Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Sơn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Sơn (Có đáp án)

I/ Đọc hiểu

 Học sinh đọc thầm đoạn văn, sau đó làm bài tập theo yêu cầu.

 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi 1,2,3, các câu còn lại viết từ thích hợp vào chỗ chấm.

 Câu 1: (0,5 điểm) Cừu chạy ra bờ suối vào buổi nào?

a) trưa.

b) sáng.

c) chiều.

d) tối.

 Câu 2:(0,5 điểm) Buổi trưa Cừu làm gì?

a) Cừu chạy theo mẹ.

b) Cừu đi chơi.

c) Cừu ngủ.

d) Cừu hát.

 Câu 3: ( 0,5 điểm) Nó thấy gì?

a) Thấy hổ.

b) Thấy hươu, nai.

c) Thấy gấu

d) Thấy nai.

 *Chọn từ các từ: ( cừu, bờ suối) điền vào chỗ chấm hai câu sau cho thích hợp.

 Câu 4:(1 điểm) Buổi trưa . . chạy theo mẹ ra bờ suối.

 Câu 5: ( 0,5 điểm) Cừu chạy theo mẹ ra .

 

doc 18 trang yenhap123 4030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.1 Môn toán lớp 1:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Số học:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
1
1
2
3
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1d
1đ
2đ
3đ
Câu số
3
5
2
6
10
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
1đ
2đ
1đ
2đ
Câu số
4
8,9
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
7
2. Hình học:
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
1
Tổng
Số câu
2
1
2
4
1
4
6
Số điểm
2đ
1đ
2đ
4đ
1đ
4đ
6đ
Trường Tiểu học số 2 Hoài Sơn
Lớp: 1B
Họ và tên : ....................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí GV
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ? 	
 a. 2 b. 3 
 c. 4 d. 5
Câu 2:(1đ)Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào ? 3 + 6	10	
 a. = b. > c. < d. -
Câu 3:( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ;
 2 + .....= 7 ; ....+ 4 = 5 ; ....- 0 =8 9 -.....= 3
Câu 4: (1 điểm) Đọc các số sau:
 3:.................. ; 2: ................... ; 7:....................; 8: ......................
Câu 5: : (1 điểm) 9 - 4 + 2 =......Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là:
 .
 a.4 b. 7 c. 6 d. 5
Câu 6 : : (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là số: .....+ 3 = 8
 a.3 b. 4 c. 5 d. 6
Bài 7: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
 Có : 8 viên bi
 Cho : 3 viên bi
 Còn lại : ..viên bi?
Câu 8: ( 1 điểm ) Tính:
 4 6 9 10
 + + - -
 5 2 4 3
Câu 9: ( 1 điểm ) Tính:
 2 + 4 =...... 8 - 5 =........
 6 + 3 - 3 =.......... 10 - 3 – 2 =.......
 Câu: 10 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 ..+ 8 – = 9
 Đáp án môn toán. Lớp 1 B
 Câu 1: ( 1 điểm) ý đúng: b
Câu 2: ( 1 điểm) ý đúng: c
Câu 3: ( 1 điểm) Điền số mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm) Điền chứ mỗi chỗ trống đúng (0,25 điểm)
Câu 5: ( 1 điểm) ý đúng: b
Câu 6: ( 1 điểm) ý đúng: c
Câu 7: ( 1 điểm) viết đúng phép tính : 8 – 3 = 5
Câu 8: ( 1 điểm) Điền số mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
Câu 9: ( 1 điểm) Điền số mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
Câu 10: ( 1 điểm) Điền đúng các số vào hai chỗ chấm.
Ma trận đọc hiểu và bài tập phần viết:
STT
Chủ đề
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4 
 Tổng
 TN TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc hiểu văn bản:
Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
-Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
Số câu
2
1
1
1
 3 2
Câu số
1,2
3
4
5
Số điểm 
1
0.5
1
0.5
 1.5 1.5
2
Kiến thức tiếng Việt :
- Biết quan sát tranh và viết tiếng thích hợp.
- Phân biệt được quy tắc chính tả.
- Cách nối các cụm từ để tạo thành câu.
- Biết tìm và viết tiếng có vần đã học .
.
Số câu
2
1
1
1
 3 2
Câu số
6,7
8
9
10
Số điểm 
1
0.5
1
0.5
 1.5 1.5
Tổng
Số câu
4
2
2
2
 6
4
Số điểm
2
1
2
1
3 
3
.
Trường Tiểu học số 2 Hoài Sơn
Lớp: 1B
Họ và tên : ....................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Đọc hiểu Lớp 1
Thời gian: 35 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí GV
Nhận xét của giáo viên
I/ Đọc hiểu
 Học sinh đọc thầm đoạn văn, sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi 1,2,3, các câu còn lại viết từ thích hợp vào chỗ chấm.
 Câu 1: (0,5 điểm) Cừu chạy ra bờ suối vào buổi nào?
 trưa.
 sáng.
chiều.
tối.
 Câu 2:(0,5 điểm) Buổi trưa Cừu làm gì?
 Cừu chạy theo mẹ.
 Cừu đi chơi.
 Cừu ngủ.
 Cừu hát.
 Câu 3: ( 0,5 điểm) Nó thấy gì?
 Thấy hổ.
 Thấy hươu, nai.
 Thấy gấu
 Thấy nai.
 *Chọn từ các từ: ( cừu, bờ suối) điền vào chỗ chấm hai câu sau cho thích hợp.
 Câu 4:(1 điểm) Buổi trưa . . chạy theo mẹ ra bờ suối.
 Câu 5: ( 0,5 điểm) Cừu chạy theo mẹ ra .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: Viết- Lớp 1 B
Thời gian: 30 phút
Kiểm tra kỹ năng nghe – viết (15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kẻ ô li.
 Trên dòng sông
 Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? 
thành phố
làng quê
tắm
Câu 7:( 0,5 điểm) Gạch chân chữ viết đúng chính tả.
 ghế / gế; vườn rau/ vường rau
Câu 8 : (0,5 điểm) Nối:
 Vườn nhãn
nấu rêu cua.
 Ngựa phi
tung bờm.
 Mẹ đang
sai trĩu quả.
 Câu 9. ( 1 điểm) Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống:
	iêu/ yêu: ............ quý, cánh d.........
 Câu 10. (0, 5 điểm) 
 Viết hai tiếng có vần ăm .
 ....................................................
 I)ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU:(3 điểm)
Câu1: (0,5 điểm) ý : a
Câu2: (0,5 điểm) ý : a
Câu3: (0,5 điểm) ý : b
Câu4: (1 điểm) điền đúng : cừu
Câu5: (0,5 điểm) điền đúng : bờ suối
 II)Đáp án bài viết
 II . KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
 A/ Viết chính tả( 7 điểm): Trên dòng sông
 Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo.
- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỡ:1 điểm
Viết không đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ: 0 điểm
- Viết đúng các từ ngữ , dấu câu: 3 điểm nếu có 0- 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi. (1 điểm)
-Tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. 
- 1điểm: nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng
- Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm)
- Viết bẩn, xấu, không đều nét , trình bày không theo mẫu, tẩy xóa : 0 điểm.
 B/ bài tập:( 3điểm)
 Câu 6: ( 0,5 điểm) Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? 
Câu7: ( 0,5 điểm) Gạch chân chữ viết đúng chính tả.
 đúng mỗi chữ 0,25 (điểm )
Câu8: ( 0,5 điểm) nối đúng các từ 0,5 (điểm )
Câu9: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vần 0,5 (điểm )
Câu10: ( 0,5 điểm) Viết đúng mỗi tiếng 0,25 (điểm )
.Đọc thành tiếng 
 Đọc đoạn văn sau: 
 Bé Thùy
 Kì nghỉ hè năm ngoái, ba mẹ đã cho Thùy đi tham quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
. Đọc thành tiếng ( 7 điểm) Đọc đoạn văn sau: 
 Bé Thùy
 Kì nghỉ hè năm ngoái, ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ 
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
1. Đưa các tiếng sau vào mô hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: ( M1 - 1 điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
 HẾT
PHONG GD&ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TH SỐ II HOÀI SƠN
Số: 02/HD-KTĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoài Sơn, ngày 30 tháng 11 năm 2017
HƯỚNG DẪN 
Xây dựng ma trận đề kiểm tra và ra đề kiểm tra cuối học kì 1
 Năm học 2017-2018
Căn cứ Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ra ngày 22/9/2016 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học;
Căn cứ theo công văn số 755/PGDĐT-TH ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Nhơn về việc hướng dẫn kiểm tra học kì và đánh giá xếp loại học sinh tiểu học năm học 2017 -2018.
 Căn cứ Kế hoạch kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2017-2018 của Trường Tiểu học số 2 Hoài Sơn.
Theo hướng dẫn của chuyên môn Trường Tiểu học số 2 Hoài Sơn , tổ 1+2 xây dựng ma trận đề kiểm tra và ra đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2017-2018, cụ thể như sau: 
 I. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
 1. Cấu trúc ma trận đề kiểm tra
	1.1 Môn toán lớp 1:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Số học:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2đ
1đ
1đ
1đ
2đ
3đ
Câu số
3,4
2
6
10
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
1đ
2đ
1đ
2đ
Câu số
5
8,9
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
7
2. Hình học:
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
1
Tổng
Số câu
1
2
2
3
1
4
6
Số điểm
1đ
2đ
2đ
1đ
3đ
1đ
4đ
6đ
1.2 Môn toán lớp 2:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
2
1
1
1
3
3
Số điểm
1đ
2đ
1đ
1đ
1đ
3đ
3đ
Câu số
1
3,4
2
6
10
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
7
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
2
2
Số điểm
2đ
2đ
Câu số
8,9
Tổng
Số câu
1
2
1
1
2
2
1
4
6
Số điểm
1đ
2đ
1đ
1đ
2đ
2đ
1đ
4đ
6đ
* Lưu ý: Tổ trưởng cần ghi rõ nội dung mạch kiến thức theo chương trình
- Tổng số câu của cả đề: 10 câu – trắc nghiệm và tự luận – đi từ dễ đến khó.
- Tổng số điểm là: 10 điểm.
- Mức 1 chiếm khoảng 30% , mức 2 chiếm khoảng 20%, mức 3 chiếm khoảng 30%, mức 4 chiếm 20% ( so với tổng số điểm của toàn bài). Mức 3 và mức 4 có thể giao động nhưng vẫn đảm bảo tổng mức 3 và mức 4 là 50% tổng điểm. VD nếu HS lớp học yếu môn toán thì có thể chọn mức 3 là 40% mức 4 là 10%.
- Trắc nghiệm chiếm 40% tổng điểm ( tức 4 điểm ). Tự luận chiếm 60% tổng điểm ( tức 6 điểm) 
 Môn Tiếng Việt :
 + Lớp 1: 
 - Đọc: 10đ
 a, Đọc thành tiếng + TLCH: 7đ.
 b, Đọc hiểu : 3đ.
 - Viết:10đ
 a, Chính tả: 7đ.
 b, Bài tập: 3đ.
Ma trận đọc hiểu và bài tập phần viết:
STT
Chủ đề
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4 
 Tổng
 TN TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc hiểu văn bản:
Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
-Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
Số câu
2
1
1
1
 3 2
Câu số
1,2
3
4
5
Số điểm 
1
0.5
1
0.5
 1.5 1.5
2
Kiến thức tiếng Việt :
- Biết quan sát tranh và viết tiếng thích hợp.
- Phân biệt được quy tắc chính tả.
- Cách nối các cụm từ để tạo thành câu.
- Biết tìm và viết tiếng có vần đã học .
.
Số câu
2
1
1
1
 3 2
Câu số
6,7
8
9
10
Số điểm 
1
0.5
1
0.5
 1.5 1.5
Tổng
Số câu
4
2
2
2
 6
4
Số điểm
2
1
2
1
3 
3
( Lưu ý: Lớp 1: Đọc hiểu văn bản 3 điểm – phần BT của KT đọc ; Kiến thức TV 3 điểm – Phần BT của KT viết ; Phân bố nội dung kiểm tra ở từng mức: Mức 1: khoảng 35%; Mức 2: khoảng 20%; Mức 3: khoảng 30%; Mức 4: khoảng 15 % )
+ Lớp 2: 
 - Đọc:10đ
 a, Đọc thành tiếng + TLCH: 4đ.
 b, Đọc thầm + Bài tập ( đọc hiểu ) : 6đ: 
 - Đọc hiểu: 4đ
 - Kiến thức TV: 2đ
 - Viết:10đ
 a, Chính tả: 4đ.
 b, TLV : 6đ.
 Ma trận đọc hiểu:
STT
Chủ đề
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4 
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản:
-Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. Nêu đúng ý nghĩa của chi tiết hình ảnh trong bài.
- Hiểu ý chính của đoạn văn.
 -Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
- Nhận xét đơn giản một số hình ảnh nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc, liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
-.
Số câu
2
2
1
1
4
2
Câu số
1,2
3,4
5
6
Số điểm 
1
1
1
1
2
2
2
Kiến thức tiếng Việt :
- Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất, nắm vững mô hình phổ biến của câu trần thuật đơn và đặt câu theo những mô hình này. Biết cách dùng dấu chấm, dấu phảy, dấu hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm.
- Bước đầu nhận biết biện pháp so sánh trong bài học và trong lời nói.
- 
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
7
8
9
Số điểm 
0.5
0,5
1
0,5
1,5
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
6
3
Số điểm
1.5
1
0.5
2
1
2,5
3,5
2. Môn Tiếng Việt
2.1 Đọc tiếng: 
 * Điểm đọc tiếng: 
 + Lớp 1: Đọc thành tiếng + TLCH: 7đ. (Trong đó điểm đọc 6 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm)
Nội dung kiểm tra:
+ HS đọc một đoạn văn không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn/bài đọc do giáo viên nêu ra.
 Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết Ôn tập ở cuối học kì II.
 + Lớp 2: Đọc thành tiếng + TLCH: 4 đ. (Trong đó điểm đọc 3 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm)
 Nội dung kiểm tra :
 + HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 2, 3 hoặc một đoạn văn không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng)
 + HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
*Thời gian kiểm tra : GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết Ôn tập ở cuối học kì.
 * Cách đánh giá và cho điểm với từng khối lốp ( Có hướng dẫn riêng )
2.2 Đọc hiểu: 
a) Thời gian làm bài: 40 phút. Riêng lớp 1: 35 phút
b) Cấu trúc đề kiểm tra: lớp 1: 5 -6 câu : 3điểm
 lớp 2, 3: 8- 10 câu: 6 điểm; lớp 4, 5: 9 - 12câu: 7 điểm (Trong đó có 40% trắc nghiệm, 60% tự luận;)
c) Nội dung: Bài văn để học sinh đọc hiểu ngoài các bài tập đọc đã học nhưng có nội dung chủ đề phù hợp với chương trình. 
đ) Mức độ nhận thức: Theo 4 mức độ của Thông tư 22/2016. 
- Nhận biết: khoảng 30%
- Thông hiểu: khoảng 20%
- Vận dụng: khoảng 30%
- Nâng cao: khoảng 20%
2.3 Chính tả: 
a) Thời gian viết bài: 15 phút.
 + Lớp 1: Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết (Chính tả nghe - viết đối với HS học sách Công nghệ giáo dục; nhìn- chép đối với HS học sách hiện hành) một đoạn văn (hoặc thơ), một đoạn văn bản thông tin không phải là văn bản đã đọc ở lớp (khoảng 30 chữ):
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ
- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu
- Tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút
- Trình bày bài viết
+ Lớp 2,3: Nội dung kiểm tra : GV đọc cho HS cả lớp viết một đoạn văn (hoặc thơ) phù hợp với chủ điểm đã học (khoảng 60 - 70 chữ).
 b) Số lượng chữ của bài viết: Theo quy định chuẩn kiến thức kỹ năng của từng khối lớp.
	c) Nội dung: bài chính tả ngoài các bài viết chính tả đã học.
d) Điểm: 
 + Lớp 1: 10điểm ( viết chính tả 7 điểm, làm BT 3 điểm )
+ Lớp 2&3: 4 điểm
 2.4 Tập làm văn: 
a) Thời gian viết bài: 40 phút..
b) Điểm: 
 Lớp 1: 10 điểm. ( ở phần viết chính tả và BT chính tả )
 Lớp 2&3: 6 điểm
c) Nội dung: 
- Lớp 2, 3: Viết một đoạn văn ngắn có nội dung và thể loại trong chương trình đã học.
 Nói chung nội dung kiểm tra :
HS viết theo yêu cầu của đề bài thuộc nội dung chương trình đã học ở từng học kì.
 d) Mức độ nhận thức: Đảm bảo các mức độ: nhận biết, thông hiểu và vận dụng, nâng cao phát triển. (Yêu cầu của đề không hoàn toàn giống với các đề có trong sách giáo khoa mà phải có ý vận dụng)
.
3. Yêu cầu đối với đề kiểm tra:
Đề bài kiểm tra phải phù hợp chuẩn kiến thức, kĩ năng, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo các mức độ nhận thức của học sinh: 
- Mức 1: nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học;
- Mức 2: hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được kiến thức theo cách hiểu của cá nhân;
- Mức 3: biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quvết những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống;
- Mức 4: vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt.
4. Quy định hình thức đề kiểm tra:
8.1 Đầu phách của đề kiểm tra:
	Ví dụ:
Trường Tiểu học số 2 Hoài Sơn
Lớp: 1A
Họ và tên : ....................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí GV
Nhận xét của giáo viên
	* Đối với các môn Chính tả, Tập làm văn
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ II HOÀI SƠN
	LỚP: 5A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: Chính tả - Lớp 5A 
Thời gian: 15 phút 
8.2 Phông chữ của đề kiểm tra:
- Đánh chữ Times New Roman, cỡ chữ 13
- Trình bày: canh lề trên, lề dưới, trái, phải đúng quy định và đẹp mắt.
III. Tổ chức thực hiện: 
1. Người thực hiện:
1.1 Xây dựng ma trận đề: Chuyên môn nhà trường xây dựng ma trận đề và gửi cho tổ trưởng, tổ trưởng chỉnh sửa cho phù hợp với HS tổ khối mình và gửi cho giáo viên trong tổ.
1.2 Ra đề kiểm tra: 
- Mỗi giáo viên chủ nhiệm ra 1 bộ đề kiểm tra gồm các môn: Toán, Tiếng Việt
* Lưu ý: 
- Tổ chuyên môn: Lưu ma trận đề và bộ đề của giáo viên các lớp vào hồ sơ của tổ. 
- Giáo viên: Lưu đề của lớp vào hồ sơ cá nhân.
1.3 Kiểm duyệt ma trận đề và đề kiểm tra:
- Tổ trưởng chuyên môn kiểm duyệt tất cả đề của giáo viên trong tổ , thống nhất chọn lựa và làm thành một đề chung của tổ sau đó gửi lại cho nhà trường kiểm duyệt lại. Chuyên môn nhà trường xem xét kiểm tra , bổ sung chỉnh sửa tạo thành một đề chung của nhà trường và cho KT HKII. 
2. Thời gian nộp ma trận đề, đề kiểm tra và kiểm duyệt đề:
2.1 Kiểm duyệt ma trận đề:
- Ngày nộp ma trận cho nhà trường: Ngày 18/12/2017
2.2 Kiểm duyệt đề:
- Ngày giáo viên nộp đề cho tổ trưởng: Ngày 13/12/2017
- Ngày Tổ trưởng nộp đề của tổ cho nhà trường: Ngày 17/12/2017
3. In và sao đề kiểm tra:
Nhà trường sẽ kiểm tra và chỉnh sửa bổ sung tạo thành một đề thống nhất toàn trường , cho in và KT HKI.
- Ngày 22/12/2017: Bộ phận chuyên môn in và sao đề kiểm tra.
 Trên đây là hướng dẫn xây dựng ma trận đề và ra đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2017-2018. Yêu cầu các tổ, bộ phận liên quan và giáo viên trong trường tổ chức thực hiện nghiêm túc. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc cần phản ánh kịp thời cho tổ trưởng vàbộ phận chuyên môn của trường biết và chỉ đạo./.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1b_nam_hoc_2017.doc