Giáo án Lớp 1 trọn bộ - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019
- Đánh vần mẫu
Yêu cầu HS tòm và ghép trên bảng cài
vần ui
Thêm âm n vào vần ui và dấu sắc trên
vần ui để có tiếng mới
- Ghi bảng "núi"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá " đồi núi"
- Chỉ bảng
* Vần ưi (Quy trình tương tự)
Vần ưi được tạo bởi âm ư và âm i
So sánh vần ưi với vần ui
Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài
Thêm âm vào trước vần ưi và dâu hỏi
trên vần ưi để có tiếng mới
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 trọn bộ - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Giáo án Lớp 1 trọn bộ là bộ giáo án nhiều môn trong chương trình học lớp 1 giúp các thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án lớp 1 các môn như Tiếng Việt, Toán, Tập Đọc, Đạo Đức,....Mời quý thầy cô tham khảo. TUẦN 1 Ngày soạn: Ngày 20 tháng 8 năm 201 Ngày dạy :Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 201 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2: Đạo đức: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1) A.Yêu cầu: Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học Biết tên trường lớp , tên thầy, cô giáo một số bạn bè trong lớp Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp - Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn B. Đồ dùng dạy học: GV:Các điều khoản 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em Các bài hát về quyền được họic tập “ Trường em”,”Đi học”, “ Em yêu trường em” HS: Vở bài tập Đạo đức C.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: II. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên - Em thứ nhất g/t tên mình - Em thứ 2 giới thiệu tên bạn 1+ tên mình - Em thứ 3 giới thiệu tên bạn 1+ bạn 2+ tên mình - ....đến em cuối cùng + Em cảm thấy như thế nào khi nghe các bạn giới thiệu tên mình, giới thiệu tên mình với các bạn? - Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên Hoạt động 2: HS tự giới thiệu sở thích của mình + Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích? + Những điều bạn thích có hoàn toàn giống như em không? - Kết luận:: Mỗi người đều có những Kiểm tra sách vở - Đứng thành vòng tròn 6-10 em điểm danh từ 1 đến hết - Tiến hành chơi - Trả lời câu hỏi HS lắng nghe - Tự giới thiệu trước lớp - Tự giới thiệu - Tự nhận xét HS lắng nghe 2 điều mình thích............. bạn khác Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình + Em đã mong chờ chuẩn bị cho ngày đầu tiên như thế nào? + Bố mẹ em đã chuẩn bị những gì cho em? + Em sẽ làm gì để xứng đáng hs lớp1? - Kết luận: Vào lớp Một......... thật ngoan III. Củng cố ,dặn dò: - GV chốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò: HS phải nhớ được tên một số bạn trong lớp Nhận xét giờ học - Tự kể lại theo gợi ý câu hỏi - Nhận xét HS kể theo nhúm đụi Một số HS lờn kể trước lớp Một số HS lên kể trước lớp Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét HS chú ý lắng nghe HS chú ý theo dõi Tiết 3-4: Tiếng Việt: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC A/Yêu cầu: Giúp HS biết: Một số nề nếp được quy định của lớp. Một số quy định để thực hiện tốt trong giờ học. Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lý. HS có ý thức vươn lên trong học tập. B/ Chuẩn bị: GV: Sơ đồ lớp C/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 - GV đưa ra một số quy định về nề nếp của lớp học. Nêu tên một số kí hiệu để HS nắm và thực hiện tốt trong giờ học. Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lí. GV hướng dẫn HS thực hiện đúng các quy định để uốn nắn dần cho HS thực . Hiện tốt trong giờ học. Tiết 2 Bình bầu ban cán sự lớp: Lớp trưởng: Lê Võ Bảo Quốc Lớp phó học tập: Nguyễn Ngọc Linh Lớp phó văn nghệ: Hoàng Thị Thảo Nhi Tổ trưởng tổ 1: Phạm Tuấn Kiệt Tổ trưởng tổ 2:Trần Văn Nam Tổ trưởng tổ 3: Trưong Đình Huỳnh Gọi các tổ lên xếp hàng dưới sự điều khiển của tổ trưởng GV quy định vị trí đứng cho HS khi xếp hàng Cho HS sinh hoạt văn nghệ 3 Dặn dò:HS thực hiện tốt các quy định và một số kí hiệu đã đề ra Nhận xét giờ học Tiết 4: Mĩ thuật: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI GV bộ môn dạy Ngày soạn: Ngày 21 tháng 8 năm 201 Ngày dạy :Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 201 Tiết 1: Toán TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN A/ Yêu cầu: Tạo không khí vui vẻ trong lớp.HS tự giới thiệu về mình, bước đầu làm quen với SGK,đồ dùng học Toán, các hoạt động học tập trong giờ học Toán. -HS yêu thích học Toán. B/ Chuẩn bị - Sách Toán 1, ĐDHT C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ II/ Bài mới : Giới thiệu bài 1.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1 - HD mở sách - Giới thiệu về sách. 2.Hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán 1 3. Giới thiệu yêu cầu cần đạt sau khi học toán - Đếm, đọc, viêt số, so sánh hai số - Làm tính cộng, trừ. - nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài tập . - Biết giải các bài toán. - Biết đo độ dài xem lịch. 4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán - Giới thiệu từng đồ dùng. - Yêu cầu lấy đồ dùng. GV giới thiệu lần lượt từng đồ dùng. III. Củng cố dặn dò GV nhắc lại nội dung chính của bài. Dặn dò: HS nắm được các dụng cụ học Toán. Nhận xét giờ học. Kiểm tra dụng cụ học tập. - Xem sách Toán 1. - Mở sách. - QS các ảnh và thảo luận nội dung các ảnh. HS chú ý lắng nghe - Mở hộp đựng đồ dùng học tập. - Nêu tên của từng đồ dùng. - Lấy đồ dùng theo yêu cầu. HS chú ý lắng nghe 4 Tiết2+3. Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN A/Yêu cầu: - HS nắm được tên gọi các nét cơ bản. - HS viết được các nét cơ bản. -HS có ý thức tốt trong học tập. B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ II. Bài mới: Giới thiệu bài TIẾT1 1. Giới thiệu các nét cơ bản: - Viết và giới thiệu các nét cơ bản + Nét sổ ngang, nét sổ dọc, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc hai đầu, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong kính, nét khuyết trên, nét khuyết dưới. Cho HS đọc các nét cơ bản. GV chú ý theo dõi để uốn nắn cho HS. Nhận xét TIẾT 2 2. Luyện viết các nét cơ bản: GV viết lần lượt các nét lên bảng và hướng dẫn cách viết. - Nhắc lại các nét cơ bản. Hướng dẫn HS cách viết. - Theo dõi bắt tay và uốn nắn cho HS. - Nhận xét và sửa sai cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Cho HS nhắc lại các nét cơ bản. Dặn dò : HS nắm được các nét cơ bản đã học - Chuẩn bị cho tiết sau. Nhận xét giờ học. -Kiểm tra đồ dùng học tập - Theo dõi trên bảng. - Nhắc lại tên các nét cơ bản. HS đọc cá nhân, bàn tổ lớp. HS đọc lần lượt các nét. HS chú ý theo dõi cách viết. Cá nhân, bàn , tổ , lớp - Tập viết trên không trung. - Tập viết trên bảng con. - Đọc tên các nét cơ bản đó. - Luyện viết trong vở. Nhắc lại các nét cơ bản. Về nhà luyện viết lại. Tiết 5: Thủ công: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG 5 A/ Yêu cầu: - HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo , hồ dán) để học thủ công - Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ côngnhw : giấy báo, hoạ báo, giấy vở học sinh, lá cây. B/ Chuẩn bị: - Các loại giấy bìa màu, kéo, hồ dán , thước. C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động cảu GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: II/ Bài mới: Giới thiệu bài: 1. Giới thiệu giấy, bìa: - Giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây như tre, nứa, bồ đề. - Giới thiệu giấy bìa. - Thước: được làm bằng gỗ hay nhựa dùng để do chiều dài. - Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng. - Kéo: dùng để cắt giấy, bìa. - Hồ dán: dùng để dán giấy thành sản phẩm. hoặc dán sản phẩm vào vở. Được chế biến từ bột sắn có pha chất chống dán, chuột đựng trong hộp nhựa. 2. Nhận xét,dặn dò: - GV nhắc lịa các dụng cụ học thủ công. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để học thủ công. Nhận xét giờ học. Kiểm tra dụng cụ HS - Lắng nghe, theo dõi. HS lấy lần lượt các dụng cụ theo yêu cầu của GV. HS chú ý lắng nghe. 6 TUẦN 2 ~~~~~~~~~~~~ Ngày soạn:Ngày 3 tháng 9 năm 201 Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 201 Tiết 1: .Toán LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố về : hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Ghép các hình đã học thành hình mới GD HS tính cẩn thận khi học Toán B/ Chuẩn bị - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác khác nhau C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/Bài cũ: Đính lên bảng cá hình tam giác, hình vuông, hình tròn Gv nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: Giới tiệu bài 1.GVhướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì tô một màu Hướng dẫn thêm cho HS - Dùng màu khác nhau để tô màu vào các hình, hình cùng dạng thì tô cùng một màu Kiểm tra nhận xét. Bài 2: Ghép lại thành các hình sau - Thực hành ghép hình Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ dùng để ghép thành cac shình mới Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng, ghép nhanh. 2. Củng cố dặn dò Phát hiện các đồ vật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Chỉ và nêu tên các hình đó HS nêu yêu cầu HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn HS nêu yêu cầu HS thực hành ghép hình theo yêu cầu của GV - Thi đua ghép đúng, ghép nhanh. 7 Giao việc về nhà: HS nhận biết được các hình Nhận xét giờ học Thi đua nêu những đồ vật có dạng hình vừa học. Tiết 2 +3 .Tiếng Việt: \ ~ A/ Yêu cầu: - HS nhận biết được dấu và thanh huyền, thanh ngã ( `~) - Đọc được tiếng bè, bẽ. - Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ. C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Đọc viết chữ bé, bẹ. Nhận xét, ghi điểm. II/ Bài mới: TIẾT 1 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy dấu thanh: a) Nhận diện dấu: - Dấu huyền là một nét xiên trái. - Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên. b) Ghép chữ và phát âm: - Khi thêm dấu ( ` ) vào be ta có tiếng bè. - Ghi bảng “ bè “ + Phân tích tiếng “ bè “ - Phát âm mẫu “ bè “ - Chỉ trên bảng lớp * Dấu thanh nặng ( các bước tương tự) c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con: - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: bè b - Theo dõi nhận xét: TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Cho HS đọc bài trên bảng. - Sửa phát âm cho HS. b) Luyện viết:: GV yêu cầu HS tô bài trong vở tập viết - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Quan sát ở bộ đồ dùng. - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh - Ghép tiếng “b- e- be- huyền - bè. - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Viết lên không trung, viết trên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Phát âm bè, bẽ ( đồng thanh, cá nhân, nhóm) 8 - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói: Nêu câu hỏi gợi ý. - Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài 6. Nhận xét giờ học - Tô chữ bẻ, bẹï trong vở tập viết. Trả lời câu hỏi. Bổ sung, nhận xét. Đọc lại bài ở bảng. Chuẩn bị bài mới. Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ NÉT THẲNG GV bộ môn dạy Tiết 5:Thủ công: XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT A/ Yêu cầu: - HS biết cách xé, dán hình chữ nhật. -HS xé dán được hình chữ nhật, đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng. - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mĩ cho HS trong khi xé dán hình. B/ Chuẩn bị: - Các loại giấy màu, hồ dán, thước. C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS II/ Bài mới Giới thiệu bài: 1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: GV đính lên bảng một số đồ vật có hình dạng khác nhau, yêu cầu HS quan sát và nhận xét. + Đồ vật nào có dang hình chữ nhật. Cho HS nêu một số đồ vật khác có dạng hiònh chữ nhật. 2. Hướng dẫn mẫu: a) Vẽ và xé hình chữ nhật dài 12 ô ngắn 6 ô. - Hướng dẫn cách đánh dấu và nối các cạnh để được hình chũ nhật có chiều dài 12ô, - Kiểm tra dụng cụ học tập - Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét HS tìm và nêu - Theo dõi thao tác - Làm thử ở giấy nháp 9 chiều rộng 6ô - Xé mẫu c) Dán hình - Hướng dẫn và dán mẫu GV theo dõi để giúp đỡ cho HS 3. Thực hành: GV yêu cầu HS thực hành xé dán hình chữ nhật GV theo dõi để giúp đỡ cho HS 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại các thao tác - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học xé dán hinh tam giác Nhận xét giờ học HS lấy giấy màu thực hành xé hình chữ nhật HS dán hình vào vở thủ công HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: Ngày 4 tháng 9 năm 201 Ngày dạy: Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 201 Tiết 1:Hát: HÁT ÔN BÀI : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP ( GV bộ môn dạy ) Tiết 2+3:Tiếng Việt BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ , BẸ A/ Yêu cầu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh:: ngang, huyền, sắc , hỏi, ngã, nặng - Đọc được tiếng ì be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ,bẽ,bẹ - Tô được e,b,bé và các dấu thanh B/ Chuẩn bị : - Bảng ôn - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Viết, đọc các tiếng bè, bẽ Nhận xét, ghi điểm II/ Bài mới: TIẾT1 1. Giới thiệu bài: - 2 HS lên bảng thực hiện 10 - Ghi lên góc bảng:e,b, bé,bè, bẻ, bẽ,bẹ 2. Ôn tập: a) Chữ và âm e, b và ghép âm e,b thành tiếng be - Sửa phát âm cho HS b) Dấu thanh và ghép tiếng “be” với các dấu thanh thành tiếng GV đính bảng ôn lên bảng c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết, cách đặt dấu thanh be bè bé b b b - Theo dõi nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Cho HS đọc lại bảmg ôn - Sửa phát âm cho hs - Giới thiệu tranh minh hoạ: be bé b) Luyện viết:: -GV yêu cầu HS tô trong vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: + Em đã trông thấy các con vật, loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu? + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? + Bức tranh nào vẽ người, người này đang làm gì? 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng -Xem trước bài chữ ê,v Nhận xét giờ học - Phát biểu về các chữ, âm dấu thanh các tiếng, từ đã học - Nhận xét bổ sung - Đọc lại các tiếng -Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc các tiếng trên bảng ôn HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - Đọc trên bảng ôn - HS quan sát và đọc “be bé” - Tô chữ trong vở tập viết HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Đọc lại bài ở bảng Tiết 4:. Toán CÁC SỐ 1, 2, 3 A/ Yêu cầu: 11 - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật -Biết đọc , viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1 Biết thứ tự của các số 1,2,3 GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán B/ Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt đông của HS I/ Bài cũ: - Nhận dạng các hình đã học - So sánh nhiều hơn ít hơn II/.Bài mới: 1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3: a) Giới thiệu số 1: - Có một bạn gái, một con chim, một chấm tròn Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Số 1 được viết bằng chữ số 1 Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách viết Yêu cầu HS viết bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS b) Giới thiệu số 2, số 3: ( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ số 1) 2. Thực hành: Bài 1: Viết các số 1,2,3 - Hướng dẫn H viết các số 1,2,3 Bài 2:Viết số vào ô trống( theo mẫu) - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm Bài 3:Viết số hoặc vẽchấm tròn thích hợp -GV hướng dẫn cách làm - Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS 3 Củng cố dặn dò: - GV nhắc lại nội dung chính của bài -Chuẩn bị cho tiết học sau Nhận xét giờ học - HS quan sát hình và nêu tên hình -Nhận biết được nhièu hơn ,ít hơn - Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp - Đọc theo “ một” HS chú ý theo dõi - Viết số 1 vào bảng con HS nêu yêu cầu - Viết các số vào sách HS nêu yêu cầu HS đếm số đồ vật trong từng hình rồi Điền số tương ứng HS nêu yêu cầu HS tự làm - Đọc số tương ứng Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 Tiết 5: Tự nhiên xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN A/Yêu cầu: 12 - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân -Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết B/ Chuẩn bị - Các hình trong SGK C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? II.Bài mới: Giới thiệu bài 1. Khởi động: Trò chơi vật tay - Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn có em yếu hơn . Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Những hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé? + Hai bạn này đang làm gì? + Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm điều gì? - Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày........và sự hiểu biết Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ + Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không? Yêu cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả lớp quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn - Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau -Các em cần chú ý ăn ,uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chống lớn hơn Hoạt động 3: Vẽ tranh GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn trong nhóm Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt 2.Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà cần phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh Nhận xét giờ học - Trả lời câu hỏi - Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người thắng lại đấu với người thắng Từng cặp HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Nhận xét bổ sung HS lắng nghe - Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to hơn Lần lượt từng cặp HS lên thực hành HS chú ý lắng nghe - Vẽ các bạn trong nhóm và giới thiệu tranh HS chú ý lắmg nghe 13 Ngày soạn:Ngày 6 tháng 9 năm 201 Ngày dạy: Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 201 Tiết 1: TRÒ CHƠI- ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ Tiết 2+3: Tiếng Việt Ê V A/Yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ê, v, bê , ve từ và câu ứng dụng - Viết được e,v bê ,ve - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề - HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK B/ Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Đọc viết chữ be, bé, be Nhận xét ghi điểmû II/ Bài mới: TIẾT 1 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài 2. Dạy chữ ghi âm “ê”: a) Nhận diện chữ: GV giới thiệu chữ ê - Ghi bảng ê - Chữ ê gồm hai nét: nét thắt và nét mũ + So sánh chữ ê và chữ e b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu ê Âm b ghép với âm ê ta có tiếng bê - Ghi bảng “bê” - Nhận xét vị trí các âm trong tiếng” bê” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - 2 HS lên bảng thực hiện HS chú ý theo dõi - Nêu sự giống và khác nhau giữa chữ e và ê - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh - Phân tích tiếng “bê” - Ghép tiếng “bê”, đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh 14 Dạy chữ ghi âm v (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết: c) Hướng dẫn viết: - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: ê bê v ve - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng: GV viết từ ưng dụng lên bảng - Đánh vần đọc mẫu - GV theo dõi để giúp đỡ HS -Giải thích từ ứng dụng - Chỉ bảng TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: +Cho HS đọc lại bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS + Luyện đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu tranh minh hoạ - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: GV yêu cầu HS viết bài trong vở tập viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: + Ai đang bế em bé? + Em bé vui hay buồn? Tại sao? + Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ ntn? + Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới - Nhắc nhở tiết sau Nhận xét giờ học - Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con HS đọc nhẩm - Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Tự đọc - Phát âm ê - bê, v - ve ( đồng thanh, cá nhân, nhóm) - HS quan sát và nêu nhận xét - HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, đồng thanh - Tập viết ê, v,bê, ve trong vở tập viết Trả lời câu hỏi Tự nhận xét bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa học ở ngoài bài. 15 Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu: - Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3 - Bài 3+ 4 dành cho HS khá giỏi B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: - Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3 GV nhận xét ghi điểm II/Bài mới: Giới thiệu bài: *Gv hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Số ? - Hướng dẫn cho HS cách làm bài -Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rôi viết số thích hợp vào ô trống GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS Bài 2: Số ? Yêu cầu HS viết số còn thiếu vàop ô trống cho thích hợp - Nhận xét và bổ sung cho HS Bài 3+4: Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm - Nêu yêu cầu - Tập cho hs nêu cấu tạo số - Viết các số theo thứ tự 4. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3 Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu - Làm bài tập - Nêu yêu cầu HS chú ý theo dõi HS làm bài và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Viết số rồi đọc dãy số - Làm bài tập và nêu cấu tạo số - Viết số theo thứ tự đã có trong vở HS đọc xuôi và đọc ngược 16 Ngày soạn:Ngày 4 tháng 9 năm 201 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 201 Tiết 1. Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A/ Yêu cầu: - Giúp HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - Biết đọc ,viết các số 4, số 5 đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 - Làm bài tập 1,2,3 B/ Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: - Nêu các nhóm có từ 1 đến 3 - Viết số tương ứng - Đếm 1 đến 3, 3 đến 1 17 - T nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới:Giới thiệu bài 1. Giới thiệu số 4: GV đính lên bảng 4 con chim, 4chiếc xe 4 con thỏ..... - Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là 4 ta dùng chữ số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Giới thiệu số 4 in, số 4 viết - GV viết số 4 và hưóng dẫn cách viết Nhận xét và sửa sai cho HS 2. Giới thiệu số 5: ( tượng tự) 3. Thực hành: Bài 1: Viết số 4,5 GVhướng dẫn cách viết - Nhắc nhở các HS còn chậm Bài 2: Số ? Hướng dẫn HS đếm số đồ vật trong mỗi hình và viết số tương ứng - Theo dõi nhắc nhở thêm Bài 3: Số ? Cho HS đếm xuôi các số từ 1 đến 5 và đếm ngược từ 5 đến 1 để viết số thích hợp vào ô trống - Nhận xét bài làm của HS Bài 4: Nối( theo mẫu) HS khá giỏi GV hướng dẫn bài mẫu 4. Củng cố, dặn dò: - Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và ngược lại -Dặn dò: HS về nhà tập đếm xuôi, đếm ngược các số từ 1đến 5 Nhận xét giờ học - Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và nhắc lại số lượng của các nhóm đồ vật đó - Đọc viết số 4 HS viết số 4 vào bảng con HS nêu yêu cầu - Viết số 4, số 5 - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở bài tập - Nêu yêu cầu - Làm bài nhận xét HS chú ý theo dõi HS khá giỏi làm bài - Đếm theo yêu cầu Tiết 2: Tập viết: TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN A/Yêu cầu: - Giúp HS nhớ lại các nét cơ bản và tô được các nét cơ bản - HS viết được các nét cơ bản GD HS tính cẩn thận khi viết bài B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 18 I/ Bài cũ: Cho HS nêu tên các nét cơ bản đã học T nhận xét ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài a. Tập viết -Viết lên bảng thứ tự các nét cơ bản Cho HS đọc lại các nét cơ bản -Yêu cầu HS viết vào bảng con lần lượt từng nét - Nhận xét và bổ sung cho HS Yêu cầu HS tô vào vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở thêm b. Chấm bài nhận xét: Chấm 1/3số vở cả lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm 3. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại các nét cơ bản - Dặn dò HS nhớ được các nét cơ bản Nhận xét giờ học 2 HS thực hiện - Nhắc lại các nét cơ bản - Viết bảng con - Tô các nét cơ bản ở vở tập viết Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương. HS đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 3 Tập viết. TẬP TÔ E , B , BÉ A/Yêu cầu: - HS tô và viết đẹp đúng các chữ e b bé - Rèn luyện kĩ năng viết cho HS - GD tính cẩn thận khi viết bài B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Đọc và viết: e ,b,be , bé, bẻ bẹ T nhận xét ghi điểm II/ Bài mới : Giới thiệu bài 1.. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 2 HS thực hiện 19 e b be Cho HS đọc lại bài viết Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét và sửa sai cho HS Cho HS tô vào vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở b. Chấm bài và nhận xét: Chấm 1/3 số vở và nhận xét, số còn lại mang về nhà chấm. 3. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Dặn dò: HS về nhà tập viết thêm Nhận xét giờ học - Theo dõi HS đọc cá nhân, đồng thanh - Viết bảng con - Tô trong vở tập viết HS chú ý lắng nghe Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4 HĐTT SINH HOẠT SAO A/ Yêu cầu: HS biết được tên sao của mình và các bạn trong cùng sao Nắm được quy trình sinh hoạt sao HS tích cực tự giác trong học tập và trong mọi hoạt động B. Nội dung: 1.GV đánh giá lại tình hình hoat động của các sao trong tuần qua HS đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định Thực hiện tốt các nề nếp đẫ quy định Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp * Tồn tại: Một số HS còn đi học muộn 2:GV phân chia các sao Sao Vui Vẻ: Đạt ,Anh Thư, Tâm, Huỳnh. Tiên Đan Ni Sao Sạch Sẽ: Ngọc Linh, Tình, Lâm, Diệu Vân, Thái Dũng Sao Ngoan Ngoãn: Thảo Ly, Nam, Tùng, Bảo Quốc, Tiến Sao Chăm học: Kim Linh, Tài, Thuý. Hiệp, Quân, Liên Sao Siêng Năng: Kim Yến, Khanh, Hùng, Dương, Duy, Hiếu Sao Đoàn Kết: Thảo Nhi,Tuấn Kiệt, Dũng, Thanh, Đẳng , Huyền . Kí duyệt 20 TUẦN 3 ~~~~~~~~~~~~ Ngày soạn:Ngày 8 tháng 9 năm 201 Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 201 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2 :Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( Tiết 1) A/ Yêu cầu: HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ + Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng , sạch sẽ Biết phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ B/ đồ dùng dạy học: GV: Bài hát: Rửa mặt như mèo, lược chải đầu HS: Vở BT Đạo dức C/Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: Em phải làm gì để xứng đáng là HS lớp Một? T nhận xét- đánh giá II/ Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp + Bạn nào trong lớp mình hôm nay có , đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ + Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? GV khen những em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những HS chưa gọn gàng, sạch sẽ . Hoaỷt động 2: Làm bài tập 1 - Giải thích yêu cầu bài tập Yêu cầu HS nhận ra được bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ Hoạt động 3:Làm bài tập 2 - GV yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áođi học phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn cho bạn nam hay bạn nữ trong tranh 2HS lên trả lời câu hỏi -Nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp - Nhận xét về đầu tóc và quần áo của bạn - Làm việc cá nhân - Trình bài giải thích và nêu cách sửa: VD:-áo bẩn :giặt sạch -áo rách: Nhờ mẹ vá lại...... - Làm bài tập - Trình bài sự lựa chọn của mình 21 Kết luận: Quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ - Không mặc quần áo xộc xệch, rách tuột hay bẩn hôi đến lớp III/Củng cố dặn dò: GV chốt lại nội dung chính của bài Dặn dò: HS phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ , Xem trước BT3,4 Nhận xét giờ học HS chú ý lắng nghe HS chú ý lắng nghe Tiết 3-4 Tiếng Việt L H A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: l h lê hè, từ và câu ứng dụng -Viết được: l , h , lê , hè - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le -HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài ê v Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu l h 2. Dạy chữ ghi âm “ l ” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng - Chữ l gồm một sổ dọc + So sánh chữ l và chữ b GV nhận xét ,bổ sung Yêu cầu H tìm và gắn tên bảng cài chữ l b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu l - 2 HS lên bảng thực hiện y/c Đọc đồng thanh theo - Trả lời HS thực hành trên bảng cài - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT 22 Thêm âm l vào trước âm ê ta có tiếng mới “ lê” - Ghi bảng “lêì” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp *Dạy chữ ghi âm h (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết: c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - Đánh vần đọc mẫu - Chỉ bảng Nhận xét, chỉnh sửa. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: *Đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng GV viết câu ứng dụng lên bảng GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: GV yêu cầu HS luyện viết bài trong vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: Nêu câu hỏi gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? + Hai con vật đang bơi trông giống con gì? - Giới thiệu con vịt trời - Giới thiệu con le le Yêu cầu HS khá ,giỏi luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề 4. Củng cố dặn dò HS thực hành trên bảng cài - Phân tích tiếng “lêì” - Ghép tiếng “lêì”, đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS viết trên không trung,Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Đọc theo (cá nhân, nhóm đồng thanh) - Tự đọc - Phát âm l lê h he ì(, cá nhân, nhóm đồng thanh) HS quan sát tranh và nhận xét HS luyện đọc và tìm tiếng mới - Tập viết l h lê hè trong vở tập viết - Đọc chủ đề phần luyện nói: Le le -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Nhận xét bổ sung. Một số HS luyện nói trước lớp Đọc lại bài trên bảng 23 - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài o,c Nhận xét giờ học Ngày soạn:Ngày 8 tháng 9 năm 201 Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 201 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 - Đọc viết đếm các số trong phạm vi 5 -Làm các bài tập 1,2,3 C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ - Đưa ra các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật Nhận xét ghi điểm. II/Bài mới: Giới thiệu bài 1.GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Số? GV
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lop_1_tron_bo_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018_2019.pdf