28 Bài đọc và cách đánh vấn cho học sinh chuẩn bị vào Lớp 1
Phần 2. Âm tiết:
- Mỗi tiếng trong tiếng Vi t, đứng về mặt ngữ âm chính là một âm tiết.
- Âm tiết Tiếng Việt được thể hiện bằng lược đồ như sau:
Phần 3. Các thành tố cấu tạo âm tiết:
3.1. Thanh điêu: Tiếng Việt có:
6 thanh điệu:
- Thanh không dấu (thanh ngang)
- Thanh huyền
- Thanh hỏi
- Thanh ngã
- Thanh sắc
- Thanh nặng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "28 Bài đọc và cách đánh vấn cho học sinh chuẩn bị vào Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
28 BẨI ĐӐC VẨ CÁCH ĐÁNH VҪN DÀNH CHO HӐC SINH CHUҬN Bӎ VÀO LӞP 1 Chữ cái a ĕ â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ѭ v x y Âm ghi bằng 2- 3 chữ cái tr th nh kh gi gh ng ngh ph qu ch iê yê uô ѭơ Chữ số và dҩu 1 2 3 4 5 6 7 9 10 + - > < = BẨI ĐӐC 1 Nguyên âm: a ĕ â o ô ơ e ê i y u ѭ Phụ âm: c Dҩu: ` ' ? ~ . TiӃng ca cà cá cả cạ co cò có cỏ cӑ cô cồ cố cổ cỗ cӝ cơ cӡ cӟ cỡ cu cù cú củ cũ cụ cѭ cӯ cӭ cử cữ cự Tӯ: có cà có cá có cỗ cổ cò cá cӡ cụ cố Câu: - Cò có cá. - Cô có cӡ. - Cӡ cu cũ. - A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. Phân tích: - Tiếngăca gồmă2ăâm,ăâmăc đứngătrước,ăâmăaăđứngăsau. - Từăcá cӡ gồmă2ătiếng,ătiếngăcá đứngătrước,ătiếngăcӡ đứngăsau. (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) BẨI ĐӐC 2 Phụ âm: b d đ TiӃng ba bo bô bơ be bê bi bu bѭ da do dô dơ de dê di du dѭ đa đo đô đơ đe đê đi đu đѭ Tӯ: ba ba be bé bi bô bí đỏ dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ đo đỏ đơ đỡ bӡ đê đi đò đu đủ da bò bӃ bé ô dù dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dӃ Câu: - Bò, dê đư có ba bó cỏ. - Bé bi bô: bà, bố bӃ bé. - Bà bӃ bé, bé bá cổ bà. - Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. - Bố bẻ bí bỏ bӏ. Phân tích: - Tiếngăbé gồmă2ăâm,ăâmăb đứngătrước,ăâmăđứngăsauă thêm thanh sắcătrênăâmăe. - Từăđi đò gồmă2ătiếng,ătiếngăđi đứngătrước,ătiếngăđò đứngăsau. (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) BẨI ĐӐC 3 Phụ âm: h l k TiӃng ha ho hô hơ he hê hi hu hѭ la lo lô lơ le lê li lu lѭ ke kê ki (âm k chӍ ghép vӟi e, ê, và i) Tӯ: hạ cӡ hổ dữ hồ cá hả hê ê ke bé ho kӁ hӣ lá hẹ lá đa kì cӑ lӑ đỗ lơ là le le đi lễ kể lể lê la lá cӡ lӑ cổ cũ kĩ ki bo Câu: - Bé bӏ ho, bà bӃ bé, bà dỗ bé. - Hè, bé đổ dӃ ӣ bӡ đê. - Bé Hà la: bò, bê hả bà? - Ӯ, có cả dê ӣ đó. - Dê lạ kì, bé cӭ bi bô: bố, ӣ bà có dê kì lạ cơ! - Bà có ô đư cũ, bé cӭ bi bô: Bố, ô bà đư cũ kĩ! - Cô Kỳ là dì bé Ký. - Cô Kỳ ca: lá lá la la. - Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lӡ. BẨI ĐӐC 4 Phụ âm: t n m TiӃng ta tp tô tơ te tê ti tu tѭ na no nô nơ ne nê ni nu nѭ ma mo mô mơ me mê mi mu mѭ Tӯ: ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ tủ to no nê ba má ca mổ tử tӃ na to bố mẹ má nẻ củ tӯ ca nô mũ nӍ nụ cà Câu: - Bà có na to, có cả củ tӯ, bí đỏ to cơ. - Bé la to: bố mẹ, nụ cà đư nӣ. - Ọ tô đi tӯ tӯ để đổ đá ӣ đê. - Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Bé Mỹ có mũ nӍ. - Dì Tѭ đi đò, bố mẹ đi ca nô. - Bé Hà có nơ đỏ BẨI ĐӐC 5 Phụ âm: v r s x TiӃng va vo vô vơ ve vê vi vu vѭ ra ro rô rơ re rê ri ru rѭ sa so sô sơ se sê si su sѭ xa xo xô xơ xe xê xi xu xѭ Tӯ: cá rô hè về xổ số su sú bó rạ tò vò sѭ tử số ne rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá bӝ rễ vӣ vӁ đi xa lá sả Câu: - Hè về, có ve, ve ra rả. - Bé vӁ ve, bé vӁ bê, và vӁ cả ô tô. - Hè, bé và và đi mò cá, có cá cӡ và cả cá rô to. - Cụ Sĩ có lӑ sӭ cổ. - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bӡ hồ. - Ӣ xư ta có cô ca sĩ ӣ xӭ xa về. BẨI ĐӐC 6 Phụ âm: p ph q qu TiӃng pa po pô pơ pe pê pi py pu pѭ pha pho phô phơ phe phê phi phu qua que quê qui quy Tӯ: pí po pí pô pí pa pí pô phӣ bò quà quê tổ phó phố xá cá quả phì phò cà phê qua phà vỏ quӃ Câu: - Phú pha cà phê. - Phi có tô phӣ bò. - Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê - Cụ Sĩ có lӑ sӭ cổ. - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bӡ hồ. - Đi qua phà để ra phố, bé cӭ sợ. BẨI ĐӐC 7 Phụ âm: g gh ng ngh TiӃng ga go gô gơ gu gѭ ghe ghê ghi nga ngo ngô ngơ ngu ngѭ nghe nghê nghi Tӯ: (chú ý: gh, ngh chӍ ghép vӟi e, ê, i) gà gô ghӃ gỗ bé ngã nghé ӑ tủ gỗ ghi vӣ ngồ ngӝ củ nghệ gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ gõ mõ ghê sợ cá ngӯ ngô nghê Câu: - Cô Tѭ có ổ gà đẻ - Cụ Tú có tủ gỗ gụ. - Phố bé có nghề xẻ gỗ. - Quê bà có bể, ӣ bể có cá ngӯ và ghẹ. - Bé bӏ ngư, bà đỡ bé, nghé cӭ ngó bé. BẨI ĐӐC 8 Phụ âm: ch tr TiӃng cha cho chô chơ che chê chi chu chѭ tra tro trô trơ tre trê tri tru trѭ Tӯ: cha mẹ che chӣ tra ngô cá trê chó xù chӏ Hà chӍ trỏ vũ trụ chỗ ӣ chú rể trӣ về dự trữ đi chợ chữ số lá tre lí trí Câu: - Chú Nghi chӣ bà ra chợ. - Bé Chi sợ chó dữ. - Bé pha trà cho bà và bố. - Bé Trí đư đi trẻ về. - Cụ Trụ chẻ tre ӣ hè. - Bé và mẹ đi chợ, ӣ chợ có cá trê to. BẨI ĐӐC 9 Phụ âm: nh th TiӃng nha nho nhô nhơ nhe nhê nhi nhu nhѭ tha tho thô thơ the thê thi thu thѭ Tӯ: nhà thӡ nhè nhẹ thả cá the thé quả nho lí nhí chú thỏ lê thê nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả thӏ nhӟ nhà nhѭ ý thơ ca cá thu nhӟ nhà nho nhỏ thủ thӍ thӭ tự Câu: - Bà ӣ quê, nhà bà là nhà lá. - Nhà bé ӣ phố, phố có ngõ nhỏ. - Xe ô tô chӣ sѭ tử và hổ về sӣ thú. - Thu bỏ thѭ cho cô Tú. - Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. - Ӣ phố bé có nhà thӡ to. - Bé đi nhà trẻ chӟ đi trễ giӡ. BẨI ĐӐC 10 Phụ âm: gi kh TiӃng gia gio giô giơ gie giê gi giu giѭ kha kho khô khơ khe khê khi khu khѭ Tӯ: gia vӏ gió to giẻ cũ khổ sӣ bà già giò chả giữ nhà khơ me giá cả giỏ cá khe khӁ quả khӃ giả da giỗ tổ kha khá chú khӍ giã giò thì giӡ kho cá khu đô thӏ quá khӭ cá khô tú lơ khơ khí ô - xy Câu: - Bà cho gia vӏ và khӃ để kho cá. - Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. - Phố bé Nga có nghề giư giò. - Chú chó xù giữ nhà khá ghê. - Bà ӣ nhà lá, gió to bé cӭ sợ nhà đổ. - Bé Thu đi khe khӁ để bà và bố mẹ ngủ. BẨI ĐӐC 11 ậ ÔN TҰP Có cỗ Nhà có giỗ Có cỗ to Có chả giò, Có cá kho Bẽ đãăno Bé ngӫ khò Thu có quà Thu qua nhà bà Bà cho Thu quà Thu mӣ quà ra Thu cho cả nhà Quà có mì gà Có nho, có na Thu no nê quá Thu hò thu ca Nga về quê Nga về nhà quê Nga ra bӡ đê Có bò có bê Có dê có nghé Khi Nga trӣ về Nga nhớ nhà quê Ӣ đóăcóăbà Nghĩămàăthúăghê Hà nhӟ nhà BéăHàăđiăxa Nó nhớ nhà quá Hàăđiăxeăca Khi trӣ về nhà Nhà hà có bà Có mẹ, có cha BàăHàăđãăgià Bà chỉ ӣ nhà Hѭӟng dүn con phân tích TiӃng: TiӃng bé có âm b đứngătrước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. - Chú ý nhớ các khái niệmăđược gạch chân - Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ. BẨI ĐӐC 12 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) an ĕn ân on ôn ơn en ên in un van vĕn vân von vôn vơn ven vên vin vun tan tĕn tân ton tôn tơn ten tên tin tun đànăngan bàn ghế cĕnădặn cẩn thận khĕnăđỏ bạn thân ĕnăngon con lợn số bốn sơnăđỏ mũălen con nhện bên trên chín giӡ con giun bún bò - Cô khen bé cẩn thận - Bé Vân và bé Lan là bạn thân. - Ӫn à ӫn ỉn. Chín chú lợn con Ĕnăđãănoătròn Cả đànăđiăngӫ Hѭӟng dүn con phân tích TiӃng: TiӃng nhà có âm nh đứngătrước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e. - Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: Thỏ, khӃ, nghӍ, ghӃ. BẨI ĐӐC 13 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) am ĕm âm om ôm ơm em êm im um nam nĕm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num tam tĕm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum quả cam chĕmălàm mầm non tĕmătre điăchậm đomăđóm lom khom con tôm nấmărơm chôm chôm xem phim bơmăxe que kem nằmăđệm thềm nhà tìm kim tổ chim chùm nhãn cảm cúm chúm chím - Béăchoăđànăgàăconăĕnătấm. Bố khenăbéăchĕmălàm. - Thứ nĕm,ămẹ choăbéăđiăxemăphim. - BéăThơmăbị ốm,ăhômăquaăbàăchoăbéăđiăkhámăӣ trạm y tế xã. Hѭӟng dүn con phân tích ÂM: - ÂM th có con chữ t đứngătrước, con chữ h đứng sau. - ÂM ngh có con chữ n đứngătrước, con chữ gh đứng, con chữ h đứng cuối. - Cácăâmăkhácăhướng dẫnătươngătự: kh, ph, ch, gh, ng BẨI ĐӐC 14 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ai ay ây oi ôi ơi ui ѭi vai vay vây voi vôi vơi vui vѭi cai cay cây coi côi cơi cui cѭi Số hai tai nghe bàn tay mây bay thợ may câyăđa xây nhà cӫ tỏi ngà voi hà nội thổi còi đồ chơi bơiălội cái túi gửiăthư bó cӫi - Chim non mới nӣ Chim mẹ mớm mồi. - Nhớ lӡi cô dạy, bé chớ nói dối. - Bố béăđiăbộ đội, bố gửiăthưăvề, cả nhà vui quá. Hѭӟng dүn con phân tích TIӂNG: - TiӃng bảy có âm b đứngătrước, vҫn ay đứng sau, thêm thanh hỏi trên âm a. - Các tiếng khácăhướng dẫnătươngătự: cây, thổi, bàn, gửi. BẨI ĐӐC 15 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ao eo au âu êu iu ѭu thao theo thau thâu thêu thiu thѭu trao treo trau trâu trêu triu trѭu tӡ báo chào cӡ quả táo leo trèo chú mèo kéo co quả cau rau bí con sâu cá sҩu thêu áo đi đều bé xíu líu lo chĕn cӯu ngải cӭu - Cây táo, cây lựu đҫu nhà đều sai trĩu quả. - Trâu ơi ta bảo trâu này. Trâu ĕn no cỏ, trâu cày vӟi ta. Hѭӟng dүn con phân tích TӮ: - Tӯ nhà lá có tiếng nhà đứngătrước, tiếng lá đứng sau. - Chú ý các khái niệm gạch chân. - Hướng dẫnătươngătự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư. BẨI ĐӐC 16 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ac ĕc âc oc ôc uc ѭc bác bắc bҩc bóc bốc búc bӭc mác mắc mҩc móc mốc múc mӭc bác sĩ củ lạc ngơ ngác dҩu sắc xôi gҩc mặc áo lắc đҫu đi hӑc tóc bạc khóc nhè gốc cây thợ mӝc gỗ mục máy xúc lӑ mực thӭc ĕn - Bé đi hӑc chӟ trêu chӑc bạn. - Nhӟ lӡi bác dạy Chĕm hӑc chĕm làm Bố mẹ đều khen Thây cô vui vẻ. Hӑc sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng: Phân tích tiӃng: vẽ, nhà, thứ, ngủ BẨI ĐӐC 17 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) at ĕt ât ot ôt ơt et êt it ut ѭt hát hắt hҩt hót hốt hӟt hét hӃt hit hút vát vắt vҩt vót vốt vӟt vét vӃt vít vút ca hát gió mát đôi mắt bắt tay trұt tự vҩt vả quả nhót cái sӑt cà rốt quả ӟt trӡi rét con vẹt bồ kӃt quả mít bút chì đӭt dây - Khi hӑc bài, em nhӟ phải ngồi trұt tự - Con nhӟ vӭt rác vào sӑt. - Mẹ cho cây bút Bé vӁ con tàu Lao đi vùn vụt. Hӑc sinh phân tích tӯ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ. BẨI ĐӐC 18 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ap ĕp âp op ôp ơp ep êp ip up náp nắp nҩp nóp nốp nӟp nép nӃp nip núp cháp chắp chҩp chóp chốp chӟp chép chӃp chíp chúp xe đạp cải bắp gặp gỡ cá mұp tôm hҩp lốp xe hӑp tổ hӝp kẹo lợp nhà lӟp hӑc cá chép xӃp chỗ đôi dép tốp ca bӃp lò nhӏp cҫu giúp đỡ búp non túp lều múp míp - Bé tұp đi xe đạp. - Các bạn lӟp em hӑc tұp rҩt chĕm chӍ. - Bé ơi mau dұy ĐӃn lӟp mҫm non Con trâu tai vүy Con gà mào son Đều đi cả rồi Bé ơi mau dұy. Hӑc sinh phân tích tӯ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ. BẨI ĐӐC 19 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) anh ênh inh ach êch ich xanh xênh xinh xách xӃch xích canh kênh kinh cách kӃch kích anh em màu xanh quả chanh khám bệnh hӑc sinh que tính đeo kính lênh khênh xe khách vӣ sạch nhà gạch con Ӄch mũ lệch tӡ lӏch vui thích vӣ kӏch - Ӣ nhà con nhӟ đӑc sách, chӟ phá phách, nghӏch ngợm. - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. - Đói cho sạch, rách cho thơm - Tích tắc tích tắc Kim ngắn chӍ giӡ Kim dài chӍ phút Tích tắc tích tắc Thì giӡ vùn vụt Nhanh nhѭ tên bay Chӟ phí mӝt giây Em chĕm chӍ hӑc. Hӑc sinh phân tích tӯ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá. BẨI ĐӐC 20 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ang ĕng âng ong ông eng ung ѭng trang trĕng trâng trong trông treng trung trѭng lang lĕng lâng long lông leng lung lѭng cái bảng màu vàng đi vắng vҫng trĕng bóng bay dòng sông bông hồng cây thông vâng lӡi nhà tҫng cái xẻng gõ kẻng bắn súng cung tên quả trӭng rӯng núi - Đêm trung thu, chúng em vui tѭng bӯng. - Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhұt. Trong đҫm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhӏ vàng Nhӏ vàng bông trắng lá xanh Gҫn bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Hӑc sinh phân tích tiӃng: nơ, me, dê, đò. Phân tích âm: th, ch, kh, gh BẨI ĐӐC 21 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ia ua ѭa iêc iêp iên yên iêm yêm xio xua xѭa xiӃc xiӃp xiên xiêm yӃm chia chua chѭa chiӃc chiӃp chiên chiêm yӃn chai bia cái thìa con cua mua mía cửa sổ trӡi mѭa xem xiӃc chiӃc xe tiӃp khách đàn kiӃn yên xe bao diêm thanh kiӃm âu yӃm tiêm phòng hồng xiêm Cái cò đi đón cơn mѭa Tối tĕm mù mӏt ai đѭa cò về? Cò về thĕm quán cùng quê Thĕm cha, thĕm mẹ, cò về thĕm anh. Chủ nhұt, bố mẹ dүn Kiên đi xem xiӃc. Kiên rҩt thích xem khӍ đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng. Phân tích âm: ph, nh, ng, tr. Phân tích tiӃng: thỏ, phố, ngủ, tre. Phân tích tӯ: xe chỉ, củ sả, cá kho. BẨI ĐӐC 22 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) iêu yêu iêt yêt iêng yêng tiêu tiӃt tiêng khiêu khiӃt khiêng Chú ý: Vҫn có âm yê (i dài) ӣ đҫu không có phụ âm đҫu: yêu, yӃt, yêng. trải chiӃu vải thiều biӃu quà thӡi tiӃt thắm thiӃt tiӃt hӑc viӃt chữ Việt Nam tiӃng Việt cái miệng nghiêng ngả bay liệng yêu bé yêu quý chim yểng mӃn yêu Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vүn vững nhѭ kiềng ba chân Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trӡi trôi qua Diều thành trĕng vàng. Cánh diều no gió TiӃng nó chơi vơi Diều là hạt cau Phơi trên nong trӡi. Phân tích âm: ng, ngh, gh. Phân tích tiӃng: nghé, ngừ, ghế. BẨI ĐӐC 23 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơn vầnă(đọc thuộc vần) uôi uôm uôc uôt uôn uông xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông chú cuӝi tuổi thơ cơm nguӝi đuổi bắt luӝm thuӝm cuốc đҩt đôi guốc uống thuốc vuốt râu con chuӝt thuӝc bài bánh cuốn chuồn chuồn hình vuông rau muống lên xuống ĐӃn lӟp con nhӟ hӑc thuӝc bài, chӟ ĕn mặc luӝm thuӝm. Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thĕm chú chuӝt đi đâu vắng nhà Chú chuӝt đi chợ đàng xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo. BẨI ĐӐC 24 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vần trước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ѭơi ѭơu ѭơc ѭơt ѭơm ѭơp ѭơn ѭơng lѭơi lѭơu lѭӟc lѭӟt lѭơm lѭӟp lѭơm lѭơng bѭơi bѭơu bѭӟc bѭӟt bѭơm bѭӟp bѭơn bѭơng múi bѭӣi điểm mѭӡi tѭơi cѭӡi con hѭơu chai rѭợu thѭӟc kẻ uống nѭӟc bѭӟc chân ѭӟt áo tóc mѭợt thanh gѭơm bѭӟm lѭợn hạt cѭӡm con vѭợn bay lѭợn vѭӡn trѭӡng soi gѭơng giѭӡng ngủ hѭơng thơm xѭơng sѭӡn Trung Thu trĕng sáng nhѭ gѭơng. Bác Hồ ngắm cảnh nhӟ thѭơng nhi đồng. Ca nô đi trѭӟc Ván lѭӟt theo sau Nѭӟc tung trắng phau Mặt hồ cuӝn sóng. BÀI ĐӐC 25 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) oa oe oai oan oac oat ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát khoa khoe khoai khoan khoác khoát hoa đào toa tàu chìa khóa tòa nhà bút xóa sӭc khỏe xòe tay chích chòe bà ngoại điện thoại khoai lang quả xoài bé ngoan hoan hô hӑc toán áo khoác rách toạc hoạt hình chạy thoát quạt mát Chӟ có nói khoác Bé Khoa rҩt ngoan mà còn hӑc giỏi toán. Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rҩt sạch sӁ Đèn khoe đèn tỏ hơn trĕng Đèn ra trѭӟc gió còn chĕng hỡi đèn Trĕng khoe trĕng tỏ hơn đèn Có sao trĕng phải chӏu luồn đám mây? BẨI ĐӐC 26 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) oĕn oắt oanh oach oang oĕng thoĕn thoắt thoanh thoách thoang thoắng loĕn loắt loanh loách loang loĕng tóc xoĕn bĕn khoĕn thoĕn thoắt nhӑn hoắt quĕn góc khoanh tay loanh quanh kinh doanh kӃ hoạch xoành xoạch khoang tàu thoang thoảng dài ngoằng vỡ hoang nѭӟc khoáng hét toáng Bà ngoại bĕn khoĕn lo lắng vì bé chѭa ngoan Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoĕn thoắt Cái đҫu nghênh nghênh. Trҫn Quốc Toản ra trұn Gѭơm tuốt vỏ cҫm tay Ngựa phi nhanh nhѭ bay Làm kinh hoàng lũ giặc Lá cӡ bay phҫn phұt Náo nӭc cả đoàn quân BẨI ĐӐC 27 ậ PHҪN VҪN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) uê uy uân uât uây uyên uyêt quê quy quân quҩt quây quyên quyӃt tuê tuy tuân tuҩt tuây tuyên tuyӃt hoa huệ thuê nhà huy hiệu nguy hiểm lũy tre mùa xuân tuân lệnh sản xuҩt kӍ luұt quả quҩt cháo quҭy khuҩy nѭӟc kể chuyện cái thuyền bóng chuyền đẹp tuyệt quyӃt tâm bạch tuyӃt lѭu luyӃn tuyên dѭơng Bạn Huy quyӃt tâm hӑc tұp thұt tốt. Mùa xuân là TӃt trồng cây Làm cho đҩt nѭӟc càng ngày càng xuân Những hôm nào trĕng khuyӃt Trông giống con thuyền trôi Em đi trĕng theo bѭӟc Nhѭ muốn cùng đi chơi. Bạn Tuҩn đi tàu thủy về quê. Ӣ quê Tuҩn đѭợc nghe bà kể chuyện nàng Bạch TuyӃt và bảy chú lùn. BẨI ĐӐC 28 ậ PHҪN VҪN oao oay oam oĕm oĕc oen oet oong ooc ѭơ uya uyt uyp uynh uych uâng uênh uêch oao: oay: oam: oĕm: oĕc: oen: oet: oong: ooc: ngoao ngoao viӃt ngoáy mèo ngoạm chuӝt sâu hoắm dҩu ngoặc nhoẻn cѭӡi lòe loẹt cái xoong quҫn soóc ѭơ: uya: uyt: uyp uynh: uych: uênh: uêch: thuӣ xѭa đêm khuya huýt sáo đèn tuýp phụ huynh chạy huỳnh huỵch huênh hoang nguệch ngoạc Mèo kêu ngoao ngoao. Bé không nên viӃt ngoáy. Cҫn cҭu ngoạm kiện hàng. GiӃng khoan sâu hoắm. Bé làm bài tұp: điền âm hoặc vҫn thích hợp. Tan hӑc, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cѭӡi. Bӭc tranh bé tô màu lòe loẹt. Bé giúp mẹ lҩy cái xoong nҩu canh. Mùa hè, bé mặc quҫn soóc đi hӑc. Bé đi xem xiӃc có chú voi huơ cái vòi dài. Bà say sѭa kể chuyện thuӣ xѭa. Đêm đư khuya, mẹ vүn cặm cụi làm việc. Bé tұp huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt. Bố tháo và lau chùi chiӃc đèn tuýp cho sạch. Chủ nhұt, bố và mẹ đi hӑp phụ huynh cho hai anh em. Những chú voi to lӟn chạy huỳnh huỵch làm đҩt cát bụi mù. Mẹ dạy bé chӟ nói huênh hoang. Bé nắn nót viӃt tӯng chữ và không viӃt nguệch ngoạc. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC (TÀI LIӊU DÀNH CHO GV VÀ PHHS LӞP 1.CNGD) Phҫn 1. HӋ thӕng Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD: Chương trình Tiếng i t C dạ m v C c m v đó là: a, ĕ, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm: - 14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn (a, ĕ, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư) và 3 nguyên âm đôi (iê, uô, ươ). - 23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r. 37 âm v trên được ghi bằng 47 chữ, đó là chữ ghi các âm v nói trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa. Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là m t m chứ không phải là do nhiều âm ghép lại. Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chứ h h i hai chữ c h h ại Phҫn 2. Âm tiết: - Mỗi tiếng trong tiếng Vi t, đứng về mặt ngữ âm chính là m t âm tiết. - Âm tiết tiếng Vi t được thể hi n bằng lược đồ như sau: * y ủ . Phҫn 3. Các thành tӕ cҩu tạo âm tiết: 3.1. Thanh điӋu: Tiếng Vi t có: 6 thanh điӋu: - Thanh không dấu (thanh ngang) - Thanh huyền - Thanh hỏi - Thanh ngã - Thanh sắc - Thanh nặng. dҩu thanh: dấu sắc, dấu hu ền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng. 3.2. Âm đҫu: Các âm v đảm nhi m thành phần m đầu của âm tiết tiếng Vi t bao giӡ cũng là c c phụ m: có m v phụ m đầu ồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, th, x. Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm v do có âm v được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q 3.3. Âm đӋm: Trong tiếng Vi t, âm v bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò m đ m. Âm v nà được ghi bằng 2 con chữ: u, o - Ghi bằng con chữ “u”: + Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế, + Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân. - Ghi bằng con chữ “o”: Trước nguyên âm r ng, hơi r ng. VD: hoa, hoe, 3.4. Âm chính: Tiếng Vi t 1.CGD có 14 âm v làm m chính Trong đó có: ngu ên m đơn và ngu ên m đôi - C c ngu ên m đơn được thể hi n bằng các con chữ sau: a, ĕ, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ư. - ngu ên m đôi /iê/, /uô/, /ươ/ được thể hi n bằng các con chữ sau: iê (iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ươ (ươ, ưa). 3.5. Âm cuӕi: Tiếng Vi t có 8 phụ m, b n ngu ên m đảm nhi m vai trò là âm cuối: - 8 phụ m được thể hi n bằng 8 con chữ sau: p, t, c, ch, m, n, ng, nh. - b n ngu ên m được thể hi n bằng 4 con chữ: u, o, i, y Phҫn 4: Luật chính tả: 5.1. Luật viết hoa: a. Tiếng đҫu câu: Tiếng đầu câu phải viết hoa. b. Tên riêng : b.1.Tên riêng Tiếng ViӋt: - Viết hoa tất cả các tiếng không có gạch nối. Ví dụ: Vạn Xuân, Vi t Nam. - M t số trưӡng hợp tên riêng đ a lí được cấu tạo bӣi 1 danh từ chung (sông, núi, hồ, đảo, đèo) kết hợp với m t danh từ riêng (thưӡng có m t tiếng) có kết cấu chặt chẽ đã thành đơn v hành chính thì viết hoa tất cả các tiếng. VD: Sông Cầu, Sông Thao, Hồ Gươm, Cửa Lò, - Ngoài các trưӡng hợp trên ra thì chỉ viết hoa tiếng là danh từ riêng. : sông ương, núi gự, cầu Thê úc, b.2.Tên riêng tiếng nưӟc ngoài: - Trưӡng hợp các tên riêng nước ngoài phiên âm qua âm Hán Vi t thì viết hoa như viết tên riêng Vi t Nam. VD: Hàn Quốc, Bồ Đào ha, - Trưӡng hợp các tên riêng nước ngoài không phiên âm qua âm Hán - Vi t thì chỉ viết hoa chữ c i đầu và có gạch nối giữa các âm tiết. VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-po, c. Viết hoa đ t s tôn trӑng : í dụ: à Trưng, à Tri u 5.2. Luật ghi tiếng nưӟc ngoài: Các trưӡng hợp không phiên âm qua âm Hán - Vi t thì nghe thế nào viết thế ấ (như Tiếng Vi t). Giữa các tiếng (trong m t từ) phải có gạch nối. Ví dụ: Pa-nô, pi-a-nô. 5.3. Luật ghi dҩu thanh: - Viết dấu thanh ӣ âm chính của vần. Ví dụ: bà, bá, loá, quỳnh, bào, mùiầ - Ӣ tiếng có ngu ên m đôi mà không có m cuối thì dấu thanh được viết ӣ v trí con chữ thứ nhất của ngu ên m đôi Ví dụ: mía, múa... - Ӣ tiếng có ngu ên m đôi mà có m cuối thì dấu thanh được viết ӣ v trí con chữ thứ hai của ngu ên m đôi Ví dụ: miến, buồn... 5.4. Luật ghi mӝt sӕ âm đҫu: a. Luật e, ê, i: - Âm /c/ (cờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ k (gọi là ca) - Âm /g/ (gờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ gh (gọi là gӡ kép) - Âm /ng/ (ngӡ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ ngh (gọi là ngӡ kép) b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trưӟc âm đӋm. Âm /c/ (cӡ) đứng trước m đ m phải viết bằng chữ q (cu) và m đ m viết bằng chữ u. VD: qua, quyên, . c. Luật ghi chữ "gì" Ӣ đ có hai chữ i đi liền nhau. Khi viết phải bỏ m t chữ i (ӣ chữ gi), thành gì. Khi đưa vào mô hình ta ghi như sau: 5.5. Luật ghi mӝt sӕ âm chính: a. Quy tắc chính tả khi viết âm i : - Tiếng chỉ có m t âm i thì có tiếng viết bằng i (i ngắn) có tiếng viết bằng y (y dài): + Viết i nếu đó là từ Thuần Vi t (ì ầm) + Viết y nếu đó là từ Hán Vi t (y tá) - Tiếng có m đầu (và âm /i/) thì m t số tiếng có thể viết y, hoặc viết i đều được. Nhưng hiӋn nay quy đӏnh chung viết là i : thi sĩ - Khi có m đ m đứng trước, âm i phải viết là y (y dài): huy, quy (không được viết là qui) b. Cách ghi nguyên âm đôi : - N yê â ô / ê/ ( c là ia) có 4 cách vi t: + Không có âm cuối: viết là ia. Ví dụ: mía. + Có âm cuối: viết là iê. Ví dụ: biển. + Có m đ m, không có âm cuối thì viết là: ya. Ví dụ: khuya. + Có m đ m, có âm cuối, hoặc không có m đầu thì viết là: yê. Ví dụ: chuyên, tuyết... yên, yểng... - N yê â ô / ô/ ( c là ua) có hai cách vi t: + Không có âm cuối: viết là ua. Ví dụ: cua. + Có âm cuối: viết là uô. Ví dụ: suối. - N yê â ô /ươ/ ( là ư ) có 2 cách vi t: + Không có âm cuối: viết là ưa Ví dụ: cưa + Có âm cuối: viết là ươ Ví dụ: ươ 5.6. Mӝt sӕ trường hợp đặc biӋt: M t số tiếng khi ph n tích để đưa vào mô hình chúng ta cần phải x c đ nh rõ vai trò của các âm v trong tiếng đó VD: Các tiếng gì, giếng, cuӕc, quӕc, xong, xoong, sẽ được đưa vào mô hình tiếng như sau: Phҫn 5: Nӝi dung chương trình 1. Bài 1: Tiếng - Tiếng là m t khối âm toàn vẹn như m t “khối liền” được tách ra từ lӡi nói. Tiếp đó bằng phát âm, các em biết tiếng giống nhau và tiếng khác nhau hoàn toàn, tiếng khác nhau một phần. o x ng - Tiếng được phân tích thành các b phận cấu thành: phầ đầu, phần vần, thanh. - Đá h ần m t tiếng theo cơ chế hai bước: + ước 1: b/a/ba (tiếng thanh ngang) + ước 2: ba/huyền/bà (thêm các thanh khác) Cách hưӟng dẫn hӑc sinh đánh vҫn qua thao tác tay theo mô hình sau: Vỗ tay (1) - Ngửa tay trái (2) - Ngửa tay ph i (3) - Vỗ tay (1) Ví dụ: Tiếng 1 2 3 1 ba ba b a ba bà bà ba huyền bà 2. Bài 2: Âm - Học sinh học cách phân tích tiếng tới đơn v ngữ âm nhỏ nhất, đó là âm vị. Qua phát âm, các em phân bi t được phụ âm, nguyên âm, xuất hi n theo thứ tự của bảng chữ cái Tiếng Vi t. Khi nắm được bản chất mỗi âm, các em dùng ký hi u để ghi lại hư vậy C đi từ âm đến chữ. - M t âm có thể viết bằng nhiều chữ và có thể có nhiều nghĩa nên phải viết đúng luật chính t . 3. Bài 3: Vҫn - Cấu trúc vần Tiếng Vi t: Âm đầu, m đ m, âm chính, âm cuối - Các ki u vҫn: Kiểu 1: Vần chỉ có âm chính : la Kiểu 2: Vần có m đ m và âm chính: loa Kiểu 3: Vần có âm chính và âm cuối: lan Kiểu 4: Vần có m đ m, âm chính và âm cuối: loan Mô hình: Phҫn 6: Quy trình dạy TV1.CGD: Loại 1: Tiết lập mẫu: ViӋc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm. 1.1. Giới thi u vật mẫu. 1.2. Phân tích ngữ âm 1.3. Vẽ mô hình. ViӋc 2: Viết. 2.1. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ in thưӡng. 2.2. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ viết thưӡng. 2.3. Viết tiếng có âm (vần) vừa học. 2.4. Viết vӣ: Em tập viết ViӋc 3: Đӑc. Đọc trên bảng. Đọc trong sách. ViӋc 4: Viết chính tả. 4.1. Viết bảng con/ Viết nháp. 4.2. Viết vào vӣ chính tả. Loại 2: Tiết dùng mẫu: Quy trình: Giống như qu trình của tiết lập mẫu. Mục đích: - Vận dụng quy trình từ tiết lập mẫu. - Luy n tập với vật li u khác trên cùng m t chất li u tiết Lập mẫu. Yêu cҫu đӕi vӟi GV: - Nắm chắc quy trình tiết lập mẫu. - Chủ đ ng, linh hoạt trong quá trình tổ chức tiết học sao cho phù hợp với học sinh lớp mình. Loại 2: Tiết LuyӋn tập tổng hợp: ViӋc 1: Ngữ âm. - Đưa ra m t số tình huống về ngữ âm TV và Luật CT - Vận dụng làm m t số bài tập ngữ âm và LCT. - Tổng kết kiến thức ngữ âm theo h thống đã sắp xếp. ViӋc 2: Đӑc. Bưӟc 1: Chuẩn bӏ + Đọc nhỏ. + Đọc bằng mắt. + Đọc to. Bưӟc 2: Đӑc bài. - Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp. - Đọc đồng thanh. Bưӟc 3: H i đáp. ViӋc 3: Viết. 3.1. Viết bảng con. 3.2. Viết vӣ: Em tập viết ViӋc 4: Chính tả. 4.1. Ôn LCT (nếu có) 4.2. Nghe - viết. PHҪN 7: MӜT SӔ ÂM - VҪN KHị VÀ CÁCH ĐӐC Âm Cách đӑc Âm Cách đӑc Âm Cách đӑc a a i i q cờ ĕ á k cờ r rờ â ӟ kh khờ t tờ b bờ l lờ s sờ c cờ m mờ th thờ ch chờ n nờ tr trờ d dờ ng ngờ u u đ đờ ngh ngờ kép ư ư e e nh nhờ v vờ ê ê o o x xờ g gờ ô ô y y gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia gi giờ p pờ uô (ua) ua h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa Vҫn Cách đӑc Vҫn Cách đӑc gì gì - gi - huyền - gì uôc uӕc - ua - cờ - uӕc iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ - ương iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ưӟc - ưa - cờ - ưӟc iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ưӟp - ưa - pờ - ưӟp iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan uôi uôi - ua - i - uôi oĕn oĕn - o - ĕn - oĕn uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang uyên uyên - u - yên - uyên oĕng oĕng - o - ĕng - oĕng uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát uya uya - u - ia - uya oĕt oắt - o - ắt - oắt uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân uôm uôm - ua - mờ - uôm uât uҩt - u - ҩt - uҩt uôt uӕt - ua - tờ - uӕt TiӃng Cách đӑc Ghi chú Dơ Dӡ - ơ ậ dơ Giơ Giӡ - ơ ậ dơ Đӑc là “dӡ” nhѭng có tiӃng gió. Giӡ Giơ ậ huyền ậ giӡ Đӑc là “dӡ” nhѭng có tiӃng gió. Rô Rӡ - ô ậ rô Kinh Cӡ - inh ậ kinh Quynh Cӡ - uynh - quynh Qua Cӡ - oa - qua Quê Cӡ - uê - quê QuyӃt Cӡ - uyêt ậ quyêt Quyêt ậ sắc quyӃt Bà Bӡ - a ba, Ba ậ huyền - bà Mѭӟp ѭa - p - ѭơp mӡ - ѭơp - mѭơp Mѭơp - sắc - mѭӟp (NӃu các con chѭa biӃt đánh vҫn ѭơp thì mӟi phải đánh vҫn tӯ ѭa - p - ѭơp) Bѭӟm ѭa - m - ѭơm bӡ - ѭơm - bѭơm Bѭơm - sắc - bѭӟm Bѭӟng bӡ - ѭơng ậ bѭơng Bѭơng ậ sắc ậ bѭӟng Khoai Khӡ - oai - khoai Khoái Khӡ - oai ậ khoai Khoai ậ sắc - khoái Thuốc Ua ậ cӡ- uốc thӡ - uôc - thuôc Thuôc ậ sắc ậ thuốc Mѭӡi Ѭa ậ i ậ ѭơi- mӡ - ѭơi - mѭơi Mѭơi - huyền - mѭӡi Buồm Ua ậ mӡ - uôm bӡ - uôm - buôm Buôm ậ huyền ậ buồm. Buӝc Ua ậ cӡ - uôc bӡ - uôc - buôc Buôc ậ nặng ậ buӝc Suốt Ua ậ tӡ - uôt ậ suôt Suôt ậ sắc ậ suốt Quҫn U ậ ân ậ uân cӡ - uân ậ quân Quân ậ huyền ậ quҫn. Tiệc Ia ậ cӡ - iêc tӡ - iêc - tiêc Tiêc ậ nặng ậ tiệc. Thiệp Ia ậ pӡ - iêp thӡ - iêp - thiêp Thiêp ậ nặng ậ thiệp Buồn Ua ậ nӡ - uôn ậ buôn Buôn ậ huyền ậ buồn. Bѭӣi Ѭa ậ i ậ ѭơi ậ bѭơi Bѭơi ậ hỏi ậ bѭӣi. Chuối Ua ậ i ậ uôi ậ chuôi Chuôi ậ sắc ậ chuối. Chiềng Ia ậ ngӡ - iêng ậ chiêng Chiêng ậ huyền ậ chiềng. Giềng Ia ậ ngӡ - iêng ậ giêng Giêng ậ huyền ậ giềng Đӑc gi là “dӡ” nhѭng có tiӃng gió Huҩn U ậ ân ậ uân ậ huân Huân ậ sắc ậ huҩn. Quắt o ậ ĕt ậ oĕt ậ cӡ - oĕt ậ quĕt. Quĕt ậ sắc ậ quắt Huỳnh u ậ ynh ậ uynh ậ huynh huynh ậ huyền ậ huỳnh Xoắn O ậ ĕn ậ oĕn ậ xoĕn Xoĕn ậ sắc ậ xoắn Thuyền U ậ yên ậ uyên ậ thuyên Thuyên ậ huyền ậ thuyền. Quĕng O ậ ĕn ậ oĕng ậ cӡ - oĕng ậ quĕng. ChiӃp ia ậ p ậ iêp ậ chiêp Chiêm ậ sắc ậ chiӃp Huỵch u ậ ych ậ uych ậ huych huych ậ nặng ậ huỵch. XiӃc ia ậ c ậ iêc ậ xiêc xiêc ậ sắc ậ xiӃc
Tài liệu đính kèm:
- 28_bai_doc_va_cach_danh_van_cho_hoc_sinh_chuan_bi_vao_lop_1.pdf