Giáo án môn Học vần Khối 1 - Bài 54: op - ôp - ơp
I.MỤC TIÊU: HS cần làm:
1. Kiến thức:
- Nhận biết và đọc đúng các vần op, ôp, ơp; các tiếng , từ ngữ, đoạn ứng dụng có các vần op, ôp, ơp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liêm quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần op, ôp, ơp; các tiếng , từ ngữ chứa những vần này.
- Phát triển vốn từ dụa trên những từ ngữ chứa các vần op, ôp, ơp có trong bài học.
2. Kĩ năng: Quan sát, nhận biết và nói về ao , hồ ; về một số loài vật sống ở ao hồ và hiện tượng thời tiết. Qua đó học sinh cũng có thể có thêm hiểu biết về thế giới xung quanh và có những ứng xử phù hợp.
3. Thái độ: Thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên.
4. Góp phần hình thành các năng lực, phẩm chất:
+ Năng lực tự học. năng lực giao tiếp và hợp tác.
+ Phẩm chất: Chăn học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với mọi người xung quanh.
* GDTNĐN: Cẩn thận khi chơi gần ao, hồ.
*GDBVMT: Không thải chất thải xuống ao, hồ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY BÀI 54: OP, ÔP, ƠP I.MỤC TIÊU: HS cần làm: 1. Kiến thức: - Nhận biết và đọc đúng các vần op, ôp, ơp; các tiếng , từ ngữ, đoạn ứng dụng có các vần op, ôp, ơp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liêm quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần op, ôp, ơp; các tiếng , từ ngữ chứa những vần này. - Phát triển vốn từ dụa trên những từ ngữ chứa các vần op, ôp, ơp có trong bài học. 2. Kĩ năng: Quan sát, nhận biết và nói về ao , hồ ; về một số loài vật sống ở ao hồ và hiện tượng thời tiết. Qua đó học sinh cũng có thể có thêm hiểu biết về thế giới xung quanh và có những ứng xử phù hợp. 3. Thái độ: Thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên. 4. Góp phần hình thành các năng lực, phẩm chất: + Năng lực tự học. năng lực giao tiếp và hợp tác. + Phẩm chất: Chăn học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với mọi người xung quanh. * GDTNĐN: Cẩn thận khi chơi gần ao, hồ. *GDBVMT: Không thải chất thải xuống ao, hồ II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh minh họa, slide bài dạy. - Học sinh: Bảng con. vở Tập viết tập 1. Bộ đồ dùng tiếng việt 1. 2. Phương pháp dạy học và hình thức tổ chức: - Phương pháp hỏi đáp, phương pháp động não, thảo luận nhóm, phương pháp thực hành luyện tập. - Hình thức dạy hoạt động cả lớp, hoạt động cặp đôi, cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS đọc : tháp sạp rạp bắp cặp gặp nấp đập mập xe đạp cặp da cá mập - Cho Hs nhận xét bạn , GV nhận xét - Gọi 1 HS đọc đoạn ứng dụng trong SGK - GV nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: Hoạt động 1: Nhận biết - Cho HS quan sát tranh trên màn hình - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: + Em thấy gì trong tranh? - Gọi 2-3 HS trả lời - GV giới thiệu câu nhận biết : Mưa rào lộp độp, ếch nhái tụ họp thi hát, cá cờ há miệng đớp mưa. - GV đọc câu nhận biết 1 lần - GV đọc từng cụm từ và yêu cầu HS đọc theo - GV giới thiệu các vần mới op,ôp,ơp - GV ghi bảng Hoạt động 2: Đọc a. Đọc vần: * So Sánh các vần: - GV hỏi: + Em hãy so sánh 3 vần op,ôp,ơp có những điểm nào giống nhau và khác nhau? * Đánh vần các vần - GV đánh vần mẫu: o-p-op ô-p-ôp ơ-p-ơp - Gọi HS đánh vần * Đọc trơn các vần - Gọi HS đọc trơn 3 vần * Ghép chữ cái tạo vần - Yêu cầu HS ghép vần op - GV nhận xét - Gọi HS phân tích vần op - Muốn ghép vần ôp ta làm thế nào? - GV nhận xét - Lớp đọc đồng thanh 3 vần op, ôp, ơp b. Đọc tiếng: * Đọc tiếng mẫu - Có vần op muốn có tiếng họp ta làm thế nào? - GV giới thiệu mô hình tiếng họp - GV nhận xét - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng họp * Đọc các tiếng - GV giới thiệu các tiếng : Góp họp cọp Tốp xốp hộp Lớp lợp hợp - Gọi HS đánh vần từng tiếng - Gọi 3 HS đọc trơn các tiếng * Ghép tiếng - Yêu cầu HS ghép 1 tiếng có vần vừa học - GV nhận xét - Gọi HS đánh vần và phân tích tiếng vừa ghép - Giải lao c. Đọc từ ngữ: - GV đưa hình minh họa con cọp - GV giới thiệu từ con cọp - Gọi HS đánh vần - Tương tự: lốp xe , tia chớp - Gọi HS đọc 3 từ Hoạt động 4: Viết bảng con - GV đưa mẫu chữ viết các vần op, ôp, ơp - GV viết mẫu, vừa viết vừa nói quy trình viết: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ o liền nét con chữ p tạo thành vần op. - Tương tự ôp,ơp - Cho HS viết bảng con - Cho HS nhận xét 1-2 bảng con của HS - GV nhận xét và sửa lỗi cho HS - Tương tự cho HS viết tiếng: lốp, chớp - GV nhận xét phần viết bảng con - 1 HS đọc - HS khác nhận xét, GV nhận xét HS quan sát và thảo luận nhóm - HS trả lời - HS lắng nghe - HS đọc theo GV từng cụm từ - HS nhắn lại đề bài - Giống nhau: đều có âm p đứng cuối vần - Khác nhau : 3 vần đều có âm đầu khác nhau. - HS nối tiếp đánh vần- Lớp đồng thanh đánh vần - Đọc cá nhân – Lớp đồng thanh - HS ghép - Vần op có âm o đứng trước âm p đứng sau - Muốn ghép vần ôp ta thay âm o bằng âm ô ta được vần ôp - HS nhận xét - Lớp đồng thanh - HS: Có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm h trước vần op và dấu nặng dưới âm o - HS đánh vần : h-op-hop-nặng -họp đọc trơn cá nhân, đồng thanh - Mỗi HS đánh vần 1 tiếng- Lớp đánh vần đồng thanh - HS đọc trơn, lớp đồng thanh - HS ghép - 2-3 HS đọc và phân tích tiếng vừa ghép - Quan sát hình và nói tên con cọp - HS đánh vần: c-op-cop-nặng- cọp- con cọp - Lớp đồng thanh - 2-3 HS đọc – Lớp đồng thanh - HS lắng nghe - HS viết bảng con - HS nhận xét TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 5: Viết vở - GV yêu cầu HS mở vở tập viết - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập viết - GV hướng dẫn HS viết, chú ý khoảng cách giữa 2 tiếng trong 1 từ cách nhau 1 con chữ o - GV quan sát hỗ trợ những HS gặp khó khăn khi viết - GV nhận xét và sửa bài 1 số HS - Giải lao Hoạt động 6: Đọc đoạn - Cho HS xem tranh trên màn hình, thảo luận nhóm đôi về nội dung bức tranh - Gọi HS trả lời - GV giới thiệu đoạn văn: - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần op, ôp, ơp - Gọi HS đọc các tiếng có vần op, ôp, ơp trong đoạn văn - Đoạn văn này có mấy câu? - GV giới thiệu từng câu: + Câu 1 : Mưa rào lộp độp. + Câu 2 : Họ nhà nhái......đầu mùa. + Câu 3 : Mặt ao ....ì ọp. + Câu 4: Đàn cá... đớp mưa. - Gọi HS đọc câu 1 - Tương tự các câu còn lại - GV đọc mẫu cả đoạn - Gọi HS đọc cả đoạn - Tìm hiểu nội dung đoạn văn: GV cho HS thảo luận nhóm đôi với các câu hỏi sau: + Đoạn văn này có những con vật nào? + Trong cơn mưa, họ nhà nhái làm gì? + Mặt ao thế nào? + Đàn cá cờ làm gì? - Gọi HS trả lời - Cho HS nhận xét bạn- GV nhận xét - GV kết luận : Cơn mưa rào mang lại niềm vui cho họ nhà nhái và đàn cá cờ, và làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm sinh động . Hoạt động 7: Nói theo tranh - GV cho HS quan sát 2 bức tranh trên màn hình và thảo luận nhóm đôi về nội dung bức tranh - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Ao hồ + Ao và hồ khác nhau ở điểm nào? + Các em thường thấy ao hồ ở đâu? + Có nên chơi gần ao hồ không? - GDTN đuối nước: Cẩn thận khi chơi gần ao hồ + Có những loài vật nào sống dưới ao hồ? - GD BVMT: Không nên thả chất thải xuống ao hồ làm ảnh hưởng đến sự sống của các loài vật sống dưới nước và làm ô nhiểm môi trường. III. Củng cố: - Gọi HS nhắn lại bài học hôm nay - Cho HS tìm từ chứa tiếng có vần vừa học - Nhận xét tiết học. - HS mở vở - 1 HS đọc - HS viết - HS nhận xét bài bạn - HS thảo luận nhóm đôi - 2-3 HS trả lời - HS lắng nghe - lộp độp, họp , ọp, lóp ngóp, đớp 3-4 HS đọc – Lớp đồng thanh - 4 câu - Luyện đọc câu 1 theo cá nhân – nhóm - lớp - 1-2 HS đọc cả đoạn – Lớp đồng thanh cả đoạn - HS thảo luận nhóm đôi - HS trả lời từng câu - HS nhận xét - HS quan sát và thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm lên trả lời - Ao nhỏ hơn, còn hồ rộng hơn - HS trả lời - HS trả lời
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_hoc_van_khoi_1_bai_54_op_op_op.doc