Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 15: ôm, ơm - Năm học 2014-2015

Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 15: ôm, ơm - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: Dạy vần mới

- GV giới thiệu, ghi bảng, đọc mẫu: ôm

- Gọi HS phân tích vần (so sánh om, ôm)

- Yêu cầu cài bảng: ôm

- Y/C HS cài: tôm

- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: tôm

- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?

- Chốt lại, ghi bảng: con tôm

- Cho HS đánh vần, đọc trơn: ôm, tôm, con tôm

- Dạy vần ơm cũng tương tự ôm

(So sánh 2 vần ôm, ơm)

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết

- GV viết mẫu: ôm, con tôm, ơm, đống rơm

- Cho viết bảng con

- Nhận xét

- Cho HS phân tích, đọc từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. (giải nghĩa)

Hoạt động 3: Củng cố

- Hỏi: Hôm nay học vần gì, từ gì?

 

doc 3 trang thuong95 3970
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 15: ôm, ơm - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
ôm, ơm
(Tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết các vần: ôm, ơm.
- HS đọc được: ôm, con tôm, ơm, đống rơm; từ ứng dụng. Viết được: ôm, con tôm, ơm, đống rơm. 
- Giáo dục HS biết ích lợi của con tôm, đống rơm.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành.
- SGK, bảng con, vở, bộ thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Y/C HS đọc và viết bảng con: ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm.
- Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng, đọc mẫu: ôm
- Gọi HS phân tích vần (so sánh om, ôm)
- Yêu cầu cài bảng: ôm
- Y/C HS cài: tôm
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: tôm
- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Chốt lại, ghi bảng: con tôm
- Cho HS đánh vần, đọc trơn: ôm, tôm, con tôm
- Dạy vần ơm cũng tương tự ôm
(So sánh 2 vần ôm, ơm)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết 
- GV viết mẫu: ôm, con tôm, ơm, đống rơm
- Cho viết bảng con
- Nhận xét
- Cho HS phân tích, đọc từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. (giải nghĩa)
Hoạt động 3: Củng cố
- Hỏi: Hôm nay học vần gì, từ gì?
- Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần ôm, ơm
- Nhận xét, tuyên dương.
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn xem lại bài.
- Hát
- HS viết bảng con
- Đồng thanh, cá nhân
- Phân tích, đánh vần
- Cài bảng
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, trả lời
- Đồng thanh, cá nhân
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- HS viết bảng con
- Cá nhân, đồng thanh
- Trả lời
- HS tham gia
Học vần
ôm, ơm
(Tiết 2)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Củng cố nhận biết các vần: ôm, ơm.
- Luyện đọc: ôm, con tôm, ơm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện viết: ôm, con tôm, ơm, đống rơm. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm
- Giáo dục HS biết bữa cơm là thời gian mọi người trong gia đình sum họp, giáo dục HS phụ giúp ba mẹ các việc vừa sức trong bữa ăn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành.
- SGK, bảng con, vở, bộ thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Hỏi: Tiết rồi học gì?
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc bài trong SGK
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, chỉnh sửa
Hoạt động 2: Luyện nói
- Cho HS đọc từ, hướng dẫn luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày?
+ Mỗi bữa cơm thường có những món gì?
+ Nhà em ai nấu cơm, ai đi chợ, ai rửa bát?
+ Em thích món nào nhất, mỗi bữa em ăn mấy chén?
- Nhận xét, giáo dục.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Cho HS viết: ôm, con tôm, ơm, đống rơm
- Theo dõi, nhắc nhở
- Nhận xét, đánh giá bài viết.
Hoạt động 4: Củng cố
- Cho HS thi tìm tiếng có vần ôm, ơm
- Nhận xét, tuyên dương.
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn luyện đọc, viết lại bài; xem bài: em, êm
- Hát
- HS trả lời
- HS đọc bài trên bảng lớp
- cá nhân
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc từ và luyện nói
- Viết vở tập viết
- HS tham gia, bạn nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_tuan_15_om_om_nam_hoc_2014_2015.doc