Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

1. Đọc các vần:

 ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.

2. Đọc các từ:

 Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau .

3. Đọc các câu:

 + Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.

 + Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.

II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm ) ( Mức 1)

 + iêu hay yêu: .quý buổi.

Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi .ao, lao .ao, .inh đẹp ( Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) ( Mức 3)

 

doc 5 trang yenhap123 3752
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT
 BỘ SÁCH : CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
– BÀI KIỂM TRA ĐỌC ( PHẦN ĐỌC HIỂU)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấmđể tạo thành từ có nghĩa
TN
HTK
TN
TL
TN
TL
TN
TL
HTK
Số câu
1
1
Câu số
1
1
Số điểm
1
1
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa
Số câu
1
1
Câu số
2
2
Số điểm
1
1
Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
2
2
 Tổng điểm BKT đọc
Số câu
1
1
1
1
1
1
Câu số
1
2
3
2
3
1
Số điểm
1
1
2
1
2
1
2.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – BÀI KIỂM TRA VIẾT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
HTK
TN
TL
TN
TL
TN
TL
HTK
KT viết chính tả
Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp)
Số điểm
6
KT kiến thức Tiếng Việt
- Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn
Số câu
1
1
Câu số
1
1
Số điểm
1
1
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả
Số câu
1
1
Câu số
2
2
Số điểm
1
1
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
2
1
 Tổng điểm BKT đọc
Số câu
2
1
Câu số
2;3
1
Số điểm
3
7
 PHÒNG GD & ĐT 
TRƯỜNG 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: .. phút)
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
Đọc các vần: 
 ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
Đọc các từ: 
 Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau .
Đọc các câu:
 + Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
 + Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm ) ( Mức 1)
 + iêu hay yêu: ...........quý buổi............ 
Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp ( Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) ( Mức 3)
Trận bão
em chăm chỉ và ngoan ngoãn
Cô giáo khen
đang thu hoạch lúa
Các bác nông dân
gây mưa to gió giật
 Đáp án
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: ( 6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm
 * Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “ Cô giáo cũ” ( Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143- Tập 1) 
 Cô giáo cũ
 Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: ( Mức 1)
 - oai hay oay: 
Viết ngoáy
Quả xoài
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống ( Mức 2 ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
 bún diêu S	 bàn ghim đ
	 bóng chuyền	 Đ	yên nặng S
Bài 3: ( 2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu:(Mức 3)
 Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 A B
Mùa xuân
là học sinh lớp 1.
Chúng em
giúp bà xâu kim.
Bé 
đi sở thú.
Ông đưa em
hoa đào, hoa mai nở rộ
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
Đọc các vần: 
 ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
Đọc các từ: 
 Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau .
Đọc các câu:
 + Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
 + Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm ) ( Mức 1)
 + iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều 
Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp ( Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) ( Mức 3)
Trận bão
em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
Cô giáo khen
đang thu hoạch lúa.
Các bác nông dân
gây mưa to gió giật.

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_na.doc