Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) Lớp 1B

1. Viết chính tả ( 7 điểm):

- Nghe - viết:

 Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các câu sau:

 Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa.Trời xanh trong.Những dãy núi dài xanh biếc.

- Nhìn – viết:

Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.

 Chớm thu

 Nửa đêm nghe ếch học bài

 Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây

 Nghe trời trở gió heo may

 Sáng ra vại nước rụng đầy hoa cau.

 Trần Đăng Khoa

 

doc 15 trang yenhap123 5102
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – LỚP 1B. Năm học : 2018-2019
Môn : TIẾNG VIỆT 
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm):
1. Đọc và trả lời câu hỏi: ( 7 điểm)
Ve và Kiến
 Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát cả mùa hè.
 Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm Kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
 -Tôi ca hát.
 Kiến bảo:
 -Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.
Giáo viên hỏi 1 trong 3 câu sau:
Câu 1. Tính nết của Kiến như thế nào?
Câu 2. Tính nết của Ve như thế nào?
Câu 3. Câu chuyện khuyên em điều gì?
2. Đọc hiểu văn bản: ( 3 điểm)
I.Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKII lớp 1B.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Xác định được chi tiết, hình ảnh trong bài đọc.
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu. 
- Liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Câu số
1, 2
3
4,5
6
Số câu 
2
1
2
1
6
Số điểm
1
0,5
1
0,5
3
II. Ma rận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKII lớp 1B.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức:
- Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có âm đầu g/gh.
- Nhận biết các từ ngữ sử dụng quen thuộc trong cuộc sống của các em. 
Câu số
1
2,3
4
5
Số câu
1
2
1
1
5 câu
Số điểm
0,5
1
1
0,5
3điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B . 
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II . 
Năm học : 2018 - 2019
Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Ve và Kiến
 Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát cả mùa hè.
 Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm Kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
 -Tôi ca hát.
 Kiến bảo:
 -Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.
 Câu 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 + Tính nết của kiến như thế nào?
Chăm chỉ.
Hiền lành..
Lười biếng.
Cẩn thận.
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 +Tính nết của ve như thế nào?
Cần cù.
Chăm chỉ.
Lười biếng.
Cẩn thận.
Câu 3: Em hãy chọn ý nào đúng trong bài ghi chữ Đ, ý nào sai ghi S vào ô trống.
 +Câu chuyện khuyên em điều gì?
a) Cần phải vui chơi. c) Không cần lao động 
 b) Cần phải đi kiếm thức ăn.	 d) Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.
Câu 4: Tìm tiếng trong bài có vần iêm?
Câu 5: Tìm 2 tiếng ngoài bài có vần iêm?
Câu 6: Trong câu chuyên trên em học tập tính nết gì ở kiến?
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II . 
Năm học : 2018 - 2019
Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Viết)
Thời gian: . phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 Bài tập ( 3 điểm ):
Điền vào chỗ trống g hay gh?
 ....i bài cái ...ối 
Điền vần au hay eo?
 Con m..`.. bó r 
3Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
 tập ve vui ve
4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:
A
B
 Tiếng sóng
 Trăng rằm
 Mặt hồ
 Cô giáo
 giảng bài
 gợn sóng
 đi cày
 rì rào
 sáng tỏ
5.Viết câu chứa tiếng có vần ây: ..
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) Lớp 1B
1. Viết chính tả ( 7 điểm):
Nghe - viết:
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các câu sau:
 Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa.Trời xanh trong.Những dãy núi dài xanh biếc. 
Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
 Chớm thu
 Nửa đêm nghe ếch học bài
 Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây
 Nghe trời trở gió heo may
 Sáng ra vại nước rụng đầy hoa cau...
 Trần Đăng Khoa
.
2. Bài tập ( 3 điểm ):
Điền vào chỗ trống g hay gh?
 ....i bài cái ...ối 
Điền vần au hay eo?
 Con m..`.. bó r 
3Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
 tập ve vui ve
4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:
A
B
 Tiếng sóng
 Trăng rằm
 Mặt hồ
 Cô giáo
 giảng bài
 gợn sóng
 đi cày
 rì rào
 sáng tỏ
5.Viết câu chứa tiếng có vần ây: ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B . 
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . 
Năm học : 2018 - 2019
Môn : Tiếng Việt – viết lớp1B 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
A. CHÍNH TẢ ( 7 điểm ) :
B. BÀI TẬP ( 3 điểm ):
 1. Điền vào chỗ trống g hay gh ?
 ....i bài cái ...ối 
 2. Điền vần au hay eo?
 con m ` .. bó r . 
3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
 tập ve vui ve
4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:
A
B
 Tiếng sóng
 Trăng rằm
 Mặt hồ
 Cô giáo 
. giảng bài
 gợn sóng
 đi cày
 rì rào
 sáng tỏ
6 Viết câu chứa tiếng có vần ây: 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B
I. Phần đọc: (10đ)
1) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
-Thao tác đọc đúng: Tư thế, cách đặt sách, cách đưa mắt đọc.(1 điểm)
-Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
-Đọc trơn đúng tiếng từ, cụm từ.(1 điểm) 
-Âm lượng đọc vừa đủ nghe. (1 điểm)
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu(tối thiểu 30 tiếng/phút):(1 điểm.)
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ.(1 điểm)
-Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc.(1 điểm)
2) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ)mỗi câu đúng 0,5 điểm
Đáp án: 
 Câu 1 – A , Câu 2 – C Câu 3 – D
Câu 4: Tìm đúng mỗi tiếng trong bài được 0,25 điểm (kiếm,hiếm)
Câu 5: Tìm đúng được 1 từ 0,25 điểm.
Câu 6: Trả lời đúng mỗi vế được 0,25 điểm.
 -Trong câu chuyện trên e học tập ở kiến là chăm chỉ và biết lo xa.
II. PHẦN VIẾT (10 điểm)
1/CHÍNH TẢ : (7điểm)
 -tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
-Viết đúng cỡ chữ, kiểu: chữ 2điểm
-Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm..
-Trình bày đúng quy định; viết sạch,đẹp: 1 điểm.
Lưu ý: Nếu trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài
B. BÀI TẬP ( 3 điểm ):
Câu 1 (0,5 điểm). Điền đúng một từ 0,25 điểm.
 ghi bài cái gối 
Câu 2 (0,5 điểm). Điền đúng một vần 0,25 điểm.
 con mèo` bó rau 
Câu 3 (0,5điểm). Điền đúng dấu một từ 0,25 điểm.
 tập ve vui ve
Câu 4 (1 điểm). Nối đúng một câu được :0,25 điểm.
A
B
 Tiếng sóng
 Trăng rằm
 Mặt hồ
 Cô giáo 
. giảng bài.
 gợn sóng.
 đi cày.
 rì rào.
 sáng tỏ.
Câu 6 (0,5 điểm)Viết đúng 1 câu chứa tiếng có vần ây: 
 VD : Bé nhảy dây.
Môn : TOÁN
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 1B:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Câu số
1
4
5
6,7,8
9
Số điểm
1
2
1
3
1
Đại lượng và đo đại lượng
Câu số
2
Số điểm
1
Yếu tố hình học
Câu số
3
Số điểm
1
Tổng số câu
2
2
4
1
Tổng số điểm
2
3
4
1
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1 B.
HỌ VÀ TÊN: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2018 – 2019.
MÔN : TOÁN LỚP 1B. 
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 
 17 : ... Bảy mươi lăm: 
 23 : ................................ sáu mươi : . .. 
Bài 2: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Một tuần lễ gồm những ngày nào?
 A. Thứ hai, thứ ba, thứ tư. C. Thứ bảy, chủ nhật 
B. Thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 
 bảy, chủ nhật. . 
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Lúc 3 giờ đúng kim ngắn chỉ số .., kim dài chỉ số 
Bài 3:(1 điểm)Đúng ghi Đ, Sai ghi S..
a)Hình bên có mấy hình tam giác? 
A. 2hình . C. 4 hình 
B. 3 hình D. 5 hình
 b)Hình bên có mấy đoạn thẳng 
A.3 đoạn C.5 đoạn
B.4 đoạn D.6 đoạn
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 
 51 + 6 35 + 50 86 – 34 60 – 40 
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
 34 + 0 + 3 = .. 75 – 4 – 1 = 
 80 – 50 + 20 = . 52 + 10 – 2 = 
Bài 6: ( 1 điểm )
 a)Xếp các số: 64, 7, 30, 13 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: .
Từ lớn đến bé: ..
 b)Số tròn chục liền sau số 30 là số: 
Bài 7. ( 1 điểm) Tính rồi điền dấu >, <, = ?
 12 + 6 18 40 + 1 39
 64 – 4 64 – 10 51 + 6 78 – 8 
Bài 8: ( 1 điểm) ) Một rổ cam và chanh có 56 quả, trong đó có 23 quả cam. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả chanh? 
 Bài giải:
Bài 9: ( 1 điểm) Lớp 1B xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải:
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II- LỚP 1B - NĂM HỌC: 2018- 2019
Bài 1: (1 điểm) đọc, viết đúng một số là 0,25đ 
 17 : mười bảy Bảy mươi lăm: 75 
 23 : hai mươi ba .............. sáu mươi : 60 . .. 
Bài 2: ( 1 điểm )
 Câu a. Khoanh đúng câu D là 0,5đ 
 Câu b. Điền đúng số 3 và số 12 là 0,5đ
 Lúc 3 giờ đúng kim ngắn chỉ số 3.., kim dài chỉ số 12 
Bài 3:(1 điểm).
S
S
Câu a.(0,5đ) 
A. 2hình . C. 4 hình 
S
Đ
B. 3 hình D. 5 hình
S
S
 Câu b(0,5) 
A.3 đoạn C.5 đoạn
S
Đ
B.4 đoạn D.6 đoạn
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng một phép tính là 0,5đ 
Bài 5. ( 1 điểm). Tính đúng kết quả 1 phép tính là 0,25đ
 34 + 0 + 3 = 37 .. 75 – 4 – 1 = 70 
 80 – 50 + 20 = 50 . 52 + 10 – 2 =60 
Bài 6: ( 1 điểm )
 Câu a:0,5đ
 (0,25đ) -Từ bé đến lớn :7, 13, 30, 64 
 (0,25đ) -Từ lớn đến bé: 64, 30, 13, 7
 Câu b.(0,5đ)
 Số tròn chục liền sau số 30 là số 40 
Bài 7. ( 1 điểm) .Tính rồi điền dấu đúng một phép tính là 0,25đ
=
>
 12 + 6 18 40 + 1 39
 18 41
<
>
 64 – 4 64 – 10 51 + 6 78 – 8 
 60 54 57 70
Bài 8: ( 1 điểm) ) Một rổ cam và chanh có 64 quả, trong đó có 21 quả cam. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả chanh? 
 Bài giải:
 Số quả chanh trong rổ có là:
 56 -23 =33 (quả)
 Đáp số:33 quả 
Bài 9: ( 1 điểm) Lớp 1B xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải:
 Số học sinh lớp 1B có là;
 20 + 20 = 40 (học sinh)
 Đáp số:40 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_2_mon_tieng_viet_lop_1b_nam_hoc_2018_201.doc