GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bè
- GV đặt ngang thước dưới tiếng bè
3. Tạo tiếng mới chứa o, ô, ơ
- GV hướng dẫn HS đọc mẫu: cò
- Chỉ vào mô hình bên trái đọc cờ - o – co - huyền – cò. 
 - Phân tích: Tiếng cò có âm c đứng trước âm o đứng sau và thanh huyền. Tiếng cò gồm có c, o và thanh huyền.
-GV chỉ vào mô hình và chốt: cò gồm có 2 âm c và o, thanh huyền.
- YCHS chọn phụ âm bất kỳ ghép với o để tạo thành tiếng có nghĩa
-Thêm thanh hỏi vào tiếng đó
( GV có thể hướng dẫn HS sử dụng bộ đồ dùng như bộ chữ, dấu thanh, thanh cài để tạo ra tiếng mới)
* Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
-GV phổ biến luật chơi: Chia lớp thành 3 nhóm, các nhóm lần lượt tìm các tiếng bất kỳ có thanh hỏi, ngã nặng, huyền, sắc mà chúng ta đã học.
-GV nhận xét tuyên dương
 4. Viết bảng con
* Hướng dẫn viết chữ o:
- GV treo bảng mẫu chữ o.
- GV hướng dẫn cách viết chữ o.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ ô :	
- GV treo bảng mẫu chữ ô.
- GV hướng dẫn cách viết chữ ô.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ ơ :	
- GV treo bảng mẫu chữ ơ.
- GV hướng dẫn cách viết chữ ơ.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ cỏ:
- GV treo bảng mẫu chữ cỏ.
- GV hướng dẫn cách viết chữ cỏ.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ cỗ:
- GV treo bảng mẫu chữ cỗ.
- GV hướng dẫn cách viết chữ cỗ.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ cọ:
- GV treo bảng mẫu chữ cọ.
- GV hướng dẫn cách viết chữ cọ.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
- Học sinh hát	
- HS đọc
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh
- HS TL: Đây là chữ o
- HS TL: Đây là chữ ô
- HS TL: Đây là chữ ơ
- HS đọc đồng thanh.
- HS làm theo chỉ vào bò và đọc bò.
- HS chỉ vào ô trong bồ và đọc bồ.
- HS chỉ vào ơ trong cờ và đọc cờ.
- HSTL: Bức tranh vẽ bụi cỏ
- Tiếng cỏ gồm có âm c và o là đã biết.
-HS đọc đồng thanh
-HS đọc CN – Nhóm - ĐT
- HSTL: Bức tranh vẽ mâm cỗ
- Tiếng cỗ gồm có âm c và ô là đã biết.
-HS đọc đồng thanh
-HS đọc CN – Nhóm - ĐT
- HSTL: Bức tranh vẽ cây cọ
- Tiếng cỗ gồm có âm c và o là đã biết.
-HS đọc đồng thanh
-HS đọc CN – Nhóm - ĐT
-HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be - huyền – bè.
-HS đọc trơn2-3 lần: bè
-HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. Tiếng bè gồm có b, e và thanh huyền.
-HS thực hiện
- HS đọc tiếng tìm được: bỏ, cỏ, nhỏ 
(HS có thể tìm từ đơn, từ ghép, từ phức, cụm từ)
-Các nhóm tham gia trò chơi.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
TIẾT 2
Giải lao 5phút
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 5. Đọc câu ứng dụng 
a. Giới thiệu
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì?
- Tranh 2 vẽ gì?
-Chúng ta cùng đọc hai câu trong bài liên quan đến nội dung bức tranh.
b. Đọc thành tiếng.
- YC HS đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm 
- GV đọc mẫu
-YC HS đọc các tiếng o, ô, ơ, bò, có, bó, cỏ, cô, có , cá, cờ
6. Viết vở tập viết 
- GV yêu cầu tô, viết vào vở o , ô, ơ, cỏ, cỗ, cọ (cỡ vừa)
- Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.
- Nhận xét và sửa một số bài của HS.
Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút )
- Em hãy nêu lại các chữ mình vừa học?
-Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có o, ô, ơ .
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
-- Học sinh trả lời: Con bò	
- HS:Cô giáo ôm bình cá
.
- HS đọc nhẩm
-HS đọc cá nhân từng tiếng
-Đọc nối tiếp nhau theo nhóm
-Đọc trước lớp
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HSTL: o , ô, ơ 
-HS tìm và nêu: bố -> bố em là họa sĩ
-HS lắng nghe
*************************
NS:
ND:
TUẦN 2
BÀI 9: d đ i 
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất: 
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc tiếng chữ có d, đ, i.
+ MRVT có tiếng chứa d, đ, i.
+ Đọc hiểu câu ứng dụng.
II.CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: dê, đỗ, bi; Mẫu chữ d, đ, i trong khung chữ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : dê, đỗ, bi.
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Khởi động – Kiểm tra bài cũ: Hát (5 phút)
* Mục tiêu:
+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học
+Ôn lại kiến thức cũ
* Nội dung: Bài hát “ Ba thương con ” kiểm tra tiếng cỏ, cỗ, cọ
*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát, đọc được các tiếng.
* Cách thức thực hiện:
- HS hát bài : Ba thương con
- Gọi 2 HS lên bảng đọc các tiếng GV yêu cầu
- GV nhận xét – tuyên dương.
-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài 
Hoạt động 2. Khám phá âm mới: ( phút )
*Mục tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.
+ Đọc, viết học được cách đọc tiếng chữ có d, đ, i.
+ MRVT có tiếng chứa d, đ, i.
+ Đọc hiểu câu ứng dụng.
*Sản phẩm: Tìm, viết được tiếng chữ có d, đ, i, đọc được câu ứng dụng.
*Cách thức thực hiện:
1. Giới thiệu d, đ, i.
- GV treo tranh
- GV chỉ vào chữ d và hỏi đây là chữ gì?
- GV chỉ vào chữ đ và hỏi đây là chữ gì?
- GV chỉ vào chữ i và hỏi đây là chữ gì?
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh d, đ, i.
- Em hãy chỉ ra d trong các tiếng dưới tranh?
- Em hãy chỉ ra đ trong các tiếng dưới tranh?
- Em hãy chỉ ra i trong các tiếng dưới tranh?
2. Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa
* Tiếng dê:
-GV chỉ vào dê và đánh vần: dờ - ê- dê
(Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành dê)
-GV chốt: tiếng dê có âm d và ê
* Tiếng bi:
-GV chỉ vào bi và đánh vần: bờ - i- bi
(Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành bi)
-GV chốt: tiếng bi có âm b và i
* Tiếng đỗ:
-GV chỉ vào bi và đánh vần: đờ - ô- đô – ngã – đỗ
(Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành đỗ)
-GV chốt: tiếng đỗ có âm đ và ô, thanh ngã
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
-HS đọc các từ dưới tranh trong sách
-Em hãy tìm tiếng chứa d
-Đánh vần: da, dỗ
-Phân tích: da, dỗ
-Em hãy tìm tiếng chứa đ, i
-Đánh vần: da, dỗ
-Phân tích: da, dỗ
4. Tạo tiếng mới chứa d, đ, i
- GV YC HS đọc mẫu trong SGK
- YCHS chọn nguyên âm bất kỳ ghép với d để tạo thành tiếng có nghĩa
- YCHS chọn nguyên âm bất kỳ ghép với đ để tạo thành tiếng có nghĩa
- YCHS chọn phụ âm bất kỳ ghép với i để tạo thành tiếng có nghĩa
 5. Viết bảng con
* Hướng dẫn viết chữ d:
- GV treo bảng mẫu chữ d.
- GV hướng dẫn cách viết chữ d.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ đ :	
- GV treo bảng mẫu chữ đ.
- GV hướng dẫn cách viết chữ đ.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ i :	
- GV treo bảng mẫu chữ i.
- GV hướng dẫn cách viết chữ i.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ dê:
- GV treo bảng mẫu chữ dê.
- GV hướng dẫn cách viết chữ dê.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ đỗ:
- GV treo bảng mẫu chữ đỗ.
- GV hướng dẫn cách viết chữ đỗ.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết chữ bi:
- GV treo bảng mẫu chữ bi.
- GV hướng dẫn cách viết chữ bi.
- Hướng dẫn viết không trung.
- Yêu cầu viết bảng con.
-GV nhận xét.
- Học sinh hát	
- HS đọc
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh
- HS TL: Đây là chữ d
- HS TL: Đây là chữ đ
- HS TL: Đây là chữ i
- HS đọc đồng thanh.
- HS làm theo chỉ vào dê và đọc dê.
- HS chỉ vào đỗ trong đỗ và đọc đỗ.
- HS chỉ vào bi trong bi và đọc bi.
- HS quan sát tranh
- HS TL: Đây là chữ o
- HS TL: Đây là chữ ô
- HS TL: Đây là chữ ơ
- HS đọc đồng thanh.
- HS làm theo chỉ vào bò và đọc bò.
- HS chỉ vào ô trong bồ và đọc bồ.
- HS chỉ vào ơ trong cờ và đọc cờ.
-HS đọc CN – Nhóm - ĐT
-HS: da, dỗ
 -HS đánh vần
-HS phân tích
-HS: đi, đò, bí, đỏ
-HS đánh vần
-HS phân tích
-HS đọc: đờ -a- đa – sắc - đá
-HS ghép thành tiếng có nghĩa: da,dạ, dê, dế 
-HS ghép thành tiếng có nghĩa: đá, đỏ, đẻ, đê 
-HS ghép thành tiếng có nghĩa: bi, dì, đi
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát.
-HS dùng ngón trỏ viết không trung.
- HS viết bảng con.
TIẾT 2
Giải lao 5 phút
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 5. Đọc câu ứng dụng 
1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai?
- Mẹ và bé đang làm gì?
-Để biết bức tranh minh họa cho điều gì chúng ta cùng đọc bài nhé.
2. Đọc thành tiếng.
- YC HS đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng
- GV đọc mẫu
-YC HS đọc cá nhân
-YC HS đọc từ có tiếng chứa d, đ, i, đi (bộ), bờ (đê), dế.
6. Viết vở tập viết 
- GV yêu cầu tô, viết vào vở , đ, I, dê, đỗ, bi (cỡ vừa)
- Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.
- Nhận xét và sửa một số bài của HS.
Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( phút )
- Em hãy nêu lại các chữ mình vừa học?
-Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có đ, đ, i 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- Học sinh trả lời: mẹ và bé
- HS:Mẹ và bé đang đi bộ.
.
- HS đọc đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng
-HS đọc cá nhân từng tiếng
-Đọc nối tiếp nhau theo nhóm
-Đọc trước lớp
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HSTL: d, đ, i
-HS tìm và nêu
-HS lắng nghe.
***************************
NS:
ND:
TUẦN 2
BÀI 10: ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất: 
- Nhân ái: Biết yêu thương ông bà.
-Chăm chỉ: Yêu thiên nhiên, biết lao động chăm chỉ.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết được cá tiếng chứa âm đã học trong tuần b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ.
+ MRVT có tiếng chứa b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ.
+ Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng.
+ Viết được các từ: bế bé, có cờ, dỗ bé
+Kể được câu chuyện “ Qụa trồng đậu” bằng 1-3 câu; hiểu được kết quả, niềm vui của lao động.
II.CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: bé bò, đi bộ, đá, đổ, da cá; Mẫu chữ da cá, đi bộ trong khung chữ; Bảng phụ ; Tranh minh họa câu chuyện.
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Khởi động – Kiểm tra bài cũ: Hát (5 phút)
* Mục tiêu:
+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học
+Ôn lại kiến thức cũ
* Nội dung: Bài hát “ Ba thương con ” 
*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát
* Cách thức thực hiện:
- HS hát bài : Ba thương con
- Trong tuần các em đã được học những âm nào?
-Các âm đã học được chia thành mấy nhóm? Mỗi nhóm gồm những âm nào?
- GV nhận xét – tuyên dương.
-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài 
Hoạt động 2. Khám phá : ( phút )
*Mục tiêu:
 + Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết được cá tiếng chứa âm đã học trong tuần b, c, d, đ, a, e, ê, I, o, ô, ơ.
+ MRVT có tiếng chứa b, c, d, đ, a, e, ê, I, o, ô, ơ.
+ Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng.
*Sản phẩm: Tìm được tiếng chữ có d, đ, i.
*Cách thức thực hiện:
1. Đọc ghép âm, vần, thanh thành tiếng.
- GV treo bảng phụ/30 yêu cầu HS đọc thầm (GV hướng dẫn HS đọc thầm ghép âm, vần, thanh ở cột 1,2,3 và chỉ đọc to tiếng ghép được ở cột 4)
-YC HS đọc cá nhân nối tiếp
- GV chỉnh sửa những em phát âm chưa chính xác ( có thể giải thích thêm nghĩa của những từ trên)
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- YC HS đọc các từ ngữ trong tranh/ 30
-GV chỉnh sửa phát âm
-Tổ chức trò chơi: “Tìm nhanh tên cho tôi”
-GV phổ biến luật chơi.
-GV nhận xét – tuyên dương.
 3. Viết bảng con
a) da cá
-GV treo mẫu chữ da cá
- Hướng dẫn độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.
-GV viết mẫu chữ da cá
-Yêu cầu viết bảng con.
-Nhận xét, chỉnh sửa.
b) đi bộ 
-GV treo mẫu chữ đi bộ
- Hướng dẫn độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.
-GV viết mẫu chữ đi bộ
-Yêu cầu viết bảng con.
-Nhận xét, chỉnh sửa.
4. Viết vở tập viết 
- GV yêu cầu viết vào vở ,da cá, đi bộ (cỡ vừa)
- Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.
- Nhận xét và sửa một số bài của HS.
- Học sinh hát	
- HS TL: Trong tuần em đã học được những âm: b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ.
-Chia thành 2 nhóm: 
+Nhóm phụ âm: b,c,d,đ
+Nhóm nguyên âm: a,e,ê,i,o
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm.
- HS : đánh vần
-HS đọc nối tiếp nhau: bà, bẽ, dê, bí, bỏ, độ, đỡ.
-HS đọc
-HS tham gia trò chơi: Gắn các thẻ từ vào dưới bức tranh tương ứng.
-HS quan sát
-HS nhận xét độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.
- HS viết bảng con
-HS quan sát
-HS nhận xét độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.
- HS viết bảng con
-HS viết vở 
TIẾT 2
Giải lao 5 phút
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 5. Đọc đoạn ứng dụng 
a. Giới thiệu
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai?
- Bà và bé đang làm gì?
-Để biết bức tranh minh họa cho

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2020_2021_truong.docx