Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 14: ang, anh - Năm học 2014-2015

Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 14: ang, anh - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: Dạy vần mới

- GV giới thiệu, ghi bảng vần: ang

- GV đọc mẫu: ang

- Y/C phân tích vần: ang

- Cho HS cài vần: ang

- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: ang

- Y/C cài bảng: bàng

- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn: bàng

- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?

- Chốt lại và giới thiệu, ghi bảng: cây bàng

- Cho đánh vần, đọc trơn: ang, bàng, cây bàng

- Dạy vần anh cũng tương tự ang

(So sánh 2 vần anh và ang)

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết

- GV viết mẫu: ang, cây bàng, anh, cành chanh

- Yêu cầu viết bảng con

- Nhận xét, sửa sai

- Cho HS phân tích, đọc từ ứng dụng (giải nghĩa từ)

- Nhận xét, chỉnh sửa.

Hoạt động 3: Củng cố

- Hỏi: Hôm nay học vần gì, từ gì?

- Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần ang, anh

- Nhận xét, tuyên dương.

 

doc 4 trang thuong95 2570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 14: ang, anh - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
ang, anh
(Tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết các vần: ang, anh.
- HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ ứng dụng. Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. 
- Giáo dục HS biết ích lợi của cây xanh, tham gia trồng và chăm sóc, bảo vệ cây.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành
- SGK, bảng con, vở, bộ thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- GV cho HS viết: uông, quả chuông, ương, con đường
- Gọi HS đọc từ ứng dụng kết hợp phân tích từ
- Gọi HS nhìn SGK đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng vần: ang
- GV đọc mẫu: ang
- Y/C phân tích vần: ang
- Cho HS cài vần: ang
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn: ang
- Y/C cài bảng: bàng
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn: bàng
- Hướng dẫn HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Chốt lại và giới thiệu, ghi bảng: cây bàng
- Cho đánh vần, đọc trơn: ang, bàng, cây bàng
- Dạy vần anh cũng tương tự ang
(So sánh 2 vần anh và ang)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết 
- GV viết mẫu: ang, cây bàng, anh, cành chanh
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Cho HS phân tích, đọc từ ứng dụng (giải nghĩa từ)
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Hoạt động 3: Củng cố
- Hỏi: Hôm nay học vần gì, từ gì?
- Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần ang, anh
- Nhận xét, tuyên dương.
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn xem lại bài.
- Hát
- HS đọc, viết
- HS đọc, bạn nhận xét
- HS đọc, bạn nhận xét
- Lắng nghe, nhắc lại
- Đồng thanh, cá nhân
- Phân tích vần
- Cài bảng
- Đồng thanh, cá nhân
- Cài bảng
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Trả lời
- HS tham gia, bạn nhận xét
Học vần
ang, anh
(Tiết 2)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Củng cố nhận biết các vần: ang, anh.
- Luyện đọc: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- Giáo dục HS siêng năng thức dậy sớm để đi học đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, bộ thực hành
- SGK, bảng con, vở, bộ thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Hỏi: Tiết rồi học bài gì?
- Gọi đọc lại bài trên bảng
- GV nhận xét
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV cho HS đọc bài trong SGK
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét, chỉnh sửa
Hoạt động 2: Luyện nói
- Cho HS đọc từ, hướng dẫn luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Trong tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu?
+ Buổi sáng mọi người trong nhà em làm gì?
+ Em thích buổi sáng mưa hay nắng, buổi sáng mùa đông hay mùa hè? Vì sao?
+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
- Nhận xét, giáo dục HS.
Hoạt động 3: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết bài
- Cho HS viết vào vở, theo dõi và nhắc nhở
- Nhận xét, đánh giá bài viết.
Hoạt động 4: Củng cố
- Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng
- Nhận xét
- Cho HS thi tìm tiếng mới có vần ang, anh
- Nhận xét, tuyên dương.
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về luyện đọc, viết lại bài; xem trước bài: inh, ênh.
- Hát
- Trả lời
- HS đọc bài, bạn nhận xét
- Đọc cá nhân
- Nhóm đôi quan sát, trả lời
- Lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc từ và luyện nói
- Viết vở tập viết
- Cá nhân đọc
- HS thi tìm, bạn nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_tuan_14_ang_anh_nam_hoc_2014_2015.doc