Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 3: l, h (Tiết 1) - Năm học 2014-2015
a. Nhận diện chữ l:
- GV viết bảng l
+ Con chữ l có mấy nét?
+ Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học?
+ So sánh chữ l và b?
- Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ)
Nhận xét, sửa sai
Viết đúng tiếng bê dưới ê
+ Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “lê”
- Đọc mẫu : l _ ê _ lê
- Nhận xét, sửa sai
c. Hướng dẫn viết:
- Đính mẫu:
+ Con chữ l cao mấy dòng li ?
+ Con chữ l có mấy nét ?
chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ?
GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2
Học vần l , h (Tiết 1) I/ Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được chữ và âm l, h. - HS đọc được l, h, lê, hè các tiếng, từ ứng dụng. Viết được l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê - Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. KTBC: ê , v Yêu cầu đọc trang trái Đọc trang phải Đọc cả 2 trang Yêu cầu viết bảng con: ê , v , bê , ve Nhận xét chung 3/. Bài mới: Giới thiệu bài: + Trên tay cô có quả gì? Ghi tiếng “lê” + Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì? + Các bạn chơi vào mùa nào? từ “mùa hè”tiếng hè + Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã học rồi? Giới thiệu l, h Đọc mẫu HĐ 1: Dạy chữ ghi âm l Nhận diện chữ l: - GV viết bảng l + Con chữ l có mấy nét? + Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học? + So sánh chữ l và b? - Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành Phát âm và đánh vần tiếng: GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ) Nhận xét, sửa sai Viết đúng tiếng bê dưới ê + Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì? + Phân tích tiếng “lê” - Đọc mẫu : l _ ê _ lê - Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết: - Đính mẫu: + Con chữ l cao mấy dòng li ? + Con chữ l có mấy nét ? chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ? GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý: Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc Nhận xét phần viết HĐ 2: Dạy chữ ghi âm h Qui trình tương tự hoạt động 1 + Con chữ h gồm những nét nào? + So sánh l và h Phát âm, đánh vần: hờ_ e _ he _ huyền _ hè Nhận xét, sửa sai GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ h cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li, lia bút viết dấu ˋ trên con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong dấu ˋ . Lưu ý nét nối, vị trí dấu ˋ Nhận xét phần viết HĐ 3: Đọc tiếng, từ ứng dụng Thực hành ghép tiếng ứng dụng GV giới thiệu: lê , lề , lễ, hê , hề , hễ GV đọc mẫu Nhận xét, sửa sai Hát 3 HS 3 HS 2 HS Viết bảng con Quả lê Các bạn đang chơi dưới nước Mùa hè Âm e và ê Đồng thanh 2 nét: khuyết trên và móc ngược chữ b Giống: khuyết trên Khác: l có nét móc ngược Tìm và giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Tiếng lê l đứng trước, ê đứng sau Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát 5 dòng li Nét khuyết trên, móc ngược 2 con chữ: l và ê HS viết trên không, lên bàn Viết bảng con Quan sát Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu Giống: nét khuyết, khác: h có nét móc 2 đầu Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết trên không Viết bảng con HS thực hành ghép Đọc cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_tuan_3_l_h_tiet_1_nam_hoc_2014_2015.docx