Kế hoạch dạy học Các môn Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2020-2021
A. Khởi động
Hoạt động 1. Nghe – nói
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. thẩm mĩ.
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
- Tích hợp liên môn: môn TNXH Bài 16
Cây và con vật quanh ta
- Treo tranh
- Yc thảo luận theo cặp
- YC HS trả lời
- Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê, bê của các từ ngữ này có âm nào đã học? (âm b, d). Âm e trong tiếng bè và âm ở trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới hôm nay.
- Ghi đầu bài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Các môn Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2: LỚP 1A3 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2020 Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 1+2:Tiếng Việt Bài 2A: E Ê I. Mục tiêu - Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: e, ê, dê. - Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê. * Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ * Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương. II. Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ bè, dê. - Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề). - Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. - 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Hoạt động 1. Nghe – nói - Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. thẩm mĩ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái. - Tích hợp liên môn: môn TNXH Bài 16 Cây và con vật quanh ta - Treo tranh - Yc thảo luận theo cặp YC HS trả lời Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài - GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê, bê của các từ ngữ này có âm nào đã học? (âm b, d). Âm e trong tiếng bè và âm ở trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới hôm nay. - Ghi đầu bài - Cả lớp: Quan sát tranh HD1 GV treo trên bảng; nghe GV hỏi và trả lời, hoặc GV gợi ý để HS hỏi - đáp về bức tranh - Quan sát tranh - Trả lời câu hỏi - Nghe - Đọc 2-3l KHÁM PHÁ Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Hoạt động 2: Đọc * Đọc tiếng, từ - Viết bè, dê, trên bảng, đánh vần bờ - e – be – huyền – bè. Đọc trơn: dê bè b è bè dê d ê dê - Giới thiệu chữ e, ê in thường và in hoa trong sách. * Tạo tiếng mới - Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc - Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Luyện tập: * Đọc hiểu - Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu yêu cầu đọc từ ngữ dưới hình - HD thi đính - Nhận xét khen ngợi Tiết 2: Hoạt động 3: viết YC QS HD viết chữ e, ê, dê, số 5 Hướng dẫn cách viết từng chữ. Nhắc nhở các lỗi khi viết vở Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường - QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG - Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Hoạt động 4: Đọc - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì? Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu - Nhận xét khen ngợi IV. Củng cố, dặn dò ? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học - Mở SHS, quan sát hình bè, dê; nhìn GV viết bò, dê trên bảng, nghe GV đánh vần: bờ – e - be - huyên – bè: đ. trơn: bè / dt – ê – dê; đọc trơn: dê. HS đánh vần, đọc trong theo một số lần. - Cá nhân: Đọc trơn: bè, dê một số lần. - Cả lớp: + Một số HS đọc trơn: bè, dê. + Cả lớp đọc trơn: bè, dê. - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời - Theo dõi, Quan sát - Trả lời - Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. - Đọc trơn bảng tiếng - Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng - Nhận xét - Quan sát, trả lời N - Đọc các từ ngữ bé, dế, bể, cá - Theo thước chỉ của GV, đọc từ ngữ phù hợp với hình. - Thi đính đúng từ ngữ N - Nhận xét nhóm bạn Quan sát - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng - Viết vở - Lắng nghe nhắc nhở - Quan sât tranh - Trả lời - Theo dõi - Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc nhóm bàn - Trả lời Tiết 4: Thể dục GV bộ môn dạy KẾ HOẠCH DẠY BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Toán Tăng cường Ôn c¸c sè đọc viết 1, 2 , 3. I/ Môc tiªu: - Gióp häc sinh củng cố kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ sè 1, 2, 3. - BiÕt ®äc, viÕt sè 1, 2, 3. BiÕt ®Õm tõ 1, 2, 3, tõ 3 ®Õn 1. II/ §å dïng d¹y häc: - C¸c nhãm cã 1, 2, 3, ®å vËt cïng lo¹i. - 3 tê b×a, trªn mçi tê cã viÕt s½n sè 1, 2, 3 (chÊm trßn) III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Gv hướng dẫn học sinh ôn tập lại nội dung bài đã học buổi sáng Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 2/ Thùc hµnh + Bµi 1 (12): Thùc hµnh viÕt sè. - GV híng dÉn. + Bµi 2 (12): ViÕt sè - Cung cÊp vÒ nhËn biÕt sè lîng. + Bµi 3 (12): ViÕt sè hoÆc vÏ chÊm trßn thÝch hîp. Gi¸o viªn HD tõng phÇn. 3/ Trß ch¬i : NhËn biÕt sè lîng - GV gi¬ c¸c tê b×a cã vÏ 1 (2 , 3) chÊm trßn. 4/ Tæng kÕt, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. Híng dÉn häc ë nhµ. HS ®äc theo GV: Sè 1. -HS viÕt b¶ng con -ChØ vµo c¸c h×nh lËp ph¬ng ®Õm 1 ®Õn 3, 3 ®Õn 1. - §äc t¬ng tù víi c¸c hµng « vu«ng. - HS viÕt vµo vë. - HS nh×n tranh nhËn ra sè lîng råi ®iÒn sè. - HS thi ®ua gi¬ c¸c sè t¬ng øng. Tiết 2+3: T¨ng cưêng TiÕng ViÖt ÔN TẬP BÀI 2A. ÂM E, Ê I. Mục tiêu: - HS luyện đọc đúng âm , tiếng, từ và câu ứng dụng - Luyện viết đúng các âm và từ e, ê, dê - Luyện viết đúng số 2. II. C¸c ho¹t ®éng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động. Hát B. Ôn tập HĐ1. Luyện đọc - Cho HS đọc âm e, ê trên bảng -YCHS mở sách luyện đọc - GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng. HĐ2. Luyện viêt bảng con 1. Luyện viết âm - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con âm e, ê - QS hướng dẫn HS viết, sửa sai 2. luyện viết tiếng - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con tiếng dê, bè - QS hướng dẫn HS viết, sửa sai 3. Luyện viết số 2 - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số - QS hướng dẫn HS viết HĐ3. Luyện viêt vở -GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS viết vở Âm e,ê, tiếng bè, dê, số 2 - QS hướng dẫn HS viết. - Nhận xét , sửa lỗi cho HS C. Củng cố - Dặn dò - Củng cố lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học - HS hát - HS đọc âm - HS luyện đọc bài trong sách - HS quan sát mẫu - Luyện viết bảng con âm e, ê - Luyện viết bảng con tiếng bè,dê - Luyện viết bảng con tiếng bè,dê - HS luyện viết vở - HS theo dõi Thø ba ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2020 Tiết 1+2:Tiếng Việt Bài: 2B: h i I. Mục tiêu - Đọc đúng âm hộ , đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa h, i. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: h, i, hè. - Nói, viết được tên cây, tên con vật chứa h, i. * Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ * Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương. II. Đồ dùng dạy học • Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ1. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và 2 bộ thẻ chữ hồ, hố, hổ, bi, bi, bị. • Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ ngữ. • Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. • Tập viết 1, tập một. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động - Hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. thẩm mĩ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái. - Tích hợp liên môn: môn TNXH Bài 13 An toàn trên đường đi học ( HDD2) Hoạt động 1. Nghe - nói - Quan sát tranh - Yc thảo luận theo nhóm 4 YC HS trả lời Nhận xét bổ xung, đánh giá HĐ cả lớp 2. Giới thiệu bài - GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài: h, i - Quan sát - Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em trả lòi - Bạn đi qua đoạn đường .? - Vì sao người đi ô tô - Các CN trình bày - Nhận xét. - Quan sát tranh - Trả lời - Nghe - Đọc 2-3l KHÁM PHÁ - Hình thành các năng lực Tự chủ và tự học ,giao tiếp hợp tác, Phẩm chất chăm chỉ , trách nhiệm ,nhân ái Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng na - Viết mô hình hè h è hè - Tiếng hè có âm nào đã học, âm nào chưa học? - Đưa âm a vào mô hình - Giới thiệu chữ h - Đưa chữ n vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình - GV giới thiệu tranh Rút ra từ khóa - Cho HS đọc * Giới thiệu, đọc tiếng đi - Viết mô hình đi đ i đi - Tiếng đi có âm nào đã học, âm nào chưa học? - Đưa âm o vào mô hình - Giới thiệu chữ - Đưa chữ vào mô hình - QS tranh và rút ra từ khóa: đi - Đọc chữ trong mô hình _ chỉ cho HS đọc trơn hè, đi - Giới thiệu chữ h, i, in thường và in hoa * Tạo tiếng mới - Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc - Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập: - Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm * Đọc hiểu - Đính hình và chữ phóng to lên bảng, yc đọc từ ngữ dưới mỗi hình - Trong tranh vẽ 1 gì? - Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì? - Gắn thẻ chữ - Nhận xét khen ngợi - Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? Tiết 2: Hoạt động 3: viết YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường - Hướng dẫn cách viết từng chữ h, i, hè, 6 - QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG - Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Hoạt động 4: Đọc Quan sát tranh – Nội dung bức tranh vẽ gì? + Luyện đọc trơn Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu - Bố có? . IV. Củng cố, dặn dò ? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học - Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân - HS trả lời - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a - nghe - Quan sát - Đọc các nhân, tổ, lớp n - Đọc các nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần, - Đọc trơn - HS quan sát - Trả lời - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân - HS: trả lời - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o - nghe, Quan sát - Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc trơn tiếng vừa ghép được: - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời - Theo dõi, Quan sát - Trả lời - Đọc các từ ở dưới mỗi hình cá nhân, nhóm, lớp.. - Nhận xét - Trả lời: n, nh, na, nho Quan sát mẫu viết bảng - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở - Quan sât tranh - Trả lời theo cặp - TL Theo dõi - Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn. - Đọc cả lóp, nhóm bàn, cá nhân. - Thảo luận theo cặp,Trả lời - Lắng nghe Tiết 3: Thể dục (Gv bộ môn dạy) TIẾT 4: Toán BÀI 4 : số 4, số 5 I. MỤC TIÊU - Nhận biết được những nhóm có số lượng 4, 5 - Đọc ,viết được các chữ số 4,5 - Kỹ năng xác định số lượng của nhóm vật, đọc và nhận biết số - Lấy được nhóm vật có số lượng cho trước là 4,5 - Đếm, đọcviết được các số 1,2,3,4,5 - Phát triển các năng lực: + Tư duy, lập luận + NL mô hình hóa toán học + NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học II. ĐỒ DÙNG - Mô hình số (trong bộ đồ dùng Toán) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *.Ổn định lớp *. Bài mới 1. Khởi động:.( Tư duy, lập luận) - Y/C HS QS cho 4 bạn lên đứng xép hàng HS đếm có bao nhiêu bạn? - cho mỗi em cầm 1 bông hoa, cô càm thêm 1 bông có bao nhiêu bông hoa? - GV NX chốt lại từ đó dẫn dắt vào bài học. 2. Khám phá * Hoạt động 1: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học) - GV treo tranh ở trên bảng lớp hoặc cho HS QS tranh trong SGK và trả lời câu hỏi a. Nhận biết số lượng bốn và cách đọc sô 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên trái, GV hỏi: - Có bao nhiêu lá cờ? - Bên này có bao nhiêu bông hoa? - Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?” - Nhận xét, chốt - số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 4 đoc , viết số là 4 HD viết b. Nhận biết số lượng bảy và cách đọc sô 5 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên phải, hỏi: - Có bao nhiêu bông hoa hồng? - Có bao nhiêu hình vuông màu vàng? - Nhận xét, chốt - số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 5. đoc , viết số là 5.. - GV chỉ từ trên xuống, đọc: “năn bông hoa”, “ năm hình vuông” “số năm”. - HD viết số 5 3. Luyện tập: * Hoạt động 2: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận) Bài 1: Cá nhân - Yêu cầu HS lấy ra 4 thẻ số từ 1 đến 4 - GV gắn lên bảng một nhóm có từ 1 đến 4 đồ vật, - yêu cầu HS giơ thẻ số thích hợp (gắn 1 đồ vật thì Hs giơ thẻ số 1, tương tự đến 4,5 đồ vật, - Mời 1 HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật, yêu cầu HS đếm số vật của nhóm để khẳng định bạn đó gắn thẻ số đúng rồi đọc số - Cả lớp đọc số. - Cho Hs thực hiện 1-2 lần ko theo thứ tự. - nhận xét, chữa bài 4: ỨNG DỤNG * Hoạt động 3: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận) Bài 2. Treo tranh - Hướng dẫn yêu cầu , yêu cầu HS tự thực hiện . - Theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng - GV NX, chốt lại 4. Củng cô, dặn dò - Số 4 là bao nhiêu quả ? - Có mấy con gà ? * HD về nhà thực hiện phần số quanh ta ở cuối SGK - HĐ cả lớp - Quan sát trả lời - TL theo nhóm - Đại diện nhóm báo cáo - Có 4 lá cờ - co 4 bông hoa .. - nhận xét - Đọc cả lóp, tổ, cá nhân - viết 4 trên không và vào bảng con - HS nêu - có 5 bông hoa, 5 hình.. - nhận xét - Đọc cả lóp, tổ, cá nhân - viết 5 vào bảng con - Thực hiện 1 2 3 4 5 - Giơ thẻ số từ 1-5) - Thục hiện (Tư duy, lập luận) - Đọc cả lóp, tổ, cá nhân - Thực hiên - Thục hiện HĐ 3 SGK - Có 3 hộp bút, 5 cái bút, 4 nhãn vở, 2 tờ giấy - Viết các số tương ứng 3,5,4,2 - Thực hiện, đọc số - HS suy nghĩ liên hệ thực tế - Làm bài tập KẾ HOẠCH DẠY BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Kĩ năng sống (Gv bộ môn dạy) TIẾT 2: Đạo đức CHỦ ĐỀ 1: YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH BÀI l: EM YÊU GIA ĐÌNH (3 tiết) I - MỤC TIÊU: 1. Kiến thức – Kĩ năng: Em nhận biết được sự cần thiết của tình yêu thương gia đình. Em biết được ý nghĩa của tình yêu thương gia đình. Em thực hành thể hiện tình yêu thương gia đình. 2. Năng lực: - Hs có khả năng lắng nghe, chia sẻ, hợp tác nhóm với bạn. 3. Phẩm chất: - Hs biết yêu quý những người thân trong gia đình. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh và nhạc nền các bài hát: Ba ngọn nến lung linh. (Ngọc Lễ), Cả nhà thương nhau. (Phan Văn Minh), Cháu yêu bà. (Xuân Giao), Gia đình nhỏ, hạnh phúc to. (Nguyễn Văn Chung) III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Tiết 2 Hoạt động 3: Bạn nào trong tranh dưới đây có hành động thể hiện tình yêu thương gia đình? Mục tiêu: Giúp HS nhận biết những hành động yêu thương gia đình. Cách tổ chức: HĐ cá nhân Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bức tranh Cho học sinh trao đổi với bạn bên cạnh lí do lựa chọn đáp án. + Bạn nào trong tranh dưới đây có hành động thể hiện tình yêu thương gia đình? GV nhận xét đáp án, nhấn mạnh các hành động thể hiện tình yêu thương gia đình. GV khuyến khích HS thực hành thường xuyên những việc vừa sức để thể hiện tình cảm với các thành viên trong gia đình. Hoạt động 4. Em thích hành động của bạn nào trong các tranh dưới đây? Mục tiêu: Giúp HS tự trải nghiệm để hình thành thái độ, suy nghĩ đúng đắn về tình yêu thương gia đình. Cách tổ chức: HĐ cặp đôi. Gv chia hs trong lớp thành các nhóm đôi, yêu cầu hs thảo luận nhóm về nội dung của 2 bức tranh và trả lời câu hỏi: Em thích hành động của bạn nào trong các tranh dưới đây? Sau thời gian hoạt động, GV mời 4 cặp đôi trình bày 2 tình huống. GV nhận xét câu trả lời của HS và chốt ý của HĐ này: Tình yêu thương được thể hiện qua hành động phụ giúp người thân trong gia đình. Tiết 3 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động 5. Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? Mục tiêu: Giúp HS thực hành kiến thức đã học vào tình huống thường gặp trong cuộc sống. GV có thể tham khảo chọn một trong hai cách sau: Cách 1: HĐ cá nhân. GV mô tả từng tình huống. - Cho thời gian HS suy nghĩ: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? GV mời HS phát biểu cách ứng xử trong từng tình huống. GV đặt câu hỏi khơi gợi cảm xúc HS: “Em cố vui khi thực hiện việc đó không?” GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Cách 2: Hoạt động nhóm. GV chia lớp thành 2 nhóm tương ứng với 2 tình huống trong hoạt động. Mỗi nhóm cử một đại diện chọn tình huống. Các nhóm thảo luận cách xử lí tình huống được giao. GV đóng vai trò hướng dẫn: + Phân vai cho HS. + Hỗ trợ lời thoại cho HS. + Gợi mở hướng xử lí tình huống. Sau 5 phút thảo luận, GV lần lượt mời từng nhóm lên đóng vai tình huống. GV đặt câu hỏi khơi gợi cảm xúc HS: “Em có vui khi thực hiện việc đó không?” GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS. Hoạt động 6. Em hãy thể hiện hành động yêu thương trong từng tình huống cụ thể ở gia đình em. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện hành động thể hiện tình yêu thương gia đình. Cách tổ chức: HĐ cá nhân. Cho thời gian HS suy nghĩ và thực hiện bài tập. Mời một vài HS xung phong phát biểu. GV nhận xét và chốt ý: Cách thể hiện tình yêu thương gia đình: đi nhẹ nói khẽ cho ông bà nghỉ ngơi, nói lời yêu thương, phụ giúp việc nhà, nhường nhịn lẫn nhau... GV kết luận: Có nhiều cách để thể hiện tình cảm yêu thương với các thành viên trong gia đình. HS có thể thể hiện tình cảm bằng lời nói hay hành động thiết thực phù hợp với khả năng của mình. Có thể giao nhiệm vụ về nhà cho HS là tìm ảnh/tranh vẽ về gia đình để chuẩn bị cho tiết học sau. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Hoạt động 7. Em hãy thực hiện hành động thể hiện tình yêu thương gia đình theo gợi ý sau: Nói lời yêu thương với bố mẹ. Lấy nước hoặc sữa cho em bé. Muc tiêu: Giúp HS vận dụng thể hiện những hành động yêu thương gia đình vào cuộc sống hằng ngày. Cách tổ chức: HĐ cá nhân tại nhà. Sau đó chia sẻ với lớp về những việc em đã làm được theo gợi ý. GV nhận xét, đánh giá về những việc làm được của học sinh. - Câu hỏi mở rộng: Ngoài những việc làm kể trên, các em còn làm được những việc nào khác nữa không? - GV dặn HS làm BT trong VBT: Sau khi hoàn thành các HĐ trong SHS, HS có thể luyện tập những bài trong VBT. Hs trả lời Đại diện nhóm phát biểu. Hs khác nhận xét, bổ sung. Các nhóm thảo luận nhóm đóng vai tình huống 3 học sinh xung phong đóng vai các nhân vật trong câu chuyện. 1 HS làm người dẫn chuyện. Hs trả lời Hs lắng nghe Hs trả lời HS quan sát kĩ từng bức tranh Hs trao đổi với bạn bên cạnh lí do lựa chọn đáp án. Một vài HS trả lời kết quả trước lớp. Hs lắng nghe Hs thảo luận nhóm về nội dung của 2 bức tranh và trả lời câu hỏi 4 cặp đôi chia sẻ Hs nhận xét, bổ sung Hs lắng nghe Hs quan sát Hs suy nghĩ HS phát biểu cách ứng xử trong từng tình huống. Hs trả lời Hs lắng nghe Hs chia nhóm - Đại diện chọn tình huống. Hs thảo luận cách xử lí tình huống được giao. - Từng nhóm lên đóng vai tình huống. - Hs trả lời Hs lắng nghe Hs suy nghĩ và làm bài Một vài HS xung phong phát biểu. Hs lắng nghe Hs HĐ cá nhân tại nhà. Chia sẻ trước lớp Hs nhận xét, đánh giá Hs lắng nghe - Hs trả lời - Hs lắng nghe Tiết 3: Tăng cường Tiếng Việt ÔN TẬP BÀI 1B. ÂM H, I I. Môc tiªu: - HS luyện đọc đúng âm , tiếng, từ và câu ứng dụng Bố có hồ cá. Bé bi có bể cá - Luyện viết đúng các âm và từ h, i. hè - Luyện viết đúng số 6. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động. Hát B. Ôn tập HĐ1. Luyện đọc - Cho HS đọc âm h, i trên bảng -YCHS mở sách luyện đọc - GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng. HĐ2. Luyện viêt bảng con 1. Luyện viết âm - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con âm h, i - QS hướng dẫn HS viết, sửa sai 2. luyện viết tiếng - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con tiếng hè - QS hướng dẫn HS viết, sửa sai 3. Luyện viết số 6 - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 6 - QS hướng dẫn HS viết HĐ3. Luyện viêt vở -GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS viết vở Âm h, i, tiếng hè, số 6 - QS hướng dẫn HS viết. - Nhận xét , sửa lỗi cho HS C. Củng cố - Dặn dò - Củng cố lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học - HS hát - HS đọc âm - HS luyện đọc bài trong sách - HS quan sát mẫu - Luyện viết bảng con âm h, i - Luyện viết bảng con tiếng hè - Luyện viết bảng con tiếng hè - HS luyện viết vở - HS theo dõi Thø tư ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2020 Tiếng Việt Bài: 2C g gh I. Mục tiêu + Đọc đúng âm "gờ" - viết là g và gh; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. • Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. • Viết đúng: g, gh, gà, ghẹ. • Nói, viết tên các đồ vật chứa g, gh. * Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ * Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương. II. Đồ dùng dạy học • Tranh phóng to HĐ1 và các thẻ chữ: gà, ghẹ. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ghi tiếng (gô, gồ, gõ, ghế, ghe, ghi). • Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. Tập viết 1, tập một. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ * Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, đoàn kết, yêu thương. Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh - Yc thảo luận theo nhóm bàn YC HS trả lời Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài - GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) - Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài: ng, ngh - Quan sát - Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi - Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? - Ở đó có những con vật nào? - Các con vật đang làm gì? - Các CN trả lời - Nhận xét. - Quan sát tranh - Trả lời - Lắng nghe - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ - Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng gà - Viết mô hình gà g à gà - Tiếng gà có âm nào đã học, âm nào chưa học? - Đưa âm vào mô hình - Giới thiệu chữ - Đưa chữ ng vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Rút ra từ khóa: gà - Cho HS đọc * Giới thiệu, đọc tiếng ghẹ - Viết mô hình Ghẹ gh ẹ Ghẹ - Tiếng ghẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học? - Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình - Giới thiệu chữ ngh - Đưa chữ ngh vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình - chỉ cho HS đọc trơn * Tạo tiếng mới - Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc - Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập: Hình thành các nl : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái * Đọc hiểu - Đính hình và chữ phóng to - Thấy gì ở mỗi bức hình? . - Gắn thẻ chữ - Nhận xét khen ngợi - Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? Tiết 2: Hoạt động 3: viết YC QS HD viết chữ g, gh, gà, ghẹ, 7 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường - Hướng dẫn cách viết từng chữ g, gh, gà, ghẹ, 7 - QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác ,giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm nhân ái Hoạt động 4: Đọc Quan sát tranh – Nêu câu hỏi + Luyện đọc trơn Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu, nhắc HS chỗ ngắt nghỉ - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu - Bờ hồ có: IV. Củng cố, dặn dò ? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học - Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô - HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp - nghe, Quan sát - Đọc các nhân, tổ, lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần, - Đọc trơn - Đọc cá nhân, tổ, lớp - nghe, Quan sát - Đọc các nhân, tổ, lớp - Trả lời - nghe, Quan sát - Đọc: e cá nhân, tổ, lớp - Đọc gh Cả lóp, tổ, cá nhân - Đọc đánh vần - Đọc trơn: nghé - Cá nhân, tổ, lớp - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc trơn tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Trả lời: ng, ngh - Theo dõi, Quan sát - Trả lời - Đọc trơn từ ngữ - Thi đính lại chữ dưới hình cho phù hợp - Đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV, cá nhân, nhóm, lớp.. - Nhận xét Quan sát mẫu viết bảng - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở tập viết - Quan sât tranh - Trả lời theo cặp - tranh vẽ cảnh vật bờ hồ, 2 mẹ con đi ở bờ hồ. - Nhận xét, bổ sung Theo dõi - Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân - Thảo luận theo cặp,Trả lời - Nhận xét, bổ sung - Trả lời - Lắng nghe Tiết 3: Toán BÀI 5: số 6, số 7 I. MỤC TIÊU - Nhận biết được những nhóm có số lượng 6,7 - Đọc viết được các chữ số 6,7 - Kỹ năng xác định số lượng của nhóm vật, đọc và nhận biết số - Lấy được nhóm vật có số lượng cho trước - Viết được các chữ số 6, số 7 - Phát triển các năng lực: + Tư duy, lập luận + NL mô hình hóa toán học + NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học II. ĐỒ DÙNG - Mô hình số (trong bộ đồ dùng Toán) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *.Ổn định lớp *. Bài mới 1. Khởi động:.( Tư duy, lập luận) - Y/C HS QS cho 6 bạn lên đứng xép hàng HS đếm có bao nhiêu bạn? - mỗi em cầm 1 đồ vật, cô cầm 1 đồ vât có bao nhiêu ? - cho mỗi em cầm 1 bông hoa có bao nhiêu bông hoa? - GV NX chốt lại từ đó dẫn dắt vào bài học. 2. Khám phá * Hoạt động 1: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học) - GV treo tranh ở trên bảng lớp hoặc cho HS QS tranh trong SGK và trả lời câu hỏi a. Nhận biết số lượng sáu và cách đọc sô 6 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên trái, GV hỏi: - Có bao nhiêu hòn bi ?” - Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?” - Nhận xét, chốt - số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 6. đoc , viết số là 6. b. Nhận biết số lượng bảy và cách đọc sô 7 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên phải, hỏi: - Có bao nhiêu hòn bi ? - Có bao nhiêu hình vuông màu vàng? - Nhận xét, chốt - số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 7. đoc , viết số là 7.. - GV chỉ từ trên xuống, đọc: “sáu chiếc chong chóng”, “bảy hình vuông”, “số bây”. 3. Luyện tập: * Hoạt động 2: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận) Bài 1: Cá nhân - Yêu cầu HS lấy ra 7 thẻ số từ 1 đến 7 - GV gắn lên bảng một nhóm có từ 1 đến 7 đồ vật, - yêu cầu HS giơ thẻ số thích hợp (gắn 1 đồ vật thì Hs giơ thẻ số 1, tương tự đến 7 đồ vật, - Mời 1 HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật, yêu cầu HS đếm số vật của nhóm để khẳng định bạn đó gắn thẻ số đúng rồi đọc số - Cả lớp đọc số. - Cho Hs thực hiện 1-2 lần ko theo thứ tự. - nhận xét, chữa bài 4: ỨNG DỤNG * Hoạt động 3: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận) Bài 2. Treo tranh - Hướng dẫn yêu cầu , yêu cầu HS tự thực hiện . - Theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng - GV NX, chốt lại 4. Củng cô, dặn dò - Só 6 là bao nhiêu quả táo? - Có mấy que tính? * HD về nhà thực hiện phần số quanh ta ở cuối SGK - Quan sát trả lời - TL theo nhóm - Đại diện nhóm báo cáo - Có 6 hòn bi - nhận xét - Đọc cả lóp, tổ, cá nhân - viết 6 trên không và vào bảng con - HS nêu - nhận xét - Đọc cả lóp, tổ, cá nhân - viết 7 vào bảng con - Thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 - Giơ thẻ số từ 1-7) - Thục hiện (Tư duy, lập luận) - Đọc cả lóp, tổ, cá nhân - Thực hiên - Thục hiện HĐ 3 SGK - Có 1 con gấu, 2 búp bê, 7 ô tô,, 6 miếng gỗ - Viết các số tương ứng ,,6,7 - Thực hiện, đọc - HS suy nghĩ liên hệ thực tế - Làm bài tập Tiết 4: Âm nhạc ( Gv bộ môn dạy ) KẾ HOẠCH DẠY BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tăng cường Tiếng Việt ÔN TẬP BÀI 2C. ÂM G, GH I. Mục tiêu: - HS luyện đọc đúng âm , tiếng, từ và câu ứng dụng gỗ, ghế gỗ - Luyện viết đúng các âm và từ g, gh, gỗ, ghế - Luyện viết đúng số 7. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động. Hát B. Ôn tập HĐ1. Luyện đọc - Cho HS đọc âm g, gh trên bảng -YCHS mở sách luyện đọc - GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng. HĐ2. Luyện viêt bảng con 1. Luyện viết âm - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con âm g, gh - QS hướng dẫn HS viết, sửa sai 2. luyện viết tiếng - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con tiếng gỗ, ghế gỗ - QS hướng dẫn HS viết, sửa sai 3. Luyện viết số 7 - GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 3 - QS hướng dẫn HS viết HĐ3. Luyện viêt vở -GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS viết vở Âm ô, ơ, tiếng đá, số 3 - QS hướng dẫn HS viết. - Nhận xét , sửa lỗi cho HS C. Củng cố - Dặn dò - Củng cố lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học - HS hát - HS đọc âm - HS luyện đọc bài trong sách - HS quan sát mẫu - Luyện viết bảng con âm g, gh - Luyện viết bảng con tiếng g,gh - Luyện viết bảng con số 7 - HS luyện viết vở - HS theo dõi Tiết 2: Tự nhiên xã hội ( Gv bộ môn dạy ) Tiết 3: Hoạt động trải nghiệm ( Gv bộ môn dạy ) Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2020 Tiết 1+2 Tiếng Việt Bài 2 D k kh I. Mục tiêu - Đọc đúng âm k, kh; đọc trơn các tiếng, từ ngũ chứa k, kh. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: k, kh, kê, khế. - Nói, viết được tôn vật chứa k, kh. * Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ *. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương II. Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế. - Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khô (2 bộ). Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động Hoạt động 1. Nghe – nói - Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, ngôn ngữ. thẩm mĩ. - Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, đoàn kết, yêu thương. - Treo tranh HĐ 1 - Yc thảo luận theo
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cac_mon_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2020_2021.docx