Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020
2. Giảng bài
a. Luyện đọc:
- Cho 1 HS đọc bài
- GV chia 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là một đoạn)
- Đọc nối tiếp đoạn L1
- Đọc nối tiếp đoạn L2
Đ1 : H: Đền Hùng ở đâu? Thờ ai?
H: "Nam quốc sơn hà" ý chỉ gì?
H: Bức hoành phi nghĩa là gì?
Đ2 : H: Ngã Ba Hạc ở đâu?
Đ3 : H: Ngọc Phả là gì?
H: Đất Tổ là chỉ vùng đất nào?
H: Chi nghĩa là gì?
- Đọc nối tiếp lần 3 - HD cách ngắt hơi, luyện đọc câu văn dài:
- Gọi HS nêu cách ngắt câu?
- Gọi 2 hs đọc lại
- Gọi HS luyện đọc bài theo cặp
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài - nhịp điệu khoan thai, giọng trang trọng, tha thiết; nhấn mạnh những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp uy nghiêm của đền Hùng, vẻ hùng vĩ của cảnh vật thiên nhiên vùng đất Tổ và niềm thành kính tha thiết đối với đất Tổ, với tổ tiên.
TUẦN 25 Thứ hai ngày 01 thỏng 6 năm 2020 SÁNG Tiết 1: Chào cờ Tiết 1: Toỏn Tiết 121. LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: Biết: - Nhõn, chia số đo thời gian. - Vận dụng tớnh giỏ trị của biểu thức và giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế. - BTCL: B1(c,d); B2( a,b); B3,4. - HSTC: B1(a,b). B2(c,d) B. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ C. Cỏc hoạt động dạy học: TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ 32’ 2’ 30’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ - Tớnh: 5 giờ 14 phỳt : 3 49 phỳt 30 giõy : 16 - Nhận xột. II. Dạy bài mới 1. GTB: Thuyết trỡnh 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1(137): - Gọi HS đọc yờu cầu - yc HS tự hoàn thành bài vào vở. - Gọi HS chữa bài, nhận xột. GV chốt ý đỳng. Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài - yc HS làm bài vào vở - Gọi 1 HS lờn bảng - GV chốt ý đỳng Bài 3(137) - Gọi HS đọc đề toỏn H’: Bài toỏn cho biết gỡ? H’: Bài toỏn hỏi gỡ? - Y/c HS túm tắt bài toỏn - thảo luận cỏch giải - yc HS giải bài vào vở - Gọi HS chữa bài, nhận xột. GV chốt ý đỳng. Bài 4 (137): - Gọi HS đọc yờu cầu. Nờu cỏch làm bài. - Cho HS làm bài - bỏo bài - nhận xột. Trao đổi bài kiểm tra chộo. III. Củng cố, dặn dũ H’: Nờu cỏch nhõn, chia số đo thời gian? - Nhận xột tiết học - 2 hs lờn bảng làm bài tập tiết trước. - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS đọc yờu cầu, tự hoàn thành bài vào vở. Kết quả: *a) 9 giờ 42 phỳt; *b) 12 phỳt 4 giõy c) 14 phỳt 52 giõy; d) 2 giờ 4 phỳt - HS đọc yờu cầu - HS làm bài vào vở a) (3 giờ 40 phỳt + 2 giờ 25 phỳt) 3 = 6 giờ 5 phỳt 3 = 18 giờ 15 phỳt b) 3 giờ 40 phỳt + 2 giờ 25 phỳt 3 = 3 giờ 40 phỳt + 7 giờ 15 phỳt = 10 giờ 55 phỳt *c)(5phỳt 35 giõy+6 phỳt21 giõy) : 4 = 11 phỳt 56 giõy : 4 = 2 phỳt 59 giõy *d)12phỳt3 giõy2+4 phỳt12 giõy : 4 = 24 phỳt 6 giõy + 1 phỳt 3 giõy = 25 phỳt 9 giõy - HS đọc - HS túm tắt, giải bài Bài giải: Số sản phẩm được làm trong cả hai lần là: 7 + 8= 15 (sản phẩm) Thời gian làm 15 sản phẩm là: 1 giờ 8 phỳt 15 = 17 giờ Đỏp số: 17 giờ. Cỏch 2 Thời gian làm 7 sản phẩm là 1giờ 8 phỳt 7 = 7giờ 56 phỳt Thời gian làm 8 sản phẩm là 1 Giờ 8 phỳt 8 = 9giờ 4 phỳt Thời gian làm số sản phẩm trong cả 2 lần là 7 giờ 56 phỳt + 9giờ 4 phỳt = 17 giờ Đỏp số: 17 giờ. - HS đọc yờu cầu. Nờu cỏch làm bài. - HS làm bài, bỏo bài: Kết quả: 4,5 giờ > 4 giờ 5 phỳt 8 giờ 16 phỳt - 1 giờ 25 phỳt = 2 giờ 17 phỳt 3 26 giờ 25 phỳt : 5 < 2 giờ 40 phỳt + 2 giờ 45 phỳt. - Nờu - HS lắng nghe Tiết 3: Khoa học. GVC Tiết 4: Tập đọc PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG A. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm bài văn với thỏi độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chớnh: Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất Tổ, đồng thời bảy tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn. * QPAN: Ca ngợi cụng lao to lớn của cỏc vua Hựng đó cú cụng dựng nước và trỏch nhiệm của tuổi trẻ để bảo vệ đất nước. B. Đồ dùng dạy học. Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK. C. Các hoat động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ 32’ 2’ 30’ 12’ 8’ 10’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu 1 HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời cỏc cõu hỏi 1 SGK: - GV nhận xột – tuyờn dương. II. Dạy bài mới: 1. GTB: GV giới thiệu chủ điểm mới, giới thiệu bài Phong cảnh đền Hựng. 2. Giảng bài a. Luyện đọc: - Cho 1 HS đọc bài - GV chia 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là một đoạn) - Đọc nối tiếp đoạn L1 - Đọc nối tiếp đoạn L2 Đ1 : H’: Đền Hùng ở đâu? Thờ ai? H’: "Nam quốc sơn hà" ý chỉ gì? H’: Bức hoành phi nghĩa là gì? Đ2 : H’: Ngã Ba Hạc ở đâu? Đ3 : H’: Ngọc Phả là gì? H’: Đất Tổ là chỉ vùng đất nào? H’: Chi nghĩa là gì? - Đọc nối tiếp lần 3 - HD cách ngắt hơi, luyện đọc câu văn dài: - Gọi HS nêu cách ngắt câu? - Gọi 2 hs đọc lại - Gọi HS luyện đọc bài theo cặp - Gọi 1HS đọc toàn bài - GV đọc diễn cảm toàn bài - nhịp điệu khoan thai, giọng trang trọng, tha thiết; nhấn mạnh những từ ngữ miờu tả vẻ đẹp uy nghiờm của đền Hựng, vẻ hựng vĩ của cảnh vật thiờn nhiờn vựng đất Tổ và niềm thành kớnh tha thiết đối với đất Tổ, với tổ tiờn. b. Tỡm hiểu bài: - HS đọc lướt toàn bài H’: Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào? H’: Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? (HS thảo luận nhóm 2) G’: Theo truyền thuyết, Lạc Long Quân phong cho người con trai trưởng làm vua nước Văn Lang, xưng là Hùng Vương, đóng đô ở thành Phong Châu, Hùng Vương truyền đợc 18 đời, trị vì 2621 năm. H’: Đoạn 1 của bài nói lên điều gì? - YC HS tiếp tục đọc lướt toàn bài H’: Tìm từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng? H’: Đoạn 2 của bài nói lên điều gì? H’: Bài văn gợi cho ta nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Em hãy kể tên một số truyền thuyết đó? GV: Mỗi ngọn nỳi, con suối, dũng sụng, mỏi đền ở vựng đất Tổ đều gợi nhớ về những ngày xa xưa, về cội nguồn dõn tộc. H’: Em hiểu câu ca dao sau như thế nào? "Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba" - Y/c HS thảo luận nhóm 4 - Các nhóm nêu ý kiến; GV chốt ý đúng H’: Đoạn 3 của bài nói lên điều gì ? H’: ND của bài là gì? c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: - Mời 3 HS đọc nối tiếp toàn bài - HD đọc diễn cảm đoạn 2 - GV đọc mẫu H’: Nêu các từ cần nhấn giọng? - Y/c HS luyện đọc Đ2 theo cặp - Gọi HS đọc Đ2 - cá nhân (3 - 5 em) - Gọi 1 HS đọc cả bài, nhận xét III. Củng cố, dặn dũ: - GV YC HS nhắc lại ND của bài. * QPAN: Cỏc em cần làm gỡ để bảo vệ đất nước? - GV NX tiết học. Dặn HS VN học bài - 1 HS đọc và trả lời: - Lắng nghe - HS lắng nghe - 1HS đọc. =>Luyện đọc từ khó: chót vót, uy nghiêm, vòi vọi, hoành phi. => Kết hợp giải nghĩa từ Câu khó: "Trước mặt là Ngã Ba Hạc / nơi gặp gỡ giữa ba dòng sông lớn / tháng năm mải miết đắp bồi phù sa / cho đồng bằng xanh mát." - Nhúm 2. - 1 HS đọc. - HS lắng nghe và chỳ ý giọng đọc của GV. Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên ở vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, nơi thờ các vua Hùng, tổ tiên chung của các dân tộc Việt Nam. Các vua Hùng là những ngời đầu tiên lập nớc Văn Lang, đóng đô ở thành Phong Châu vùng Phú Thọ, cách đây khoảng 4000 năm. =>ý1: Giới thiệu đền Thượng ở đền Hùng. Cú những khúm hải đường đõm bụng rực đỏ, những cỏnh bướm dập dờn bay lượn; bờn trỏi là đỉnh Ba vỡ vũi vọi, bờn phải là dóy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững, xa xa là nỳi Súc Sơn, trước mặt là Ngó Ba Hạc, những cõy đại, cõy thụng già, giếng Ngọc trong xanh, =>ý2: Cảnh thiên nhiên nơi đền Hùng tráng lệ, hùng vĩ. Cảnh nỳi Ba Vỡ cao vũi vọi gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh - một truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước./ Nỳi Súc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thỏnh Giúng - một truyền thuyết chống giặc ngoại xõm./ Hỡnh ảnh mốc đỏ thề gợi nhớ truyền thuyết về An Dương Vương - một truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước. Ngợi ca truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam thuỷ chung, luôn nhớ về cội nguồn dân tộc. Nhắc nhở khuyên răn mọi ngời dù đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ việc gì cũng không quên ngày giỗ Tổ; nhắc nhở mọi người nhớ đến cội nguồn của dân tộc. => ý3: Những truyền thuyết về vùng đất Tổ. ND: Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất Tổ, đồng thời bảy tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn. - HS đọc nối tiếp toàn bài kề bên, ẩn, thật là đẹp, vòi vọi, trấn giữ, sừng sững, để lấy, in dấu chân, đánh thắng, mải miết, xanh mát - HS luyện đọc theo cặp - 1 em đọc lại - HS nhắc lại ND của bài - HS trả lời - Lắng nghe và thực hiện CHIỀU Tiết 1 TCTV : Tiết 1 Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Tiếng Việt 5 tập 2 (Trang 35) Tiết 2: Đạo đức. GVC Tiết 3: Thể dục. GVC Thứ ba ngày 02 thỏng 6 năm 2020 SÁNG Tiết 1: Luyện từ và câu LIấN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ A. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ (ND Ghi nhớ). - Biết sử dụng cỏch thay thế từ ngữ để liờn kết cõu và hiểu tỏc dụng của việc thay thế đú. (làm được BT1 ở mục III). B. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở bài 1 (phần Nhận xột). C. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 32’ 2’ 30’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng đặt cõu cú sử dụng liờn kết cõu bằng cỏch lặp từ ngữ. II. Dạy bài mới: 1. GTB: thuyết trỡnh 2. Giảng bài: I. Nhận xột. Bài 1: - Gọi HS đọc YC và ND của BT. - Yờu cầu HS làm bài theo cặp. GV gợi ý HS dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới những từ ngữ cho em biết đoạn văn núi về ai ? - Cho hs làm bài trongVBT, gọi 1 HS làm trờn bảng lớp. - Gọi HS nhận xột. Sau đú, GV kết luận lời giải đỳng. - GV nhận xột. Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu và ND bài tập. - Yờu cầu HS làm bài theo cặp. - Hai HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận và trả lời cõu hỏi: - GV nhận xột, kết luận: Việc thay thế những từ ngữ ta dựng ở cõu trước bằng những từ ngữ cựng nghĩa để liờn kết cõu như ở hai đoạn văn trờn được gọi là phộp thay thế từ ngữ. II. Ghi nhớ: Gọi HS đọc ghi nhớ (SGK trang 76) - YC HS lấy VD về phộp thay thế từ ngữ. - GV nhận xột, khen ngợi. III. Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập. - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở. Cho 1 em làm vào bảng phụ. - GV cựng HS nhận xột. - GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng. Bài tập 2: Giảm tải. III. Củng cố - Dặn dũ - Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ trong SGK - Gv hệ thống lại kiến thức bài học. - Dặn HS VN học bài, CB bài sau. - 2 HS lờn bảng đặt cõu cú sử dụng liờn kết bằng cỏch lặp từ ngữ. - Hs lắng nghe. - HS đọc YC và ND của BT. - HS làm bài: + Cỏc cõu trong đoạn văn đều núi về Trần Quốc Tuấn. Những từ ngữ cựng chỉ Trần Quốc Tuấn trong đoạn văn là: Hưng Đạo Vương, ễng, Vị Quốc cụng Tiết chế, vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, ễng, Người. - HS nghe - HS đọc yờu cầu và ND bài tập. - Hai HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận và trả lời cõu hỏi: + Đoạn văn ở bài 1 diễn đạt hay hơn đoạn văn ở bài 2 vỡ đoạn văn ở bài 1 dựng nhiều từ ngữ khỏc nhau nhưng cựng chỉ một người là Trần Quốc Tuấn. Đoạn văn ở bài tập 2 lặp lại quỏ nhiều từ Hưng Đạo Vương. - Nghe. - HS đọc ghi nhớ - HS tự nờu - Mỗi từ ngữ in đậm thay thế cho từ ngữ nào ? Cỏch thay thế cỏc từ ngữ ở đõy cú tỏc dụng gỡ? - HS tự làm bài vào vở. 1 em làm vào bảng phụ, kết quả : + Từ anh thay cho Hai Long. + Cụm từ Người liờn lạc thay cho người đặt hộp thư. + Từ đú thay cho những vật gợi ra hỡnh chữ V. Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trờn cú tỏc dụng liờn kết từ. - 2 HS đọc lại Ghi nhớ. Tiết 2: Tập làm văn (Thay tiết chớnh tả) TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) A. Mục tiêu: - Viết được bài văn đủ 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài), rừ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng, lời văn tự nhiờn. B. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn. - HS cú thể mang đồ vật thật mà mỡnh định tả đến lớp. C. Các hoạt động dạy học TG Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 3’ 34’ 2’ 10’ 22’ 3’ I. Kieồm tra baứi cuừ - Kieồm tra chuaồn bũ cuỷa HS. II. Daùy baứi mụựi 1. GTB: Nờu yc tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài: - GV cho HS đọc 5 đề bài trong SGK - GV HD: Cỏc em cú thể viết theo một đề bài khỏc với đề bài trong tiết học trước. Nhưng tốt nhất là viết theo đề bài tiết trước đó chọn. - GV cho 2,3 HS đọc lại dàn ý bài. 3. HS làm bài - YC HS vieỏt baứi - Hết tiết GV thu bài III. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà đọc trước ND tiết TLV Tập viết đoạn đối thoại - HS lắng nghe. - HS 5 ủeà baứi trong SGK. - HS lắng nghe - 2, 3 HS ủoùc laùi daứn yự baứi vieỏt. - HS vieỏt baứi. - Lắng nghe và thực hiện Tiết 3: Thể dục. GVC Tiết 4: Toỏn Tiết 122. LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiờu: - Biết cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số đo thời gian - Vận dụng giải cỏc bài toỏn trong cú nội dung thực tế. - BTCL: B1; B2a; B3; B4( dũng 1,2). - HSTC: B2(b) B. Đồ dựng dạy học: C. Cỏc hoạt động dạy học: TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ 32’ 2’ 30’ 3’ I. KTBC. - Gọi 4 hs nờu cỏch cộng, trừ, nhõn, chia số đo thời gian. - NX, khen ngợi. II. Bài mới. 1. GTB (bằng lời) 2. HD hs luyện tập. Bài 1. - Gọi 1 hs đọc y/c của bài. - HD hs làm bài. - Cho CL làm vào vở, gọi 4 hs lờn bảng tớnh. - Cả lớp và GV nhận xột. Bài 2. - Gọi 1 hs nờu yờu cầu. - Cho hs làm vào vở theo cặp đụi. Sau đú đổi vở kiểm tra chộo. - Gọi hs NT nhau đọc KQ. - GV nhận xột, khen ngợi. Bài 3. - Gọi 1 hs đọc yờu cầu. - HD hs làm bài. - Cho hs làm bài cỏ nhõn. - Lệnh cho hs giơ bảng KQ. NX, chốt lại KQ đỳng, khen ngợi. Bài 4. - Nờu yờu cầu của bài. - Mời hs nờu cỏch làm. - Cho HS trao đổi theo 2N để tỡm lời giải. - YC đại diện đọc KQ - GVNX, chốt lại KQ đỳng. III. Củng cố, dặn dũ. - GV hệ thống lại ND bài. - NX giờ học, giao BTVN, dặn hs CBB sau. - Nờu miệng trước lớp. - Lắng nghe. - NT nhau đọc tờn bài. - Đọc y/c. - Lắng nghe. - Tớnh. => KQ: a, 21 giờ 50 phỳt b, 21 ngày 6 giờ c, 37 giờ 30 phỳt d, 4 phỳt 25 giõy - Nờu yờu cầu. - Làm bài theo nhúm đụi. => KQ: a, 17 giờ 15 phỳt 12 giờ 15 phỳt b, 6 giờ 30 phỳt 9 giờ 10 phỳt - Đọc KQ trước lớp. - Đọc yờu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài cỏ nhõn ghi KQ vào bảng con. => KQ: Khoanh vào B. - Lắng nghe. - Nờu cỏch làm. - Trao đổi làm bài theo 2N. Bài giải Thời gian đi từ HN đến HP là: 8giờ10phỳt -6 giờ5phỳt=2giờ 5 phỳt Thời gian đi từ HN đến Quỏn Triều: 7giờ25phỳt-14 giờ20phỳt=3giờ5phỳt Thời gian đi từ HN đến Đ.Đăng là: 11giờ30phỳt-5giờ45phỳt=5giờ45phỳt Thời gian đi từ HN đến Lào Cai là: (24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ - Đại diện đọc KQ trước lớp. - Lắng nghe. CHIỀU Tiết 1: Kể chuyện NHÀ Vễ ĐỊCH A. Mục tiờu. - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể được toàn bộ cõu chuyện bằng lời của nhõn vật Tụm Chớp. - Biết trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. B. Đồ dựng dạy học - Tranh minh hoạ sgk. - Bảng phụ viết sẵn tờn cỏc nhõn vật trong truyện. C. Cỏc hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5' 32’ 2' 30’ 3' I. Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 hs kể lại về việc làm tốt của một người bạn. - NX, khen ngợi. II. Bài mới. 1. GTB(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 2. Bài giảng. * Kể chuyện "Nhà vụ địch". - Kể lần 1 và treo bảng phụ giới thiệu tờn cỏc nhõn vật trong cõu chuyện: chị Hà, Hưng Tồ, Dũng Bộo, Tuấn Sứt, Tụm Chớp. - Kể lần 2 kết hợp giới thiệu tranh minh hoạ. * HD hs kể truyện, trao đổi về ý nghĩa cõu truyện. - Gọi 3 hs đọc 3 y/c của tiết kể chuyện. - HD hs thực hiện lần lượt từng yờu cầu. - Cho hs kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh (y/c 1). - Tổ chức cho hs kể từng đoạn trước lớp. - CL và gv nghe, bổ sung, gúp ý, ghi điểm hs kể tốt. - Gợi ý, HD (y/c 2), nhắc hs khi kể cần xưng "tụi", kể theo cỏch nhỡn, cỏch nghĩ của nhõn vật. - Cho hs kể chuyện theo nhúm, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện. - Tổ chức cho hs thi KC trước lớp. - Cả lớp và gv nhận xột, bỡnh chọn theo tiờu chớ đỏnh giỏ. + Bạn kể chuyện hay nhất. + Bạn kể chuyện tự nhiờn, hấp dẫn nhất. III. Củng cố, dặn dũ. - Gọi 1, 2 hs nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. - NX giờ học. - Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cỏc em vừa kể ở lớp cho người thõn cựng nghe. - Kể chuyện trước lớp. - Lắng nghe - NT nhau đọc tờn bài. - Theo dừi. - Lắng nghe, quan sỏt. - NT nhau đọc y/c. - Lắng nghe. - Kể theo 2N, kể từng đoạn truyện theo tranh. - NT nhau kể từng đoạn truyện. - Lắng nghe. - Kể chuyện trong nhúm, kết hợp trao đổi ý nghĩa cõu chuyện. - Thi KC trước lớp kết hợp nờu ý nghĩa cõu chuyện. => Cõu chuyện khen ngợi Tụm Chớp dũng cảm... bộc lộ những phẩm chất đỏng quý. - Lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - Nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. - Lắng nghe. Tiết 2 TCT: Tiết 1. GVC Tiết 3: Lịch sử. GVC ____________________________________ Thứ tư ngày 03 thỏng 6 năm 2020 SÁNG Tiết 1 Mĩ thuật. GVC Tiết 2: Toỏn Tiết 123. VẬN TỐC A. Mục tiờu: - Cú khỏi niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tớnh vận tốc của một chuyển động đều. - BTCL:BT1,2. - HSTC: B3. B. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ C. Cỏc hoạt động dạy học: TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ 32’ 2’ 12’ 6’ 6’ 18’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ - Chữa bài 2 (VBT ) II. Dạy bài mới 1. GTB: 2. Giới thiệu khỏi niệm vận tốc a) Bài toỏn 1: YC HS đọc đề toỏn - GV hướng dẫn túm tắt: H’: Bài toỏn cho biết gỡ? H’: Bài toỏn hỏi gỡ? H’: Muốn biết trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đi được bao nhiờu km ta làm như thế nào? - YC HS làm nhỏp – 1 HS làm trờn bảng GV: Trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đi được 42,5 km. Ta núi vận tốc trung bỡnh hay núi vắn tắt vận tốc của ụ tụ là 42,5 km/ giờ. Vậy vận tốc của ụ tụ là : 170: 4 = 42,5 (km/giờ) H’: Muốn tớnh vận tốc ta làm ntn? H’: Em hóy ước lượng vận tốc của người đi bộ, xe đạp, xe mỏy, ụ tụ? GV nờu ý nghĩa của khỏi niệm vận tốc là chỉ sự nhanh hay chậm của một chuyển động trong 1 đơn vị thời gian. b) Bài toỏn 2: H’: Bài toỏn cho biết gỡ? H’: Bài toỏn hỏi gỡ? H’: Đơn vị vận tốc trong bài này là gỡ? - YC HS núi lại cỏch tớnh vận tốc. - cho HS làm bài theo cặp - 1 HS làm bảng, nhận xột. 3. Thực hành Bài 1: yc HS đọc đề toỏn & HS túm tắt H’: Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ? H’: Đơn vị đo vận tốc trong BT là gỡ? - Yc HS giải bài vào vở; 1 HS giải bài trờn bảng. GV chốt ý đỳng Bài 2: Yc HS đọc đề - HS túm tắt - HS làm bài vở - 1HS làm bảng - Mời HS chữa bài, NX. GV chốt ý đỳng Bài 3: yc HS đọc đề - HS túm tắt H’: Muốn tớnh vận tốc với đơn vị là m/ giõy ta phải làm gỡ trước? - Yc HS làm bài vở - 1HS làm bảng - Gọi HS chữa bài, NX. GV chốt ý đỳng III. Củng cố, dặn dũ. H’: Nờu cỏch tớnh vận tốc? - Nhận xột tiết học - ễn bài và chuẩn bị bài sau. - 2 hs lờn bảng làm bài - HS đọc đề - Lấy quóng đường đi được: Tổng số thời gian đi hết quóng đường. Bài giải Trung bỡnh mỗi giờ ụ đi được là : 170 : 4 = 42,5 (km) Đỏp số: 42,5 km - HS đọc qui tắc: (SGK) v = s : t VD: Xe đạp khoảng:15 km/ giờ ; đi bộ 5km/ giờ; Xe mỏy : 35 km/ giờ; ụ tụ 50 km / giờ - HS đọc đề toỏn Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giõy - HS làm bài Bài giải Vận tốc chạy của người đú là: 60 : 10 = 6 (m/ giõy) Đỏp số: 6 m/ giõy HS đọc đề toỏn - HS túm tắt Bài giải Vận tốc của người đi xe mỏy đú là: 105 : 3 = 35 (km/giờ) Đỏp số: 35 km/giờ. HS đọc đề - HS túm tắt - HS làm bài vở - 1HS làm bảng Bài giải Vận tốc của mỏy bay là: 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ) Đỏp số: 720 km/giờ. HS đọc đề - HS túm tắt phải đổi đơn vị của số đo thời gian sang giõy. Bài giải: 1 phỳt 20 giõy = 80 giõy Vận tốc chạy của người đú là: 400 : 80 = 5 (m/giõy) Đỏp số: 5m/giõy. - Nờu - Nghe Tiết 3: Tập đọc NGHĨA THẦY TRề A. Mục tiờu - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tụn kớnh tấm gương cụ giỏo Chu. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tụn sư trọng đạo của nhõn dõn ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gỡn, phỏt huy truyền thống tốt đẹp đú. - TL được cỏc cõu hỏi trong SGK. B. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ sgk. C. Cỏc hoạt động dạy học: TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ 32’ 2’ 30’ 12’ 8’ 10’ 3’ I. KTBC: - Đọc thuộc lũng bài thơ: Cửa sụng. H’: Nờu nội dung của bài? II. Bài mới: 1. GTB: 2. HD đọc và tỡm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Mời 1 HS đọc bài - GVchia đoạn: 3 đoạn + HD cỏch đọc toàn bài. + Đọc nối tiếp đoạn L1 =>luyện phỏt õm từ khú + Đọc nối tiếp đoạn L2 Đ1: ?Cụ giỏo Chu tức là ai? ?ỏo dài thõm là loại ỏo ntn? ?Sập là cỏi gỡ? ? Mụn sinh chỉ những ai? Đ2: ? Tạ nghĩa là gỡ? ? Vỏi là làm ntn? Đ3: ? Vỡ lũng là gỡ? ? Cụ đồ là chỉ ai? + Đọc nối tiếp đoạn L3 => cõu khú - gọi HS nờu cỏch ngắt cõu: + Luyện đọc theo cặp đụi. - gọi 1 HS đọc toàn bài - GV đọc bài: giọng nhẹ nhàng, trang trọng. Lời thầy giỏo Chu núi với học trũ: ụn tồn thõn mật, núi với cụ đồ già: kớnh cẩn. b. Tỡm hiểu bài + Đọc lướt toàn bài: H’: Cỏc mụn sinh của cụ giỏo Chu đến nhà thầy để làm gỡ? H’: Việc làm đú thể hiện điều gỡ? H’: Tỡm những chi tiết cho thấy học trũ rất tụn kớnh cụ giỏo Chu? H’: Đoạn 1 của bài núi lờn điều gỡ? + Đọc lướt toàn bài: H’: Tỡnh cảm của cụ giỏo Chu đối với người thầy đó dạy mỡnh từ thuở học vỡ lũng như thế nào? Tỡm những chi tiết biểu hiện tỡnh cảm đú? H’: Tỡm những thành ngữ, tục ngữ núi lờn bài học mà cỏc mụn sinh nhận được trong ngày mừng thọ thầy giỏo Chu? H’: Em hiểu nghĩa của cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ trờn ntn? Đoạn 2,3 của bài núi lờn điều gỡ? - Yc hs nờu nội dung bài (thảo luận cặp đụi). c) Luyện đọc diễn cảm - Mời 3 HS đọc nối tiếp cả bài. - GV hướng dẫn giọng đọc toàn bài. Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, trang trọng. Lời thầy Chu núi với trũ ụn tồn thõn mật, núi với cụ đồ: kớnh cẩn. - GV đọc mẫu đoạn 1 H’: Nờu cỏc từ cần nhấn giọng? - yc HS luyện đọc đoạn 1 theo cặp - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1 - Nhận xột - gọi 1 HS đọc toàn bài - nhận xột. III. Củng cố dặn dũ - Yc hs nờu nội dung bài - Nhận xột giờ học. - Dặn hs về nhà học bài - 2 hs đọc bài. - HS lắng nghe - 1 HS đọc bài Đ1: Từ đầu mang ơn nghĩa nặng. Đ2 : Tiếp . tạ ơn thầy Đ3 : Phần cũn lại => Sưởi nắng, ngồi trờn sập, thụn Đoài => Giải nghĩa từ. - HS trả lời - 1 HS đọc lại cõu. "Từ sỏng sớm, cỏc mụn sinh là tề tựu/ trước sõn nhà cụ giỏo Chu/ để mừng thọ thầy." - HS đọc - HS lắng nghe mừng thọ thầy. Lũng yờu quý, kớnh trọng thầy người đó dạy dỗ, dỡu dắt họ trưởng thành. Từ sỏng sớm cỏc mụn sinh đó tề tựu trước sõn nhà cụ giỏo Chu để mừng thọ thầy. Họ dõng biếu thầy những cuốn sỏch quý. Khi nghe cựng với thầy "tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng." họ "đồng thanh dạ ran", cựng theo sau thầy. =>ý1: Lũng yờu quý kớnh trọng của học trũ đối với cụ giỏo Chu. Thầy giỏo Chu rất tụn kớnh thầy đó dạy mỡnh thuở vỡ lũng. + Những chi tiết thể hiện sự tụn kớnh đú là: Thầy mời học trũ cựng tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng. Thầy chắp tay cung kớnh vỏi cụ đồ, cung kớnh thưa với cụ; "Lạy thầy! Hụm nay tạ ơn thầy". .Tiờn học lễ hậu học văn. Uống nước nhớ nguồn. Tụn sư trọng đạo. Nhất tự vi sư, bỏn tự vi sư. + Tiờn học lễ, hậu học văn: muốn học tri thức, phải bắt đầu từ lễ nghĩa, kỉ luật. + Uống nước nhớ nguồn: được hưởng bất kỡ õn huệ gỡ, phải nhớ tới cội nguồn của nú. + Tụn sư trọng đạo: kớnh thầy, tụn trọng đạo học. + Nhất tự vi sư, bỏn tự vi sư: một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy. =>ý2: Tỡnh cảm của thầy trũ cụ giỏo Chu với thầy giỏo cũ. ND: Ca ngợi truyền thống tụn sư trọng đạo của nhõn dõn ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gỡn, phỏt huy truyền thống tốt đẹp đú. - 3 HS đọc nối tiếp cả bài. - HS lắng nghe Tề tựu, mừng thọ, ngay ngắn, ngồi dõng biếu, hỏi thăm, bảo ban, cảm ơn, mời tất cả, mang ơn rất nặng, đồng thanh dạ ran. - HS luyện đọc - 4 em thi đọc - HS lắng nghe - HS đọc toàn bài - HS trả lời - HS lắng nghe Tiết 4: Tập làm văn ễN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI A. Mục tiờu: - Biết được trỡnh tự tả, tỡm được cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ tỏc giả đó sử dụng để tả cõy chuối trong bài văn. - Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cõy quen thuộc. B. Đồ dựng dạy học: Bảng nhúm. C. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 34’ 2’ 32’ 3’ I. KTBC: - Gọi hs đọc bài văn về nhà đó viết lại tiết trước. II. Bài mới: 1. GTB: 2. HD HS luyện tập: Bài 1 - Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc ND BT1. - GV dỏn lờn bảng tờ phiếu ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cõy cối. - YC 1 HS đọc lại. - YC cả lớp đọc thầm bài “Cõy chuối mẹ” suy nghĩ làm bài theo cặp. - Mời HS trỡnh bày bài. - Cựng cả lớp nhận xột, bổ sung: a, Cõy chuối được tả theo từng thời kỡ phỏt triển của cõy: Cõy non cõy to cõy mẹ; Tả từ bao quỏt đến chi tiết từng bộ phận. b, Tả theo ấn tượng của thị giỏc thấy hỡnh dỏng của hoa, lỏ ... Tả bằng xỳc giỏc (độ trơn, búng) thớnh giỏc (tiếng khua tàn lỏ) Vị giỏc (vị chỏt, ngọt của quả) khứu giỏc (mựi thơm quả chớn). c, Hỡnh ảnh so sỏnh: tàu lỏ nhỏ như lưỡi mỏc ... như những cỏi quạt lớn, cỏi hoa ... như 1 mầm lửa non. Hỡnh ảnh nhõn húa: đĩnh đạc, thành mẹ, cổ rụt đỏnh động cho mọi người biết, hơn hớn, nú để mặc, nỏch, khẽ khàng). Bài 2 - Gọi hs đọc yc bài tập. - Nhắc HS chỳ ý cỏch làm bài. - Giới thiệu tranh ảnh hoặc vật thật một số loài cõy, hoa - Mời 1 HS núi về bộ phận mỡnh chọn tả. - Cho cả lớp viết bài vào vở. - Mời hs đọc đoạn văn đó viết. - Nhận xột. + HD HS làm bài tập Đề bài Viết một đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ một bộ phận của cõy (lỏ, hoa, quả, rễ, thõn). - GV HD: Khi tả cú thể chọn cỏch miờu tả khỏi quỏt rồi tả chi tiết hoặch tả sự biến đổi của bộ phận đú theo thời gian. Chỳ ý cỏch thức miờu tả, cỏch quan sỏt, so sỏnh, nhõn hoỏ. - cho HS làm bài. - GV quan sỏt, HD bổ sung. - Gọi 4- 5 HS đọc bài làm của mỡnh; HS NX, GVNX. III. Củng cố dặn dũ - GV chốt lại ND bài. - Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau. - 2 hs đọc lại. - Lắng nghe - 2 hs đọc nội dung bài tập. - 1hs đọc lại trờn bảng. - Cả lớp đọc thầm làm bài và trao đổi cựng bạn. - 3 cặp làm phiếu và trỡnh bày (mỗi cặp làm 1 ý). - 1 hs đọc yc bài. - Hs quan sỏt và núi về bộ phận chọn tả. - Cả lớp viết bài vào vở. - 1 hs đọc bài trước lớp. - HS theo dừi - HS làm bài. - Lắng nghe CHIỀU Tiết 1 Âm nhạc. GVC Tiết 2 TCT: Tiết 2 Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Toỏn 5 tập 2 (Trang 26) Tiết 3 Sinh hoạt Đội. GVC ____________________________________ Thứ năm ngày 04 thỏng 6 năm 2020 SÁNG Tiết 1: Toỏn Tiết 124. LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: - Biết tớnh vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tớnh vận tốc theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. - BTCL: BT1,2,3. - HSTC: BT4 B Đồ dựng dạy học Bảng phụ. C. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 5’ 32’ 2’ 30’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS nờu cụng thức tớnh vận tốc. - Gọi 1 HS lờn bảng làm bài tập Một người đi xe đạp từ A đến B mất 3 giờ 15 phỳt. Tớnh vận tốc của người đi xe đạp đú biết quóng đường đi dài 49,4 km - GV kiểm tra VBT. - Nhận xột, chữa bài. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi 1HS lờn bảng bài làm, HS dưới lớp làm bài vào vở. - GV đỏnh giỏ, chữa bài. Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài, giải thớch mẫu. - Cho HS tự làm vào vở. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm. - Gọi HS nhận xột bài của bạn. - GV đỏnh giỏ, kết luận. Bài 3: - Cho HS đọc đề bài - Gọi 1HS lờn bảng làm. HS dưới lớp làm vào vở. - Gọi HS nhận xột. - GV đỏnh giỏ. Bài 4 - Gọi HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - YC HS TL nhóm nêu cách giải + Muốn tính vận tốc của ca nô ta phải biết gì trước? - Cho hs làm bài theo nhóm 4 III. Củng cố, dặn dũ - Gọi HS nhắc lại cỏch và cụng thức tớnh vận tốc. - Nhận xột tiết học. -1 HS nờu miệng. 1 HS lờn bảng làm bài tập - Cả lớp nhận xột - HS nghe. - HS nghe. - HS đọc. - HS làm bài. - 1HS làm bài ở bảng. Bài giải Vận tốc chạy của đà điểu là: 5250 : 5 = 1050 (m/phỳt) Đỏp số: 1050 m/phỳt Nhận xột. - HS thực hiện. HS tớnh được đỏp số theo thứ tự là: 49 km/ giờ; 35 m/ giõy; 78 m/ phỳt. - Nhận xột. - HS đọc. - HS làm bài. - HS nhận xột. Bài giải Quãng đường đi bằng ô tô là: 25 - 5 = 20 (km) Thời gian đi bằng ô tô là: 1 nửa giờ hay 0,5 giờ hay giờ Vận tốc của ô tô là: 20 : 0,5 = 40 (km/giờ) Hay 20:= 40 (km/giờ) Đáp số: 40 km/giờ - HS đọc đề toán - Tính thời gian của ca nô - HS làm bài theo nhóm Bài giải Thời gian ca nô đi được 30 km là: 7giờ 45 phút - 6giờ 30 phút = 1giờ 15 phút 1giờ15phút = 1,25 giờ Vận tốc của ca nô là: 30 : 1,25 = 24 (km /giờ) Đáp số: 24 km / giờ - 2,3 HS nhắc lại cỏch và cụng thức tớnh vận tốc. - HS nghe. Tiết 2 Địa lý. GVC Tiết 3: Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG A. Mục tiờu: - Biết một số từ liờn quan đến truyền thống dõn tộc - Hiểu nghĩa từ ghộp Hỏn Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau khụng dứt). - Làm được BT: 2,3. B. Đồ dựng dạy học: - Từ điển, bỳt dạ, phiếu C. Cỏc hoạt động dạy học: TG HĐ của GV HĐ của HS 5’ 32’ 2’ 30’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ - Y/c HS đặt cõu cú sử dụng liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ. - Nờu ghi nhớ về liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ. II. Dạy bài mới 1. GTB: (bằng lời) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: Giảm tải. Bài tập 2: - Y/c HS đọc nội dung bài - YC HS Thảo luận cặp đụi. - 2 nhúm làm bài trờn phiếu dỏn kết quả làm lờn bảng lớp - Mời Đại diện nhúm trỡnh bày. Cả lớp nhận xột, chữa bài - GVnhận xột, chốt lại lời giải đỳng Bài tập 3: - Cho HS đọc yờu cầu bài - GVHD: Đọc kĩ đoạn văn, dựng bỳt chỡ gạch dưới cỏc từ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dõn tộc. - Mời HS nhận xột và bổ sung. GV chốt lời giải đỳng. III. Củng cố, dặn dũ H’: Nhắc lại cỏc từ ngữ thuộc chủ điểm Truyền thống ? - GV nhận xột tiết học - ễn bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS thực hiện. - HS lắng nghe - HS đọc nội dung bài - HS Thảo luận cặp đụi làm bài a)Truyền cú nghĩa là trao lại cho người khỏc (thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngụi, truyền thống b) truyền bỏ, truyền hỡnh, truyền tin, truyền tụng. c) truyền mỏu, truyền nhiễm. - HS đọc yờu cầu bài - HS lắng nghe, làm bài - Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dõn tộc: cỏc vua Hựng, cậu bộ làng Giúng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản. - Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dõn tộc: nắm tro bếp thuở cỏc vua Hựng dựng nước, mũi tờn đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đỏ của cậu bộ làng Giúng, Vườn Cà bờn sụng Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội, - Nhắc lại - HS lắng nghe Tiết 2: TCTV LUYỆN VIẾT A. Mục tiờu: - Rốn cho HS kĩ năng viết chữ đẹp, đỳng về cỡ chữ, kớch thước, độ cao. B. Đồ dựng dạy học: - Vở luyện viết lớp 5- Tập hai C. Cỏc hoạt động dạy học. TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 30’ 5’ 5’ I. Hướng dẫn HS luyện viết ( HS chưa đạt chuẩn viết được một bài theo mẫu. HS đạt chuẩn viết được 2 bài trong tuần. HS trờn chuẩn viết được 2 bài đỳng mẫu chữ, trỡnh bày sạch đẹp.) - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt và cỏch viết. - GV viết mẫu một cõu lờn bảng, hướng dẫn HS viết đỳng cỡ chữ, độ cao, khoảng cỏch cỏc con chữ. Yờu cầu HS viết ra nhỏp. - GV yờu cầu HS viết bài, kết hợp giỳp đỡ HS viết bài. II. Nhận xột. - GV thu vở một số HS NX, chữa lỗi. - NX chung về những lỗi mà HS mắc p
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_5_tuan_25_nam_hoc_2019_2020.doc