6 Giai đoạn Học vần cho Mẹ và Bé

6 Giai đoạn Học vần cho Mẹ và Bé

Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:

Chương trình Tiếng Việt 1.CNGD dạy HS 37 âm vị. Các âm vị đó là: a, ă, â, b,c,ch,d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm:

14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn ( a,a,a,e,e ˆ,i,o,o ˆ,0,u,u) và 3 nguyên âm đôi (î̂, uô, ươ).

23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r.

37 âm vị trên được ghi bẳng 47 chữ, đó là 37 chữ ghi các âm vị nói trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.

Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là một âm chứ không phải là do nhiều âm ghép lại.

Ví dụ: Chũ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chú không phải do hai chũ̃/c/ và /h/ ghép lại.

 

pdf 42 trang Cát Tiên 04/06/2024 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "6 Giai đoạn Học vần cho Mẹ và Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIAI ĐOẠN 0: PHỤ HUYNH TÌM HIỂU 
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƢƠNG TRÌNH 
TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC 
Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chƣơng trình TV1.CNGD: 
 tr t 1 N d 3 v c v a, ă, â, b, c, ch, d, 
đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ƣ, v, x, iê, uô, ƣơ. Bao 
 ồ 
 - 14 u ê 11 u ê n (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ƣ) v 3 u ê ôi 
(iê, uô, ƣơ). 
 - 23 p ụ b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r. 
 3 v trê ợc bằ 4 c ữ, 3 c ữ c c v trê v t ê 10 c ữ 
 ữa k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ƣa. 
 c ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi t c ô p d u p 
Ví dụ: 
Phần 2. Âm tiết: 
- Mỗ t tr t t, v ặt ữ c í t t t 
- Â t t t t ợc t ể bằ ợc ồ sau 
Học sinh cần nắm chắc: 
Tiếng đầy đủ gồm có 3 phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh. 
Phần 3. Các thành tố cấu tạo âm tiết: 
3.1. Thanh điệu: t c 
 6 thanh điệu: 
 - a ô dấu (t a a ) 
 - a u 
 - a ỏ 
 - a ã 
 - a sắc 
 - a ặ 
 5 dấu thanh dấu sắc, dấu u , dấu ỏ , dấu ã, dấu ặ 
 3.2. Âm đầu: 
 c v t p ầ ầu của t t t t ba ờ cũ c c p ụ 
 c 23 v p ụ ầu 
 ồ : b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, 
th, x. 
 Lƣu ý ố ợ c ữ v t u số ợ v d c v ợc bằ 2, 3 
c ữ c /c/ c 3 c c v t c, k, q 
3.3. Âm đệm: 
 r t t, v b u ê ô /-w-/ va trò Â v 
 ợc bằ 2 c c ữ u, o 
- Ghi bằng con chữ “u”: 
 + r ớc u ê ẹp, ẹp u , u , 
 + au p ụ /c/ qua, quê, qu 
- Ghi bằng con chữ “o”: r ớc u ê r , r a, e, 
3.4. Âm chính: 
 t 1 c 14 v c í r c 11 u ê v 3 
 u ê ô 
- c u ê ợc t ể bằ c c c c ữ sau a, ă, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, 
ƣ. 
- 3 u ê ô /iê/, /uô/, /ƣơ/ ợc t ể bằ c c c c ữ sau iê (iê, yê, ia, 
ya), uô (uô, ua), ƣơ (ƣơ, ƣa). 
3.5. Âm cuối: 
 t c 8 p ụ , 2 b u ê va trò cuố 
- 8 p ụ ợc t ể bằ 8 c c ữ sau p, t, c, ch, m, n, ng, nh. 
- 2 b u ê ợc t ể bằ 4 c c ữ u, o, i, y 
Phần 4: Luật chính tả: 
4.1. Luật viết hoa: 
 ầu c u p v t a a. Tiếng đầu câu: 
 b. Tên riêng : 
 b.1.Tên riêng Tiếng Việt: 
 í dụ Xu , t Na - t a tất c c c t ô c c ố 
 - M t số tr ờ hợp tê r ê a í ợc cấu t bở 1 danh từ c u (sô , ú , ồ, 
 , è ) t ợp vớ t da từ r ê (t ờ c t t ) c t cấu c ặt c ẽ ã t 
 v c í t v t a tất c c c t ô ầu, ô a , ồ m, Cửa 
Lò, 
 - N c c tr ờ hợp trê ra t c ỉ v t a t da từ r ê . sô 
 , ú N ự, cầu ê úc, 
 b.2.Tên riêng tiếng nƣớc ngoài: 
 - Tr ờ hợp c c tê r ê ớc p ê qua t t v t a v t 
tê r ê t Na Quốc, Bồ Đ N a, 
 - Tr ờ hợp c c tê r ê ớc ô p ê qua - t t c ỉ v t 
hoa chữ c ầu v c c ố ữa c c t t 
VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-p , 
 c. Viết hoa để tỏ sự tôn trọng : í dụ B r , B r u 
4.2. Luật ghi tiếng nƣớc ngoài: 
 c tr ờ hợp ô p ê qua - t t e t v t t ấ ( 
 t) ữa c c t (tr t từ) p c c ố 
 í dụ Pa- ô, p -a- ô 
4.3. Luật ghi dấu thanh: 
- t dấu t a ở c í của vầ í dụ bà, bá, loá, quỳnh, bào, mùi 
 - Ở t c u ê ô ô c cuố t dấu t a ợc v t ở v trí c 
c ữ t ất của u ê ô 
 Ví ụ í ú 
 - Ở t c u ê ô c cuố t dấu t a ợc v t ở v trí c c ữ t 
 a của u ê ô 
 Ví ụ b ồ 
4.4. Luật ghi một số âm đầu: 
a. Luật e, ê, i: 
- Â /c/ (cờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ca) 
- Â / / ( ờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ờ p) 
- Â / / ( ờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ờ p) 
b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trƣớc âm đệm. 
 /c/ (cờ) tr ớc p v t bằ c ữ q (cu) v v t bằ c ữ u VD: 
qua, qu ê , 
c. Luật ghi chữ "gì" 
Ở c a c ữ au K v t p bỏ t c ữ (ở c ữ ), t 
K a v ô ta sau 
4.5. Luật ghi một số âm chính: 
a. Quy tắc chính tả khi viết âm i : 
- c ỉ c t t c t v t bằ ( ắ ) c t v t bằ ( d ) 
 + t u từ uầ t ( ầ ) 
 + t u từ t ( t ) 
- c ầu (v / /) t t số t c t ể v t , ặc v t u ợc Nhƣng 
hiện nay quy định chung viết là i : thi sĩ 
- K c tr ớc, p v t ( d ) huy, quy ( ô ợc v t qu ) 
b. Cách ghi nguyên âm đôi : 
- (đọc là ia) Nguyên âm đôi /iê/ có 4 cách viết: 
+ K ô c cuố v t a í dụ ía 
+ cuố v t ê í dụ b ể 
+ , ô c cuố t v t a í dụ u a 
+ , c cuố , ặc ô c ầu t v t ê í dụ c u ê , tu t 
 ê , ể 
- (đọc là ua) Nguyên âm đôi /uô/ có hai cách viết: 
+ K ô c cuố v t ua Ví ụ 
+ cuố v t uô Ví ụ s ố 
- (đọc là ưa) Nguyên âm đôi /ươ/ có 2 cách viết: 
+ K ô c cuố v t a Ví ụ ư 
+ cuố v t Ví ụ ươ 
4.6. Một số trƣờng hợp đặc biệt: 
 M t số t p tíc ể a v ô c ú ta cầ p x c rõ va trò 
của c c v tr t 
 VD c t gì, giếng, cuốc, quốc, xong, xoong, sẽ ợc a v ô t 
 sau 
Phần 5: Nội dung chƣơng trình 
1. Bài 1: Tiếng 
 o x ng 
- T t ố t vẹ t “ ố ” ợc t c ra từ ờ p 
bằ p t , c c e b t ố v 
 ộ . 
- ợc p tíc t c c b p ậ cấu t . 
- Đ t t t e c c a b ớc 
+ B ớc 1 b/a/ba (t t a a ) 
+ B ớc 2 ba/ u /b (t ê c c t a c) 
Cách hƣớng dẫn học sinh đánh vần qua thao tác tay theo mô hình sau: 
Vỗ (1) - N ử (2) - N ử (3) - Vỗ (1) 
 Ví dụ: 
Tiếng 1 2 3 1 
ba ba b a ba 
b b ba u b 
2. Bài 2: Âm 
- ọc s ọc c c p tíc t tớ v ữ ỏ ất, ị Qua p t 
 , c c e p b t ợc ụ , xuất t e t tự của b c ữ c 
 t K ắ ợc b c ất ỗ , c c e dù ý u ể N vậ N từ 
 . 
- M t c t ể v t bằ u c ữ v c t ể c u ĩa ê p v t ú ậ 
 í . 
3. Bài 3: Vần 
- ấu trúc vầ t  ầu, , c í , cuố 
- Các kiểu vần: 
 K ểu 1 ầ c ỉ c c í la 
 K ểu 2 ầ c v c í loa 
 K ểu 3 ầ c c í v cuố lan 
 K ểu 4 ầ c , c í v cuố loan 
Mô hình: 
GIAI ĐOẠN 1 
 ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI - ĐỌC VẦN 
I – ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI 
Âm 
Cách đọc 
Âm 
Cách 
đọc 
Âm 
Cách 
đọc 
a a i i q cờ 
ă á k cờ r rờ 
â ớ kh khờ t tờ 
b bờ l lờ s sờ 
c cờ m mờ th thờ 
ch chờ n nờ tr trờ 
d dờ ng ngờ u u 
đ đờ ngh ngờ 
kép 
ư ư 
e e nh nhờ v vờ 
ê ê o o x xờ 
g gờ ô ô y y 
gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia 
gi giờ p pờ uô (ua) ua 
h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa 
II – CÁCH ĐỌC MỘT SỐ VẦN KHÓ 
Vần Cách đọc Vần Cách đọc 
gì gì - gi - huyền - gì uôc uốc - ua - cờ - uốc 
iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông 
yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi 
iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn 
yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ - 
ương 
iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm 
iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ước - ưa - cờ - ước 
iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ướp - ưa - pờ - ướp 
iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai 
yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay 
iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan 
uôi uôi - ua - i - uôi oăn oăn - o - ăn - oăn 
uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang 
uyên uyên - u - yên - uyên oăng oăng - o - ăng - oăng 
uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh 
uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách 
uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát 
uya uya - u - ia - uya oăt oắt - o - ắt - oắt 
uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân 
uôm uôm - ua - mờ - uôm uât uất - u - ất - uất 
uôt uốt - ua - tờ - uốt 
GIAI ĐOẠN 3: DẠY VẦN NGƢỢC 
P ụ 
N u ê 
c ch m n ng nh p 
t 
a ac ach am an ang anh ap at 
e ec - em en eng - ep et 
ê - êch êm ên - ênh êp êt 
i - ich im in - inh ip it 
o oc - om on ong - op ot 
ô ôc - ôm ôn ông - ôp ôt 
 - - m n - - p t 
u uc - um un ung - up ut 
 c - - n ng - - t 
y K ô c c ă ầ N ợc - 
ă ăc - ăm ăn ăng - ăp ăt 
 c - m n ng - p t 
 ê êc - êm ên êng - êp iêt 
uô uôc - uôm uôn uông - - uôt 
 c - m n ng - p t 
GIAI ĐOẠN 4: DẠY VẦN XUÔI 
 a e ê i y o ô u 
b ba be bê bi - bo bô b bu b 
c ca - - - - co cô c cu c 
k ka 
(1) 
ke kê ki ky - - - - - 
ch cha che chê chi - cho chô ch chu ch 
d da de dê di - do dô d du d 
 a e ê i - o ô u 
g ga - - - - go gô g gu g 
gh - ghe ghê ghi - - - - - - 
gi gia gie giê gii - gio giô gi giu gi 
h ha he hê hi hy ho hô h hu h 
kh kha khe khê khi - kho khô kh khu kh 
l la le lê li ly lo lô l lu l 
m ma me mê mi my mo mô m mu - 
n na ne nê ni ny 
(1) 
no nô n nu n 
ng nga - - - - - ngô ng ngu ng 
ngh - nghe nghê nghi - - - - - - 
nh nha nhe nhê nhi - nho nhô nh nhu nh 
p - - - pi (1) - - - - - - 
ph pha phe phê phi - pho phô ph phu - 
qu qua que quê qui quy quo - qu - - 
r ra re rê ri - ro rô r ru r 
s sa se sê si sy so sô s su s 
t ta te tê ti ty to tô t tu t 
th tha the thê thi - tho thô th thu th 
tr tra tre trê tri - tro trô tr tru tr 
v va ve vê vi vy vo vô v vu - 
x xa xe xê xi xy 
(1) 
xo xô x xu x 
Chữ 
cái 
a ă â b c d đ e ê g h i k l m 
n o ô ơ p q r s t u ƣ v x y 
Âm ghi 
bằng 2-
3 chữ 
cái 
tr th nh kh gi gh 
ng ngh ph qu ch 
iê yê uô ƣơ 
Chữ số 
và dấu 
1 2 3 4 5 6 7 9 10 
+ - > < 
= 
BÀI ĐỌC 1 
Nguyên 
âm: 
a ă â o ô ơ e ê i y u ƣ 
Phụ âm: c 
Dấu: 
` ' ? ~ . 
Tiếng 
ca cà cá cả 
cạ 
co cò có cỏ 
cọ 
cô cồ cố cổ cỗ cộ 
cơ cờ cớ 
cỡ 
cu cù cú củ cũ cụ 
cƣ cừ cứ cử cữ cự 
Từ: 
có cà có cá có cỗ 
cổ cò cá cờ cụ cố 
Câu: 
- Cò có cá. 
- Cô có cờ. 
- Cờ cu cũ. 
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. 
Phân tích: 
- ca ồ 2 , c tr ớc, a sau 
- ừ cá cờ ồ 2 t , t cá tr ớc, t cờ 
 sau 
(Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ e 
 ẫ ) 
BÀI ĐỌC 2 
Phụ âm: b d đ 
Tiếng 
ba bo bô bơ be bê bi bu bƣ 
da do dô dơ de dê di du dƣ 
đa đo đô đơ đe đê đi đu đƣ 
Từ: 
ba ba be bé bi bô bí đỏ 
dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ 
đo đỏ đơ đỡ bờ đê đi đò 
đu đủ da bò bế bé ô dù 
dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dế 
Câu: 
- Bò, dê đã có ba bó cỏ. 
- Bé bi bô: bà, bố bế bé. 
- Bà bế bé, bé bá cổ bà. 
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. 
- Bố bẻ bí bỏ bị. 
Phân tích: 
- bé ồ 2 , b tr ớc, sau 
t ê t a sắc trê e. 
- ừ đi đò ồ 2 t , t đi tr ớc, t đò 
 sau 
(Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ 
 e ẫ ) 
BÀI ĐỌC 3 
Phụ âm: h l k 
Tiếng ha ho hô hơ he hê hi hu hƣ 
la lo lô lơ le lê li lu lƣ 
ke kê ki (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) 
Từ: hạ cờ hổ dữ hồ cá hả hê ê ke 
bé ho kẽ hở lá hẹ lá đa kì cọ 
lọ đỗ lơ là le le đi lễ kể lể 
lê la lá cờ lọ cổ cũ kĩ 
ki bo 
Câu: - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé. 
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê. 
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? 
- Ừ, có cả dê ở đó. 
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! 
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! 
- Cô Kỳ là dì bé Ký. 
- Cô Kỳ ca: lá lá la la. 
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ. 
BÀI ĐỌC 4 
Phụ âm: t n m 
Tiếng ta tp tô tơ te tê ti tu tƣ 
na no nô nơ ne nê ni nu nƣ 
ma mo mô mơ me mê mi mu mƣ 
Từ: ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ 
tủ to no nê ba má ca mổ 
tử tế na to bố mẹ má nẻ 
củ từ ca nô mũ nỉ nụ cà 
Câu: - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ. 
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở. 
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê. 
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê. 
- Bé Mỹ có mũ nỉ. 
- Dì Tƣ đi đò, bố mẹ đi ca nô. 
- Bé Hà có nơ đỏ 
BÀI ĐỌC 5 
Phụ âm: v r s x 
Tiếng 
va vo vô vơ ve vê vi vu vƣ 
ra ro rô rơ re rê ri ru rƣ 
sa so sô sơ se sê si su sƣ 
xa xo xô xơ xe xê xi xu xƣ 
Từ: 
cá rô hè về xổ số su sú 
bó rạ tò vò sƣ tử số ne 
rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá 
bộ rễ vở vẽ đi xa lá sả 
Câu: 
- Hè về, có ve, ve ra rả. 
- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. 
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. 
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. 
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. 
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. 
BÀI ĐỌC 6 
Phụ âm: p ph q qu 
Tiếng 
pa po pô pơ pe pê pi py pu pƣ 
pha pho phô phơ phe phê phi 
 phu 
qua que quê qui quy 
Từ: 
pí po pí pô 
pí pa pí 
pô 
phở bò quà quê tổ phó 
phố xá cá quả phì phò 
cà phê qua phà vỏ quế 
Câu: 
- Phú pha cà phê. 
- Phi có tô phở bò. 
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê 
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. 
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. 
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. 
BÀI ĐỌC 7 
Phụ âm: g gh ng ngh 
Tiếng 
ga go gô gơ gu gƣ 
ghe ghê ghi 
nga ngo ngô ngơ 
ngu 
ngƣ 
nghe nghê nghi 
Từ: 
(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) 
gà gô ghế gỗ bé ngã nghé ọ 
tủ gỗ ghi vở ngồ ngộ củ nghệ 
gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ 
gõ mõ ghê sợ cá ngừ ngô nghê 
Câu: 
- Cô Tƣ có ổ gà đẻ 
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. 
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. 
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. 
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. 
BÀI ĐỌC 8 
Phụ âm: ch tr 
Tiếng 
cha cho chô chơ che chê chi chu chƣ 
tra tro trô trơ tre trê tri tru trƣ 
Từ: 
cha mẹ che chở tra ngô cá trê 
chó xù chị Hà chỉ trỏ vũ trụ 
chỗ ở chú rể trở về dự trữ 
đi chợ chữ số lá tre lí trí 
Câu: 
- Chú Nghi chở bà ra chợ. 
- Bé Chi sợ chó dữ. 
- Bé pha trà cho bà và bố. 
- Bé Trí đã đi trẻ về. 
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè. 
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. 
BÀI ĐỌC 9 
Phụ âm: nh th 
Tiếng 
nha nho nhô 
nhơ 
nhe nhê nhi nhu nhƣ 
tha tho thô thơ the thê thi thu thƣ 
Từ: 
nhà thờ nhè nhẹ thả cá the thé 
quả nho lí nhí chú thỏ lê thê 
nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả thị 
nhớ nhà nhƣ ý thơ ca cá thu 
nhớ nhà nho nhỏ thủ thỉ thứ tự 
Câu: 
- Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. 
- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. 
- Xe ô tô chở sƣ tử và hổ về sở thú. 
- Thu bỏ thƣ cho cô Tú. 
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. 
- Ở phố bé có nhà thờ to. 
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. 
BÀI ĐỌC 10 
Phụ âm: gi kh 
Tiếng 
gia gio giô giơ gie giê gi giu giƣ 
kha kho khô khơ khe khê khi khu khƣ 
Từ: 
gia vị gió to giẻ cũ khổ sở 
bà già giò chả giữ nhà khơ me 
giá cả giỏ cá khe khẽ quả khế 
giả da giỗ tổ kha khá chú khỉ 
giã giò thì giờ kho cá 
khu đô 
thị 
quá khứ cá khô tú lơ khơ khí ô - xy 
Câu: 
- Bà cho gia vị và khế để kho cá. 
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. 
- Phố bé Nga có nghề giã giò. 
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê. 
- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. 
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. 
BÀI ĐỌC 11 – ÔN TẬP 
Có cỗ 
N c ỗ 
 cỗ t 
 c ò, 
 c 
Bẽ ã 
B ủ ò 
Thu có quà 
 u qua b 
B c u qu 
 u ở qu ra 
 u c c 
Qu c 
 , c a 
 u ê qu 
 u ò t u ca 
Nga về quê 
N a v quê 
N a ra bờ ê 
 bò c bê 
 dê c 
K N a trở v 
N a ớ quê 
Ở c b 
N ĩ t ú ê 
Hà nhớ nhà 
B xa 
N ớ qu 
 xe ca 
K trở v 
N c b 
 ẹ, c c a 
B ã 
B c ỉ ở 
 Hƣớng dẫn con phân tích Tiếng: 
Tiếng bé c âm b tr ớc, âm e sau t ê thanh sắc trê 
e. 
- C ú ý ớ c c ợc g c c 
- c t c, c p tíc t tự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ. 
BÀI ĐỌC 12 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
an ăn ân on ôn ơn en ên in un 
van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun 
tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun 
 a 
b 
că dặ 
cẩ t ậ 
 ă ỏ 
b t 
ă 
c ợ 
số bố 
s ỏ 
 ũ e 
c 
bê trê 
c í ờ 
con giun 
bú bò 
- ô e b cẩn thận 
- B v b La b t 
- Ủ ủn ỉn. 
 í c ú ợn con 
Ă ã trò 
C ủ 
 Hƣớng dẫn con phân tích Tiếng: 
Tiếng nhà c âm nh tr ớc, âm a sau t ê thanh huyền 
trê e. 
- c t c, c p tíc t tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế. 
BÀI ĐỌC 13 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
am ăm âm om ôm ơm em êm im um 
nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num 
tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum 
qu ca 
c ă 
 ầ 
tă tre 
 c ậ 
lom khom 
c tô 
 ấ r 
c ô c ô 
xem phim 
b xe 
que kem 
 ằ 
t 
t 
tổ c 
c ù ã 
c cú 
c ú c í 
- B c c ă tấm. Bố e b c ă 
- Th ă , ẹ c b xe p 
- B b ố , ô qua b c b ở tr m y t xã 
 Hƣớng dẫn con phân tích ÂM: 
- ÂM th c con chữ t n tr ớc, con chữ h ng sau. 
- ÂM ngh c con chữ n n tr ớc, con chữ gh ng, con chữ h 
 ng cuối. 
- c c ớng dẫ t tự: kh, ph, ch, gh, ng 
BÀI ĐỌC 14 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ai ay ây oi ôi ơi ui ƣi 
vai vay vây voi vôi vơi vui vƣi 
cai cay cây coi côi cơi cui cƣi 
 ố a 
tai nghe 
b ta 
 ba 
t ợ a 
c a 
x 
củ tỏ 
 v 
t ổ cò 
 ồ c 
b 
c tú 
 ử t 
b củ 
- Chim non mới nở 
 ẹ ớ ồ 
- Nhớ lờ cô d , b c ớ dối. 
- Bố b b i, bố gử t v , c vu qu 
 Hƣớng dẫn con phân tích TIẾNG: 
- Tiếng bảy c âm b n tr ớc, vần ay ng sau, t ê thanh hỏi 
trê a. 
- C c ti ng c ớng dẫ t tự: cây, thổi, bàn, gửi. 
BÀI ĐỌC 15 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ao eo au âu êu iu ƣu 
thao theo thau thâu thêu thiu thƣu 
trao treo trau trâu trêu triu trƣu 
tờ báo 
chào cờ 
quả táo 
leo trèo 
chú mèo 
kéo co 
quả cau 
rau bí 
con sâu 
cá sấu 
thêu áo 
đi đều 
bé xíu 
líu lo 
chăn cừu 
ngải cứu 
- Cây táo, cây lựu đầu nhà đều sai trĩu quả. 
- Trâu ơi ta bảo trâu này. 
Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta. 
 Hƣớng dẫn con phân tích TỪ: 
- Từ nhà lá c tiếng nhà n tr ớc, tiếng lá ng sau. 
- ú ý c c m g c c 
- ớng dẫ t tự c c từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư. 
BÀI ĐỌC 16 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ac ăc âc oc ôc uc ƣc 
bác bắc bấc bóc bốc búc bức 
mác mắc mấc móc mốc múc mức 
bác sĩ 
củ lạc 
ngơ ngác 
dấu sắc 
xôi gấc 
mặc áo 
lắc đầu 
đi học 
tóc bạc 
khóc nhè 
gốc cây 
thợ mộc 
gỗ mục 
máy xúc 
lọ mực 
thức ăn 
- Bé đi học chớ trêu chọc bạn. 
- Nhớ lời bác dạy 
Chăm học chăm làm 
Bố mẹ đều khen 
Thây cô vui vẻ. 
 Học sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng: 
 Phân tích tiếng: vẽ, nhà, thứ, ngủ 
BÀI ĐỌC 17 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut ƣt 
hát hắt hất hót hốt hớt hét hết hit hút 
vát vắt vất vót vốt vớt vét vết vít vút 
ca hát 
gió mát 
đôi mắt 
bắt tay 
trật tự 
vất vả 
quả nhót 
cái sọt 
cà rốt 
quả ớt 
trời rét 
con vẹt 
bồ kết 
quả mít 
bút chì 
đứt dây 
- Khi học bài, em nhớ phải ngồi trật tự 
- Con nhớ vứt rác vào sọt. 
- Mẹ cho cây bút 
Bé vẽ con tàu 
Lao đi vùn vụt. 
 Học sinh phân tích từ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ. 
BÀI ĐỌC 18 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up 
náp nắp nấp nóp nốp nớp nép nếp nip núp 
cháp chắp chấp chóp chốp chớp chép chếp chíp chúp 
xe đạp 
cải bắp 
gặp gỡ 
cá mập 
tôm hấp 
lốp xe 
họp tổ 
hộp kẹo 
lợp nhà 
lớp học 
cá chép 
xếp chỗ 
đôi dép 
tốp ca 
bếp lò 
nhịp cầu 
giúp đỡ 
búp non 
túp lều 
múp míp 
- Bé tập đi xe đạp. 
- Các bạn lớp em học tập rất chăm chỉ. 
- Bé ơi mau dậy 
Đến lớp mầm non 
Con trâu tai vẫy 
Con gà mào son 
Đều đi cả rồi 
Bé ơi mau dậy. 
 Học sinh phân tích từ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ. 
BÀI ĐỌC 19 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
anh ênh inh ach êch ich 
xanh xênh xinh xách xếch xích 
canh kênh kinh cách kếch kích 
anh em 
màu xanh 
quả chanh 
khám bệnh 
học sinh 
que tính 
đeo kính 
lênh khênh 
xe khách 
vở sạch 
nhà gạch 
con ếch 
mũ lệch 
tờ lịch 
vui thích 
vở kịch 
- Ở nhà con nhớ đọc sách, chớ phá phách, nghịch ngợm. 
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. 
- Đói cho sạch, rách cho thơm 
- Tích tắc tích tắc 
Kim ngắn chỉ giờ 
Kim dài chỉ phút 
Tích tắc tích tắc 
Thì giờ vùn vụt 
Nhanh nhƣ tên bay 
Chớ phí một giây 
Em chăm chỉ học. 
 Học sinh phân tích từ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá. 
BÀI ĐỌC 20 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ang ăng âng ong ông eng ung ƣng 
trang trăng trâng trong trông treng trung trƣng 
lang lăng lâng long lông leng lung lƣng 
cái bảng 
màu vàng 
đi vắng 
vầng trăng 
bóng bay 
dòng sông 
bông hồng 
cây thông 
vâng lời 
nhà tầng 
cái xẻng 
gõ kẻng 
bắn súng 
cung tên 
quả trứng 
rừng núi 
- Đêm trung thu, chúng em vui tƣng bừng. 
- Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhật. 
Trong đầm gì đẹp bằng sen 
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng 
Nhị vàng bông trắng lá xanh 
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. 
 Học sinh phân tích tiếng: nơ, me, dê, đò. 
 Phân tích âm: th, ch, kh, gh 
BÀI ĐỌC 21 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ia ua ƣa iêc iêp iên yên iêm yêm 
xio xua xƣa xiếc xiếp xiên xiêm yếm 
chia chua chƣa chiếc chiếp chiên chiêm yến 
chai bia 
cái thìa 
con cua 
mua mía 
cửa sổ 
trời mƣa 
xem xiếc 
chiếc xe 
tiếp khách 
đàn kiến 
yên xe 
bao diêm 
thanh kiếm 
âu yếm 
tiêm phòng 
hồng xiêm 
Cái cò đi đón cơn mƣa 
Tối tăm mù mịt ai đƣa cò về? 
Cò về thăm quán cùng quê 
Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh. 
 Chủ nhật, bố mẹ dẫn Kiên đi xem xiếc. Kiên rất thích xem khỉ 
đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng. 
 Phân tích âm: ph, nh, ng, tr. 
 Phân tích tiếng: thỏ, phố, ngủ, tre. 
 Phân tích từ: xe chỉ, củ sả, cá kho. 
BÀI ĐỌC 22 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
iêu yêu iêt yêt iêng yêng 
tiêu tiết tiêng khiêu khiết khiêng 
 Chú ý: Vần có âm yê (i dài) ở đầu không có phụ âm đầu: yêu, 
yết, yêng. 
trải chiếu 
vải thiều 
biếu quà 
thời tiết 
thắm thiết 
tiết học 
viết chữ 
Việt Nam 
tiếng Việt 
cái miệng 
nghiêng ngả 
bay liệng 
yêu bé 
yêu quý 
chim yểng 
mến yêu 
 Dù ai nói ngả nói nghiêng 
Lòng ta vẫn vững nhƣ kiềng ba chân 
 Cánh diều no gió 
Sáo nó thổi vang 
Sao trời trôi qua 
Diều thành trăng vàng. 
Cánh diều no gió 
Tiếng nó chơi vơi 
Diều là hạt cau 
Phơi trên nong trời. 
 Phân tích âm: ng, ngh, gh. 
 Phân tích tiếng: nghé, ngừ, ghế. 
BÀI ĐỌC 23 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
uôi uôm uôc uôt uôn uông 
xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông 
chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông 
chú cuội 
tuổi thơ 
cơm nguội 
đuổi bắt 
luộm thuộm 
cuốc đất 
đôi guốc 
uống thuốc 
vuốt râu 
con chuột 
thuộc bài 
bánh cuốn 
chuồn chuồn 
hình vuông 
rau muống 
lên xuống 
 Đến lớp con nhớ học thuộc bài, 
chớ ăn mặc luộm thuộm. 
Con mèo mà trèo cây cau 
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà 
Chú chuột đi chợ đàng xa 
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo. 
BÀI ĐỌC 24 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
ƣơi ƣơu ƣơc ƣơt ƣơm ƣơp ƣơn ƣơng 
lƣơi lƣơu lƣớc lƣớt lƣơm lƣớp lƣơm lƣơng 
bƣơi bƣơu bƣớc bƣớt bƣơm bƣớp bƣơn bƣơng 
múi bƣởi 
điểm mƣời 
tƣơi cƣời 
con hƣơu 
chai rƣợu 
thƣớc kẻ 
uống nƣớc 
bƣớc chân 
ƣớt áo 
tóc mƣợt 
thanh gƣơm 
bƣớm lƣợn 
hạt cƣờm 
con vƣợn 
bay lƣợn 
vƣờn trƣờng 
soi gƣơng 
giƣờng ngủ 
hƣơng thơm 
xƣơng sƣờn 
 Trung Thu trăng sáng nhƣ gƣơng. 
Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thƣơng nhi đồng. 
 Ca nô đi trƣớc 
Ván lƣớt theo sau 
Nƣớc tung trắng phau 
Mặt hồ cuộn sóng. 
BÀI ĐỌC 25 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) 
oa oe oai oan oac oat 
ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát 
khoa khoe khoai khoan khoác khoát 
hoa đào 
toa tàu 
chìa khóa 
tòa nhà 
bút xóa 
sức khỏe 
xòe tay 
chích chòe 
bà ngoại 
điện thoại 
khoai lang 
quả xoài 
bé ngoan 
hoan hô 
học toán 
áo khoác 
rách toạc 
hoạt hình 
chạy thoát 
quạt mát 
Chớ có nói khoác 
Bé Khoa rất ngoan mà còn học giỏi toán. 
Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rất sạch sẽ 
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng 
Đèn ra trƣớc gió còn chăng hỡi đèn 
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn 
Có sao trăng phải chịu luồn đám mây? 
BÀI ĐỌC 26 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vầ vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc t u c vầ ) 
oăn oắt oanh oach oang oăng 
thoăn thoắt thoanh thoách thoang thoắng 
loăn loắt loanh loách loang loăng 
tóc xoăn 
băn khoăn 
thoăn thoắt 
nhọn hoắt 
quăn góc 
khoanh tay 
loanh quanh 
kinh doanh 
kế hoạch 
xoành xoạch 
khoang tàu 
thoang thoảng 
dài ngoằng 
vỡ hoang 
nƣớc khoáng 
hét toáng 
 Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé chƣa ngoan 
 Chú bé loắt choắt 
Cái xắc xinh xinh 
Cái chân thoăn thoắt 
Cái đầu nghênh nghênh. 
 Trần Quốc Toản ra trận 
Gƣơm tuốt vỏ cầm tay 
Ngựa phi nhanh nhƣ bay 
Làm kinh hoàng lũ giặc 
Lá cờ bay phần phật 
Náo nức cả đoàn quân 
BÀI ĐỌC 27 – PHẦN VẦN 
 ô dặ vầ vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc t u c vầ ) 
uê uy uân uât uây uyên uyêt 
quê quy quân quất quây quyên quyết 
tuê tuy tuân tuất tuây tuyên tuyết 
hoa huệ 
thuê nhà 
huy hiệu 
nguy hiểm 
lũy tre 
mùa xuân 
tuân lệnh 
sản xuất 
kỉ luật 
quả quất 
cháo quẩy 
khuấy nƣớc 
kể chuyện 
cái thuyền 
bóng chuyền 
đẹp tuyệt 
quyết tâm 
bạch tuyết 
lƣu luyến 
tuyên dƣơng 
 Bạn Huy quyết tâm học tập thật tốt. 
 Mùa xuân là Tết trồng cây 
Làm cho đất nƣớc càng ngày càng xuân 
 Những hôm nào trăng khuyết 
Trông giống con thuyền trôi 
Em đi trăng theo bƣớc 
Nhƣ muốn cùng đi chơi. 
 Bạn Tuấn đi tàu thủy về quê. Ở quê Tuấn đƣợc nghe bà kể 
chuyện nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 
BÀI ĐỌC 28 – PHẦN VẦN 
 u tầ v tổ ợp 
 Chúc các bé học tốt 
oao: 
oay: 
oam: 
oăm: 
oăc: 
oen: 
oet: 
oong: 
ooc: 
ngoao ngoao 
viết ngoáy 
mèo ngoạm chuột 
sâu hoắm 
dấu ngoặc 
nhoẻn cƣời 
lòe loẹt 
cái xoong 
quần soóc 
ƣơ: 
uya: 
uyt: 
uyp 
uynh: 
uych: 
uênh: 
uêch: 
thuở xƣa 
đêm khuya 
huýt sáo 
đèn tuýp 
phụ huynh 
chạy huỳnh huỵch 
huênh hoang 
nguệch ngoạc 
Mèo kêu ngoao ngoao. 
Bé không nên viết ngoáy. 
Cần cẩu ngoạm kiện hàng. 
Giếng khoan sâu hoắm. 
Bé làm bài tập: điền âm hoặc vần thích hợp. 
Tan học, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cƣời. 
Bức tranh bé tô màu lòe loẹt. 
Bé giúp mẹ lấy cái xoong nấu canh. 
Mùa hè, bé mặc quần soóc đi học. 
Bé đi xem xiếc có chú voi huơ cái vòi dài. 
Bà say sƣa kể chuyện thuở xƣa. 
Đêm đã khuya, mẹ vẫn cặm cụi làm việc. 
Bé tập huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt. 
Bố tháo và lau chùi chiếc đèn tuýp cho sạch. 
Chủ nhật, bố và mẹ đi họp phụ huynh cho hai anh em. 
Những chú voi to lớn chạy huỳnh huỵch làm đất cát bụi 
mù. 
Mẹ dạy bé chớ nói huênh hoang. 
Bé nắn nót viết từng chữ và không viết nguệch ngoạc. 
oao oay oam oăm oăc oen oet 
oong ooc ƣơ uya uyt uyp uynh 
uych uâng uênh uêch 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf6_giai_doan_hoc_van_cho_me_va_be.pdf