Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 8 - Năm học 2020-2021
-Nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Nói về công dụng của đồ vật (kết hợp với giới thiệu vật thật ).
- Viết chữ ă, từ bàn, chăn, cân lên bảng.
-Giới thiệu vần an, ăn, ân.
B KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
a/ Đọc tiếng, từ:
- Giới thiệu chữ ă
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: bàn/ chăn/ cân.
- Phân tích các phần của tiếng bàn/ chăn/ cân( âm đầu b, vần an, thanh huyền; âm đầu ch, vần ăn; âm đầu c, vần ân) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: an gồm a và n; ăn gồm ă và n; ân gồm â và n
+ Đọc tiếng bàn, chăn, chân
- Hướng dẫn HS:
+ Đọc vần : an
+ Đánh vần: bờ- an- ban- huyền – bàn
+ Đọc trơn: bàn
+ Đọc tiếng chăn, cân tương tự như đọc tiếng bàn
- Đọc trơn :bàn, chăn, cân
b/ Tạo tiếng mới:
- Nêu yêu cầu tạo tiếng mới
Bài 8A : ă, an, ăn, ân( tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng chữ ă, các vần an, ăn, ân; các tiếng, từ ngữ chứa vần an hoặc ăn, ân. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Nặn tò he. - Viết đúng chữ ă, vần an, ăn, ân và từ bàn. - Nói đồ vật có tên chứa vần an hoặc ăn, ân theo tranh gợi ý. II. Đồ dùng dạy học: - 2 đến 4 tranh trong SHS phóng to và một số vật thật hỗ trợ HS thực hiện HĐ1: cái cân, cái chăn, cái bàn... - Một số con tò he, tranh ảnh hoặc video giới thiệu nghệ nhân nặn tò he hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4. - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập Viết 1, tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KHỞI ĐỘNG: HĐ1. Nghe – nói - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai tinh mắt? - 2-4 HS đại diện đại diện các đội tham gia chơi tiếp sức. Lần lượt từng HS trong mỗi đội nói đúng các con vật trong bức tranh. -Nhận xét, tổng kết trò chơi. - Nói về công dụng của đồ vật (kết hợp với giới thiệu vật thật ). - Viết chữ ă, từ bàn, chăn, cân lên bảng. -Giới thiệu vần an, ăn, ân. B KHÁM PHÁ HĐ2: Đọc a/ Đọc tiếng, từ: - Giới thiệu chữ ă - Giới thiệu tiếng chứa vần mới: bàn/ chăn/ cân. - Phân tích các phần của tiếng bàn/ chăn/ cân( âm đầu b, vần an, thanh huyền; âm đầu ch, vần ăn; âm đầu c, vần ân) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: an gồm a và n; ăn gồm ă và n; ân gồm â và n + Đọc tiếng bàn, chăn, chân - Hướng dẫn HS: + Đọc vần : an + Đánh vần: bờ- an- ban- huyền – bàn + Đọc trơn: bàn + Đọc tiếng chăn, cân tương tự như đọc tiếng bàn - Đọc trơn :bàn, chăn, cân b/ Tạo tiếng mới: - Nêu yêu cầu tạo tiếng mới c an / cán C. LUYỆN TẬP c/ Đọc hiểu -Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu dưới mỗi tranh. HĐ3: Viết - Nêu cách viết ă, an, ăn, ân, bàn; độ cao của vần, chữ b: cách nối các nét ở chữ bàn, cách đặt dấu huyền trên chữ a - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết - Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế. D. VẬN DỤNG HĐ4: Đọc Đọc hiểu đoạn : Nặn tò he Quan sát tranh - Đọc tên đoạn văn - Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chú và các bạn làm đồ chơi) b. Luyện đọc trơn - Đọc cả đoạn văn c.Đọc hiểu: - Bố Tân có nghề gì? - Chia sẻ, nhận xét câu trả lời. - Dặn HS làm bài tập VBT - Tham gia trò chơi. - Nhận xét phần chơi của các bạn. - Lắng nghe. - Nhìn bảng. - Lắng nghe. - Đọc chữ ă. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, dãy , nhóm - Đọc theo nhóm, cả lớp -Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới -Ghép tiếng cán (theo mẫu). Đọc trơn tiếng( cá nhân) -Các nhóm ghép các tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được trong nhóm. - Đọc trơn các tiếng ở cột cuối theo yêu cầu của GV theo cá nhân – nhóm- đồng thanh - Quan sát 2 bức tranh - Đọc câu dưới mỗi tranh: cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Xem tranh và trả lời cá nhân. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu trong nhóm - Đọc cả đoạn trong nhóm - 2- 3HSTL: Bố Tân làm nghề nặn tò hè đồ chơi. - Nghe bạn và nhận xét - Lắng nghe BÀI 8B: on, ôn, ơn( tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng các vần on, ôn, ơn; các tiếng, từ ngữ chứa vần on hoặc ôn, ơn. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và từ con. - Nói về bức tranh dùng từ chứa vần on hoặc ôn, ơn. II. Đồ dùng dạy học: - Mỗi HS 1 bộ chữ ghi âm, vần, thanh để tạo tiếng mới ở HĐ2b.. - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập Viết 1, tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KHỞI ĐỘNG: HĐ1. Nghe – nói - Yêu cầu HS quan sát tranh - Giới thiệu để làm quen 2 nhân vật chào mào và sơn ca. - Nói lời chào của chòa mào, sơn ca - Yêu cầu HS đóng vai - Viết các từ con, số bốn, sơn ca. - Giới thiệu 3 vần mới on, ôn, ơn B KHÁM PHÁ HĐ2: Đọc a/ Đọc tiếng, từ: -Giới thiệu tiếng mới: con/ bốn/ sươn. - Phân tích các phần của tiếng con/ bốn/ sơn ( âm đầu c, vần on; âm đầu b, vần ôn, thanh sắc; âm đầu s, vần ơnn) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: on gồm o và n; ôn gồm ô và n; ơn gồm ơn và n + Đọc tiếng con, bốn, sơn - Hướng dẫn HS: + Đọc vần : on + Đánh vần: cờ- on- con + Đọc trơn: con + Đọc tiếng bốn, sơn tương tự như đọc tiếng con -Đọc trơn :con, bốn, sơn b/ Tạo tiếng mới: - Nêu yêu cầu tạo tiếng mới Ch on . Chọn C. LUYỆN TẬP c/ Đọc hiểu -Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc từng từ ngữ đã cho - Giới thiệu để HS hiểu thêm nghĩa một số từ HĐ3: Viết - Nêu cách viết on, ôn, ơn, con; độ cao của vần, từ; cách nối các nét ở chữ con - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết - Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế. D. VẬN DỤNG HĐ4: Đọc Đọc hiểu đoạn : Chào mào và sơn ca Quan sát tranh - Đọc tên đoạn văn -Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh ( chim sơn ca có 4 con, chim chào mào) b. Luyện đọc trơn - Đọc cả đoạn văn 1 lần c.Đọc hiểu: - Sơn ca bận gì? - Chia sẻ, nhận xét câu trả lời. -Dặn HS làm bài tập VBT - Quan sát tranh - Lắng nghe - Lắng nghe - Đóng vai chào mào và sơn ca hỏi-đáp theo nội dung tranh - Quan sát - Lắng nghe - Lắng nghe - Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm - Đọc theo nhóm, cả lớp - Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới - Ghép tiếng chọn (theo mẫu). Đọc trơn tiếng( cá nhân) - Các nhóm ghép các tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được trong nhóm. - Đọc trơn các tiếng ở cột cuối theo yêu cầu của GV theo cá nhân – nhóm- đồng thanh - Quan sát 3 bức tranh - Đọc từ ngữ dưới tranh: cá nhân, nhóm - Quan sát tranh và lắng nghe - Lắng nghe -Viết bảng con - Lắng nghe - Xem tranh và trả lời cá nhân. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu trong nhóm - Đọc cả đoạn trong nhóm -2- 3HSTL: Sơn ca bận sửa tổ - Nghe bạn và nhận xét - Lắng nghe Bài 8C: en, ên, un ( tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng các vần en, ên, un; các tiếng, từ ngữ chứa vần en hoặc ên, un. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Nhà bạn ở đâu? - Viết đúng vần en, ên, un và từ sên. - Nói lời một con vật tên có chứa vần en, ên, un. II. Đồ dùng dạy học: - Bản ghi âm đoạn hội thoại giữa dế mèn, sên và giun hỗ trợ HS hỏi đáp cùng bạn ở HĐ1. - Bản phụ hoặc giấy khổ to ghi sẵn nội dung HĐ tạo tiếng mới hỗ trợ HS chơi trò chơi. - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập Viết 1, tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KHỞI ĐỘNG: HĐ1. Nghe – nói - Nhìn tranh trong SHS + Nói tên các con vật trong tranh + Đoán xem nhà mỗi con vật ở đâu? + Nghe bản ghi âm đoạn hội thoại giữa dế mèn, sên và giun + Yêu cầu HS đóng vai dế mèn, sên và giun hỏi – đáp theo nội dung tranh -G: giới thiệu vần mới B KHÁM PHÁ HĐ2: Đọc a/ Đọc tiếng, từ: - Giới thiệu tiếng mới: mèn/ sên/ giun. - Phân tích các phần của tiếng mèn/ sên/ giun( âm đầu m, vần en, thanh huyền; âm đầu s, vần ên; âm đầu gi, vần un) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: en gồm e và n; ên gồm ê và n; un gồm u và n + Đọc tiếng mèn, sên, giun - Hướng dẫn HS: + Đọc vần : en + Đánh vần: mờ- en- men- huyền – mèn + Đọc trơn: mèn + Đọc tiếng sên, giun tương tự như đọc tiếng mèn - Đọc trơn :mèn, sên, giun b/ Tạo tiếng mới: - Nêu yêu cầu tạo tiếng mới k en \ kèn - Cho HS chơi trò chơi : Tiếp sức. Phổ biến luật chơi. Lần lượt viết các tiếng ghép được vào cột cuối bảng HĐ2b. - Nhận xét kết quả ghép của các nhóm - Tổng kết trò chơi - Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối C. LUYỆN TẬP c/ Đọc hiểu - Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS, nghe GV nói việc làm trong tranh HĐ3: Viết - Nêu cách viết en, ên, un, sên; độ cao của vần, từ; cách nối các nét ở chữ sên - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết - Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế. D. VẬN DỤNG HĐ4: Đọc Đọc hiểu đoạn : Nhà bạn ở đâu? Quan sát tranh - Đọc tên đoạn văn -Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh. Đoán xem dế mèn, sên, giun hỏi thăm nhà nhau để làm gì? b. Luyện đọc trơn c.Đọc hiểu: - Nhà dế mèn và nhà giun ở đâu? -GV chia sẻ, nhận xét câu trả lời. -Dặn HS làm bài tập VBT - Quan sát tranh - Trả lời - Lắng nghe -2-3 nhóm đóng vai - Lắng nghe -Lắng nghe - Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm - Đọc theo nhóm, cả lớp - Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới -Ghép tiếng kèn (theo mẫu). Đọc trơn tiếng. - Ghép từng tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được. - 2-3 nhóm tham gia - Lắng nghe - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhìn hình và lắng nghe - Đọc câu dưới mỗi tranh: cá nhân, nhóm - Đọc nối tiếp câu ( đọc truyền điện) - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Xem tranh và trả lời cá nhân. - Đọc nối tiếp câu và đọc cả đoạn( cặp đôi) - Đọc thầm cả đoạn .( cá nhân) -2- 3HSTL: Nhà dế mèn và giun ở sau bãi cỏ non. - Nghe bạn và nhận xét -HS lắng nghe Bài 8D: in, iên, yên ( tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng các vần in, iên, yên; các tiếng, từ ngữ chứa vần in hoặc iên, yên. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Kiến đen và kiến lửa? - Viết đúng vần in, iên, yên và từ nhìn. - Biết hỏi – đáp theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh phóng to HĐ1 hỗ trợ HS hỏi - đáp cùng bạn. - Bộ chữ cái và dấu thanh hỗ trợ HS phân tích tiếng ở HĐ2 tạo tiếng mới (nếu có). - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập Viết 1, tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KHỞI ĐỘNG: HĐ1. Nghe – nói - Nhìn tranh trong SHS - Giới thiệu nội dung tranh: Hai bố con hỏi- đáp về tổ yến trên vách đá. GV đọc lời hỏi đáp B KHÁM PHÁ HĐ2: Đọc a/ Đọc tiếng, từ: - Giới thiệu tiếng mới: nhìn/ biển/ yến. - Phân tích các phần của tiếng nhìn/ biển/ yến( âm đầu nh, vần in, thanh huyền; âm đầu b, vần iên, thanh hỏi; vần yên, thanh sắc) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: in gồm i và n; iên gồm iêvà n; yên gồm yê và n + Đọc tiếng nhìn, biển, yến - Hướng dẫn HS: + Đọc vần : in + Đánh vần: nhờ- in- nhin- huyền – nhìn + Đọc trơn: nhìn + Đọc tiếng biển, yến tương tự như đọc tiếng nhìn -Đọc trơn :nhìn, biển, yến b/ Tạo tiếng mới: - Nêu yêu cầu tạo tiếng mới ch in / chín - Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối C. LUYỆN TẬP c/ Đọc hiểu - Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS, nói tên các hình - Nhận xét, chốt đáp án đúng HĐ3: Viết - Nêu cách viết in, iên độ cao của vần,chữ b,y; cách nối các nét ở chữ biển, yến - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết -Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế. D. VẬN DỤNG HĐ4: Đọc Đọc hiểu đoạn : Kiến đen và kiến lửa Quan sát tranh - Đọc tên đoạn văn - Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những con vật, cảnh vật trong tranh b. Luyện đọc trơn - Đọc cả đoạn 1 lần c.Đọc hiểu: - Vì sao kiến lửa xin lỗi kiến đen? - Chia sẻ, nhận xét câu trả lời. -Dặn HS làm bài tập VBT - Quan sát tranh - Lắng nghe - 2-3 cặp hỏi đáp theo tranh - 2-3 nhóm đóng vai - Lắng nghe -Lắng nghe - Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm - Đọc theo nhóm, cả lớp - Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới - Ghép tiếng chín (theo mẫu). Đọc trơn tiếng. - Ghép từng tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhìn hình và nói tên các hình - Đọc các vần đã cho - Nhóm thống nhất phương án chọn vần phù hợp với mỗi chỗ trống để hoàn thành từ ngữ. - 1 vài nhóm gắn thẻ chữ lên bảng chia sẻ kết quả. Các nhóm còn lại nhận xét - Viết kết quả đúng vào vở: số chín, yên ngựa, đèn điện - Lắng nghe -Viết bảng con - Lắng nghe - Xem tranh và trả lời cá nhân. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp câu, cả đoạn ( theo cặp) - 2- 3HSTL: vì kiến lửa va vào kiến đen - Nghe bạn và nhận xét - Lắng nghe Bài 8E: uôn, ươn ( tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng các vần uôn, ươn; các tiếng, từ ngữ chứa vần uôn hoặc ươn. Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Chơi với chuồn chuồn. - Viết đúng vần uôn, ươn và các từ chuồn, vượn. - Nói tên các con vật có vần uôn, ươn. II. Đồ dùng dạy học: - Một vài bộ thẻ có hình các con vật hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi chơi đố bạn ở HĐ1. - Bản ghi âm đọc đoạn Chơi với chuồn chuồn hỗ trợ GV Đọc mẫu ở HĐ4 ( nếu có) - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập Viết 1, tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KHỞI ĐỘNG: HĐ1. Nghe – nói - Nhìn tranh trong SHS - Nghe GV hướng dẫn cách chơi: 1 HS chỉ vào hình và đố HS khác nói tên con vật trong hình để giải đố. -Nghe GV giới thiệu tên con vật có chứa vần mới. - Nhìn tên con vật GV viết lên bảng - Giới thiệu vần mới B. KHÁM PHÁ HĐ2: Đọc a/ Đọc tiếng, từ: - Giới thiệu tiếng mới: chuồn/ vượn. - Phân tích các phần của tiếng chuồn/ vượn( âm đầu ch, vần uôn, thanh huyền; âm đầu v, vần ươn, thanh nặng) và giới thiệu các âm trong mỗi vần: uôn gồm uô và n; ươn gồm ươ và n. + Đọc tiếng chuồn, vượn - Hướng dẫn HS: + Đọc vần : uôn + Đánh vần: chờ- uôn- chuôn- huyền – chuồn + Đọc trơn: chuồn + Đọc tiếng vượn tương tự như đọc tiếng - Đọc trơn :chuồn, vượn b/ Tạo tiếng mới: - Nêu yêu cầu tạo tiếng mới m uôn . Muộn - Chỉ HS đọc các tiếng ở cột cuối C. LUYỆN TẬP c/ Đọc hiểu - Yêu cầu HS nhìn hình minh họa trong SHS. Nghe GV nói việc làm trong hình HĐ3: Viết - Nêu cách viết uôn, ươn độ cao của vần,chữ h; cách nối các nét ở chữ chuồn, vượn; cách đặt dấu huyền trên chữ ô, dấu nặng dưới chữ ơ. - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết - Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế. D. VẬN DỤNG HĐ4: Đọc Đọc hiểu đoạn : Chơi với chuồn chuồn Quan sát tranh - Đọc tên đoạn văn -Nêu yêu cầu: xem tranh và nói những điều em thấy trong tranh b. Luyện đọc trơn - Đọc cả đoạn 1 lần - Nhận xét c.Đọc hiểu: - Khi đuổi theo chuồn chuồn, bé Thảo thấy thế nào? - Chia sẻ, nhận xét câu trả lời. -Dặn HS làm bài tập VBT - Quan sát tranh - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhìn bảng - Lắng nghe - Lắng nghe -Lắng nghe - Đọc theo cá nhân, dãy , nhóm - Đọc theo nhóm, cả lớp - Nhìn bảng phụ đã viết nội dung tạo tiếng mới - 2-3 HS ghép tiếng muộn (theo mẫu). Đọc trơn tiếng. - 2-3 lượt 5 HS ghép nối tiếp các tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng ghép được - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhìn hình và lắng nghe - Đọc các câu dưới hình - Đọc nối tiếp ( truyêng điện ) các câu - Viết bảng con - Lắng nghe - Xem tranh và trả lời cá nhân. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu - 2-3 HS đọc cả đoạn trước lớp - 2- 3HSTL: bé Thảo thấy vui - Lắng nghe Tập viết- tuần 8 ( Tiết 1+ 2) I. Mục tiêu: - Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn. - Biết viết từ ngữ: bàn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, chuồn, vượn, bốn, yến. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt, kiểu chữ viết thường. - Bộ thẻ các kiểu chữ in thường và chữ viết thường, thẻ từ: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn, bàn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, chuồn, vượn, bốn, yến. - Tranh ảnh: chăn, cân, giun, yến, số 4, sơn ca, đèn pin, con vượn, chuồn chuồn. - Tập viết 1, tập 1; viết ,mực cho HS. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh A. Khởi động: HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn? - Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở bài trước) - Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong bài học và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp B. Khám phá: HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần - Đọc từng thẻ chữ ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn. C. Luyện tập: HĐ3: Viết chữ ghi vần - Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi vần ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, in, un, en, ên, iên, yên, uôn, ươn.( mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ điểm đặt bút ở từng chữ) - Nhận xét, sửa sai * Thư giãn giữa giờ D. Vận dụng: HĐ4: Viết từ, từ ngữ - Đọc từng từ, từ ngữ và làm mẫu, GV hướng dẫn viết từng từ, từ ngữ: bàn, cái chăn, cái cân, con sên, sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, chuồn, vượn, bốn, yến. - GV chọn nhận xét 1 số bài viết . - Dặn dò HS - Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV - Nhìn thẻ chữ và đọc theo: ĐT- N – CN - Thực hiện viết từng vần - Thực hiện viết từng từ ngữ - HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_8.docx