Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoa
* Về nhận thức khoa học:
- Giới thiệu được bản thân và các thành viên trong gia đình.
- Nêu được ví dụ về các thành viên trong gia đình dành thời nghỉ ngơi và vui chơi cùng nhau.
- Kể được công việc của các thành viên trong gia đình.
* Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh:
- Đặt được các câu hỏi đơn giản về các thành viên trong gia đình và công việc của họ.
- Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về các thành viên trong đình và công việc nhà của họ.
* Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
- Tham gia việc nhà phù hợp với lứa tuổi.
* Về nhận thức khoa học:
- Nói được địa chỉ nhà ở của mình.
- Nêu được một số đặc điểm về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở.
- Liệt kê được 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Nêu được sự cần thiết phải sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp.
* Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh:
- Đặt được các câu hỏi tìm hiểu về 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về nhà ở và đồ dùng trong gia đình.
* Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
- Làm được một số việc phù hợp để giữ nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp.
PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS TRẦN CAO VÂN TỔ: 1 + 2 + 3 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC – NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN : TỰ NHIÊN & XÃ HỘI KHỐI: 1 I.Học và tên TTCM: Nguyễn Thị Hoa ; Họ và tên nhóm trưởng bộ môn: Trần Thị Kim Thảo II. Kế hoạch cụ thể: Tuần Tiết Tên bài học Yêu cầu cần đạt ( nội dung kiến thức, phẩm chất, năng lực) Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú (Nội dung tích hợp, điều chỉnh, bổ sung 1 1,2 Gia đình em * Về nhận thức khoa học: - Giới thiệu được bản thân và các thành viên trong gia đình. - Nêu được ví dụ về các thành viên trong gia đình dành thời nghỉ ngơi và vui chơi cùng nhau. - Kể được công việc của các thành viên trong gia đình. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Đặt được các câu hỏi đơn giản về các thành viên trong gia đình và công việc của họ. - Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về các thành viên trong đình và công việc nhà của họ. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Tham gia việc nhà phù hợp với lứa tuổi. 2 3 4 Ngôi nhà của em * Về nhận thức khoa học: - Nói được địa chỉ nhà ở của mình. - Nêu được một số đặc điểm về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở. - Liệt kê được 1 số đồ dùng trong gia đình. - Nêu được sự cần thiết phải sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Đặt được các câu hỏi tìm hiểu về 1 số đồ dùng trong gia đình. - Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về nhà ở và đồ dùng trong gia đình. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Làm được một số việc phù hợp để giữ nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp. 3 5,6 4 7,8 An toàn khi ở nhà * Về nhận thức khoa học: -Xác định được một số nguyên nhân có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà . - Chỉ ra được tên đồ dùng trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận , không đúng cách có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm . - Nêu được những lưu ý khi sử dụng một số đồ dùng trong nhà để đảm bảo an toàn . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về nguyên nhân có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà . - Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về nguyên nhân , cách xử lý trong một số tình huống có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà . * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Lựa chọn được cách xử lý tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng một số đồ dùng không cẩn thận . 5 9,10 Ôn tập và đánh giá chủ đề gia đình V *Về nhận thức khoa học: -Hệ thống được nội dung đã học về chủ đề gia đình; các thành viên trong gia đình và công việc nhà; nhà ở và an toàn khi ở nhà. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Củng cố kĩ năng quan sát, đặt câu hỏi, trình bày và bảo vệ ý kiến của mình. V *Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Thể hiện được sự quan tâm, chia sẻ công việc nhà giữa các thành viên trong gia đình. 6 11,12 Lớp học của em * *Về nhận thức khoa học: - - Nói được tên lớp học và một số đồ dùng có trong lớp học . - - Xác định được các thành viên trong lớp học và nhiệm vụ của họ . - - Kể được tên các hoạt động chính trong lớp học ; nêu được cảm nhận của bản thân khi tham gia các hoạt động đó . *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về lớp học , các thành viên và hoạt động trong lớp học . - Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về lớp học, hoạt động ở lớp học . *Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Làm được những việc phù hợp để giữ lớp học sạch , đẹp . -Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận , đúng cách đồ dùng học tập trong lớp. 7 13 14 Trường học của em * Về nhận thức khoa học: - Nói được tên , địa chỉ của trường mình . - Xác định được vị trí các khu vực, các phòng của trường học và kể được tên một số đồ dùng có ở trường học . - Nêu được các thành viên trong nhà trường và nhiệm vụ của họ . - Kể được tên các hoạt động chính ở trường học: nêu được cảm nhận của bản thân khi tham gia các hoạt động đó . - Nói được về hoạt động vui chơi trong giờ nghỉ . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về trường học , các thành viên và hoạt động trường học. - Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về trường học, hoạt động ở trường học . * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận các đồ dùng của trường học . - Lựa chọn và chơi những trò chơi an toàn khi ở trường . - Thể hiện được tình cảm và cách ứng xử phù hợp với bạn bè , GV và các thành viên khác trong nhà trường . 8 15,16 9 17,18 Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học * Về nhận thức khoa học: -Hệ thống được nội dung đã học về chủ đề trường học: lớp học và hoạt động diễn ra trong trường học. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Củng cố kĩ năng quan sát, đặt câu hỏi, trình bày và bảo vệ ý kiến của mình. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Thực hành sử dụng đồ dùng của lớp học, trường học. 10 19,20 Nơi em sống * *Về nhận thức khoa học: - Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm , đường phố và hoạt động của người dân nơi HS đang sống . - Nêu được một số công việc của người dân trong cộng đồng và đóng góp của công việc đó cho xã hội . - Nhận biết được bất kì công việc nào đem lại lợi ích cho cộng đồng đều đáng quý . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Biết cách quan sát và cách đặt câu hỏi khi quan sát các hình trong bài học để phát hiện ra cảnh quan tự nhiên , vị trí của một số nơi quan trọng ở cộng đồng . - Sử dụng được những từ phù hợp để mô tả nội dung của các hình trong bài học , qua đó nhận biết được các hoạt động sinh sống của người dân trong cộng đồng . * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Nêu và thực hiện được một số việc HS có thể làm để đóng góp cho cộng đồng địa phương. -Bày tỏ được sự gắn bó, tình cảm của bản thân với làng xóm hoặc khu phố của mình . 11 21 22 Thực hành: Quan sát cuộc sống xung quanh trường * *Về nhận thức khoa học: - Nhận ra được những địa điểm quen thuộc và các loại toà nhà , đường phố , ... xung quanh trường học . - Giới thiệu được về hoạt động sinh sống và đi lại của người dân ở xung quanh trường bằng những hình thức khác nhau ( vẽ , viết , đóng vai, ... ) . - Nêu được những chuẩn bị cần thiết khi đi quan sát. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Biết cách quan sát , ghi chép và trình bày kết quả quan sát. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Định vị được mình đang đứng ở chỗ nào hoặc đang đi đến đâu ở cộng đồng xung quanh trường học . 12 23,24 13 25,26 Tết Nguyên Đán * Về nhận thức khoa học: - Giới thiệu được tên , thời gian diễn ra tết Nguyên Đán . - Kể được một số công việc của các thành viên trong gia đình và người dân trong dịp tết Nguyên đán . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Tìm tòi , khám phá các hoạt động đón Tết của người dân trong cộng đồng. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Thể hiện được tình cảm của em với người thân và những người xung quanh qua việc nói về các hoạt động trong dịp Tết. 14 27,28 An toàn trên đường * *Về nhận thức khoa học: - Nhận biết được một số tình huống nguy hiểm, các rủi ro có thể xảy ra trên đường . - Nêu được cách phòng tránh nguy hiểm trong một số tình huống để đảm bảo an toàn trên đường. - Nói được tên và ý nghĩa của một số biển báo và tín hiệu đèn hiệu giao thông. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: – Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về nguyên nhân, cách phòng tránh nguy hiểm trong một số tình huống giao thông . - Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về nguyên nhân, cách phòng tránh nguy hiểm trong một số tình huống giao thông, về biển báo và đèn tín hiệu giao thông ... * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Thực hành đi bộ qua đường theo sơ đồ: đoạn đường không có đèn tín hiệu giao thông ; đoạn đường có đèn tín hiệu giao thông . 15 29 30 Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương *Về nhận thức khoa học: -Hệ thống được những kiến thức đã học về chủ đề Cộng đồng địa phương. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Củng cố kĩ năng sưu tầm, xử lí thông tin. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Thể hiện được việc em có thể làm để góp phần cho cộng đồng. 16 31 32 Cây xanh quanh em * Về nhận thức khoa học: - Nêu được tên một số cây và bộ phận bên ngoài của cây. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: -Đặt được các câu hỏi đơn giản để tìm hiểu một số đặc điểm bên ngoài của cây xung quanh. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Phân biệt được một số cây theo nhu cầu sử dụng của con người ( cây bóng mát , cây ăn quả , cây hoa , ... ) . - Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về các đặc điểm của cây xanh . 17 33,34 18 35,36 Các con vật quanh em * Về nhận thức khoa học: -Nêu được tên một số con vật và bộ phận của chúng . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Đặt được câu hỏi để tìm hiểu một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của động vật. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Phân biệt được một số con vật theo lợi ích hoặc tác hại của chúng đối với con người - Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về các đặc điểm của con vật . 19 37 38 Chăm sóc bảo vệ cây trồng và vật nuôi * Về nhận thức khoa học: - Nêu và thực hiện được một số việc phù hợp để chăm sóc , bảo vệ cây trồng và vật nuôi - Nêu được tình huống an toàn hoặc không an toàn khi tiếp xúc với một số cây và con vật . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh : - Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về hành động có thể gây mất an toàn khi tiếp xúc với một số cây và con vật . * Vận dụng kiến thức , kĩ năng đã học : - Có ý thức chăm sóc , bảo vệ cây và các con vật . - Có ý thức giữ an toàn khi tiếp xúc với một số cây và con vật . 20 39,40 21 41,42 Thực hành: Quan sát cây xanh và các con vật * Về nhận thức khoa học: - Kết nối được các kiến thức đã học về thực vật, động vật trong bài học và ngoài thiên nhiên. - Biết sử dụng những đồ dùng cần thiết khi đi tham quan thiên nhiên. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Quan sát, đặt được câu hỏi và trả lời câu hỏi về những cây và con vật nơi tham quan. - Bước đầu làm quen cách quan sát, ghi chép, trình bày kết quả khi đi tham quan. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Có ý thức giữ an toàn khi tiếp xúc với một số cây và các con vật. - Có ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật. - Cân nhắc không sử dụng các đồ dùng bằng nhựa dùng một lần để bảo vệ môi trường. 22 43 44 Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật * Về nhận thức khoa học: - Hệ thống lại được các kiến thức đã học về chủ đề Thực vật và động vật: tên, các bộ phận, lợi ích, chăm sóc, giữ an toàn. - Những việc nên làm để chăm sóc cây trồng và vật nuôi. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Làm một bộ sưu tập về cây, con vật qua việc quan sát, sưu tầm trong tự nhiên và sách báo. * Về vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học: - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng và vật nuôi. 23 45 46 Cơ thể em *Về nhận thức khoa học: - Xác định được tên, hoạt động của các bộ phận bên ngoài cơ thể. - Nhận biết được bộ phận riêng tư của cơ thể. - Nêu được những việc cần làm để giữ vệ sinh cơ thể và lợi ích của việc làm đó. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Phân biệt được con trai và con gái. - Tự đánh giá được việc thực hiện giữ vệ sinh cơ thể. *Về vận dụng kiến thưc, kĩ năng đã học: - Có ý thức giúp đỡ người có tay, chân không cử động được. - Có ý thức thực hiện giữ vệ sinh cơ thể hằng ngày. 24 47,48 25 49,50 Các giác quan * Về nhận thức khoa học: - Nêu được tên, chức năng của các giác quan. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Quan sát và trải nghiệm thực tế để phát hiện ra chức năng của năm giác quan và tầm quan trọng của các giác quan. *Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Giải thích được ở mức độ đơn giản tại sao cần bảo vệ các giác quan. - Thực hiện được các việc cần làm để bảo vệ các giác quan trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt biết cách phòng tránh cận thị học đường. 26 51,52 27 53,54 Ăn uống hằng ngày * Về nhận thức khoa học: - Nêu được số bữa ăn trong ngày và tên một số thức ăn, đồ uống giúp cơ thể khoẻ mạnh và an toàn. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh : - Quan sát, so sánh một số hình ảnh, mẫu thức ăn và bao bì đựng thức ăn, đồ uống để lựa chọn thức ăn, đồ uống tốt giúp cơ thể khoẻ mạnh và an toàn. *Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Tự nhận xét được thói quen ăn uống của bản thân. 28 55,56 Vận động và nghỉ ngơi * Về nhận thức khoa học: - Xác định được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ. - Nêu được sự cần thiết phải vận động và nghỉ ngơi hằng ngày. *Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Quan sát các hình ảnh để tìm ra những hoạt động nào nên thực hiện thường xuyên và những hoạt động nào nên hạn chế. *Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Liên hệ đến những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. 29 57,58 Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt *Về nhận thức khoa học: - Nêu được lợi ích của sự rửa tay, chảy răng, rửa mặt *Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: -Thực hiện đúng các quy tắc về giữ gìn vệ sinh cơ thể: rửa tay, chải răng, rửa mặt đúng cách. 30 59 60 Giữ an toàn cho cơ thể * Về nhận thức khoa học : - Nêu được cách bảo vệ vùng riêng tư của cơ thể . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh : - Quan sát các hình ảnh để phân biệt được hành động nào là tốt , hành động nào là xấu đối với trẻ em. * Về vận dụng kiến thức , kĩ năng đã học: - Thực hành nói không và tránh xa người có hành vi động chạm hay đe dọa đến sự an toàn của bản thân. - Thực hành nói với người lớn tin cậy để được giúp đỡ khi cần 31 61 62 Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe * Về nhận thức khoa học : -Ôn lại những kiến thức đã học về: +Các bộ phận bên ngoài cơ thể và các giác quan. +Các việc cần làm để giữ cơ thể khỏe mạnh. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh : -Củng cố kĩ năng sưu tầm, xử lí thông tin. * Về vận dụng kiến thức , kĩ năng đã học: -Thể hiện được thái độ và việc làm liên quan đến giữ vệ sinh cá nhân và phòng tránh bị xâm hại. 32 63 64 Bầu trời ban ngày và ban đêm * Về nhận thức khoa học: - Nêu được những gì thường thấy trên bầu trời ban ngày và ban đêm. - So sánh được ở mức độ đơn giản bầu trời ban ngày và ban đêm; bầu trời ban đêm vào các ngày khác nhau (nhìn thấy hay không nhìn thấy Mặt Trăng và các vì sao). - Nêu được ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với Trái Đất (sưởi ấm và chiếu sáng). * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Biết cách quan sát, đặt câu hỏi và mô tả, nhận xét được về bầu trời ban ngày và ban đêm khi quan sát tranh ảnh, video hoặc quan sát thực tế. * Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: - Có ý thức bảo vệ mắt, không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. 33 65 66 Thời tiết * Về nhận thức khoa học : - Nêu được một số dấu hiệu cơ bản của một số hiện tượng thời tiết khác nhau. - Nêu được lí do phải theo dõi dự báo thời tiết. * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: - Quan sát và nhận biết được ngày nắng, ngày nhiều mây, ngày mưa, ngày gió . * Về vận dụng kiến thức , kĩ năng đã học : - Biết chọn dùng trang phục phù hợp thời tiết (nóng , rét , mưa , nắng). 34 67,68 35 69,70 Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời * Về nhận thức khoa học : - Ôn lại nội dung đã học về chủ đề Trái Đất và bầu trời . * Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh : - Thu thập thông tin và trình bày thông tin về bầu trời ban ngày và ban đêm, các hiện tượng thời tiết . * Về vận dụng kiến thức , kĩ năng đã học - Vận dụng kiến thức về hiện tượng thời tiết để đưa ra cách ứng xử phù hợp .
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_tu_nhien_xa_hoi_lop_1_canh_dieu_nam_hoc_202.docx