6 Giai đoạn Học vần cho Mẹ và Bé
Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:
⇒ Chương trình Tiếng Việt 1.CNGD dạy HS 37 âm vị. Các âm vị đó là: a, ă, â, b,c,ch,d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm:
14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn ( a,a,a,e,e ˆ,i,o,o ˆ,0,u,u) và 3 nguyên âm đôi (î̂, uô, ươ).
23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r.
37 âm vị trên được ghi bẳng 47 chữ, đó là 37 chữ ghi các âm vị nói trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.
⇒ Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là một âm chứ không phải là do nhiều âm ghép lại.
Ví dụ: Chũ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chú không phải do hai chũ̃/c/ và /h/ ghép lại.
GIAI ĐOẠN 0: PHỤ HUYNH TÌM HIỂU NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƢƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chƣơng trình TV1.CNGD: tr t 1 N d 3 v c v a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ƣ, v, x, iê, uô, ƣơ. Bao ồ - 14 u ê 11 u ê n (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ƣ) v 3 u ê ôi (iê, uô, ƣơ). - 23 p ụ b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r. 3 v trê ợc bằ 4 c ữ, 3 c ữ c c v trê v t ê 10 c ữ ữa k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ƣa. c ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi t c ô p d u p Ví dụ: Phần 2. Âm tiết: - Mỗ t tr t t, v ặt ữ c í t t t -  t t t t ợc t ể bằ ợc ồ sau Học sinh cần nắm chắc: Tiếng đầy đủ gồm có 3 phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh. Phần 3. Các thành tố cấu tạo âm tiết: 3.1. Thanh điệu: t c 6 thanh điệu: - a ô dấu (t a a ) - a u - a ỏ - a ã - a sắc - a ặ 5 dấu thanh dấu sắc, dấu u , dấu ỏ , dấu ã, dấu ặ 3.2. Âm đầu: c v t p ầ ầu của t t t t ba ờ cũ c c p ụ c 23 v p ụ ầu ồ : b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, th, x. Lƣu ý ố ợ c ữ v t u số ợ v d c v ợc bằ 2, 3 c ữ c /c/ c 3 c c v t c, k, q 3.3. Âm đệm: r t t, v b u ê ô /-w-/ va trò  v ợc bằ 2 c c ữ u, o - Ghi bằng con chữ “u”: + r ớc u ê ẹp, ẹp u , u , + au p ụ /c/ qua, quê, qu - Ghi bằng con chữ “o”: r ớc u ê r , r a, e, 3.4. Âm chính: t 1 c 14 v c í r c 11 u ê v 3 u ê ô - c u ê ợc t ể bằ c c c c ữ sau a, ă, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ƣ. - 3 u ê ô /iê/, /uô/, /ƣơ/ ợc t ể bằ c c c c ữ sau iê (iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ƣơ (ƣơ, ƣa). 3.5. Âm cuối: t c 8 p ụ , 2 b u ê va trò cuố - 8 p ụ ợc t ể bằ 8 c c ữ sau p, t, c, ch, m, n, ng, nh. - 2 b u ê ợc t ể bằ 4 c c ữ u, o, i, y Phần 4: Luật chính tả: 4.1. Luật viết hoa: ầu c u p v t a a. Tiếng đầu câu: b. Tên riêng : b.1.Tên riêng Tiếng Việt: í dụ Xu , t Na - t a tất c c c t ô c c ố - M t số tr ờ hợp tê r ê a í ợc cấu t bở 1 danh từ c u (sô , ú , ồ, , è ) t ợp vớ t da từ r ê (t ờ c t t ) c t cấu c ặt c ẽ ã t v c í t v t a tất c c c t ô ầu, ô a , ồ m, Cửa Lò, - N c c tr ờ hợp trê ra t c ỉ v t a t da từ r ê . sô , ú N ự, cầu ê úc, b.2.Tên riêng tiếng nƣớc ngoài: - Tr ờ hợp c c tê r ê ớc p ê qua t t v t a v t tê r ê t Na Quốc, Bồ Đ N a, - Tr ờ hợp c c tê r ê ớc ô p ê qua - t t c ỉ v t hoa chữ c ầu v c c ố ữa c c t t VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-p , c. Viết hoa để tỏ sự tôn trọng : í dụ B r , B r u 4.2. Luật ghi tiếng nƣớc ngoài: c tr ờ hợp ô p ê qua - t t e t v t t ấ ( t) ữa c c t (tr t từ) p c c ố í dụ Pa- ô, p -a- ô 4.3. Luật ghi dấu thanh: - t dấu t a ở c í của vầ í dụ bà, bá, loá, quỳnh, bào, mùi - Ở t c u ê ô ô c cuố t dấu t a ợc v t ở v trí c c ữ t ất của u ê ô Ví ụ í ú - Ở t c u ê ô c cuố t dấu t a ợc v t ở v trí c c ữ t a của u ê ô Ví ụ b ồ 4.4. Luật ghi một số âm đầu: a. Luật e, ê, i: -  /c/ (cờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ca) -  / / ( ờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ờ p) -  / / ( ờ) tr ớc e, ê, p v t bằ c ữ ( ọ ờ p) b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trƣớc âm đệm.  /c/ (cờ) tr ớc p v t bằ c ữ q (cu) v v t bằ c ữ u VD: qua, qu ê , c. Luật ghi chữ "gì" Ở c a c ữ au K v t p bỏ t c ữ (ở c ữ ), t K a v ô ta sau 4.5. Luật ghi một số âm chính: a. Quy tắc chính tả khi viết âm i : - c ỉ c t t c t v t bằ ( ắ ) c t v t bằ ( d ) + t u từ uầ t ( ầ ) + t u từ t ( t ) - c ầu (v / /) t t số t c t ể v t , ặc v t u ợc Nhƣng hiện nay quy định chung viết là i : thi sĩ - K c tr ớc, p v t ( d ) huy, quy ( ô ợc v t qu ) b. Cách ghi nguyên âm đôi : - (đọc là ia) Nguyên âm đôi /iê/ có 4 cách viết: + K ô c cuố v t a í dụ ía + cuố v t ê í dụ b ể + , ô c cuố t v t a í dụ u a + , c cuố , ặc ô c ầu t v t ê í dụ c u ê , tu t ê , ể - (đọc là ua) Nguyên âm đôi /uô/ có hai cách viết: + K ô c cuố v t ua Ví ụ + cuố v t uô Ví ụ s ố - (đọc là ưa) Nguyên âm đôi /ươ/ có 2 cách viết: + K ô c cuố v t a Ví ụ ư + cuố v t Ví ụ ươ 4.6. Một số trƣờng hợp đặc biệt: M t số t p tíc ể a v ô c ú ta cầ p x c rõ va trò của c c v tr t VD c t gì, giếng, cuốc, quốc, xong, xoong, sẽ ợc a v ô t sau Phần 5: Nội dung chƣơng trình 1. Bài 1: Tiếng o x ng - T t ố t vẹ t “ ố ” ợc t c ra từ ờ p bằ p t , c c e b t ố v ộ . - ợc p tíc t c c b p ậ cấu t . - Đ t t t e c c a b ớc + B ớc 1 b/a/ba (t t a a ) + B ớc 2 ba/ u /b (t ê c c t a c) Cách hƣớng dẫn học sinh đánh vần qua thao tác tay theo mô hình sau: Vỗ (1) - N ử (2) - N ử (3) - Vỗ (1) Ví dụ: Tiếng 1 2 3 1 ba ba b a ba b b ba u b 2. Bài 2: Âm - ọc s ọc c c p tíc t tớ v ữ ỏ ất, ị Qua p t , c c e p b t ợc ụ , xuất t e t tự của b c ữ c t K ắ ợc b c ất ỗ , c c e dù ý u ể N vậ N từ . - M t c t ể v t bằ u c ữ v c t ể c u ĩa ê p v t ú ậ í . 3. Bài 3: Vần - ấu trúc vầ t  ầu, , c í , cuố - Các kiểu vần: K ểu 1 ầ c ỉ c c í la K ểu 2 ầ c v c í loa K ểu 3 ầ c c í v cuố lan K ểu 4 ầ c , c í v cuố loan Mô hình: GIAI ĐOẠN 1 ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI - ĐỌC VẦN I – ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI Âm Cách đọc Âm Cách đọc Âm Cách đọc a a i i q cờ ă á k cờ r rờ â ớ kh khờ t tờ b bờ l lờ s sờ c cờ m mờ th thờ ch chờ n nờ tr trờ d dờ ng ngờ u u đ đờ ngh ngờ kép ư ư e e nh nhờ v vờ ê ê o o x xờ g gờ ô ô y y gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia gi giờ p pờ uô (ua) ua h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa II – CÁCH ĐỌC MỘT SỐ VẦN KHÓ Vần Cách đọc Vần Cách đọc gì gì - gi - huyền - gì uôc uốc - ua - cờ - uốc iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ - ương iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ước - ưa - cờ - ước iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ướp - ưa - pờ - ướp iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan uôi uôi - ua - i - uôi oăn oăn - o - ăn - oăn uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang uyên uyên - u - yên - uyên oăng oăng - o - ăng - oăng uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát uya uya - u - ia - uya oăt oắt - o - ắt - oắt uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân uôm uôm - ua - mờ - uôm uât uất - u - ất - uất uôt uốt - ua - tờ - uốt GIAI ĐOẠN 3: DẠY VẦN NGƢỢC P ụ N u ê c ch m n ng nh p t a ac ach am an ang anh ap at e ec - em en eng - ep et ê - êch êm ên - ênh êp êt i - ich im in - inh ip it o oc - om on ong - op ot ô ôc - ôm ôn ông - ôp ôt - - m n - - p t u uc - um un ung - up ut c - - n ng - - t y K ô c c ă ầ N ợc - ă ăc - ăm ăn ăng - ăp ăt c - m n ng - p t ê êc - êm ên êng - êp iêt uô uôc - uôm uôn uông - - uôt c - m n ng - p t GIAI ĐOẠN 4: DẠY VẦN XUÔI a e ê i y o ô u b ba be bê bi - bo bô b bu b c ca - - - - co cô c cu c k ka (1) ke kê ki ky - - - - - ch cha che chê chi - cho chô ch chu ch d da de dê di - do dô d du d a e ê i - o ô u g ga - - - - go gô g gu g gh - ghe ghê ghi - - - - - - gi gia gie giê gii - gio giô gi giu gi h ha he hê hi hy ho hô h hu h kh kha khe khê khi - kho khô kh khu kh l la le lê li ly lo lô l lu l m ma me mê mi my mo mô m mu - n na ne nê ni ny (1) no nô n nu n ng nga - - - - - ngô ng ngu ng ngh - nghe nghê nghi - - - - - - nh nha nhe nhê nhi - nho nhô nh nhu nh p - - - pi (1) - - - - - - ph pha phe phê phi - pho phô ph phu - qu qua que quê qui quy quo - qu - - r ra re rê ri - ro rô r ru r s sa se sê si sy so sô s su s t ta te tê ti ty to tô t tu t th tha the thê thi - tho thô th thu th tr tra tre trê tri - tro trô tr tru tr v va ve vê vi vy vo vô v vu - x xa xe xê xi xy (1) xo xô x xu x Chữ cái a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ƣ v x y Âm ghi bằng 2- 3 chữ cái tr th nh kh gi gh ng ngh ph qu ch iê yê uô ƣơ Chữ số và dấu 1 2 3 4 5 6 7 9 10 + - > < = BÀI ĐỌC 1 Nguyên âm: a ă â o ô ơ e ê i y u ƣ Phụ âm: c Dấu: ` ' ? ~ . Tiếng ca cà cá cả cạ co cò có cỏ cọ cô cồ cố cổ cỗ cộ cơ cờ cớ cỡ cu cù cú củ cũ cụ cƣ cừ cứ cử cữ cự Từ: có cà có cá có cỗ cổ cò cá cờ cụ cố Câu: - Cò có cá. - Cô có cờ. - Cờ cu cũ. - A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. Phân tích: - ca ồ 2 , c tr ớc, a sau - ừ cá cờ ồ 2 t , t cá tr ớc, t cờ sau (Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ e ẫ ) BÀI ĐỌC 2 Phụ âm: b d đ Tiếng ba bo bô bơ be bê bi bu bƣ da do dô dơ de dê di du dƣ đa đo đô đơ đe đê đi đu đƣ Từ: ba ba be bé bi bô bí đỏ dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ đo đỏ đơ đỡ bờ đê đi đò đu đủ da bò bế bé ô dù dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dế Câu: - Bò, dê đã có ba bó cỏ. - Bé bi bô: bà, bố bế bé. - Bà bế bé, bé bá cổ bà. - Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. - Bố bẻ bí bỏ bị. Phân tích: - bé ồ 2 , b tr ớc, sau t ê t a sắc trê e. - ừ đi đò ồ 2 t , t đi tr ớc, t đò sau (Lư ý P ụ ướ ẫ í ừ e ẫ ) BÀI ĐỌC 3 Phụ âm: h l k Tiếng ha ho hô hơ he hê hi hu hƣ la lo lô lơ le lê li lu lƣ ke kê ki (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) Từ: hạ cờ hổ dữ hồ cá hả hê ê ke bé ho kẽ hở lá hẹ lá đa kì cọ lọ đỗ lơ là le le đi lễ kể lể lê la lá cờ lọ cổ cũ kĩ ki bo Câu: - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé. - Hè, bé đổ dế ở bờ đê. - Bé Hà la: bò, bê hả bà? - Ừ, có cả dê ở đó. - Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! - Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! - Cô Kỳ là dì bé Ký. - Cô Kỳ ca: lá lá la la. - Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ. BÀI ĐỌC 4 Phụ âm: t n m Tiếng ta tp tô tơ te tê ti tu tƣ na no nô nơ ne nê ni nu nƣ ma mo mô mơ me mê mi mu mƣ Từ: ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ tủ to no nê ba má ca mổ tử tế na to bố mẹ má nẻ củ từ ca nô mũ nỉ nụ cà Câu: - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ. - Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở. - Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê. - Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Bé Mỹ có mũ nỉ. - Dì Tƣ đi đò, bố mẹ đi ca nô. - Bé Hà có nơ đỏ BÀI ĐỌC 5 Phụ âm: v r s x Tiếng va vo vô vơ ve vê vi vu vƣ ra ro rô rơ re rê ri ru rƣ sa so sô sơ se sê si su sƣ xa xo xô xơ xe xê xi xu xƣ Từ: cá rô hè về xổ số su sú bó rạ tò vò sƣ tử số ne rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá bộ rễ vở vẽ đi xa lá sả Câu: - Hè về, có ve, ve ra rả. - Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. - Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. - Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. BÀI ĐỌC 6 Phụ âm: p ph q qu Tiếng pa po pô pơ pe pê pi py pu pƣ pha pho phô phơ phe phê phi phu qua que quê qui quy Từ: pí po pí pô pí pa pí pô phở bò quà quê tổ phó phố xá cá quả phì phò cà phê qua phà vỏ quế Câu: - Phú pha cà phê. - Phi có tô phở bò. - Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. - Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. BÀI ĐỌC 7 Phụ âm: g gh ng ngh Tiếng ga go gô gơ gu gƣ ghe ghê ghi nga ngo ngô ngơ ngu ngƣ nghe nghê nghi Từ: (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) gà gô ghế gỗ bé ngã nghé ọ tủ gỗ ghi vở ngồ ngộ củ nghệ gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ gõ mõ ghê sợ cá ngừ ngô nghê Câu: - Cô Tƣ có ổ gà đẻ - Cụ Tú có tủ gỗ gụ. - Phố bé có nghề xẻ gỗ. - Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. - Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. BÀI ĐỌC 8 Phụ âm: ch tr Tiếng cha cho chô chơ che chê chi chu chƣ tra tro trô trơ tre trê tri tru trƣ Từ: cha mẹ che chở tra ngô cá trê chó xù chị Hà chỉ trỏ vũ trụ chỗ ở chú rể trở về dự trữ đi chợ chữ số lá tre lí trí Câu: - Chú Nghi chở bà ra chợ. - Bé Chi sợ chó dữ. - Bé pha trà cho bà và bố. - Bé Trí đã đi trẻ về. - Cụ Trụ chẻ tre ở hè. - Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. BÀI ĐỌC 9 Phụ âm: nh th Tiếng nha nho nhô nhơ nhe nhê nhi nhu nhƣ tha tho thô thơ the thê thi thu thƣ Từ: nhà thờ nhè nhẹ thả cá the thé quả nho lí nhí chú thỏ lê thê nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả thị nhớ nhà nhƣ ý thơ ca cá thu nhớ nhà nho nhỏ thủ thỉ thứ tự Câu: - Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. - Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. - Xe ô tô chở sƣ tử và hổ về sở thú. - Thu bỏ thƣ cho cô Tú. - Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. - Ở phố bé có nhà thờ to. - Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. BÀI ĐỌC 10 Phụ âm: gi kh Tiếng gia gio giô giơ gie giê gi giu giƣ kha kho khô khơ khe khê khi khu khƣ Từ: gia vị gió to giẻ cũ khổ sở bà già giò chả giữ nhà khơ me giá cả giỏ cá khe khẽ quả khế giả da giỗ tổ kha khá chú khỉ giã giò thì giờ kho cá khu đô thị quá khứ cá khô tú lơ khơ khí ô - xy Câu: - Bà cho gia vị và khế để kho cá. - Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. - Phố bé Nga có nghề giã giò. - Chú chó xù giữ nhà khá ghê. - Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. - Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. BÀI ĐỌC 11 – ÔN TẬP Có cỗ N c ỗ cỗ t c ò, c Bẽ ã B ủ ò Thu có quà u qua b B c u qu u ở qu ra u c c Qu c , c a u ê qu u ò t u ca Nga về quê N a v quê N a ra bờ ê bò c bê dê c K N a trở v N a ớ quê Ở c b N ĩ t ú ê Hà nhớ nhà B xa N ớ qu xe ca K trở v N c b ẹ, c c a B ã B c ỉ ở Hƣớng dẫn con phân tích Tiếng: Tiếng bé c âm b tr ớc, âm e sau t ê thanh sắc trê e. - C ú ý ớ c c ợc g c c - c t c, c p tíc t tự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ. BÀI ĐỌC 12 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) an ăn ân on ôn ơn en ên in un van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun a b că dặ cẩ t ậ ă ỏ b t ă c ợ số bố s ỏ ũ e c bê trê c í ờ con giun bú bò - ô e b cẩn thận - B v b La b t - Ủ ủn ỉn. í c ú ợn con Ă ã trò C ủ Hƣớng dẫn con phân tích Tiếng: Tiếng nhà c âm nh tr ớc, âm a sau t ê thanh huyền trê e. - c t c, c p tíc t tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế. BÀI ĐỌC 13 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) am ăm âm om ôm ơm em êm im um nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum qu ca c ă ầ tă tre c ậ lom khom c tô ấ r c ô c ô xem phim b xe que kem ằ t t tổ c c ù ã c cú c ú c í - B c c ă tấm. Bố e b c ă - Th ă , ẹ c b xe p - B b ố , ô qua b c b ở tr m y t xã Hƣớng dẫn con phân tích ÂM: - ÂM th c con chữ t n tr ớc, con chữ h ng sau. - ÂM ngh c con chữ n n tr ớc, con chữ gh ng, con chữ h ng cuối. - c c ớng dẫ t tự: kh, ph, ch, gh, ng BÀI ĐỌC 14 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ai ay ây oi ôi ơi ui ƣi vai vay vây voi vôi vơi vui vƣi cai cay cây coi côi cơi cui cƣi ố a tai nghe b ta ba t ợ a c a x củ tỏ v t ổ cò ồ c b c tú ử t b củ - Chim non mới nở ẹ ớ ồ - Nhớ lờ cô d , b c ớ dối. - Bố b b i, bố gử t v , c vu qu Hƣớng dẫn con phân tích TIẾNG: - Tiếng bảy c âm b n tr ớc, vần ay ng sau, t ê thanh hỏi trê a. - C c ti ng c ớng dẫ t tự: cây, thổi, bàn, gửi. BÀI ĐỌC 15 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ao eo au âu êu iu ƣu thao theo thau thâu thêu thiu thƣu trao treo trau trâu trêu triu trƣu tờ báo chào cờ quả táo leo trèo chú mèo kéo co quả cau rau bí con sâu cá sấu thêu áo đi đều bé xíu líu lo chăn cừu ngải cứu - Cây táo, cây lựu đầu nhà đều sai trĩu quả. - Trâu ơi ta bảo trâu này. Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta. Hƣớng dẫn con phân tích TỪ: - Từ nhà lá c tiếng nhà n tr ớc, tiếng lá ng sau. - ú ý c c m g c c - ớng dẫ t tự c c từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư. BÀI ĐỌC 16 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ac ăc âc oc ôc uc ƣc bác bắc bấc bóc bốc búc bức mác mắc mấc móc mốc múc mức bác sĩ củ lạc ngơ ngác dấu sắc xôi gấc mặc áo lắc đầu đi học tóc bạc khóc nhè gốc cây thợ mộc gỗ mục máy xúc lọ mực thức ăn - Bé đi học chớ trêu chọc bạn. - Nhớ lời bác dạy Chăm học chăm làm Bố mẹ đều khen Thây cô vui vẻ. Học sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng: Phân tích tiếng: vẽ, nhà, thứ, ngủ BÀI ĐỌC 17 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut ƣt hát hắt hất hót hốt hớt hét hết hit hút vát vắt vất vót vốt vớt vét vết vít vút ca hát gió mát đôi mắt bắt tay trật tự vất vả quả nhót cái sọt cà rốt quả ớt trời rét con vẹt bồ kết quả mít bút chì đứt dây - Khi học bài, em nhớ phải ngồi trật tự - Con nhớ vứt rác vào sọt. - Mẹ cho cây bút Bé vẽ con tàu Lao đi vùn vụt. Học sinh phân tích từ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ. BÀI ĐỌC 18 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up náp nắp nấp nóp nốp nớp nép nếp nip núp cháp chắp chấp chóp chốp chớp chép chếp chíp chúp xe đạp cải bắp gặp gỡ cá mập tôm hấp lốp xe họp tổ hộp kẹo lợp nhà lớp học cá chép xếp chỗ đôi dép tốp ca bếp lò nhịp cầu giúp đỡ búp non túp lều múp míp - Bé tập đi xe đạp. - Các bạn lớp em học tập rất chăm chỉ. - Bé ơi mau dậy Đến lớp mầm non Con trâu tai vẫy Con gà mào son Đều đi cả rồi Bé ơi mau dậy. Học sinh phân tích từ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ. BÀI ĐỌC 19 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) anh ênh inh ach êch ich xanh xênh xinh xách xếch xích canh kênh kinh cách kếch kích anh em màu xanh quả chanh khám bệnh học sinh que tính đeo kính lênh khênh xe khách vở sạch nhà gạch con ếch mũ lệch tờ lịch vui thích vở kịch - Ở nhà con nhớ đọc sách, chớ phá phách, nghịch ngợm. - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. - Đói cho sạch, rách cho thơm - Tích tắc tích tắc Kim ngắn chỉ giờ Kim dài chỉ phút Tích tắc tích tắc Thì giờ vùn vụt Nhanh nhƣ tên bay Chớ phí một giây Em chăm chỉ học. Học sinh phân tích từ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá. BÀI ĐỌC 20 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ang ăng âng ong ông eng ung ƣng trang trăng trâng trong trông treng trung trƣng lang lăng lâng long lông leng lung lƣng cái bảng màu vàng đi vắng vầng trăng bóng bay dòng sông bông hồng cây thông vâng lời nhà tầng cái xẻng gõ kẻng bắn súng cung tên quả trứng rừng núi - Đêm trung thu, chúng em vui tƣng bừng. - Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhật. Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Học sinh phân tích tiếng: nơ, me, dê, đò. Phân tích âm: th, ch, kh, gh BÀI ĐỌC 21 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ia ua ƣa iêc iêp iên yên iêm yêm xio xua xƣa xiếc xiếp xiên xiêm yếm chia chua chƣa chiếc chiếp chiên chiêm yến chai bia cái thìa con cua mua mía cửa sổ trời mƣa xem xiếc chiếc xe tiếp khách đàn kiến yên xe bao diêm thanh kiếm âu yếm tiêm phòng hồng xiêm Cái cò đi đón cơn mƣa Tối tăm mù mịt ai đƣa cò về? Cò về thăm quán cùng quê Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh. Chủ nhật, bố mẹ dẫn Kiên đi xem xiếc. Kiên rất thích xem khỉ đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng. Phân tích âm: ph, nh, ng, tr. Phân tích tiếng: thỏ, phố, ngủ, tre. Phân tích từ: xe chỉ, củ sả, cá kho. BÀI ĐỌC 22 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) iêu yêu iêt yêt iêng yêng tiêu tiết tiêng khiêu khiết khiêng Chú ý: Vần có âm yê (i dài) ở đầu không có phụ âm đầu: yêu, yết, yêng. trải chiếu vải thiều biếu quà thời tiết thắm thiết tiết học viết chữ Việt Nam tiếng Việt cái miệng nghiêng ngả bay liệng yêu bé yêu quý chim yểng mến yêu Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững nhƣ kiềng ba chân Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành trăng vàng. Cánh diều no gió Tiếng nó chơi vơi Diều là hạt cau Phơi trên nong trời. Phân tích âm: ng, ngh, gh. Phân tích tiếng: nghé, ngừ, ghế. BÀI ĐỌC 23 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) uôi uôm uôc uôt uôn uông xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông chú cuội tuổi thơ cơm nguội đuổi bắt luộm thuộm cuốc đất đôi guốc uống thuốc vuốt râu con chuột thuộc bài bánh cuốn chuồn chuồn hình vuông rau muống lên xuống Đến lớp con nhớ học thuộc bài, chớ ăn mặc luộm thuộm. Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đàng xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo. BÀI ĐỌC 24 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) ƣơi ƣơu ƣơc ƣơt ƣơm ƣơp ƣơn ƣơng lƣơi lƣơu lƣớc lƣớt lƣơm lƣớp lƣơm lƣơng bƣơi bƣơu bƣớc bƣớt bƣơm bƣớp bƣơn bƣơng múi bƣởi điểm mƣời tƣơi cƣời con hƣơu chai rƣợu thƣớc kẻ uống nƣớc bƣớc chân ƣớt áo tóc mƣợt thanh gƣơm bƣớm lƣợn hạt cƣờm con vƣợn bay lƣợn vƣờn trƣờng soi gƣơng giƣờng ngủ hƣơng thơm xƣơng sƣờn Trung Thu trăng sáng nhƣ gƣơng. Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thƣơng nhi đồng. Ca nô đi trƣớc Ván lƣớt theo sau Nƣớc tung trắng phau Mặt hồ cuộn sóng. BÀI ĐỌC 25 – PHẦN VẦN ô dặ vần vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc thu c vần) oa oe oai oan oac oat ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát khoa khoe khoai khoan khoác khoát hoa đào toa tàu chìa khóa tòa nhà bút xóa sức khỏe xòe tay chích chòe bà ngoại điện thoại khoai lang quả xoài bé ngoan hoan hô học toán áo khoác rách toạc hoạt hình chạy thoát quạt mát Chớ có nói khoác Bé Khoa rất ngoan mà còn học giỏi toán. Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rất sạch sẽ Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trƣớc gió còn chăng hỡi đèn Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Có sao trăng phải chịu luồn đám mây? BÀI ĐỌC 26 – PHẦN VẦN ô dặ vầ vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc t u c vầ ) oăn oắt oanh oach oang oăng thoăn thoắt thoanh thoách thoang thoắng loăn loắt loanh loách loang loăng tóc xoăn băn khoăn thoăn thoắt nhọn hoắt quăn góc khoanh tay loanh quanh kinh doanh kế hoạch xoành xoạch khoang tàu thoang thoảng dài ngoằng vỡ hoang nƣớc khoáng hét toáng Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé chƣa ngoan Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh. Trần Quốc Toản ra trận Gƣơm tuốt vỏ cầm tay Ngựa phi nhanh nhƣ bay Làm kinh hoàng lũ giặc Lá cờ bay phần phật Náo nức cả đoàn quân BÀI ĐỌC 27 – PHẦN VẦN ô dặ vầ vầ tr ớc rồ ọc tr vầ ( ọc t u c vầ ) uê uy uân uât uây uyên uyêt quê quy quân quất quây quyên quyết tuê tuy tuân tuất tuây tuyên tuyết hoa huệ thuê nhà huy hiệu nguy hiểm lũy tre mùa xuân tuân lệnh sản xuất kỉ luật quả quất cháo quẩy khuấy nƣớc kể chuyện cái thuyền bóng chuyền đẹp tuyệt quyết tâm bạch tuyết lƣu luyến tuyên dƣơng Bạn Huy quyết tâm học tập thật tốt. Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nƣớc càng ngày càng xuân Những hôm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bƣớc Nhƣ muốn cùng đi chơi. Bạn Tuấn đi tàu thủy về quê. Ở quê Tuấn đƣợc nghe bà kể chuyện nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. BÀI ĐỌC 28 – PHẦN VẦN u tầ v tổ ợp Chúc các bé học tốt oao: oay: oam: oăm: oăc: oen: oet: oong: ooc: ngoao ngoao viết ngoáy mèo ngoạm chuột sâu hoắm dấu ngoặc nhoẻn cƣời lòe loẹt cái xoong quần soóc ƣơ: uya: uyt: uyp uynh: uych: uênh: uêch: thuở xƣa đêm khuya huýt sáo đèn tuýp phụ huynh chạy huỳnh huỵch huênh hoang nguệch ngoạc Mèo kêu ngoao ngoao. Bé không nên viết ngoáy. Cần cẩu ngoạm kiện hàng. Giếng khoan sâu hoắm. Bé làm bài tập: điền âm hoặc vần thích hợp. Tan học, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cƣời. Bức tranh bé tô màu lòe loẹt. Bé giúp mẹ lấy cái xoong nấu canh. Mùa hè, bé mặc quần soóc đi học. Bé đi xem xiếc có chú voi huơ cái vòi dài. Bà say sƣa kể chuyện thuở xƣa. Đêm đã khuya, mẹ vẫn cặm cụi làm việc. Bé tập huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt. Bố tháo và lau chùi chiếc đèn tuýp cho sạch. Chủ nhật, bố và mẹ đi họp phụ huynh cho hai anh em. Những chú voi to lớn chạy huỳnh huỵch làm đất cát bụi mù. Mẹ dạy bé chớ nói huênh hoang. Bé nắn nót viết từng chữ và không viết nguệch ngoạc. oao oay oam oăm oăc oen oet oong ooc ƣơ uya uyt uyp uynh uych uâng uênh uêch
Tài liệu đính kèm:
- 6_giai_doan_hoc_van_cho_me_va_be.pdf