Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 20: ăp, âp - Năm học 2014-2015
/C HS viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Cho HS đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- GV giới thiệu vần ăp, ghi bảng
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
- Gọi HS phân tích vần ăp
- Yêu cầu cài bảng ăp bắp
- Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng: bắp
- Cho HS xem tranh giới thiệu từ khóa
- Cho HS đánh vần, đọc trơn: ăp, bắp, cải bắp
- Dạy vần âp cũng tương tự dạy vần ăp
- Cho HS đọc bài ở bảng lớp.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- GV phát thẻ tiếng, hướng dẫn HS ghép từ
- Cho HS đọc và phân tích tiếng có vần mới
học
- Giải nghĩa từ
- Gọi HS đọc lại từ ứng dụng
- Nhận xét
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 20: ăp, âp - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần ăp, âp (Tiết 1) I/ Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết được các vần: ăp, âp. - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ ứng dụng. Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Giáo dục HS biết ăn rau có lợi cho sức khỏe và biết giữ vệ sinh an toàn thực phẩm khi dùng rau xanh làm thức ăn. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, bảng phụ, thẻ tiếng, bộ thực hành. - SGK, bảng con, vở, bộ thực hành. III/ Các họat động dạy học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C HS viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Cho HS đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần mới - GV giới thiệu vần ăp, ghi bảng - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc - Gọi HS phân tích vần ăp - Yêu cầu cài bảng ăp bắp - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng: bắp - Cho HS xem tranh giới thiệu từ khóa - Cho HS đánh vần, đọc trơn: ăp, bắp, cải bắp - Dạy vần âp cũng tương tự dạy vần ăp - Cho HS đọc bài ở bảng lớp. - Nhận xét. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - GV phát thẻ tiếng, hướng dẫn HS ghép từ - Cho HS đọc và phân tích tiếng có vần mới học - Giải nghĩa từ - Gọi HS đọc lại từ ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết - Viết mẫu, hướng dẫn viết: - Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 4: Củng cố - Cho HS đọc lại bài - Cho HS nêu lại vần và từ khóa vừa học - Tổ chức thi đua ghép từ có vần vừa học - Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn nhẩm lại bài để chuẩn bị học tiết 2. - Hát - HS viết bảng con - Vài HS đọc, bạn nhận xét - Lắng nghe, nhắc lại - Đồng thanh, cá nhân - HS phân tích, đánh vần - HS thực hiện - Đồng thanh, cá nhân - Quan sát, nêu ND tranh, đọc từ - Đồng thanh, dãy bàn, cá nhân - Học vần âp và so sánh 2 vần - Cá nhân, đồng thanh - Ghép từ - Đọc, đánh vần, phân tích - Lắng nghe - Đồng thanh, cá nhân - HS viết bảng con - Vài HS xung phong đọc - HS nêu - Tham gia thi đua - Lắng nghe Học vần ăp, âp (Tiết 2) I/ Mục đích yêu cầu: - Củng cố nhận biết các vần: ăp, âp. - Luyện đọc: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. - Giáo dục HS biết để cặp sách và dụng cụ học tập gọn gàng, sạch sẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, bảng phụ, thẻ tiếng, bộ thực hành. - SGK, bảng con, vở, bộ thực hành. III/ Các họat động dạy học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - Hỏi: Tiết vừa rồi học vần gì? - Gọi HS đọc bài trên bảng - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm, nêu nội dung tranh - GV chốt lại, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc từ khó, luyện đọc câu ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa. Hoạt động 2: Luyện nói - Cho HS đọc từ, hướng dẫn luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Cặp của em có mấy ngăn? Dùng làm gì? + Cặp sách của bạn nào gọn gàng, sạch đẹp? + Cặp sách gọn gàng có lợi gì? + Cho HS quan sát một số sách vở được giữ gìn sạch đẹp, xếp gọn gàng trong cặp? + Muốn cho sách vở luôn được sạch đẹp bền lâu, em cần phải làm gì? + Em đã làm gì để giữ gìn cặp sách, vở luôn sạch đẹp, bền lâu? - Nhận xét, giáo dục HS. Hoạt động 3: Luyện viết - GV hướng dẫn học sinh viết bài (nhắc HS tư thế ngồi viết bài, cách cầm bút.) - Theo dõi HS viết - Nhận xét, đánh giá bài viết của HS. Hoạt động 4: Củng cố - Cho HS thi đua tìm từ có vần đã học. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về đọc và viết lại bài đã học nhiều lần; chuẩn bị bài: ôp, ơp. - Hát - HS nhắc - Vài HS đọc, bạn nhận xét - Nhóm đôi quan sát, thảo luận - Trình bày - Lắng nghe - HS tìm và nêu - Cá nhân, cả lớp - Đọc từ, tham gia luyện nói theo HD - Viết bài vở Tập viết. - Tham gia thi đua, bạn nhận xét.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_tuan_20_ap_ap_nam_hoc_2014_2015.doc