Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 20 - Năm học 2019-2020

Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 20 - Năm học 2019-2020

- GV chia lớp thành 3 nhóm và hướng dẫn các nhóm trưng bày và giới thiệu tranh của nhóm mình đã sưu tầm được.

- Cho các nhóm trưng bày và giới thiệu tranh của nhóm mình.

- Cho cả lớp xem tranh và trao đổi, bình luận.

- GV nhận xét về tranh, ảnh của HS và bày tỏ niềm tin rằng các em sẽ làm được những công việc thiết thực để tỏ lòng yêu quê hương.

Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 2, SGK)

- GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.

- GV lần lượt nêu từng ý kiến.

- Mời một số HS giải thích lí do.

- GV kết luận:

+ Tán thành với các ý kiến: a, d

+ Không tán thành với các ý kiến: b, c

Hoạt động 3: Xử lí tình huống (bài tập 3, SGK)

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để xử lí các tình huống của bài tập 3.

- Mời đại diện các nhóm HS trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

 

doc 42 trang thuong95 3530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 20 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Thứ hai ngày 13 thỏng 01 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toỏn 
Tiết 96: LUYỆN TẬP 
A. Mục tiờu
- Biết tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú.
- BTCL: BT1(b,c); BT2; BT3(a).
- HS trờn chuẩn: BT1(a); BT3(b); BT4
B. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
2’
30’
3’
I. KTBC: 
Tớnh chu vi hỡnh trũn biết bỏn kớnh của nú là 5,2 m?
- GV nx
II. Bài mới:
1. GTB: 
2. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 
-HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lờn bảng.
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng.
Bài 2: YCHS đọc đề toỏn + Phõn tớch bài toỏn.
 GV gợi ý: 
H’: Biết chu vi làm thế nào tớnh được đường kớnh của đường trũn?
H’: Biết chu vi làm thế nào tớnh được bỏn kớnh? (Thảo luận cặp )
- cho HS làm bài vào vở; 2 em làm bài trờn bảng - GV nx, chữa bài 
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài 
H’: Muốn tớnh chu vi của bỏnh xe ta làm thế nào?
H’: Muốn tớnh quóng đường đi được khi bỏnh xe lăn trờn mặt đất 10 vũng ta làm thế nào? 
G’: Muốn tớnh quóng đường đi được khi bỏnh xe lăn trờn mặt đất 100 vũng ta làm tương tự đem nhõn chu vi của bỏnh xe với 100.
- Gọi HS tự hoàn thành bài. Đọc bỏo bài - GVNX chữa bài.
Bài 4: (99) HS đọc đề bài và quan sỏt hỡnh trong SGK.
H’: Chu vi của hỡnh H là gỡ?
H’: Để tớnh được chu vi của hỡnh H ta phải tớnh gỡ? 
G’: Biết nửa chu vi hỡnh trũn và độ dài đường kớnh của hỡnh trũn ta cú thể tớnh được chu vi của hỡnh H (hỡnh H: là nửa chu vi của hỡnh trũn cộng với độ dài đường kớnh).
- Cho HS làm bài ra nhỏp; 1 em lờn bảng làm. 
III. Củng cố dặn dũ 
- Muốn tớnh chu vi của hỡnh trũn ta làm thế nào?
- GV chốt lại ND bài, NX giờ học.
- Dặn hs về nhà làm cỏc bài tập phần luyện tập thờm.
- 2hs lờn bảng làm bài.
Bài giải:
Chu vi của hỡnh trũn là:
5,2 2 3,14 = 32,656 (m)
 Đỏp số: 32,656 m
- HS lắng nghe
Bài giải
b) Chu vi của hỡnh trũn là:
4,4 2 3,14 = 27,632 (dm)
c) Chu vi của hỡnh trũn là:
2 2 3,14 = 15,7 (cm)
* HS trờn chuẩn:
a) Chu vi của hỡnh trũn là:
9 2 3,14 = 56,52 ( m)
- HS đọc đề toỏn
 C = d 3,14 => d = C : 3,14 
 C = r 2 3,14 => r = C : 3,14 : 2 
a) Đường kớnh của hỡnh trũn là:
	15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Bỏn kớnh của hỡnh trũn là:
	18,84 : 3,14 : 2 = 3 (dm)
 ĐS: a) 5m; b) 3dm
- HS đọc đề toỏn
 Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú đường kớnh 0,65 m.
 Bài giải:
a) Chu vi của bỏnh xe đạp là:
0,65 3,14 = 2,041 (m)
 	 Đỏp số: a) 2,041 m
 (HS trờn chuẩn)
 Lấy chu vi của bỏnh xe nhõn với 10.
Bài giải
b) Quóng đường xe đạp đi được khi bỏnh xe lăn trờn mặt đất 10 vũng là:
2,041 10 = 20,41 (m)
Quóng đường xe đạp đi được khi bỏnh xe lăn trờn mặt đất 100 vũng là:
2,041 100 = 204,1 ( m)
	Đỏp số: b) 20,41 m; 204,1 m
- HS tự hoàn thành bài, lắng nghe
 chớnh là tổng độ dài của một nửa chu vi hỡnh trũn và độ dài đường kớnh hỡnh trũn.
 Tỡm nửa chu vi của hỡnh trũn.
Bài giải:
Chu vi của hỡnh trũn là:
6 3,14 = 18,84 (cm)
Nửa chu vi hỡnh trũn là:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hỡnh H là:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
Đỏp số: 15,42 cm
=> Vậy khoanh vào D.	
- HSTL
- Lắng nghe
Tiết 3: Khoa học. GVC
Tiết 4: Tập đọc
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
A. Mục tiờu:
 - Biết đọc diễn cảm bài văn, biết đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật.
 - Hiểu: Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, cụng bằng, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước. (TL được cỏc cõu hỏi trong SGK).
B. Đồ dựng dạy học: 
Tranh phúng to.
C. Cỏc hoạt động dạy học: 
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
2’
30’
12’
8’
10’
3’
I. KTBC: 
- Mời 4 HS đọc phõn vai trớch đoạn kịch “Người cụng dõn số Một”.
- GVNX.
II. Bài mới:
1.GTB: thuyết trỡnh, ghi bảng
2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài.
a) Luyện đọc:
- Cho1 HS đọc toàn bài
- GV nờu cỏch đọc bài: 
- Bài chia làm 3 đoạn: 
+ Đọc nối tiếp L1. kết hợp luyện đọc từ khú: tài trợ, tay hũm chỡa khúa, tuần lễ vàng 
+ Đọc nối tiếp L2, kết hợp giải nghĩa từ: 
+ Cho 3HS đọc nối tiếp đoạn L3 => Luyện đọc cõu khú: 
- Cho luyện đọc theo nhúm 3
- Cho 1 HS đọc cả bài 
- GV đọc mẫu toàn bài.
b) Tỡm hiểu bài:
- Cho HS đọc lướt đoạn 1,2
H’: Khi cú người muốn xin chức cõu đương Trần Thủ Độ đó làm gỡ?
H’: Theo em, Trần Thủ Độ làm như vậy nhằm mục đớch gỡ?
H’: Trước việc làm của người quõn hiệu Trần Thủ Độ xử lớ ra sao?
G’: Thềm cấm: khu vực cấm trước cung vua. Khinh nhờn: coi thường. Kể rừ ngọn ngành: núi rừ đầu đuụi sự việc.
H’: ụng xử lớ như vậy là cú ý gỡ?
H’: Nờu ý Đ1,2?
- Cho HS đọc lướt đoạn 3:
H’: Khi biết cú viờn quan tõu với vua rằng mỡnh là người chuyờn quyền, Trần Thủ Độ núi thế nào?
G’: Chuyờn quyền: nắm mọi quyền hành và tự ý quyết định mọi việc. Tõu xằng: tõu sai sự thật. 
H’: Những lời núi và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ụng là người như thế nào?
H’: Nờu ý Đ3?
- Giới thiệu hỡnh ảnh trong tranh 
H’: Bức tranh gắn với đoạn nào?
H’: Nờu ND của bài? 
c. Luyện đọc diễn cảm: 
- GV hướng dẫn giọng đọc từng nhõn vật phự hợp với từng hoàn cảnh.
- YCHS luyện đọc diễn cảm 
- YCHS Thi đọc diễn cảm đoạn 3
- Cho 3 HS đọc nối tiếp đọc toàn bài.
- Cho 4 HS luyện đọc theo vai: người dẫn chuyện, viờn quan, vua, Trần Thủ Độ. 
- Cho 1 HS đọc toàn bài
III. Củng cố, dặn dũ.
H’: Trần Thủ Độ là người như thế nào?
- Nhận xột tiết học
- 4 HS đọc theo vai: người dẫn chuyện, anh Thành, anh Lờ, anh Mai.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-1 HS đọc toàn bài
- Lắng nghe
+ Đoạn 1: từ đầu ... ụng mới tha cho.
+ Đoạn 2: tiếp ... lụa thưởng cho.
+ Đoạn 3: phần cũn lại.
+ 3HS đọc nối tiếp đoạn L1 => chuyờn quyền, quở trỏch, suy nghĩ, xó tắc... 
+ 3HS đọc nối tiếp đoạn L2 => nờu chỳ giải.
* Trần Thủ Độ là người cú cụng lập nờn nhà Trần, / lại là chỳ của vua và đứng đầu trăm quan,/nhưng ... thế / mà ... phộp nước. // 
-1 HS đọc cả bài
- Nghe
... Đồng ý, nhưng yờu cầu chặt 1 ngún chõn của người đú để phõn biệt với cỏc cõu đương khỏc.
 ễng muốn răn đe những kẻ khụng làm theo phộp nước.
... Khụng trỏch múc mà cũn thưởng cho vàng, lụa.
... Khuyến khớch những người làm theo đỳng phộp nước.
=> í 1: Trần Thủ Độ nghiờm minh khụng vỡ tỡnh riờng mà làm trỏi phộp nước.
 Nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viờn quan dỏm núi thẳng.
... cư xử nghiờm minh, nghiờm khắc với bản thõn, luụn đề cao kỉ cương, phộp nước.
=> í 2: Trần Thủ Độ nghiờm khắc với bản thõn.
... Đ1,2.
=> ND: Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, cụng bằng, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước. 
 - Luyện đọc diễn cảm 
- Thi đọc diễn cảm đoạn 3
- 3 HS đọc nối tiếp đọc toàn bài.
- 4 HS luyện đọc theo vai
- HS đọc toàn bài
... cư xử nghiờm minh, nghiờm khắc với bản thõn, luụn đề cao kỉ cương, phộp nước. 
CHIỀU
Tiết 1 TCTV : Tiết 1 
Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Tiếng Việt 5 tập 2
(Trang )
Tiết 2: Đạo đức. GVC
Tiết 3: Thể dục. GVC
 ______________________________________
Thứ ba ngày 14 thỏng 01 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN
A. Mục tiờu:
- Hiểu nghĩa của từ cụng dõn (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cụng vào nhúm thớch hợp theo yc của (BT2); nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cụng dõn và sử dụng phự hợp với văn cảnh (BT3,BT4).
 - HS trờn chuẩn: làm được BT4 và giải thớch lớ do khụng thay được từ khỏc.
B. Đồ dựng dạy học: 
 VBT- Bảng phụ viết cõu núi của nhõn vật Thàng BT4, Bỳt dạ, phiếu 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
3’
32’
2’
30’
3’
I. KTBC: 
- Đọc đoạn văn tả ngoại hỡnh một người bạn của em trong đú sử dụng ớt nhất 1 cõu ghộp. 
H’: Cõu ghộp trong đoạn văn là cõu nào?
H’: Cỏc vế trong cõu ghộp được nối với nhau bằng cỏch nào? 
II. Bài mới:
1. GTB: thuyết trỡnh
2. HD hs làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
- GVKL: Cụng dõn cú nghĩa là người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
Bài 3: Cho HS đọc YC bài
- YCHS thảo luận nhúm
H’: Em hiểu ntn là nhõn dõn? 
Đặt cõu với từ nhõn dõn
H’: Dõn chỳng cú nghĩa là gỡ? Đặt cõu với từ dõn chỳng?
H’:Dõn tộc cú nghĩa là gỡ? Đặt cõu với từ dõn chỳng?
Bài 4: Cho HS đọc yờu cầu và nội dung 
- GVHD: Muốn trả lời được cõu hỏi cỏc em thử thay thế từ cụng dõn trong cõu đó cho bằng cỏc từ đồng nghĩa khỏc rồi đọc lại cõu văn xem cú phự hợp khụng? Tại sao?
=> GV kết luận: Trong cõu đó nờu, khụng thể thay thế từ cụng dõn bằng những từ đồng nghĩa với nú vỡ từ cụng dõn trong cõu này cú nghĩa là người dõn của một nước độc lập trỏi nghĩa với từ nụ lệ ở vế tiếp theo. Cỏc từ đồng nghĩa: nhõn dõn, dõn, dõn chỳng khụng cú nghĩa này.
III. Củng cố dặn dũ
- GV chốt lại ND bài, Nhận xột giờ học.
- Dăn hs về học thuộc ghi nhớ và kiến thức đó học.
- 1-2 HS đọc
- Nghe
- HS thảo luận nhúm đụi
- HS bỏo bài + NX bổ sung
=> Đỏp ỏn: B
- HS thảo luận nhúm 4; 1 nhúm làm phiếu khổ to.
- HS dỏn bài lờn bảng, đọc bài.
Cụng cú nghĩa là "của nhà nước,của chung"
Cụng cú nghĩa là "k thiờn vị"
Cụng cú nghĩa là "thợ, khộo tay"
cụng dõn, cụng cộng, cụng chỳng
cụng bằng, cụng lớ, cụng minh cụng tõm
cụng nhõn, cụng nghiệp
- HS đọc yờu cầu bài
- HS thảo luận nhúm 2. HS phỏt biểu, bổ sung: Cỏc từ đồng nghĩa với cụng dõn: nhõn dõn, dõn chỳng, dõn tộc.
 Nhõn dõn: đụng đảo những người dõn thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lớ. 
VD: Nhõn dõn ta rất kiờn cường.
 Dõn chỳng: đụng đảo những người dõn thường, quần chỳng nhõn dõn. 
VD: Dõn chỳng bắt đầu ý thức được về quyền lợi và nghĩa vụ của mỡnh. 
 Dõn tộc: cộng đồng người hỡnh thành trong lịch sử cú chung lónh thổ, quan hệ kinh tế, ngụn ngữ, văn húa và tớnh cỏch. 
VD: Dõn tộc ta cú một lũng nồng nàn yờu nước.
- HS thảo luận nhúm 2 trao đổi, làm bài.
- Đại diện nhúm bỏo bài + NX bổ sung.
- HS nghe
- Lắng nghe và thực hiện
Tiết 2: Chớnh tả (Nghe viết)
CÁNH CAM LẠC MẸ
A. Mục tiờu:
 - Viết đỳng chớnh tả bài thơ “Cỏnh cam lạc mẹ”, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ. 
 - Luyện viết đỳng cỏc tiếng chứa õm đầu r/d/gi hoặc õm chớnh o/ụ.
* GDBVM: Giỏo dục tỡnh cảm yờu quý cỏc loài vật trong mụi trường thiờn nhiờn, nõng cao ý thức BVMT (Khai thỏc trực tiếp ND bài).
B. Đồ dựng dạy học: 
- Bỳt dạ, giấy khổ to phụ tụ nội dung BT2
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
2’
17’
13’
3’
I. KTBC
- Cho HS lờn bảng viết cỏc từ ngữ: tỉnh giấc, trốn tỡm, lim dim, nắng rơi, dành dụm, giảng giải.
II. Bài mới:
1. GTB: GV nờu mục tiờu của tiết học.
2. Hướng dẫn HS viết chớnh tả
a) Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài viết
- GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết chớnh tả.
H’: Bài thơ núi lờn điều gỡ?
 *H: Bài thơ nhắc nhở chỳng ta cần cú tỡnh cảm với loài vật & mụi trường như thế nào? 
b) Luyện viết từ khú
- Cho HS nờu cỏc từ khú viết hoặc dễ viết sai.
- Cho HS viết từ khú lờn bảng lớp + nhỏp: 
- Gọi HS đọc lại những từ ngữ dễ viết sai trờn bảng.
c) HS viết bài
- GV đọc từng cõu ngắn 
- GV đọc chậm 
- GV theo dừi kết hợp nx, chữa bài viết cho cỏc em 
- GV nhắc HS phỏt hiện lỗi gạch chõn chữ viết sai rồi sửa bằng bỳt chỡ ra lề bờn trỏi.
3. HD HS làm bài tập chớnh tả 
Bài 2a: 
- Y/c HS thảo luận nhúm 2; 1 em làm giấy khổ to
- Dỏn phiếu, nhận xột và đọc lại mẩu chuyện.
H’: Cõu chuyện đỏng cười ở chỗ nào? 
- Nhận xột biểu dương
III. Củng cố, dặn dũ:
*GDBVM: Em cần làm gỡ với cỏc loài vật? 
- Nhận xột tiết học.
- Dặn hs ghi nhớ cỏch viết chớnh tả.
- 3HS lờn bảng viết cỏc từ ngữ 
- Nghe, đọc nt tờn bài
- Nghe
 Cỏnh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yờu thương của bạn bố.
 yờu quý cỏc loài vật trong mụi trường thiờn nhiờn, cần cú ý thức bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn
 vườn hoang, xụ vào, trắng sương, khản đặc, rõm ran,..
- HS nghe - viết bài vào vở
- HS soỏt lại bài viết
- HS đổi chộo vở để soỏt lỗi cho nhau.
- HS đọc yờu cầu
- Thảo luận nhúm 2 làm bài
 Anh chàng ngốc nghếch vừa ớch kỉ khụng hiểu ra rằng : Nếu thuyền chỡm thỡ bản thõn anh ta cũng sẽ chết.
- HS trả lời
- Lắng nghe và thực hiện
Tiết 3: Thể dục. GVC
Tiết 4: Toỏn
Tiết 97: DIỆN TÍCH HèNH TRềN 
A. Mục tiờu:
- Biết quy tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn.
- BTCL: BT1( a,b); BT2( a,b); BT3. 
- HS trờn chuẩn: BT1( c); BT2( c);
B. Đồ dựng dạy học
- Bảng phụ
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
3’
32’
 2’
12’
18’
3’
I. KTBC 
- Gọi hs làm bài tập tiết trước 
- Nhận xột 
II. Bài mới:
1. GTB: Trong tiết học hụm nay chỳng ta cựng tỡm cỏch tớnh diện tớch của hỡnh trũn.
2. Giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn.
GV: Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn ta lấy bỏn kớnh nhõn với bỏn kớnh rồi nhõn với số 3,14. 
- Hóy lập cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn? 
VD: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2 dm?
- Cho HS thực hiện vào nhỏp theo cặp.
- Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện. GV chốt ý đỳng.	
3. Luyện tập
Bài 1
H’: Bài toỏn yờu cầu gỡ? 
H’: Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn làm như thế nào? 
- Cho HS làm bài. - 1 HS lờn bảng làm bài. HS và GV nhận xột chốt ý đỳng.
Bài 2
H’: Bài toỏn yờu cầu gỡ?
H’: Để tớnh được S hỡnh trũn ta phải biết gỡ?
- Cho HS làm bài - 1 HS lờn bảng làm bài 
- GV gọi HS chữa bài, nhận xột. GV chốt
Bài 3 
H’: Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
H’: Mặt bàn cú dạng hỡnh gỡ? 
G’: Vỡ thế tớnh S mặt bàn chớnh là S hỡnh trũn cú r = 45 cm.
- Cho HS giải bài vào vở - 1 HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột.
III. Củng cố, dặn dũ: 
H’: Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh trũn, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn ?
- Nhận xột tiết học
- Dặn hs về xem lại cỏc bài tập đó làm.
- Chữa bài 2; 3 (17 - VBT)
- Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn.	
 - Lắng nghe
- HS nối tiếp nờu lại cỏch tớnh diện tớch hỡnh trũn.
=> S = r r 3,14
Trong đú: S là diện tớch hỡnh trũn.
	r là bỏn kớnh hỡnh trũn.
S = 2 2 3,14 = 12,56 (dm2)
- Lắng nghe
 Tớnh diện tớch hỡnh trũn.
 r r 3,14
Bài giải
a) Diện tớch hỡnh trũn là:
5 5 3,14 = 78,5 (cm2)
b) Diện tớch hỡnh trũn là:
0,4 0,4 3,14 = 0,5024 (dm2)
* HS trờn chuẩn
c) Diện tớch hỡnh trũn là:
 3,14 = 1,1304 (m2)
 tớnh diện tớch hỡnh trũn.
 bỏn kớnh
a) Bỏn kớnh của hỡnh trũn là:
12 : 2 = 6 (cm)
 Diện tớch hỡnh trũn là:
6 6 3,14 = 113,04 (cm2)
b) Bỏn kớnh của hỡnh trũn là:
7,2 : 2 = 3,6 (dm)
 Diện tớch hỡnh trũn là:
3,6 3,6 3,14 = 40,6944 dm2)
* HS trờn chuẩn:
c) Bỏn kớnh của hỡnh trũn là:
 : 2 = (m)
 Diện tớch hỡnh trũn là:
 3,14 = 0,5024 (m2)
 Tớnh diện tớch mặt bàn.
 hỡnh trũn, cú r = 45 cm. 
Bài giải:
Diện tớch của mặt bàn hỡnh trũn là:
 45 45 3,14 = 6358,5 (cm2)	Đỏp số: 6358,5 cm2
- Nờu
- Nghe và thực hiện
CHIỀU
Tiết 1: Kể chuyện 
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
A. Mục tiờu:
- Kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về những tấm gương sống và làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh.
 - Biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
* TTHCM: GD ý thức chấp hành nội quy.
B. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Truyện sưu tầm trong sỏch bỏo.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 5'
 32'
2’
28’
3'
I. Kiểm tra.
- Gọi 1 hs kể lại cõu chuyện "Chiếc đồng hồ".
- NX, khen ngợi
II. Bài mới.
1- GTB:(bằng lời) ghi tờn bài lờn bảng. 
2. HD hs kể chuyện.
- Gắn đề bài lờn bảng, gọi 2,3 hs NT nhau đọc đề bài.
- Gạch chõn những từ quan trọng: Kể một cõu chuyện em đú nghe hoặc đú đọc về những tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh. 
- Gọi 3 hs NT nhau đọc 3 gợi ý trong sgk.
- Y/c hs đọc lại gợi ý 1.
? Nờu tờn cỏc nhõn vật... đú đọc?
- Gọi hs NT nhau giới thiệu cõu chuyện mỡnh sẽ kể trước lớp.
 HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
- Gợi ý, HD, giao NV.
- Theo dừi, giỳp đỡ.
- Hết thời gian, tổ chức cho hs thi KC trước lớp.
- CL và GV nghe, NX.
III. Củng cố, dặn dũ.
* TTHCM: GV GD HS cần cú ý thức chấp hành nội quy. 
- NX giờ học. Khen ngợi, biểu dương những hs tự tin, kể chuyện hay. Dặn hs về nhà kể lại cõu chuyện đú kể cho nhiều người cựng nghe và CBB sau.
- Kể chuyện trước lớp.
- Lắng nghe.
- NT nhau đọc tờn bài.
- Đọc đề bài.
- Theo dừi, nắm rừ y/c của đề bài.
- Đọc gợi ý.
- Đọc thầm gợi ý 1.
- HS nờu
- NT nhau giới thiệu trước lớp.
- Kể chuyện theo nhúm kết hợp trao đổi ý nghĩa truyện.
- Thi KC trước lớp và nờu ý nghĩa truyện.
- Lắng nghe.
Tiết 2 TCT : Tiết 1 
Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Toỏn 5 tập 2
(Trang )
Tiết 3: Lịch sử. GVC
Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020
SÁNG 
Tiết 1: Mĩ thuật. GVC
Tiết 2: Tập đọc 
NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG
A. Mục tiờu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc cỏc con số núi về sự đúng gúp tiền của của ụng Đỗ Đỡnh Thiện cho Cỏch mạng.
- Hiểu ND: Biểu dương nhà tư sản yờu nước Đỗ Đỡnh Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cỏch mạng (TL được cõu hỏi 1,2).
- HS trờn chuẩn phỏt biểu được những suy nghĩ của mỡnh về trỏch nhiệm cụng dõn với đất nước ( cõu hỏi 3).
B. Đồ dựng dạy học:
- Tranh phúng to
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
2’
30’
12’
8’
10’
3’
I. KTBC: 
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài Thỏi sư Trần Thủ Độ + Trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xột.
II. Bài mới:
1. GTB: thuyết trỡnh, ghi bảng
2. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài.
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: mỗi lần xuống dũng là một đoạn.
+ Đọc nối tiếp L1. kết hợp luyện đọc từ khú: tài trợ, tay hũm chỡa khúa, tuần lễ vàng 
+ Đọc nối tiếp L2, kết hợp giải nghĩa từ. 
H’: Tài trợ là gỡ?
H’: Thế nào là đồn điền?
H’: Tổ chức là thế nào?
H’: Đồng Đụng Dương là gỡ?
H’: Em hiểu thế nào tay hũm chỡa khúa ?
H’: Tuần lễ vàng là gỡ?
H’: Thế nào là quỹ độc lập?
+ Đọc nối tiếp L3:
- YCHS luyện đọc theo nhúm đụi.
- YC 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc bài, HD cỏch đọc
b. Tỡm hiểu bài 
H’: Kể lại những đúng gúp to lớn và liờn tục của ụng Thiện qua cỏc thời kỡ:
+ Trước cỏch mạng? 
+ Khi cỏch mạng thành cụng? 
+ Trong khỏng chiến? 
+ Sau khi hũa bỡnh lập lại? 
H’: Việc làm của ụng Thiện thể hiện phẩm chất gỡ?
H’: Từ cõu chuyện trờn em suy nghĩ như thế nào về trỏch nhiệm của người cụng dõn đối với đất nước?
G’:Trong cuộc khỏng chiến vĩ đại của DT, cú những người đó trực tiếp cầm sỳng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc nhưng cũng cú người như ụng Đỗ Đỡnh Thiện đó gúp tài sản cho Cỏch mạng gặp khú khăn. ễng là một nhà tư sản yờu nước. 
- Nờu ND bài?
c. Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 5 HS đọc tiếp nối cả bài.
- Nờu giọng đọc bài? (Giọng đọc thể hiện sự thỏn phục, cảm hứng ngợi ca,...)
- GV treo bảng phụ đoạn luyện đọc: "Với lũng nhiệt thành...giao phụ trỏch quỹ" 
H’: Nhấn giọng ở những từ nào?
- Y/C HS luyện đọc nhúm đụi.
- YC 4 HS thi đọc + nhận xột.
- YC 5HS đọc nối tiếp bài + NX
- Y/C 1 HS đọc toàn bài + nhận xột
III. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc 
 - Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 HS đọc toàn bài
- 5 HS đọc nối tiếp L1=> từ khú: tài trợ, tay hũm chỡa khúa, tuần lễ vàng 
- 5 HS đọc nối tiếp L2, kết hợp giải nghĩa từ: 
- 5 HS đọc nối tiếp L3 
- HS luyện đọc theo nhúm đụi.
- 1 HS đọc toàn bài
- Lắng nghe
 ễng ủng hộ quỹ Đảng 3 vạn đồng - năm 1943.
 Năm 1945, trong tuần lễ vàng ụng ủng hộ chớnh phủ 64 lạng vàng, gúp vào quỹ độc lập Trung ương 10 vạn đồng Đụng Dương.
 Gia đỡnh ụng ủng hộ cỏn bộ, bộ đội khu II hàng trăm tấn thúc.
 ễng hiến toàn bộ đồn điền Chi Nờ màu mỡ cho Nhà nước.
=>í1: Những đúng gúp của ụng Đỗ Đỡnh Thiện cho Cỏch mạng.
 ễng là một người dõn yờu nước, cú tấm lũng vỡ đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài sản lớn của mỡnh cho cỏch mạng vỡ mong muốn được gúp sức mỡnh vào sự nghiệp chung.
 Người cụng dõn phải cú trỏch nhiệm đối với đất nước, Người cụng dõn phải biết đúng gúp sức mỡnh vào sự nghiệp xõy dựng và bảo vệ Tổ quốc.
=> í2: Trỏch nhiệm của một cụng dõn đối với đất nước.
=> ND: Biểu dương nhà tư sản yờu nước Đỗ Đỡnh Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cỏch mạng.
- 1 HS đọc.
 nhiệt thành, trước CM, trợ giỳp to lớn, 3 vạn đồng, xỳc động, sửng sốt, 24 đồng, khi CM thành cụng, lớn hơn nhiều, 64 lạng vàng, 10 vạn đồng.
- HS thi đọc 
- 1 HS đọc lại.
- Lắng nghe
Tiết 3: Toỏn
Tiết 98: LUYỆN TẬP 
A. Mục tiờu:
 - Biết tớnh diện tớch hỡnh trũn khi biết bỏn kớnh, chu vi của hỡnh trũn.
 - BTCL: BT1,2.
- HS trờn chuẩn: BT3.
B. Đồ dựng dạy học: bảng phụ
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
2’
30’
3’
I. KTBC 
Tớnh diện tớch hỡnh trũn bỏn kớnh là 12,4 m.
- Nhận xột.
II. Bài mới:
1. GTB
2. Luyện tập:
Bài 1: cho HS đọc đề bài 
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài, HS làm bài vào vở
- Nhận xột bài, đổi chộo vở kiểm tra kết quả.
Bài 2: Cho HS đọc đề toỏn 
H’: Để tớnh được diện tớch hỡnh trũn cần biết gỡ?
H’: Muốn biết bỏn kớnh ta làm thế nào? 
- Cho HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng làm bài 
- GV nx bài, HS chữa bài, nhận xột. GV chốt ý đỳng.
Bài 3 (HS trờn chuẩn)
- Gọi HS đọc đề toỏn
- y/c HS thảo luận nhúm 2 
H’: Nờu cỏch tớnh diện tớch của thành giếng?
H’: Làm thế nào để tớnh được diện tớch của 2 hỡnh trũn này ? 
- Gọi 1 HS lờn bảng chữa bài - GV và HS nhận xột bài.
III. Củng cố dặn dũ 
- GV chốt lại ND bài, NX giờ học.
- Dặn học sinh về làm bài tập phần luyện tập thờm.
- 2 HS lờn bảng, HS làm nhỏp.
Bài giải:
Diện tớch của hỡnh trũn là:
12,4 12,4 3,14 = 482,8064 ( m2 ) Đỏp số: 482,8064 m2
- Lắng nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
Bài giải
a) Diện tớch hỡnh trũn là:
 6 6 3,14 = 113,04 ( cm2)
b) Diện tớch hỡnh trũn là: 
0,35 0,35 3,14 = 0,38465 ( dm2 )
ĐS: a) 113,04cm2; 
b) 0,38465dm2
 Biết bỏn kớnh.
 Lấy chu vi chia cho 3,14 để tỡm đường kớnh rồi chia tiếp cho 2 để tỡm bỏn kớnh. Từ đú tớnh được diện tớch hỡnh trũn.
Bài giải:
Đường kớnh của hỡnh trũn là:
6,28 : 3,14 = 2 ( cm)
Bỏn kớnh của hỡnh trũn là:
2 : 2 = 1 ( cm)
Diện tớch của hỡnh trũn là:
1 1 3,14 = 3,14 ( cm2)
 Đỏp số: 3,14 cm2
 Diện tớch thành giếng = diện tớch hỡnh trũn to - diện tớch hỡnh trũn nhỏ.
 Diện tớch của hỡnh trũn nhỏ ta ỏp dụng trực tiếp cụng thức; Diện tớch hỡnh trũn to ta phải tỡm bỏn kớnh bằng cỏch lấy diện tớch miệng giếng + độ dày của thành giếng.
Bài giải 
Diện tớch của hỡnh trũn nhỏ (miệng giếng)
0,7 0,7 3,14 = 1,5386 (m2)
Bỏn kớnh của hỡnh trũn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tớch của hỡnh trũn lớn là:
1 1 3,14 = 3,14 (m2)
Diện tớch của thành giếng là:
3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2)
 Đỏp số: 1,6014 m2
 - Lắng nghe
Tiết 4: Tập làm văn
TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết)
A. Mục tiờu:
 - Viết được một bài văn tả người cú bố cục rừ ràng, đủ ba phần, đỳng ý, dựng từ, đặt cõu đỳng.
B. Đồ dựng dạy học: 
- Giấy kiểm tra
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
2’
 7’
23’
3’ 
I. KTBC: 
H’: Nờu cấu tạo của bài văn tả người?
H’: Nờu cỏc kiểu mở bài và cỏc kiểu kết bài?
II. Bài mới:
1. GTB: Nờu y/c tiết học 
2. Tỡm hiểu bài
 Đề bài: 
- Tả một ca sĩ đang biểu diễn.
- Tả một nghệ sĩ hài mà em yờu thớch.
- Hóy tưởng tượng và tả lại 1 nv trong truyện em đú đọc.
- Em cần suy nghĩ để tỡm ý, sắp xếp thành giàn ý.
3. HS viết bài.
- GV theo dừi giỳp đỡ HS. 
- GV thu bài. 
III. Củng cố dặn dũ 
- GV chốt lại ND bài
- Nhận xột giờ học 
- Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV lập chương trỡnh hoạt động.
- 2 HS
- Lắng nghe
- 3 hs đọc 
- Lớp theo dừi sgk
- Hs chọn đề bài, viết bài 
- Lắng nghe
CHIỀU
Tiết 1: Âm nhạc. GVC
Tiết 2 TCT : Tiết 1 
Sỏch BTCCKTKN và cỏc đề kiểm tra Toỏn 5 tập 2
(Trang )
Tiết 3: Sinh hoạt Đội. GVC
Thứ năm ngày 16 thỏng 01 năm 2020
SÁNG
Tiết 1: Toỏn
Tiết 99: LUYỆN TẬP CHUNG 
A. Mục tiờu:
- Biết tớnh chu vi, diện tớch hỡnh trũn và vận dụng để giải cỏc bài toỏn liờn quan đến chu vi, diện tớch của hỡnh trũn.
- BTCL: BT1,2,3. 
- HS trờn chuẩn: BT4
B. Đồ dựng dạy học: 
- Phiếu bài tập 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
3’
32’
2’
30’
3’ 
I. KTBC 
- Gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xột.
II. Bài mới:
1. GTB 
2. Luyện tập:
Bài 1: YCHS đọc yờu cầu 
H’: Em cú nhận xột gỡ về độ dài của sợi dõy thộp?
- YC 1HS lờn bảng làm bài. Lớp làm vở. - GV nx, chữa bài.
Bài 2: YCHS đọc đề bài 
H’: Bài toỏn cho biết gỡ và yờu cầu gỡ?
H’: Muốn giải bài toỏn này ta làm thế nào?
H’: Muốn tớnh chu vi của hỡnh trũn lớn ta cần biết gỡ? 
- YCHS làm vở; 1 em chữa bài. 
- GV nx, chữa bài.
Bài 3: YCHS đọc đề toỏn.
H’: Diện tớch hỡnh đó cho là tổng diện tớch của những hỡnh nào? 
- YC 1 em lờn bảng làm; HS làm vở - GV nx bài. 
- YCHS chữa bài, nhận xột. GV chốt
Bài 4: (HS trờn chuẩn)
- YCHS đọc đề toỏn 
H’: Muốn tớnh diện tớch phần đó tụ màu của hỡnh vuụng ABCD ta làm thế nào?
- YCHS làm bài; 1 em chữa bài
- GVchốt ý đỳng.
 III. Củng cố, dặn dũ
- Muốn tớnh diện tớch màu của hỡnh vuụng ta làm thế nào?
- Nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về làm bài tập phần luyện tập thờm.
- 2 HS lờn bảng tớnh; HS làm nhỏp 
a) Chu vi của hỡnh trũn biết d = 2,8 m 
 2,8 3,4 = 8,792 (m)
b) Diện tớch của hỡnh trũn cú r = 1,4 m
 1,4 1,4 3,14 = 6,1544 (m2)
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc yờu cầu 
 Độ dài của sợi dõy thộp chớnh là tổng chu vi của cỏc hỡnh trũn cú bỏn kớnh là 7cm và 10cm.
Bài giải:
	Độ dài của sợi dõy thộp là:
723,14 +1023,14 = 106,76 (cm)
	Đỏp số: 106,76 cm
- HS đọc 
 Cho biết đường trũn tõm O, bỏn kớnh của hai hỡnh trũn và yờu cầu tỡm hỡnh trũn lớn dài hơn hỡnh trũn bộ bao nhiờu cm.
 Lấy chu vi hỡnh trũn lớn trừ đi chu vi hỡnh trũn bộ.
 bỏn kớnh.
Bài giải:
	Bỏn kớnh của hỡnh trũn lớn là:
	60 + 15 = 75 (cm)
	Chu vi của hỡnh trũn lớn là:
	75 2 3,14 = 471 (cm)
	Chu vi của hỡnh trũn bộ là:
	60 2 3,14 = 376,8 (cm)
Chu vi của hỡnh trũn lớn dài hơn chu vi của hỡnh trũn bộ là:
	471 - 376,8 = 94,2 ( cm)	 Đỏp số: 94,2 cm
- HS đọc yờu cầu 
 Diện tớch hỡnh chữ nhật và hai nửa hỡnh trũn.
Bài giải:
	Chiều dài của hỡnh chữ nhật là:
	7 2 = 14 (cm)
	Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
	14 10 = 140 (cm2)
 Diện tớch của hai nửa hỡnh trũn là:
	7 7 3,14 = 153,86 (cm2)
	Diện tớch hỡnh đó cho là:
	140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
	Đỏp số: 293,86 cm2
- HS đọc yờu cầu 
 Diện tớch của hỡnh vuụng trừ đi diện tớch hỡnh trũn 
Bài giải:
Diện tớch của hỡnh vuụng ABCD là:	8 8 = 64 (cm2)
Diện tớch hỡnh trũn là:
 4 4 3,14 = 50,24 ( cm2)
 Diện tớch phần tụ màu: 
 64 - 50,24 = 13,76 ( cm2 )
=> Vậy khoanh vào ý A
- HS trả lời
- Lắng nghe.
Tiết 2: Địa lý. GVC
Tiết 3: Luyện từ và cõu
NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ
A. Mục tiờu:
- Nắm được cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng QHT( ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được cỏc QHT, cặp QHT được sử dụng trong cõu ghộp(BT1); biết cỏch dựng QHT nối cỏc vế cõu ghộp(BT3). 
- HS trờn chuẩn: Giải thớch được rừ lớ do vỡ sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2.
B. Đồ dựng dạy học: Giấy khổ to. Phiếu bài tập.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
5’
32’
3’
I. KTBC
- Gọi hs làm lại cỏc bài tập 1,2,4 tiết trước 
- Nhận xột.
II. Bài mới:
1. GT Bài
2. Phần nhận xột 
Bài 1: YCHS đọc ND & yờu cầu bài tập.
- YCHS thảo luận nhúm đụi.
- YCHS phỏt biểu, GV ghi nhanh:
- GV nhận xột, chốt ý đỳng.
Bài 2: YCHS đọc yờu cầu của bài 
- GV yờu cầu dựng gạch chộo (/) tỏch cỏc vế cõu ghộp, khoanh trũn (gạch chõn) vào từ, dấu cõu nối cỏc vế cõu.
- YC 3 HS lờn bảng làm, cả lớp nhận xột. GV nhận xột, chốt ý đỳng.
Bài 3: Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập 
Cỏch nối cỏc vế trong những cõu ghộp trờn cú gỡ khỏc?
H’: Cỏc vế cõu ghộp được nối với nhau bằng từ nào? 
=>Kết luận: Cỏc vế trong cõu ghộp cú thể được nối với nhau bằng một quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ.
3. Ghi nhớ:
- YC HS đọc ghi nhớ.
- YC HS đặt cõu minh họa cho ghi nhớ.
4. Luyện tập:
Bài 1: YC 1 HS đọc ND & YC
- YC HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập. HS chữa bài, NX
- GV nhận xột.
Bài 2: YCHS đọc yờu cầu của bài 
H’: 2 cõu ghộp bị lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn là cõu nào?
- YC HS lờn làm trờn bảng phụ, cả lớp làm vào vở:
H’: Vỡ sao tỏc giả cú thể lược bớt những từ đú ?
=>Kết luận: Tỏc giả lược bớt cỏc từ trờn để cõu văn gọn, thoỏng, trỏnh lặp lại. Lược bớt nhưng người đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu đỳng.
Bài 3: YCHS đọc yờu cầu của bài 
- YC HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập. HS chữa bài, NX
H’: Em cú nhận xột gỡ về quan hệ giữa cỏc vế cõu ghộp trờn?
- GV nhận xột, chốt ý đỳng 
III. Củng cố dặn dũ 
- YC HS đọc ghi nhớ.
- Nhận xột giờ học.
- VN học bài chuẩn bị bài sau 
- 3 hs làm bài
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 - HS đọc
Cõu 1: Anh cụng nhõn ... người nữa tiến vào.
Cõu 2: Tuy đồng chớ .. cho đồng chớ.
Cõu 3: Lờ - nin khụng tiện ... vào ghế cắt túc.
- HS đọc 
Cõu 1: Anh cụng nhõn I- va- nốp đang chờ tới lượt mỡnh/thỡ cửa phũng lại mở,/một người nữa tiến vào.
Cõu 2: Tuy đồng chớ khụng muốn làm mất trật tự/nhưng tụi cú quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chớ.
Cõu 3: Lờ- nin khụng tiện từ chối,/đồng chớ cảm ơn I - va- nốp và ngồi vào ghế cắt túc.
+ Cõu 1: Vế 1 - Vế 2: Thỡ.
 Vế 2 - Vế 3: nối trực tiếp.
+ Cõu 2 : Vế 1 - Vế 2: Tuy ... nhưng.
+ Cõu 3 : Vế 1 - Vế 2: nối trực tiếp.
 quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ.
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc ghi nhớ.
- HS Đặt cõu.
Cõu ghộp: Nếu trong cụng tỏc, cỏc cụ, cỏc chỳ được nhõn dõn ủng hộ, làm cho dõn tin, dõn phục, dõn yờu/ thỡ nhất định cỏc cụ, cỏc chỳ thành cụng.
( ...) Thỏi hậu hỏi người hầu hạ giỏi ... Trần Trung Tỏ!
Nếu Thỏi hậu hỏi người hầu hạ giỏi thỡ thần xin cử Vũ Tỏn Đường. Cũn Thỏi hậu hỏi người tài ba giỳp nước thỡ thần xin cử Trần Trung Tỏ.
(HS trờn chuẩn): Thảo luận cặp đụi:
 Vỡ để cho cõu văn gọn, khụng bị lặp từ mà người đọc vẫn hiểu đỳng.
- Lắng nghe.
+ Tấm chăm chỉ hiền lành cũn Cỏm thỡ lười biếng, độc ỏc.
+ ễng đó nhiều lần can giỏn mà (nhưng) vua vẫn khụng nghe.
+ Mỡnh đến nhà bạn hay bạn đến nhà mỡnh?
 Hai cõu đầu là quan hệ tương phản
 Cõu cuối là quan hệ lựa chọn.
- HS đọc
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Tiết 4: TCTV 
LUYỆN VIẾT
A. Mục tiờu:
- Rốn cho HS kĩ năng viết chữ đẹp, đỳng về cỡ chữ, kớch thước, độ cao.
B. Đồ dựng dạy học:	
- Vở luyện viết lớp 5- Tập hai
C. Cỏc hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
30'
5’
5'
I. Hướng dẫn HS luyện viết 
( HS dưới chuẩn viết được một bài theo mẫu. HS đạt chuẩn viết được 2 bài trong tuần. HS trờn chuẩn viết được 2 bài đỳng mẫu chữ, trỡnh bày sạch đẹp.)
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt và cỏch viết.
- GV viết mẫu một cõu lờn bảng, hướng dẫn HS viết đỳng cỡ chữ, độ cao, khoảng cỏch cỏc con chữ. Yờu cầu HS viết ra nhỏp.
- GV yờu cầu HS viết bài, kết hợp giỳp đỡ HS viết bài.
II. Nhận xột.
- GV thu vở một số HS NX, chữa 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_5_tuan_20_nam_hoc_2019_2020.doc