Giáo án Học vần Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Bài 91: ương, ươc - Năm học 2021-2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Phát triển các năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết các vần ương, ươc; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có các vần: ương, ươc.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ương, vần ươc.
- Đọc đúng bài Tập đọc:
- Viết đúng các vần: ương, ươc tiếng gương, thước.
2.Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
* GDHS: tình yêu thiên nhiên, khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu hoặc tranh ảnh. Bảng cài, bộ thẻ chữ.
- HS: SGK, bảng con, vở luyện viết
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Bài 91: ương, ươc - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 BÀI 91: ƯƠNG -ƯƠC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển các năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ - Nhận biết các vần ương, ươc; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có các vần: ương, ươc. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ương, vần ươc. - Đọc đúng bài Tập đọc: - Viết đúng các vần: ương, ươc tiếng gương, thước. 2.Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất. * GDHS: tình yêu thiên nhiên, khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy chiếu hoặc tranh ảnh. Bảng cài, bộ thẻ chữ. - HS: SGK, bảng con, vở luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hoạt động mở đầu: a.Khởi động - Trò chơi : Giải cứu rừng xanh. - GV nêu cách chơi và cho hs chơi - GV yêu cầu HS đọc bài Con công lẩn thẩn. -Nhận xét. b. Kết nối: - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: vần ương, vần ươc. - GV chỉ vần ương, nói: ương - GV chỉ vần ươc, nói: ươc 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: a. Dạy vần ương: - GV giới thiệu vần ương + Yêu cầu HS đánh vần: ươ – ngờ - ương + Yêu cầu HS phân tích - GV yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? + Trong từ cái gương, tiếng nào có vần ương? - Phân tích tiếng gương: + GV: Ai có thể phân tích tiếng gương? - Đánh vần, đọc trơn vần ương, tiếng gương: b. Dạy vần ươc - GV giới thiệu vần ươc + Yêu cầu HS đánh vần: ươc + Yêu cầu HS phân tích - GV chỉ hình vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? -Cái thước được sử dụng để làm gì ? + Trong từ cái thước, tiếng nào có vần ươc? - Phân tích tiếng thước + GV: Ai có thể phân tích tiếng thước? - Đánh vần, đọc trơn vần ươc, tiếng thước: - So sánh 2 vần ương – ươc? c. Củng cố: - Nêu 2 vần mới các em vừa được học? - Nêu 2 tiếng mới vừa học là tiếng gì? - GV yêu cầu HS đọc trơn các vần mới, tiếng mới. 3.Hoạt động luyện tập thực hành 3.1.Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm từ ngữ ứng với mỗi hình. - GV: BT2 yêu cầu các em tìm những tiếng có vần ương, ươc phù hợp với mỗi hình. - GV chỉ từng từ ngữ cho HS đọc - GV chỉ từ ngữ lần 2 (TT đảo lộn), cả lớp nói lại tên từng sự vật có trong tranh - GV yêu cầu HS làm bài . - GV chỉ từng từ, cả lớp đọc lại -Hs chơi: đọc đúng các từ câu liên quan đến bài đọc. - 2 HS đọc nối tiếp bài đọc HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ương. HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ươc - HS đọc: ươ – ngờ - ương(cá nhân, tổ, lớp) - Vần ươngcó 2 âm, âm ươ và âm ng. Âm ươ đứng trước, âm ng đứng sau. - HS: cái gương + Tiếng gương. + Tiếng gương có âm g đứng trước, vần ương đứng sau. + HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc trơn): ươ – ngờ – ương/ ương gờ - ương – gương/ gương - HS đọc: ươ – cờ - ươc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 HS làm mẫu, lớp nhắc lại. - Vần ươc có 2 âm, âm ươ và âm c. Âm ươ đứng trước, âm c đứng sau. - HS trả lời: cái thước + Tiếng thước + Tiếng thước có âm th đứng trước, vần ươc đứng sau, thanh sắc trên đầu âm ơ. + HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc trơn Ươc - thước - HS so sánh: + giống: 2 vần đều có nguyên âm đôi ươ, dấu thanh vào âm ơ. + khác: khác nhau ở âm cuối ng/ c, vần ương đi với cả 6 dấu thanh, vần ươc chỉ đi với 2 thanh sắc và nặng. - Vần ương, ươc - Tiếng gương, tiếng thước - HS đọc theo cá nhân – tổ - lớp. - HS lắng nghe - HS đọc cá nhân – lớp: lược,thược dược, giọt sương, giường, rước đèn, sân trường - HS thực hiện và chữa bài: + Những tiếng có vần ương: sương, giường, trường + Những tiếng có vần ươc: lược, thược dược, rước - Tiếng sương có vần ương, ; tiếng lược có vần ươc - HS đọc. TIẾT 2 3.2. Tập đọc: *Giới thiệu bài: - GV chiếu tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ gì? * GV đọc mẫu. *Luyện đọc từ ngữ: hạt giống, lặng lẽ, góc vườn, sương sớm, Giải nghĩa từ: hạt giống: *Luyện đọc câu: + Bài đọc gồm có mấy câu? (GV đánh số thứ tự từng câu) + Đọc vỡ từng câu: GV chỉ từng câu cho HS đọc + Đọc tiếp nối từng câu(GV sửa lỗi cho HS) + GV chỉ vài câu (TT đảo lộn), kiểm tra một vài HS đọc. * Thi đọc từng đoạn, cả bài: - GV HD HS luyện đọc trước khi thi. - Cho HS thi đọc - Nhận xét, khen hs - Cho HS đọc đồng thanh * Tìm hiểu bài đọc: - Nêu yêu cầu của bài tập - GV chỉ từng ý cho HS đọc Yêu cầu1 HS đọc: a. Mầm non b. Lá non -HS đọc: 1. Khẽ rung rung 2. đã vươn lên. -Cho HS làm bài tập và nêu kết quả a. Mầm non đã vươn lên. b. Lá non khẽ rung rung - GV cùng HS nhận xét -Giáo dục học sinh yêu cây xanh, trồng và bảo vệ cây xanh. - GV chỉ vào từng ý cho HS đọc lại. =>Nhận xét, khen HS nói tốt. 3.3. Tập viết ( BT4 - bảng con) * GV viết mẫu các vần, từ trên bảng lớp. * HDHS viết vần ương, ươc: + Gọi HS đọc và nêu cách viết +Nêu độ cao của các con chữ? - GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết, chú ý nét nối giữa ươ và ng. - Cho HS viết bảng con: ương - Nhận xét - Thực hiện tương tự với vần ươc * HDHS viết tiếng gương, thước: - Cho HS đọc tiếng chuôngvà nêu cách viết. - GV viết mẫu, HD quy trình viết, cách nối nét từ gsang ương. - Cho HS viết và nhận xét. - Thực hiện tương tự với tiếng thước. - Khen HS viết đẹp 4.Hoạt động vận dụng trải nghiệm Khuyến khích hs tìm thêm nhiều tiếng, từ ngoài bài có vần ương, ươc và đặt câu - Khuyến khích hs luyện viết các tiếng , từ chứa vần ưng, ưc ra vở, bảng con 5. Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc cho người thân nghe bài Tập đọc ,xem trước bài sau. - HS quan sát và trả lời - HS lắng nghe -HS luyện đọc từ khó - HS nghe - HS đếm và nêu: 5câu - 1HS - cả lớp đọc lại từng câu. + HS thực hiện cá nhân, nhóm đôi - HS đọc - HS thực hiện luyện đọc - HS thi đọc tiếp nối 2 đoạn. - HS nghe - HS đọc HS thảo luận nhóm đôi và nói tiếp: -Nghe, nhận xét, bổ sung -HS nối và nêu. + HS đọc vần ương: viết ươ trước, chữ ng viết sau. + Chữ ư, ơ và n cao 2 li, chữ g cao 5 li. - HS viết bảng 2 lần - HS đọc theo tổ - lớp - HS lắng nghe - HS viết bảng con. - Giơ bảng, nhận xét, sửa lỗi - HS nêu - HS thi nói câu chứa vần đã học. - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ( nếu có ) ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_sach_canh_dieu_bai_91_uong_uoc_nam_hoc.doc