Giáo án Khối 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Linh Thục (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Giáo án Khối 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Linh Thục (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

 Tiết 57: Buổi học thể dục.

 I/ Mục tiêu:

A. Tập đọc.

- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật.

- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li:

 - Giáo dục Hs có thái độ cẩn thận trước khi làm việc.

B. Kể Chuyện.

- Hs dựa vào trí nhớ, biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

 - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.

 II/ Các hoạt động:

1.Khởi động: Hát.

2.Bài cũ: 5p .Tin thể thao.

- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:

+ Tóm tắt các tin thể thao.

+ Tấm gương của Am-xtơ-rông nói lên điều gì?

- Gv nhận xét bài.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề:

 Giới thiệu bài – ghi tựa:

 4. Phát triển các hoạt động.35p

 

doc 28 trang hoaithuqn72 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Linh Thục (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2019
To¸n
 Tiết: 141	 DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt
I. Mơc tiªu:
 Giúp học sinh :
 - Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
 - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Hình minh họa theo SGK.
 - Phấn màu, bảng phụ viết sẵn nội dung BT 1.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định lớp
 - Học sinh hát 1 bài :
2. Kiểm tra bài cũ :5p
 - GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
 - GV nhận xét.
3. Giới thiệu :
 Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách tính diện tích của một hình chữ nhật.
4. Hướng dẫn bài mới :30p
1. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
- GV phát cho mỗi HS 1 hình chữ nhật :
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
- Em làm thế nào để biết có 12 ô vuông?
- GV hướng dẫn cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD.
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu?
- GV cho HS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
- Gv cho HS thực hiện phép tính : 4cm x 3cm
- GV : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài nhân số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo).
2. Luyện tập – Thực hành :
Bài 1 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng 
3cm
4cm
8cm
Diện tích hình chữ nhật
5 x 3 = 15 (cm2)
10 x 4 = 40 (cm2)
32 x 8 = 256 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật
(5+3) x 2=16 (cm)
(10+4)x2 = 28 (cm)
(32+8)x2 = 80 (cm)
- GV nhận xét.
Bài 2 :
- GV cho HS đọc đề toán.
Tóm tắt đề :
 Chiều rộng : 5cm
 Chiều dài : 14cm
 Diện tích : cm2?
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Em có nhận xét gì về số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật trong phần b?
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật trong phần b em phải tính gì trước?
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
HS nhận hình rồi thực hiện và trả lời :
+ 12 ô vuông
+ HS tùy ý trả lời.
+ 1cm2.
+ 12cm2.
+ HS đo và trả lời.
+ HS thực hiện.
+ HS nhắc lại.
- Hs đọc đề :
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
- Hs đọc đề :Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải :
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật :
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số : 70cm2.
- Hs đọc đề :
+ Chiều dài và chiều rộng không cùng đơn vị đo.
+ Đổi số đo chiều dài thành xăng-ti-mét .
- Hs làm bài 2 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải : :
a)- Diện tích hình chữ nhật là :
 5 x 3 = 15 (cm2)
b)- Đổi 2dm = 20cm.
Diện tích hình chữ nhật là :
 20 x 9 = 180 (cm2)
5. Củng cố – dặn dò :5p
 - GV cho vài HS nhắc lại kiến thức bài học. GV tổng kết.
 - Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài.
 - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------
TËp ®äc –kĨ chuyƯn.
 TiÕt 57: Buổi học thể dục.
 I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc.
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li: 
 - Giáo dục Hs có thái độ cẩn thận trước khi làm việc.
B. Kể Chuyện.
Hs dựa vào trí nhớ, biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
 - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
 II/ Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ: 5p .Tin thể thao.
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Tóm tắt các tin thể thao.
+ Tấm gương của Am-xtơ-rông nói lên điều gì?
- Gv nhận xét bài.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:
	 Giới thiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động.35p
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
+ Đoạn 1:Giọng đọc sôi nổi.
+ Đoạn 2:Giọng đọc chậm rãi.
+ Đoạn 3:Giọng đọc hân hoan, cảm động
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
 -Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
 - Giúp Hs giải thích các từ mới: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Một Hs đọc cả bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3. Thảo luận câu hỏi:
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
- Gv nhận xét, chốt lại: 
+ Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt.
+ Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, nhưng cậu còn muốn đứng thẳng trên xà và những bạn khác. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẽ chiến thắng.
+ Em hãy tìm một tên thích hợp đặt cho truyện?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
-Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp . 
Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Hoạt động 4:3p Kể chuyện.
- Gv cho Hs yêu cầu Hs chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật
- Gv nhắc Hs chú ý nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
Hs giải thích từ.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Một Hs đọc cả bài.
Hs đọc thầm đoạn 1.
Mỗi Hs phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng tẳng người trên chiếc xà ngang.
Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; Xtác –đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai.
Hs đọc thầm đoạn 2
Vì cậu bị tật từ nhỏ..
Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốm làm những việc các bạn làm được.
Hs thảo luận câu hỏi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét, chốt lại.
Quyết tâm của Nenli.
Cậu bé can đảm.
Nen-li dũng cảm.
Hs thi đọc diễn cảm truyện.
4 Hs thi đọc đoạn 3.
Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
Một Hs đọc cả bài.
Hs nhận xét.
Hs kể chuyện theo lời nhân vật.
Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
Từng cặp Hs kể chuyện.
Một vài Hs thi kể trước lớp.
Hs nhận xét.
5. Tổng kềt – dặn dò.5p
 - Về luyện đọc lại câu chuyện.
 - Chuẩn bị bài: Bé thành phi công
 - Nhận xét bài học.
Thø ba ngµy 26 th¸ng 03 n¨m 2019
To¸n
 Tiết: 142	 LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu:
Giúp học sinh :
 - Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Hình vẽ trong bài tập 2.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định lớp
 - Học sinh hát 1 bài :
2. Kiểm tra bài cũ :5p
 - GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
 - GV nhận xét.
3. Giới thiệu :30p
 Bài học hôm nay sẽ giúp các em rèn kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật có kích thước cho trước.
Bài 1 :
- Bài cho kích thước của hình chữ nhật như thế nào?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật, chúng ta chú ý gì đến đơn vị đo các cạnh? 
Tóm tắt :
 Chiều dài : 4dm
 Chiều rộng : 8cm.
 Chu vi ; cm?
 Diện tích : cm2?
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
Bài 2 :
- GV cho HS quan sát hình H
- Hình H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với nhau?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Diện tích hình H như thế nào so với diện tích hai hình chữ nhật ABCD và DMNP? 
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
8cm
10 cm
8cm
20 cm
A
B
D
C
M
P
N
Bài 3 :
- GV cho HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?
 Tóm tắt :
Chiều rộng : 5cm.
Chiều dài : gấp 2 chiều rộng.
Diện tích : ?cm2
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
+Hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng là 8cm.
+ Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật.
+Số đo phải cùng đơn vị cm.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải : 
Đổi 4 dm = 40cm.
Diện tích của hình chữ nhật là :
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(40 + 8 ) x 2 = 96 (cm)
Đáp số : 320cm2 ; 96cm
- Hs quan sát hình.
+ Do 2 hình ABCD và DMNP ghép lại.
+ Tính diện tích của từng hình chữ nhật và diện tích hình H.
+ Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
a)- Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật DMNP là :
20 x 8 = 160 (cm2)
b)- Diện tích hình H là :
80 + 160 = 240 (cm2)
Đáp số : a)- 80cm2 ; 160cm2.
 b)- 240cm2.
- Hs đọc đề :Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
+ chiều rộng + 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
+ Tìm diện tích hình chữ nhật.
+ Tính được chiều dài.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải : 
Chiều dài hình chữ nhật là :
 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
10 x 5 = 50 (cm2)
 Đáp số : 50 cm2.
4. Củng cố – dặn dò :5p
 - GV nhận xét tiết học.
 - Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài.
 - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------
chÝnh t¶
 Tiết 57 : Nghe – viết : Buổi học thể dục.
I/ Mục tiêu:
 - Nghe và viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn 4 trong bày: “ Buổi tập thể dục”.
 - Biết viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/x, in/inh.
 - Làm bài chính xác. Viết đúng các tên riêng nước ngoài: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.
 - Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2.Bài cũ: Kiểm tra giữa học kì II.
 - Gv nhận xét bài thi của Hs.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề.
 - Giới thiệu bài + ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:30p
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
 - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
+Những từ nào trong bài viết hoa ?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuỷu tay, rạgn rỡ.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2: 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 1 bạn đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên riêng các bạn Hs trong truyện.
- Gv nhận xét, chốt lại: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.
+ Bài 3.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a : nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
b : điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình.
Hs lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn, văn, tên riêng của bài.
Hs viết ra nháp.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
3 Hs lên bảng viết tên riêng có trong truyện.
Hs đọc yêu cầu đề bài.s làm bài cá nhân.
2 Hs lên bảng thi làm bài
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.5p
Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 Tiết 58. Thực hành: Đi thăm thiên nhiên
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs biết:
- Vẽ, nĩi hoặc viết về những cây cối và các con vật mà hs quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hĩa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1: Đi thăm thiên nhiên.
- GV hướng dẫn hs đi thăm thiên nhiên ở ngay vườn trường.
- GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mơ tả cây cối và các con vật các em đã nhìn thấy.
- Hs đi theo nhĩm. Các nhĩm trưởng quản lí các bạn khơng ra khỏi khu vực gv chỉ định cho nhĩm.
- Hs lắng nghe, nhận nhiệm vụ.
* Lưu ý: Từng hs ghi chép hay vẽ độc lập, sau đĩ về báo cáo với nhĩm. Nếu cĩ nhiều cây cối và các con vật, nhĩm trưởng sẽ hội ý phân cơng mỗi bạn đi sâu tìm hiểu 1 lồi để bao quát được hết.
Tiết 2: Làm việc tại lớp.
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhĩm.
+ GV tổ chức, giao nhiệm vụ cho hs làm việc trong nhĩm.
- Y/c các nhĩm trưng bày sản phẩm.
- GV và hs cùng đánh giá.
* Hoạt động 2: Thảo luận.
- GV điều khiển hs thảo luận câu hỏi gợi ý:
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật, động vật?
+ Nêu những đặc điểm chung của cả động vật và thực tập?
* GVKL: Trong tự nhiên cĩ rất nhiều lồi thực vật. Chúng cĩ hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường cĩ những đặc điểm chung: rễ, thân, cành, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên cĩ rất nhiều động vật. Chúng cĩ hình dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm ba phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng cá nhân báo cáo với nhĩm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân.
- Cả nhĩm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hồn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 tờ giấy khổ to.
- Các nhĩm treo sản phẩm chung của nhĩm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhĩm lên giới thiệu sản phẩm của nhĩm mình trước lớp.
- Hs thảo luận:
+ Thực vật: rễ, thân, cành, lá, hoa, quả.
+ ĐV: đầu, mình, cơ quan di chuyển.
Đều là những cơ thể sống.
Thø t­ ngµy 27 th¸ng 03 n¨m 2019
To¸n
 Tiết: 143	 DiƯn tÝch h×nh vu«ng
I. Mơc tiªu:
 Giúp học sinh :
 - Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
 - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Mỗi HS 1 hình vuông kích thước 3cm.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Ổn định lớp
 - Học sinh hát 1 bài :
2. Kiểm tra bài cũ :5p
 - GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
 - GV nhận xét.
3. Giới thiệu :
 Bài học hôm nay sẽ giúp các em học cách tính diện tích hình vuông.
4. Hướng dẫn bài mới :30p
1. Hướng dẫn tìm diện tích hình vuông :
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông.
- Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông?
- Em làm thế nào để biết có 9 ô vuông?
- GV hướng dẫn cách tìm số ô vuông trong hình vuông ABCD
- Các ô vuông trong hình vuông ABCD có mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
- Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông vó diện tích bao nhiêu?
- Vậy hình vuông ABCD có diện tích bao nhiêu?
- GV cho HS đo cạnh hình vuông ABCD rồi thực hiện phép nhân 3 cm x 3 cm.
- Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
2. Luyện tập – Thực hành :
Bài 1 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- Cho HS làm bài và sửa bài.
Cạnh hình vuông.
3cm
5cm
10cm
Chu vi hình vuông
3x4=12
(cm)
5x4=20
(cm)
10x4=40
(cm)
Diện tích hình vuông
3x3=9
(cm2)
5x5=25
(cm2)
10x10=100
(cm2)
- GV nhận xét.
Bài 2 :
- GV cho HS đọc đề toán
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đo cạnh tờ giấy tính theo đơn vị nào?
- Vậy muốn tính diện tích tờ giấy theo xăng-ti-mét vuông , chúng ta phải làm gì? 
Tóm tắt :
 Cạnh dài : 80mm
 Diện tích : cm2?
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- Như vậy để tính diện tích hình vuông ta phải biết gì?
- Bài toán cho ta biết độ dài của cạnh chưa?
- Bài toán cho biết gì?
- Từ chu vi hình vuông ta tính số đo cạnh được không? Bằng cách nào?
 Tóm tắt :
 Chu vi : 20cm.
 Diện tích : cm2?
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
HS nhận hình
+ 9 ô vuông.
+ HS tự do phát biểu.
+ 3 hàng.
+ 3 ô vuông.
+ 9 ô vuông
+ 1 cm2.
+ 9 cm2
- HS nghe.
- Hs đọc đề :Bài tập cho số đo cạnh hình 
vuông. Tìm chu vi và diện tích của hình vuông.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
- Hs đọc đề :Một tờ giấy hình vuông có cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông?
+ Tính diện tích hình vuông theo cm2.
+ mm.
+ Đỗi 80mm = 8cm.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải : 
Đổi 80mm = 8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông :
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số : 64cm2
- Hs đọc đề :Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó.
+ Tính diện tích hình vuông.
+ HS nêu.
+ Số đo 1 cạnh.
+ Chưa biết.
+Chu vi hình vuông là 20cm.
+ ta lấy 20 : 4.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải :
Số đo cạnh hình vuông là 20 : 4 = 5 (cm)
diện tích của hình vuông là :
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số : 25cm2.
5. Củng cố – dặn dò :5p
 - GV cho vài HS nhắc lại kiến thức bài học. GV tổng kết.
 - Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài.
 - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------
TËp ®äc
Tiết 58 : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh hiểu nội dung bài: Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe.
 - Hs hiểu nghĩa các từ: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông.
 - Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai. 
 - Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản “ kêu gọi”.
 - Rèn Hs biết siêng năng tập thể dục.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ:5p Bé thành phi công.
 - GV kiểm tra 2 Hs đọc bài: “Bé thành phi công”
 + Bé thấy gì khi nhìn xuống mặt đất?
 + Những câu thơ nào cho thấy chú bé tỏ ra rất dũng cảm.
 - GV nhận xét bài cũ.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
4.Phát triển các hoạt động.30p
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Giọng đọc rành mạch, dứt khoát. Nhấn giọng những từ ngữ nói về tầm quan trọng của sức khỏe, bổn phận phải bồi bổ sức khỏe của mỗi người dân yêu nước.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng câu .
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
 - Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài trao đổi và ttrả lời các câu hỏi
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc?
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của những người yêu nước?
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo nhóm. Câu hỏi:
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”?
- Gv nhận xét, chốt lại: 
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Gv yêu cầu 1 Hs đọc lại toàn bài.
- Gv yêu cầu 3 Hs thi đọc đoạn 1.
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.
-Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
Học sinh lắng nghe.
Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Hs giải thích từ khó.
3 Hs tiếp nối đọc 3 đoạn trước lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Hs đọc thầm bài.
Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nưoớc nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải có sức khỏe mới làm thành công.
Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh.
Hs phát biểu cá nhân.
Hs cả lớp nhận xét.
Em sẽ siêng năng luyện tập thể thao.
Hs đọc lại toàn bài.
3 Hs thi đọc đoạn 1.
Hai Hs thi đọc cả bài.
Hs cả lớp nhận xét.
5.Tổng kết – dặn dò.5p
 - Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
 - Chuẩn bị bài: Gặp gỡ ở Lúc-Xăm-Bua.
 - Nhận xét bài cũ.
---------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 Tiết 56: Mặt trời
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs biết:
- Biết mặt trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt.
- Biết vai trị của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Kể 1 số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
- Gọi hs trả lời câu hỏi.
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật, đặc điểm chung của động vật.
- Nêu những đặc điểm chung của cả động vật và thực vật?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới.
a. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhĩm.
Bước 1: 
- GV chia nhĩm, mỗi nhĩm 5 hs.
- GV đi theo dõi, giúp đỡ các nhĩm thảo luận.
Bước 2:
- Y/c các nhĩm trình bày kết quả thảo luận.
* GVKL: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt.
b. Hoạt động 2: Quan sát ngồi trời.
Bước 1:
- Y/c hs quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận theo nhĩm theo các câu hỏi gợi ý.
Bước 2: 
- Y/c đại diện các nhĩm trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình.
* GVKL: Nhờ cĩ mặt trời mà cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
- Gv lưu ý hs 1 số tác hại cuả ánh sáng và nhiệt của mặt trời. Đối với sức khỏe và đời sống con người như cảm nắng, cháy rừng tự nhiên vào mùa khơ 
c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK.
Bước 1: 
- HD hs quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111 SGK và kể với bạn những VD về việc con người, ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
Bước 2:
- Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi trước lớp.
- GV y/c hs liên hệ đến thực tế hàng ngày: Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời để làm gì?
- GV bổ sung phần trình bày của hs và mở rộng cho hs biết về những thành tựu KH ngày nay trong việc sử dụng năng lượng của mặt trời (pin mặt trời ).
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 2 đến 3 hs trả lời:
- Trong tự nhiên cĩ rất nhiều lồi thực vật. Chúng cĩ hình dạng, độ lớn khác nhau, chúng thường cĩ những đặc điểm chung là cĩ rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên cĩ rất nhiều lồi động vật, chúng cĩ hình dạng độ lớn khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
- Hs thảo luận nhĩm theo gợi ý sau:
+ Vì sao ban ngày khơng cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật.
+ Khi đi ra ngồi trời nắng, bạn thấy như thế nào? Tại sao?
- Nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt.
- Đại diện các nhĩm trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát và thảo luận nhĩm theo câu hỏi gợi ý sau:
+ Nêu ví dụ về vai trị của mặt trời đối với con người, động vật và thực vật.
+ Nếu khơng cĩ mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên trái đất?
- Đại diện các nhĩm báo cáo.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát hình và kể cho nhau nghe.
- 1 số hs trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- Hs nêu: 
Phơi quần áo, phơi 1 số đồ dụng, làm nĩng nước 
Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 03 n¨m 2019
To¸n
 Tiết: 144	 LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu:	
Giúp học sinh :
 - Củng cố cách tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Phấn màu, bảng phụ.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định lớp
 - Học sinh hát 1 bài :
2. Kiểm tra bài cũ :5P
 - GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
 - GV nhận xét.
3. Giới thiệu :30P
 Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố lại cách tính diện tích của hình chữ nhật và hình vuông.
Bài 1 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
Bài 2 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- Hình chữ nhật có kích thước như thế nào?
- Hình vuông có kích thước như thế nào?
- Hãy tính chu vi và diện tích mỗi hình sau đó so sánh chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
- Hs đọc đề :Tính diện tích hình vuông có cạnh là 7cm, 5cm
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
a)- Diện tích của hình vuông là :
7 x 7 = 49 (cm2)
b)- Diện tích của hình vuông là :
5 x 5 = 25 (cm2)
Hs đọc đề :Để ốp thêm một mảng tường, người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Bài giải :
Diện tích của 1 viên gạch:
10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích của mảng tường :
100 x 9 = 900 (cm2)
 Đáp số : 900cm2
+ Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
+ Hình vuông có cạnh 4cm.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
- Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
a)- Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(5 + 3 ) x 2 = 16 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD :
5 x 3 = 15(cm2)
Chu vi hình vuông EGHI :
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông EGHI :
4 x 4 = 16 (cm2)
4. Củng cố – dặn dò :5P
 - GV nhận xét tiết học.
 - Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài.
 - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------
luyƯn tõ vµ c©u
 Tiết 29: Më réng vèn tõ thĨ thao - dÊu phÊy
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao: Kể đúng tên 1 số mơn thể thao; tìm đúng các từ ngữ nĩi về kết quả thi đấu.
- Ơn luyện về dấu phẩy.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:5P
- Gọi 3 h/s lên bảng đặt câu cĩ bộ phận trả lời câu hỏi để làm gì?
- Nhận xét
3. Bài mới:30P
* Bài 1:
- Gọi 1 h/s đọc yêu cầu.
- Giáo viên giới thiệu trị chơi "xì điện" và phổ biến cách chơi.
- Chia h/s thành 2 đội. Giáo viên là người châm ngịi đọc 1 từ theo yêu cầu bài tập (bĩng đá) sau đĩ chỉ vào 1 h/s bất kì và nĩi: "Xì A"
+ Kết thúc trị chơi, đội nào cĩ nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.
- Giáo viên tổ chức chơi.
- Tổng kết trị chơi, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Yêu cầu h/s đọc bg từ và ghi từ vào vở.
* Đáp án: 
- Hát.
- 3 h/s lên bảng đặt câu:
+ Em phải thương xuyên tập thể dục để nâng cao sức khoẻ.
+ Em đang ơn tập để chuẩn bị thi.
+ Em phải đánh răng để phịng bệnh sâu răng.
- H/s nhận xét.
- 1 h/s đọc lớp theo dõi.
+ H/s A ngay lập tức phải nêu được 1 từ như bài yêu cầu nếu nêu được thì được "xì điện" một bạn ở đội bên, h/s được "xì điện" lại tiếp tục nêu từvà "xì điện" lại đội bạn. Trị chơi diễn ra trong khoảng 7 phút. Nếu h/s bị "xì điện" khơng nêu được giáo viên lại châm ngịi lại.
+ Mỗi đội cử một thư ký ghi các từ của đội bạn vào bảng từ.
- H/s cả lớp cùng tham gia trị chơi.
- Đọc và ghi các từ theo yêu cầu.
Các mơn thể thao bắt đầu bằng tiếng:
a./ Bĩng
b./ Chạ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_3_tuan_29_nam_hoc_2018_2019_nguyen_linh_thuc_sa.doc