Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 8 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 8 - Năm học 2020-2021

-Nhận xét, tổng kết trò chơi.

- Nói về công dụng của đồ vật (kết hợp với giới thiệu vật thật ).

- Viết chữ ă, từ bàn, chăn, cân lên bảng.

-Giới thiệu vần an, ăn, ân.

 B KHÁM PHÁ

HĐ2: Đọc

 a/ Đọc tiếng, từ:

- Giới thiệu chữ ă

- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: bàn/ chăn/ cân.

- Phân tích các phần của tiếng bàn/ chăn/ cân( âm đầu b, vần an, thanh huyền; âm đầu ch, vần ăn; âm đầu c, vần ân) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: an gồm a và n; ăn gồm ă và n; ân gồm â và n

 + Đọc tiếng bàn, chăn, chân

- Hướng dẫn HS:

+ Đọc vần : an

+ Đánh vần: bờ- an- ban- huyền – bàn

+ Đọc trơn: bàn

+ Đọc tiếng chăn, cân tương tự như đọc tiếng bàn

- Đọc trơn :bàn, chăn, cân

b/ Tạo tiếng mới:

- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới

 

docx 12 trang thuong95 9610
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8A : ă, an, ăn, ân( tiết 1+2)
 I. Mục tiêu
 - Đọc đúng chữ ă, các vần an, ăn, ân; các tiếng, từ ngữ chứa vần an hoặc ăn, ân. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Nặn tò he.
- Viết đúng chữ ă, vần an, ăn, ân và từ bàn.
- Nói đồ vật có tên chứa vần an hoặc ăn, ân theo tranh gợi ý.
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 đến 4 tranh trong SHS phóng to và một số vật thật hỗ trợ HS thực hiện HĐ1: cái cân, cái chăn, cái bàn...
- Một số con tò he, tranh ảnh hoặc video giới thiệu nghệ nhân nặn tò he hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai tinh mắt?
- 2-4 HS đại diện đại diện các đội tham gia chơi tiếp sức. Lần lượt từng HS trong mỗi đội nói đúng các con vật trong bức tranh.
-Nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Nói về công dụng của đồ vật (kết hợp với giới thiệu vật thật ).
- Viết chữ ă, từ bàn, chăn, cân lên bảng.
-Giới thiệu vần an, ăn, ân.
 B KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu chữ ă
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: bàn/ chăn/ cân.
- Phân tích các phần của tiếng bàn/ chăn/ cân( âm đầu b, vần an, thanh huyền; âm đầu ch, vần ăn; âm đầu c, vần ân) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: an gồm a và n; ăn gồm ă và n; ân gồm â và n
 + Đọc tiếng bàn, chăn, chân
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : an
+ Đánh vần: bờ- an- ban- huyền – bàn
+ Đọc trơn: bàn
+ Đọc tiếng chăn, cân tương tự như đọc tiếng bàn
- Đọc trơn :bàn, chăn, cân
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
c
an
/
cán
C. LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu dưới mỗi tranh.
 HĐ3: Viết
- Nêu cách viết ă, an, ăn, ân, bàn; độ cao của vần, chữ b: cách nối các nét ở chữ bàn, cách đặt dấu huyền trên chữ a
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
 D. VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
 Đọc hiểu đoạn : Nặn tò he
Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
- Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chú và các bạn làm đồ chơi)
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn văn
 c.Đọc hiểu:
- Bố Tân có nghề gì?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
- Dặn HS làm bài tập VBT
- Tham gia trò chơi.
- Nhận xét phần chơi của các bạn.
- Lắng nghe.
- Nhìn bảng.
- Lắng nghe.
- Đọc chữ ă.
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, dãy , nhóm
- Đọc theo nhóm, cả lớp
-Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới
-Ghép tiếng cán (theo mẫu). Đọc trơn tiếng( cá nhân)
-Các nhóm ghép các tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được trong nhóm.
- Đọc trơn các tiếng ở cột cuối theo yêu cầu của GV theo cá nhân – nhóm- đồng thanh
- Quan sát 2 bức tranh
- Đọc câu dưới mỗi tranh: cá nhân, nhóm 
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Xem tranh và trả lời cá nhân.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp câu trong nhóm
- Đọc cả đoạn trong nhóm
- 2- 3HSTL: Bố Tân làm nghề nặn tò hè đồ chơi.
- Nghe bạn và nhận xét
- Lắng nghe
BÀI 8B: on, ôn, ơn( tiết 1+2)
I. Mục tiêu
 - Đọc đúng các vần on, ôn, ơn; các tiếng, từ ngữ chứa vần on hoặc ôn, ơn. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca.
- Viết đúng vần on, ôn, ơn và từ con.
- Nói về bức tranh dùng từ chứa vần on hoặc ôn, ơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 bộ chữ ghi âm, vần, thanh để tạo tiếng mới ở HĐ2b..
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Giới thiệu để làm quen 2 nhân vật chào mào và sơn ca.
- Nói lời chào của chòa mào, sơn ca
- Yêu cầu HS đóng vai
- Viết các từ con, số bốn, sơn ca.
- Giới thiệu 3 vần mới on, ôn, ơn
 B KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
-Giới thiệu tiếng mới: con/ bốn/ sươn.
- Phân tích các phần của tiếng con/ bốn/ sơn ( âm đầu c, vần on; âm đầu b, vần ôn, thanh sắc; âm đầu s, vần ơnn) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: on gồm o và n; ôn gồm ô và n; ơn gồm ơn và n
 + Đọc tiếng con, bốn, sơn
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : on
+ Đánh vần: cờ- on- con
+ Đọc trơn: con
+ Đọc tiếng bốn, sơn tương tự như đọc tiếng con
-Đọc trơn :con, bốn, sơn
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
Ch
on
.
Chọn
 C. LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc từng từ ngữ đã cho
- Giới thiệu để HS hiểu thêm nghĩa một số từ
 HĐ3: Viết
- Nêu cách viết on, ôn, ơn, con; độ cao của vần, từ; cách nối các nét ở chữ con
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
 D. VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
 Đọc hiểu đoạn : Chào mào và sơn ca
Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
-Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chim sơn ca có 4 con, chim chào mào)
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn văn 1 lần
 c.Đọc hiểu:
- Sơn ca bận gì?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập VBT
- Quan sát tranh
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đóng vai chào mào và sơn ca hỏi-đáp theo nội dung tranh
- Quan sát
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm
- Đọc theo nhóm, cả lớp
- Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới
- Ghép tiếng chọn (theo mẫu). Đọc trơn tiếng( cá nhân)
- Các nhóm ghép các tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được trong nhóm.
- Đọc trơn các tiếng ở cột cuối theo yêu cầu của GV theo cá nhân – nhóm- đồng thanh
- Quan sát 3 bức tranh
- Đọc từ ngữ dưới tranh: cá nhân, nhóm 
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Lắng nghe
-Viết bảng con
- Lắng nghe
- Xem tranh và trả lời cá nhân.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp câu trong nhóm
- Đọc cả đoạn trong nhóm
-2- 3HSTL: Sơn ca bận sửa tổ
- Nghe bạn và nhận xét
- Lắng nghe
Bài 8C: en, ên, un ( tiết 1+2)
I. Mục tiêu
 - Đọc đúng các vần en, ên, un; các tiếng, từ ngữ chứa vần en hoặc ên, un. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Nhà bạn ở đâu?
- Viết đúng vần en, ên, un và từ sên.
- Nói lời một con vật tên có chứa vần en, ên, un.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản ghi âm đoạn hội thoại giữa dế mèn, sên và giun hỗ trợ HS hỏi đáp cùng bạn ở HĐ1.
- Bản phụ hoặc giấy khổ to ghi sẵn nội dung HĐ tạo tiếng mới hỗ trợ HS chơi trò chơi.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Nhìn tranh trong SHS
 + Nói tên các con vật trong tranh
 + Đoán xem nhà mỗi con vật ở đâu?
 + Nghe bản ghi âm đoạn hội thoại giữa dế mèn, sên và giun
+ Yêu cầu HS đóng vai dế mèn, sên và giun hỏi – đáp theo nội dung tranh
-G: giới thiệu vần mới
 B KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu tiếng mới: mèn/ sên/ giun.
- Phân tích các phần của tiếng mèn/ sên/ giun( âm đầu m, vần en, thanh huyền; âm đầu s, vần ên; âm đầu gi, vần un) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: en gồm e và n; ên gồm ê và n; un gồm u và n
 + Đọc tiếng mèn, sên, giun
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : en
+ Đánh vần: mờ- en- men- huyền – mèn
+ Đọc trơn: mèn
+ Đọc tiếng sên, giun tương tự như đọc tiếng mèn
- Đọc trơn :mèn, sên, giun
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
k
en
\
kèn
- Cho HS chơi trò chơi : Tiếp sức. Phổ biến luật chơi. Lần lượt viết các tiếng ghép được vào cột cuối bảng HĐ2b.
- Nhận xét kết quả ghép của các nhóm
- Tổng kết trò chơi
- Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối
 C. LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
- Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS, nghe GV nói việc làm trong tranh
 HĐ3: Viết
- Nêu cách viết en, ên, un, sên; độ cao của vần, từ; cách nối các nét ở chữ sên
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
 D. VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
 Đọc hiểu đoạn : Nhà bạn ở đâu?
Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
-Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh. Đoán xem dế mèn, sên, giun hỏi thăm nhà nhau để làm gì?
 b. Luyện đọc trơn
 c.Đọc hiểu:
- Nhà dế mèn và nhà giun ở đâu?
-GV chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập VBT
- Quan sát tranh
- Trả lời
- Lắng nghe
-2-3 nhóm đóng vai
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm
- Đọc theo nhóm, cả lớp
- Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới
-Ghép tiếng kèn (theo mẫu). Đọc trơn tiếng.
- Ghép từng tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được.
- 2-3 nhóm tham gia
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Nhìn hình và lắng nghe
- Đọc câu dưới mỗi tranh: cá nhân, nhóm 
- Đọc nối tiếp câu ( đọc truyền điện)
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Xem tranh và trả lời cá nhân.
- Đọc nối tiếp câu và đọc cả đoạn( cặp đôi)
- Đọc thầm cả đoạn .( cá nhân)
-2- 3HSTL: Nhà dế mèn và giun ở sau bãi cỏ non.
- Nghe bạn và nhận xét
-HS lắng nghe
Bài 8D: in, iên, yên ( tiết 1+2)
I. Mục tiêu
 - Đọc đúng các vần in, iên, yên; các tiếng, từ ngữ chứa vần in hoặc iên, yên. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Kiến đen và kiến lửa?
- Viết đúng vần in, iên, yên và từ nhìn.
- Biết hỏi – đáp theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to HĐ1 hỗ trợ HS hỏi - đáp cùng bạn.
- Bộ chữ cái và dấu thanh hỗ trợ HS phân tích tiếng ở HĐ2 tạo tiếng mới (nếu có).
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Nhìn tranh trong SHS
- Giới thiệu nội dung tranh: Hai bố con hỏi- đáp về tổ yến trên vách đá. GV đọc lời hỏi đáp
 B KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu tiếng mới: nhìn/ biển/ yến.
- Phân tích các phần của tiếng nhìn/ biển/ yến( âm đầu nh, vần in, thanh huyền; âm đầu b, vần iên, thanh hỏi; vần yên, thanh sắc) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: in gồm i và n; iên gồm iêvà n; yên gồm yê và n
 + Đọc tiếng nhìn, biển, yến
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : in
+ Đánh vần: nhờ- in- nhin- huyền – nhìn
+ Đọc trơn: nhìn
+ Đọc tiếng biển, yến tương tự như đọc tiếng nhìn
-Đọc trơn :nhìn, biển, yến
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
ch
in
/
chín
- Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối
 C. LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
- Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS, nói tên các hình
- Nhận xét, chốt đáp án đúng
HĐ3: Viết
- Nêu cách viết in, iên độ cao của vần,chữ b,y; cách nối các nét ở chữ biển, yến
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
-Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
 D. VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
 Đọc hiểu đoạn : Kiến đen và kiến lửa
Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
- Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những con vật, cảnh vật trong tranh
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn 1 lần
 c.Đọc hiểu:
- Vì sao kiến lửa xin lỗi kiến đen?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập VBT
- Quan sát tranh
- Lắng nghe
- 2-3 cặp hỏi đáp theo tranh
- 2-3 nhóm đóng vai
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm
- Đọc theo nhóm, cả lớp
- Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới
- Ghép tiếng chín (theo mẫu). Đọc trơn tiếng.
- Ghép từng tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Nhìn hình và nói tên các hình
- Đọc các vần đã cho
- Nhóm thống nhất phương án chọn vần phù hợp với mỗi chỗ trống để hoàn thành từ ngữ.
- 1 vài nhóm gắn thẻ chữ lên bảng chia sẻ kết quả. Các nhóm còn lại nhận xét
- Viết kết quả đúng vào vở: số chín, yên ngựa, đèn điện
- Lắng nghe
-Viết bảng con
- Lắng nghe
- Xem tranh và trả lời cá nhân.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp câu, cả đoạn ( theo cặp)
- 2- 3HSTL: vì kiến lửa va vào kiến đen
- Nghe bạn và nhận xét
- Lắng nghe
Bài 8E: uôn, ươn ( tiết 1+2)
I. Mục tiêu
 - Đọc đúng các vần uôn, ươn; các tiếng, từ ngữ chứa vần uôn hoặc ươn. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Chơi với chuồn chuồn.
- Viết đúng vần uôn, ươn và các từ chuồn, vượn.
- Nói tên các con vật có vần uôn, ươn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một vài bộ thẻ có hình các con vật hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi chơi đố bạn ở HĐ1.
- Bản ghi âm đọc đoạn Chơi với chuồn chuồn hỗ trợ GV Đọc mẫu ở HĐ4 ( nếu có)
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – nói
- Nhìn tranh trong SHS
- Nghe GV hướng dẫn cách chơi: 1 HS chỉ vào hình và đố HS khác nói tên con vật trong hình để giải đố.
-Nghe GV giới thiệu tên con vật có chứa vần mới.
- Nhìn tên con vật GV viết lên bảng
- Giới thiệu vần mới
 B. KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
 a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu tiếng mới: chuồn/ vượn.
- Phân tích các phần của tiếng chuồn/ vượn( âm đầu ch, vần uôn, thanh huyền; âm đầu v, vần ươn, thanh nặng) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: uôn gồm uô và n; ươn gồm ươ và n.
 + Đọc tiếng chuồn, vượn
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : uôn
+ Đánh vần: chờ- uôn- chuôn- huyền – chuồn
+ Đọc trơn: chuồn
+ Đọc tiếng vượn tương tự như đọc tiếng 
- Đọc trơn :chuồn, vượn
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
m
uôn
.
Muộn
- Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối
 C. LUYỆN TẬP
c/ Đọc hiểu
- Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS. Nghe GV nói việc làm trong hình
HĐ3: Viết
- Nêu cách viết uôn, ươn độ cao của vần,chữ h; cách nối các nét ở chữ chuồn, vượn; cách đặt dấu huyền trên chữ ô, dấu nặng dưới chữ ơ.
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế.
 D. VẬN DỤNG
HĐ4: Đọc
 Đọc hiểu đoạn : Chơi với chuồn chuồn
Quan sát tranh
- Đọc tên đoạn văn
-Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh
 b. Luyện đọc trơn
- Đọc cả đoạn 1 lần
- Nhận xét
 c.Đọc hiểu:
- Khi đuổi theo chuồn chuồn, bé Thảo thấy thế nào?
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập VBT
- Quan sát tranh
- Lắng nghe
- Lắng nghe 
- Nhìn bảng
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm
- Đọc theo nhóm, cả lớp
- Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới
- 2-3 HS ghép tiếng muộn (theo mẫu). Đọc trơn tiếng.
- 2-3 lượt 5 HS ghép nối tiếp các tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Nhìn hình và lắng nghe
- Đọc các câu dưới hình
- Đọc nối tiếp ( truyêng điện ) các câu
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Xem tranh và trả lời cá nhân.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp câu
- 2-3 HS đọc cả đoạn trước lớp
- 2- 3HSTL: bé Thảo thấy vui
- Lắng nghe
Tập viết- tuần 8 ( Tiết 1+ 2)
I. Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn.
- Biết viết từ ngữ: bàn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, chuồn, vượn, bốn, yến.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt, kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các kiểu chữ in thường và chữ viết thường, thẻ từ: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn, bàn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, chuồn, vượn, bốn, yến.
- Tranh ảnh: chăn, cân, giun, yến, số 4, sơn ca, đèn pin, con vượn, chuồn chuồn.
- Tập viết 1, tập 1; viết ,mực cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
 A. Khởi động:
HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?
- Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở bài trước)
- Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong bài học và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp
B. Khám phá:
HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần 
- Đọc từng thẻ chữ ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn.
C. Luyện tập:
HĐ3: Viết chữ ghi vần 
- Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi vần ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn.( mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ điểm đặt bút ở từng chữ)
- Nhận xét, sửa sai
* Thư giãn giữa giờ
D. Vận dụng:
HĐ4: Viết từ, từ ngữ
- Đọc từng từ, từ ngữ và làm mẫu, GV hướng dẫn viết từng từ, từ ngữ: bàn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, chuồn, vượn, bốn, yến.
- GV chọn nhận xét 1 số bài viết .
- Dặn dò HS
- Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV
- Nhìn thẻ chữ và đọc theo: ĐT- N – CN
- Thực hiện viết từng vần
- Thực hiện viết từng từ ngữ
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_8.docx