Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 6: ng, ngh - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: Dạy âm, tiếng, từ, mới
+ GV giới thiệu âm ng, ghi bảng
- GV đọc mẫu: âm ng (gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng)
- Gọi HS phân tích: ng
- Yêu cầu HS cài: ng
- Nhận xét.
- Có ng, muốn có tiếng ngừ phải thêm âm gì và dấu gì?
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngừ
- Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc từ khoá: cá ngừ
- Yêu cầu HS cài: cá ngừ
- Nhận xét.
- Gọi đọc lại
- Dạy âm ngh cũng tương tự dạy ng
Hoạt động 2: Viết bảng con
- GV viết mẫu: chữ ng là chữ ghép từ 2 con chữ: n và g
- Chữ ngh được ghép từ 3 con chữ: n, g, h
- Lần lượt đến các từ: cá ngừ, củ nghệ
- So sánh: ng, ngh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 6: ng, ngh - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần ng, ngh (Tiết 1) I/ Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết được chữ và âm: ng, ngh. - Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ ứng dụng. Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Giáo dục HS yêu quí các con vật và biết ích lợi của nó. Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi và vệ sinh môi trường. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, bộ thực hành - Bảng con, SGK, bộ thực hành III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: - Y/C HS đọc và viết: qu, gi, chợ quê, cụ già - Gọi đọc từ ứng dụng - Gọi đọc câu ứng dụng trong SGK - Nhận xét 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Dạy âm, tiếng, từ, mới + GV giới thiệu âm ng, ghi bảng - GV đọc mẫu: âm ng (gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng) - Gọi HS phân tích: ng - Yêu cầu HS cài: ng - Nhận xét. - Có ng, muốn có tiếng ngừ phải thêm âm gì và dấu gì? - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngừ - Hướng dẫn HS quan sát tranh: + Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc từ khoá: cá ngừ - Yêu cầu HS cài: cá ngừ - Nhận xét. - Gọi đọc lại - Dạy âm ngh cũng tương tự dạy ng Hoạt động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu: chữ ng là chữ ghép từ 2 con chữ: n và g - Chữ ngh được ghép từ 3 con chữ: n, g, h - Lần lượt đến các từ: cá ngừ, củ nghệ - So sánh: ng, ngh - Cho HS đọc từ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - Gọi gạch dưới tiếng chứa âm mới học - Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 4: Củng cố - Chỉ bảng cho HS đọc lại bài - Tìm tiếng mới có âm ng, ngh - Nhận xét, tuyên dương 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn luyện đọc lại bài. - Hát - Vài HS đọc, lớp viết bảng con - HS đọc, bạn nhận xét - HS đọc, bạn nhận xét - HS đọc - Lắng nghe - Đọc theo - Phân tích - Cài bảng - Trả lời và cài bảng, đánh vần - Đồng thanh, cá nhân - Quan sát, trả lời - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS thực hiện - Đọc lại - HS viết bảng con lần lượt và nhắc cách viết - Giống: đều có ng, khác: ngh có thêm h - Cá nhân, đồng thanh - HS thực hiện, đọc tiếng đó - cá nhân - HS thi đua tìm tiếng có ng, ngh Học vần ng, ngh (Tiết 2) I/ Mục đích yêu cầu: - Củng cố nhận biết các chữ và âm: ng, ngh. - Luyện đọc đúng: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Luyện viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: bê, bé, nghé. - Giáo dục HS yêu quí các con vật nhà nông và biết ích lợi của nó. Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi và vệ sinh môi trường. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa - SGK, vở III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: - Tiết vừa rồi học 2 âm gì? - Gọi đọc lại bài trên bảng 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - GV cho HS đọc bài trong SGK - Cho Hs quan sát tranh: + Tranh vẽ gì? - GV chốt lại - Cho HS đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Hoạt động 2: Luyện nói - Cho HS đọc từ và hướng dẫn luyện nói + Trong tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? + Bê là con của con gì? + Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? + Quê em gọi bê, nghé là gì? + Bê, nghé ăn gì? + Em có biết bài hát nào nói về bê, nghé không? Hãy hát cho cả lớp cùng nghe,... - Tuyên dương, giáo dục HS. Hoạt động 3: Luyện viết - GV hướng dẫn cho HS viết: ng, ngừ, ngh, nghệ - Theo dõi HS viết bài. - Thu vài vở, nhận xét Hoạt động 4: Củng cố - Cho HS tìm tiếng, từ chứa âm mới học - Ghi bảng, nhận xét - Gọi đọc lại các tiếng, từ vừa tìm. - Nhận xét, tuyên dương 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn luyện đọc, luyện viết bài; xem trước bài y, tr. - Hát - HS trả lời - HS đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân - Nhóm đôi quan sát trả lời - Lắng nghe - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc từ và luyện nói theo hướng dẫn - HS viết vở tập viết - Xung phong nêu, bạn nhận xét - Đọc lại
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_tuan_6_ng_ngh_nam_hoc_2014_2015.doc