28 Bài đọc cho Bé chuẩn bị vào Lớp 1

28 Bài đọc cho Bé chuẩn bị vào Lớp 1

- Cò có cá.

- Cô có cờ.

- Cờ cu cũ.

- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ.

- Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau.

Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau.

 

pdf 47 trang Cát Tiên 04/06/2024 1641
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "28 Bài đọc cho Bé chuẩn bị vào Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
28 BẨI ĐӐC VẨ CÁCH ĐÁNH VҪN 
DÀNH CHO HӐC SINH CHUҬN Bӎ VÀO 
LӞP 1 
Chữ 
cái 
a ĕ â b c d đ e ê g h i k l m 
n o ô ơ p q r s t u ѭ v x y 
Âm ghi 
bằng 2-
3 chữ 
cái 
tr th nh kh gi gh 
ng ngh ph qu ch 
iê yê uô ѭơ 
Chữ số 
và dҩu 
1 2 3 4 5 6 7 9 10 
+ - > < 
= 
BẨI ĐӐC 1 
Nguyên 
âm: a ĕ â o ô ơ e ê i y u ѭ 
Phụ âm: c 
Dҩu: 
` ' ? ~ . 
TiӃng 
ca cà cá cả 
cạ 
co cò có cỏ 
cӑ 
cô cồ cố cổ cỗ cӝ 
cơ cӡ cӟ 
cỡ 
cu cù cú củ cũ cụ 
cѭ cӯ cӭ cử cữ cự 
Tӯ: có cà có cá có cỗ cổ cò cá cӡ cụ cố 
Câu: 
- Cò có cá. 
- Cô có cӡ. 
- Cӡ cu cũ. 
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. 
Phân tích: 
- Tiếngăca gồmă2ăâm,ăâmăc đứngătrước,ăâmăaăđứngăsau. 
- Từăcá cӡ gồmă2ătiếng,ătiếngăcá đứngătrước,ătiếngăcӡ 
đứngăsau. 
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo 
mẫu trên) 
BẨI ĐӐC 2 
Phụ âm: b d đ 
TiӃng 
ba bo bô bơ be bê bi bu bѭ 
da do dô dơ de dê di du dѭ 
đa đo đô đơ đe đê đi đu đѭ 
Tӯ: 
ba ba be bé bi bô bí đỏ 
 dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ 
 đo đỏ đơ đỡ bӡ đê đi đò 
 đu đủ da bò bӃ bé ô dù 
dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá dӃ 
Câu: 
- Bò, dê đư có ba bó cỏ. 
- Bé bi bô: bà, bố bӃ bé. 
- Bà bӃ bé, bé bá cổ bà. 
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. 
- Bố bẻ bí bỏ bӏ. 
Phân tích: 
- Tiếngăbé gồmă2ăâm,ăâmăb đứngătrước,ăâmăđứngăsauă
thêm thanh sắcătrênăâmăe. 
- Từăđi đò gồmă2ătiếng,ătiếngăđi đứngătrước,ătiếngăđò 
đứngăsau. 
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ 
theo mẫu trên) 
BẨI ĐӐC 3 
Phụ âm: h l k 
TiӃng ha ho hô hơ he hê hi hu hѭ 
la lo lô lơ le lê li lu lѭ 
ke kê ki (âm k chӍ ghép vӟi e, ê, và i) 
Tӯ: hạ cӡ hổ dữ hồ cá hả hê ê ke 
bé ho kӁ hӣ lá hẹ lá đa kì cӑ 
lӑ đỗ lơ là le le đi lễ kể lể 
lê la lá cӡ lӑ cổ cũ kĩ 
ki bo 
Câu: - Bé bӏ ho, bà bӃ bé, bà dỗ bé. 
- Hè, bé đổ dӃ ӣ bӡ đê. 
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? 
- Ӯ, có cả dê ӣ đó. 
- Dê lạ kì, bé cӭ bi bô: bố, ӣ bà có dê kì lạ cơ! 
- Bà có ô đư cũ, bé cӭ bi bô: Bố, ô bà đư cũ kĩ! 
- Cô Kỳ là dì bé Ký. 
- Cô Kỳ ca: lá lá la la. 
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lӡ. 
BẨI ĐӐC 4 
Phụ âm: t n m 
TiӃng ta tp tô tơ te tê ti tu tѭ 
na no nô nơ ne nê ni nu nѭ 
ma mo mô mơ me mê mi mu mѭ 
Tӯ: ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ 
tủ to no nê ba má ca mổ 
tử tӃ na to bố mẹ má nẻ 
củ tӯ ca nô mũ nӍ nụ cà 
Câu: - Bà có na to, có cả củ tӯ, bí đỏ to cơ. 
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đư nӣ. 
- Ọ tô đi tӯ tӯ để đổ đá ӣ đê. 
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê. 
- Bé Mỹ có mũ nӍ. 
- Dì Tѭ đi đò, bố mẹ đi ca nô. 
- Bé Hà có nơ đỏ 
BẨI ĐӐC 5 
Phụ âm: v r s x 
TiӃng 
va vo vô vơ ve vê vi vu vѭ 
ra ro rô rơ re rê ri ru rѭ 
sa so sô sơ se sê si su sѭ 
xa xo xô xơ xe xê xi xu xѭ 
Tӯ: 
cá rô hè về xổ số su sú 
bó rạ tò vò sѭ tử số ne 
rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá 
bӝ rễ vӣ vӁ đi xa lá sả 
Câu: 
- Hè về, có ve, ve ra rả. 
- Bé vӁ ve, bé vӁ bê, và vӁ cả ô tô. 
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cӡ và cả cá rô to. 
- Cụ Sĩ có lӑ sӭ cổ. 
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bӡ hồ. 
- Ӣ xư ta có cô ca sĩ ӣ xӭ xa về. 
BẨI ĐӐC 6 
Phụ âm: p ph q qu 
TiӃng 
pa po pô pơ pe pê pi py pu pѭ 
pha pho phô phơ phe phê phi 
 phu 
qua que quê qui quy 
Tӯ: 
pí po pí pô pí pa pí pô 
phӣ bò quà quê tổ phó 
phố xá cá quả phì phò 
cà phê qua phà vỏ quӃ 
Câu: 
- Phú pha cà phê. 
- Phi có tô phӣ bò. 
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê 
- Cụ Sĩ có lӑ sӭ cổ. 
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bӡ hồ. 
- Đi qua phà để ra phố, bé cӭ sợ. 
BẨI ĐӐC 7 
Phụ âm: g gh ng ngh 
TiӃng 
ga go gô gơ gu gѭ 
ghe ghê ghi 
nga ngo ngô ngơ 
ngu 
ngѭ 
nghe nghê nghi 
Tӯ: 
(chú ý: gh, ngh chӍ ghép vӟi e, ê, i) 
gà gô ghӃ gỗ bé ngã nghé ӑ 
tủ gỗ ghi vӣ ngồ ngӝ củ nghệ 
gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ 
gõ mõ ghê sợ cá ngӯ ngô nghê 
Câu: 
- Cô Tѭ có ổ gà đẻ 
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. 
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. 
- Quê bà có bể, ӣ bể có cá ngӯ và ghẹ. 
- Bé bӏ ngư, bà đỡ bé, nghé cӭ ngó bé. 
BẨI ĐӐC 8 
Phụ âm: ch tr 
TiӃng 
cha cho chô chơ che chê chi chu chѭ 
tra tro trô trơ tre trê tri tru trѭ 
Tӯ: 
cha mẹ che chӣ tra ngô cá trê 
chó xù chӏ Hà chӍ trỏ vũ trụ 
chỗ ӣ chú rể trӣ về dự trữ 
đi chợ chữ số lá tre lí trí 
Câu: 
- Chú Nghi chӣ bà ra chợ. 
- Bé Chi sợ chó dữ. 
- Bé pha trà cho bà và bố. 
- Bé Trí đư đi trẻ về. 
- Cụ Trụ chẻ tre ӣ hè. 
- Bé và mẹ đi chợ, ӣ chợ có cá trê to. 
BẨI ĐӐC 9 
Phụ âm: nh th 
TiӃng 
nha nho nhô nhơ nhe nhê nhi nhu nhѭ 
tha tho thô thơ the thê thi thu thѭ 
Tӯ: 
nhà thӡ nhè nhẹ thả cá the thé 
quả nho lí nhí chú thỏ lê thê 
nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả thӏ 
nhӟ nhà nhѭ ý thơ ca cá thu 
nhӟ nhà nho nhỏ thủ thӍ thӭ tự 
Câu: 
- Bà ӣ quê, nhà bà là nhà lá. 
- Nhà bé ӣ phố, phố có ngõ nhỏ. 
- Xe ô tô chӣ sѭ tử và hổ về sӣ thú. 
- Thu bỏ thѭ cho cô Tú. 
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. 
- Ӣ phố bé có nhà thӡ to. 
- Bé đi nhà trẻ chӟ đi trễ giӡ. 
BẨI ĐӐC 10 
Phụ âm: gi kh 
TiӃng 
gia gio giô giơ gie giê gi giu giѭ 
kha kho khô khơ khe khê khi khu khѭ 
Tӯ: 
gia vӏ gió to giẻ cũ khổ sӣ 
bà già giò chả giữ nhà khơ me 
giá cả giỏ cá khe khӁ quả khӃ 
giả da giỗ tổ kha khá chú khӍ 
giã giò thì giӡ kho cá khu đô thӏ 
quá khӭ cá khô tú lơ khơ khí ô - xy 
Câu: 
- Bà cho gia vӏ và khӃ để kho cá. 
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. 
- Phố bé Nga có nghề giư giò. 
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê. 
- Bà ӣ nhà lá, gió to bé cӭ sợ nhà đổ. 
- Bé Thu đi khe khӁ để bà và bố mẹ ngủ. 
BẨI ĐӐC 11 ậ ÔN TҰP 
Có cỗ 
Nhà có giỗ 
Có cỗ to 
Có chả giò, 
Có cá kho 
Bẽ đãăno 
Bé ngӫ khò 
Thu có quà 
Thu qua nhà bà 
Bà cho Thu quà 
Thu mӣ quà ra 
Thu cho cả nhà 
Quà có mì gà 
Có nho, có na 
Thu no nê quá 
Thu hò thu ca 
Nga về quê 
Nga về nhà quê 
Nga ra bӡ đê 
Có bò có bê 
Có dê có nghé 
Khi Nga trӣ về 
Nga nhớ nhà quê 
Ӣ đóăcóăbà 
Nghĩămàăthúăghê 
Hà nhӟ nhà 
BéăHàăđiăxa 
Nó nhớ nhà quá 
Hàăđiăxeăca 
Khi trӣ về nhà 
Nhà hà có bà 
Có mẹ, có cha 
BàăHàăđãăgià 
Bà chỉ ӣ nhà 
  Hѭӟng dүn con phân tích TiӃng: 
TiӃng bé có âm b đứngătrước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm 
e. 
- Chú ý nhớ các khái niệmăđược gạch chân 
- Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ. 
BẨI ĐӐC 12 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
an ĕn ân on ôn ơn en ên in un 
van vĕn vân von vôn vơn ven vên vin vun 
tan tĕn tân ton tôn tơn ten tên tin tun 
đànăngan 
bàn ghế 
cĕnădặn 
cẩn thận 
khĕnăđỏ 
bạn thân 
ĕnăngon 
con lợn 
số bốn 
sơnăđỏ 
mũălen 
con nhện 
bên trên 
chín giӡ 
con giun 
bún bò 
- Cô khen bé cẩn thận 
- Bé Vân và bé Lan là bạn thân. 
- Ӫn à ӫn ỉn. 
Chín chú lợn con 
Ĕnăđãănoătròn 
Cả đànăđiăngӫ 
  Hѭӟng dүn con phân tích TiӃng: 
TiӃng nhà có âm nh đứngătrước, âm a đứng sau thêm thanh huyền 
trên âm e. 
- Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: Thỏ, khӃ, nghӍ, ghӃ. 
BẨI ĐӐC 13 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
am ĕm âm om ôm ơm em êm im um 
nam nĕm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num 
tam tĕm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum 
quả cam 
chĕmălàm 
mầm non 
tĕmătre 
điăchậm 
đomăđóm 
lom khom 
con tôm 
nấmărơm 
chôm chôm 
xem phim 
bơmăxe 
que kem 
nằmăđệm 
thềm nhà 
tìm kim 
tổ chim 
chùm nhãn 
cảm cúm 
chúm chím 
- Béăchoăđànăgàăconăĕnătấm. Bố khenăbéăchĕmălàm. 
- Thứ nĕm,ămẹ choăbéăđiăxemăphim. 
- BéăThơmăbị ốm,ăhômăquaăbàăchoăbéăđiăkhámăӣ trạm y tế xã. 
  Hѭӟng dүn con phân tích ÂM: 
- ÂM th có con chữ t đứngătrước, con chữ h đứng sau. 
- ÂM ngh có con chữ n đứngătrước, con chữ gh đứng, con chữ h 
đứng cuối. 
- Cácăâmăkhácăhướng dẫnătươngătự: kh, ph, ch, gh, ng 
BẨI ĐӐC 14 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ai ay ây oi ôi ơi ui ѭi 
vai vay vây voi vôi vơi vui vѭi 
cai cay cây coi côi cơi cui cѭi 
Số hai 
tai nghe 
bàn tay 
mây bay 
thợ may 
câyăđa 
xây nhà 
cӫ tỏi 
ngà voi 
hà nội 
thổi còi 
đồ chơi 
bơiălội 
cái túi 
gửiăthư 
bó cӫi 
- Chim non mới nӣ 
 Chim mẹ mớm mồi. 
- Nhớ lӡi cô dạy, bé chớ nói dối. 
- Bố béăđiăbộ đội, bố gửiăthưăvề, cả nhà vui quá. 
  Hѭӟng dүn con phân tích TIӂNG: 
- TiӃng bảy có âm b đứngătrước, vҫn ay đứng sau, thêm thanh hỏi 
trên âm a. 
- Các tiếng khácăhướng dẫnătươngătự: cây, thổi, bàn, gửi. 
BẨI ĐӐC 15 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ao eo au âu êu iu ѭu 
thao theo thau thâu thêu thiu thѭu 
trao treo trau trâu trêu triu trѭu 
tӡ báo 
chào cӡ 
quả táo 
leo trèo 
chú mèo 
kéo co 
quả cau 
rau bí 
con sâu 
cá sҩu 
thêu áo 
đi đều 
bé xíu 
líu lo 
chĕn cӯu 
ngải cӭu 
- Cây táo, cây lựu đҫu nhà đều sai trĩu quả. 
- Trâu ơi ta bảo trâu này. 
Trâu ĕn no cỏ, trâu cày vӟi ta. 
  Hѭӟng dүn con phân tích TӮ: 
- Tӯ nhà lá có tiếng nhà đứngătrước, tiếng lá đứng sau. 
- Chú ý các khái niệm gạch chân. 
- Hướng dẫnătươngătự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư. 
BẨI ĐӐC 16 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ac ĕc âc oc ôc uc ѭc 
bác bắc bҩc bóc bốc búc bӭc 
mác mắc mҩc móc mốc múc mӭc 
bác sĩ 
củ lạc 
ngơ ngác 
dҩu sắc 
xôi gҩc 
mặc áo 
lắc đҫu 
đi hӑc 
tóc bạc 
khóc nhè 
gốc cây 
thợ mӝc 
gỗ mục 
máy xúc 
lӑ mực 
thӭc ĕn 
- Bé đi hӑc chӟ trêu chӑc bạn. 
- Nhӟ lӡi bác dạy 
Chĕm hӑc chĕm làm 
Bố mẹ đều khen 
Thây cô vui vẻ. 
  Hӑc sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:  Phân tích tiӃng: vẽ, nhà, thứ, ngủ 
BẨI ĐӐC 17 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
at ĕt ât ot ôt ơt et êt it ut ѭt 
hát hắt hҩt hót hốt hӟt hét hӃt hit hút 
vát vắt vҩt vót vốt vӟt vét vӃt vít vút 
ca hát 
gió mát 
đôi mắt 
bắt tay 
trұt tự 
vҩt vả 
quả nhót 
cái sӑt 
cà rốt 
quả ӟt 
trӡi rét 
con vẹt 
bồ kӃt 
quả mít 
bút chì 
đӭt dây 
- Khi hӑc bài, em nhӟ phải ngồi trұt tự 
- Con nhӟ vӭt rác vào sӑt. 
- Mẹ cho cây bút 
Bé vӁ con tàu 
Lao đi vùn vụt. 
  Hӑc sinh phân tích tӯ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ. 
BẨI ĐӐC 18 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ap ĕp âp op ôp ơp ep êp ip up 
náp nắp nҩp nóp nốp nӟp nép nӃp nip núp 
cháp chắp chҩp chóp chốp chӟp chép chӃp chíp chúp 
xe đạp 
cải bắp 
gặp gỡ 
cá mұp 
tôm hҩp 
lốp xe 
hӑp tổ 
hӝp kẹo 
lợp nhà 
lӟp hӑc 
cá chép 
xӃp chỗ 
đôi dép 
tốp ca 
bӃp lò 
nhӏp cҫu 
giúp đỡ 
búp non 
túp lều 
múp míp 
- Bé tұp đi xe đạp. 
- Các bạn lӟp em hӑc tұp rҩt chĕm chӍ. 
- Bé ơi mau dұy 
ĐӃn lӟp mҫm non 
Con trâu tai vүy 
Con gà mào son 
Đều đi cả rồi 
Bé ơi mau dұy. 
  Hӑc sinh phân tích tӯ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.  
BẨI ĐӐC 19 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
anh ênh inh ach êch ich 
xanh xênh xinh xách xӃch xích 
canh kênh kinh cách kӃch kích 
anh em 
màu xanh 
quả chanh 
khám bệnh 
hӑc sinh 
que tính 
đeo kính 
lênh khênh 
xe khách 
vӣ sạch 
nhà gạch 
con Ӄch 
mũ lệch 
tӡ lӏch 
vui thích 
vӣ kӏch 
- Ӣ nhà con nhӟ đӑc sách, chӟ phá phách, nghӏch ngợm. 
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. 
- Đói cho sạch, rách cho thơm 
- Tích tắc tích tắc 
Kim ngắn chӍ giӡ 
Kim dài chӍ phút 
Tích tắc tích tắc 
Thì giӡ vùn vụt 
Nhanh nhѭ tên bay 
Chӟ phí mӝt giây 
Em chĕm chӍ hӑc. 
  Hӑc sinh phân tích tӯ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá. 
BẨI ĐӐC 20 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ang ĕng âng ong ông eng ung ѭng 
trang trĕng trâng trong trông treng trung trѭng 
lang lĕng lâng long lông leng lung lѭng 
cái bảng 
màu vàng 
đi vắng 
vҫng trĕng 
bóng bay 
dòng sông 
bông hồng 
cây thông 
vâng lӡi 
nhà tҫng 
cái xẻng 
gõ kẻng 
bắn súng 
cung tên 
quả trӭng 
rӯng núi 
- Đêm trung thu, chúng em vui tѭng bӯng. 
- Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhұt. 
Trong đҫm gì đẹp bằng sen 
Lá xanh, bông trắng lại chen nhӏ vàng 
Nhӏ vàng bông trắng lá xanh 
Gҫn bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. 
  Hӑc sinh phân tích tiӃng: nơ, me, dê, đò.  Phân tích âm: th, ch, kh, gh 
BẨI ĐӐC 21 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ia ua ѭa iêc iêp iên yên iêm yêm 
xio xua xѭa xiӃc xiӃp xiên xiêm yӃm 
chia chua chѭa chiӃc chiӃp chiên chiêm yӃn 
chai bia 
cái thìa 
con cua 
mua mía 
cửa sổ 
trӡi mѭa 
xem xiӃc 
chiӃc xe 
tiӃp khách 
đàn kiӃn 
yên xe 
bao diêm 
thanh kiӃm 
âu yӃm 
tiêm phòng 
hồng xiêm 
Cái cò đi đón cơn mѭa 
Tối tĕm mù mӏt ai đѭa cò về? 
Cò về thĕm quán cùng quê 
Thĕm cha, thĕm mẹ, cò về thĕm anh. Chủ nhұt, bố mẹ dүn Kiên đi xem xiӃc. Kiên rҩt thích xem khӍ 
đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng. 
  Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.  Phân tích tiӃng: thỏ, phố, ngủ, tre.  Phân tích tӯ: xe chỉ, củ sả, cá kho. 
BẨI ĐӐC 22 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
iêu yêu iêt yêt iêng yêng 
tiêu tiӃt tiêng khiêu khiӃt khiêng 
  Chú ý: Vҫn có âm yê (i dài) ӣ đҫu không có phụ âm đҫu: yêu, 
yӃt, yêng. 
trải chiӃu 
vải thiều 
biӃu quà 
thӡi tiӃt 
thắm thiӃt 
tiӃt hӑc 
viӃt chữ 
Việt Nam 
tiӃng Việt 
cái miệng 
nghiêng ngả 
bay liệng 
yêu bé 
yêu quý 
chim yểng 
mӃn yêu 
 Dù ai nói ngả nói nghiêng 
Lòng ta vүn vững nhѭ kiềng ba chân 
 Cánh diều no gió 
Sáo nó thổi vang 
Sao trӡi trôi qua 
Diều thành trĕng vàng. 
Cánh diều no gió 
TiӃng nó chơi vơi 
Diều là hạt cau 
Phơi trên nong trӡi. 
  Phân tích âm: ng, ngh, gh.  Phân tích tiӃng: nghé, ngừ, ghế. 
BẨI ĐӐC 23 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơn vầnă(đọc thuộc vần) 
uôi uôm uôc uôt uôn uông 
xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông 
chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông 
chú cuӝi 
tuổi thơ 
cơm nguӝi 
đuổi bắt 
luӝm thuӝm 
cuốc đҩt 
đôi guốc 
uống thuốc 
vuốt râu 
con chuӝt 
thuӝc bài 
bánh cuốn 
chuồn chuồn 
hình vuông 
rau muống 
lên xuống 
 ĐӃn lӟp con nhӟ hӑc thuӝc bài, 
chӟ ĕn mặc luӝm thuӝm. 
Con mèo mà trèo cây cau 
Hỏi thĕm chú chuӝt đi đâu vắng nhà 
Chú chuӝt đi chợ đàng xa 
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo. 
BẨI ĐӐC 24 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vần trước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
ѭơi ѭơu ѭơc ѭơt ѭơm ѭơp ѭơn ѭơng 
lѭơi lѭơu lѭӟc lѭӟt lѭơm lѭӟp lѭơm lѭơng 
bѭơi bѭơu bѭӟc bѭӟt bѭơm bѭӟp bѭơn bѭơng 
múi bѭӣi 
điểm mѭӡi 
tѭơi cѭӡi 
con hѭơu 
chai rѭợu 
thѭӟc kẻ 
uống nѭӟc 
bѭӟc chân 
ѭӟt áo 
tóc mѭợt 
thanh gѭơm 
bѭӟm lѭợn 
hạt cѭӡm 
con vѭợn 
bay lѭợn 
vѭӡn trѭӡng 
soi gѭơng 
giѭӡng ngủ 
hѭơng thơm 
xѭơng sѭӡn 
 Trung Thu trĕng sáng nhѭ gѭơng. 
Bác Hồ ngắm cảnh nhӟ thѭơng nhi đồng. Ca nô đi trѭӟc 
Ván lѭӟt theo sau 
Nѭӟc tung trắng phau 
Mặt hồ cuӝn sóng. 
BÀI ĐӐC 25 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
oa oe oai oan oac oat 
ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát 
khoa khoe khoai khoan khoác khoát 
hoa đào 
toa tàu 
chìa khóa 
tòa nhà 
bút xóa 
sӭc khỏe 
xòe tay 
chích chòe 
bà ngoại 
điện thoại 
khoai lang 
quả xoài 
bé ngoan 
hoan hô 
hӑc toán 
áo khoác 
rách toạc 
hoạt hình 
chạy thoát 
quạt mát 
Chӟ có nói khoác 
Bé Khoa rҩt ngoan mà còn hӑc giỏi toán. 
Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rҩt sạch sӁ 
Đèn khoe đèn tỏ hơn trĕng 
Đèn ra trѭӟc gió còn chĕng hỡi đèn 
Trĕng khoe trĕng tỏ hơn đèn 
Có sao trĕng phải chӏu luồn đám mây? 
BẨI ĐӐC 26 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
oĕn oắt oanh oach oang oĕng 
thoĕn thoắt thoanh thoách thoang thoắng 
loĕn loắt loanh loách loang loĕng 
tóc xoĕn 
bĕn khoĕn 
thoĕn thoắt 
nhӑn hoắt 
quĕn góc 
khoanh tay 
loanh quanh 
kinh doanh 
kӃ hoạch 
xoành xoạch 
khoang tàu 
thoang thoảng 
dài ngoằng 
vỡ hoang 
nѭӟc khoáng 
hét toáng 
 Bà ngoại bĕn khoĕn lo lắng vì bé chѭa ngoan Chú bé loắt choắt 
Cái xắc xinh xinh 
Cái chân thoĕn thoắt 
Cái đҫu nghênh nghênh. Trҫn Quốc Toản ra trұn 
Gѭơm tuốt vỏ cҫm tay 
Ngựa phi nhanh nhѭ bay 
Làm kinh hoàng lũ giặc 
Lá cӡ bay phҫn phұt 
Náo nӭc cả đoàn quân 
BẨI ĐӐC 27 ậ PHҪN VҪN 
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) 
uê uy uân uât uây uyên uyêt 
quê quy quân quҩt quây quyên quyӃt 
tuê tuy tuân tuҩt tuây tuyên tuyӃt 
hoa huệ 
thuê nhà 
huy hiệu 
nguy hiểm 
lũy tre 
mùa xuân 
tuân lệnh 
sản xuҩt 
kӍ luұt 
quả quҩt 
cháo quҭy 
khuҩy nѭӟc 
kể chuyện 
cái thuyền 
bóng chuyền 
đẹp tuyệt 
quyӃt tâm 
bạch tuyӃt 
lѭu luyӃn 
tuyên dѭơng 
 Bạn Huy quyӃt tâm hӑc tұp thұt tốt. Mùa xuân là TӃt trồng cây 
Làm cho đҩt nѭӟc càng ngày càng xuân Những hôm nào trĕng khuyӃt 
Trông giống con thuyền trôi 
Em đi trĕng theo bѭӟc 
Nhѭ muốn cùng đi chơi. Bạn Tuҩn đi tàu thủy về quê. Ӣ quê Tuҩn đѭợc nghe bà kể 
chuyện nàng Bạch TuyӃt và bảy chú lùn. 
BẨI ĐӐC 28 ậ PHҪN VҪN 
oao oay oam oĕm oĕc oen oet 
oong ooc ѭơ uya uyt uyp uynh 
uych uâng uênh uêch 
oao: 
oay: 
oam: 
oĕm: 
oĕc: 
oen: 
oet: 
oong: 
ooc: 
ngoao ngoao 
viӃt ngoáy 
mèo ngoạm chuӝt 
sâu hoắm 
dҩu ngoặc 
nhoẻn cѭӡi 
lòe loẹt 
cái xoong 
quҫn soóc 
ѭơ: 
uya: 
uyt: 
uyp 
uynh: 
uych: 
uênh: 
uêch: 
thuӣ xѭa 
đêm khuya 
huýt sáo 
đèn tuýp 
phụ huynh 
chạy huỳnh huỵch 
huênh hoang 
nguệch ngoạc 
Mèo kêu ngoao ngoao. 
Bé không nên viӃt ngoáy. 
Cҫn cҭu ngoạm kiện hàng. 
GiӃng khoan sâu hoắm. 
Bé làm bài tұp: điền âm hoặc vҫn thích hợp. 
Tan hӑc, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cѭӡi. 
Bӭc tranh bé tô màu lòe loẹt. 
Bé giúp mẹ lҩy cái xoong nҩu canh. 
Mùa hè, bé mặc quҫn soóc đi hӑc. 
Bé đi xem xiӃc có chú voi huơ cái vòi dài. 
Bà say sѭa kể chuyện thuӣ xѭa. 
Đêm đư khuya, mẹ vүn cặm cụi làm việc. 
Bé tұp huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt. 
Bố tháo và lau chùi chiӃc đèn tuýp cho sạch. 
Chủ nhұt, bố và mẹ đi hӑp phụ huynh cho hai anh em. 
Những chú voi to lӟn chạy huỳnh huỵch làm đҩt cát bụi mù. 
Mẹ dạy bé chӟ nói huênh hoang. 
Bé nắn nót viӃt tӯng chữ và không viӃt nguệch ngoạc. 
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH 
TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC 
(TÀI LIӊU DÀNH CHO GV VÀ PHHS LӞP 1.CNGD) 
Phҫn 1. HӋ thӕng Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD: 
 Chương trình Tiếng i t C dạ m v C c m v đó là: 
a, ĕ, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, 
r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm: 
 - 14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn (a, ĕ, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư) 
và 3 nguyên âm đôi (iê, uô, ươ). 
 - 23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, 
ph, s, th, tr, x, gi, r. 
 37 âm v trên được ghi bằng 47 chữ, đó là chữ ghi các âm v nói 
trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa. 
 Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là m t m chứ không phải 
là do nhiều âm ghép lại. 
Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét 
móc hai đầu tạo thành, chứ h h i hai chữ c h h ại 
Phҫn 2. Âm tiết: 
- Mỗi tiếng trong tiếng Vi t, đứng về mặt ngữ âm chính là m t âm tiết. 
- Âm tiết tiếng Vi t được thể hi n bằng lược đồ như sau: 
* y ủ 
 . 
Phҫn 3. Các thành tӕ cҩu tạo âm tiết: 
3.1. Thanh điӋu: Tiếng Vi t có: 
 6 thanh điӋu: 
- Thanh không dấu (thanh ngang) 
- Thanh huyền 
- Thanh hỏi 
- Thanh ngã 
- Thanh sắc 
- Thanh nặng. dҩu thanh: dấu sắc, dấu hu ền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng. 
3.2. Âm đҫu: 
 Các âm v đảm nhi m thành phần m đầu của âm tiết tiếng Vi t 
bao giӡ cũng là c c phụ m: có m v phụ m đầu 
 ồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, 
ng (ngh), ph, kh, th, x. 
 Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm v do có âm v 
được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q 
3.3. Âm đӋm: 
Trong tiếng Vi t, âm v bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò m 
đ m. Âm v nà được ghi bằng 2 con chữ: u, o 
- Ghi bằng con chữ “u”: 
 + Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế, 
 + Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân. 
- Ghi bằng con chữ “o”: Trước nguyên âm r ng, hơi r ng. VD: hoa, 
hoe, 
3.4. Âm chính: 
Tiếng Vi t 1.CGD có 14 âm v làm m chính Trong đó có: 
ngu ên m đơn và ngu ên m đôi 
- C c ngu ên m đơn được thể hi n bằng các con chữ sau: a, ĕ, 
â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ư. 
- ngu ên m đôi /iê/, /uô/, /ươ/ được thể hi n bằng các con chữ 
sau: iê (iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ươ (ươ, ưa). 
3.5. Âm cuӕi: 
Tiếng Vi t có 8 phụ m, b n ngu ên m đảm nhi m vai trò là âm 
cuối: 
- 8 phụ m được thể hi n bằng 8 con chữ sau: p, t, c, ch, m, n, 
ng, nh. 
- b n ngu ên m được thể hi n bằng 4 con chữ: u, o, i, y 
Phҫn 4: Luật chính tả: 
5.1. Luật viết hoa: 
 a. Tiếng đҫu câu: Tiếng đầu câu phải viết hoa. 
 b. Tên riêng : 
 b.1.Tên riêng Tiếng ViӋt: 
 - Viết hoa tất cả các tiếng không có gạch nối. Ví dụ: Vạn Xuân, 
Vi t Nam. 
 - M t số trưӡng hợp tên riêng đ a lí được cấu tạo bӣi 1 danh từ 
chung (sông, núi, hồ, đảo, đèo) kết hợp với m t danh từ riêng (thưӡng 
có m t tiếng) có kết cấu chặt chẽ đã thành đơn v hành chính thì viết 
hoa tất cả các tiếng. VD: Sông Cầu, Sông Thao, Hồ Gươm, Cửa Lò, 
 - Ngoài các trưӡng hợp trên ra thì chỉ viết hoa tiếng là danh từ 
riêng. : sông ương, núi gự, cầu Thê úc, 
 b.2.Tên riêng tiếng nưӟc ngoài: 
 - Trưӡng hợp các tên riêng nước ngoài phiên âm qua âm Hán Vi t 
thì viết hoa như viết tên riêng Vi t Nam. VD: Hàn Quốc, Bồ Đào ha, 
 - Trưӡng hợp các tên riêng nước ngoài không phiên âm qua âm 
Hán - Vi t thì chỉ viết hoa chữ c i đầu và có gạch nối giữa các âm tiết. 
 VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-po, 
 c. Viết hoa đ t s tôn trӑng : í dụ: à Trưng, à Tri u 
5.2. Luật ghi tiếng nưӟc ngoài: 
 Các trưӡng hợp không phiên âm qua âm Hán - Vi t thì nghe thế 
nào viết thế ấ (như Tiếng Vi t). Giữa các tiếng (trong m t từ) phải có 
gạch nối. 
Ví dụ: Pa-nô, pi-a-nô. 
5.3. Luật ghi dҩu thanh: 
 - Viết dấu thanh ӣ âm chính của vần. Ví dụ: bà, bá, loá, quỳnh, 
bào, mùiầ 
 - Ӣ tiếng có ngu ên m đôi mà không có m cuối thì dấu thanh 
được viết ӣ v trí con chữ thứ nhất của ngu ên m đôi 
 Ví dụ: mía, múa... 
 - Ӣ tiếng có ngu ên m đôi mà có m cuối thì dấu thanh được 
viết ӣ v trí con chữ thứ hai của ngu ên m đôi 
 Ví dụ: miến, buồn... 
5.4. Luật ghi mӝt sӕ âm đҫu: 
a. Luật e, ê, i: 
- Âm /c/ (cờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ k (gọi là ca) 
- Âm /g/ (gờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ gh (gọi là gӡ kép) 
- Âm /ng/ (ngӡ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ ngh (gọi là ngӡ kép) 
b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trưӟc âm đӋm. 
Âm /c/ (cӡ) đứng trước m đ m phải viết bằng chữ q (cu) và m đ m 
viết bằng chữ u. VD: qua, quyên, . 
c. Luật ghi chữ "gì" 
Ӣ đ có hai chữ i đi liền nhau. Khi viết phải bỏ m t chữ i (ӣ chữ gi), 
thành gì. 
Khi đưa vào mô hình ta ghi như sau: 
5.5. Luật ghi mӝt sӕ âm chính: 
a. Quy tắc chính tả khi viết âm i : 
- Tiếng chỉ có m t âm i thì có tiếng viết bằng i (i ngắn) có tiếng viết 
bằng y (y dài): 
 + Viết i nếu đó là từ Thuần Vi t (ì ầm) 
 + Viết y nếu đó là từ Hán Vi t (y tá) 
- Tiếng có m đầu (và âm /i/) thì m t số tiếng có thể viết y, hoặc viết i 
đều được. Nhưng hiӋn nay quy đӏnh chung viết là i : thi sĩ 
- Khi có m đ m đứng trước, âm i phải viết là y (y dài): huy, quy (không 
được viết là qui) 
b. Cách ghi nguyên âm đôi : 
- N yê â ô / ê/ ( c là ia) có 4 cách vi t: 
+ Không có âm cuối: viết là ia. Ví dụ: mía. 
+ Có âm cuối: viết là iê. Ví dụ: biển. 
+ Có m đ m, không có âm cuối thì viết là: ya. Ví dụ: khuya. 
+ Có m đ m, có âm cuối, hoặc không có m đầu thì viết là: yê. Ví 
dụ: chuyên, tuyết... yên, yểng... 
- N yê â ô / ô/ ( c là ua) có hai cách vi t: 
+ Không có âm cuối: viết là ua. Ví dụ: cua. 
+ Có âm cuối: viết là uô. Ví dụ: suối. 
- N yê â ô /ươ/ ( là ư ) có 2 cách vi t: 
+ Không có âm cuối: viết là ưa Ví dụ: cưa 
+ Có âm cuối: viết là ươ Ví dụ: ươ 
5.6. Mӝt sӕ trường hợp đặc biӋt: 
 M t số tiếng khi ph n tích để đưa vào mô hình chúng ta cần phải 
x c đ nh rõ vai trò của các âm v trong tiếng đó 
 VD: Các tiếng gì, giếng, cuӕc, quӕc, xong, xoong, sẽ được 
đưa vào mô hình tiếng như sau: 
Phҫn 5: Nӝi dung chương trình 
1. Bài 1: Tiếng 
- Tiếng là m t khối âm toàn vẹn như m t “khối liền” được tách ra 
từ lӡi nói. Tiếp đó bằng phát âm, các em biết tiếng giống nhau và tiếng 
khác nhau hoàn toàn, tiếng khác nhau một phần. 
 o x ng 
- Tiếng được phân tích thành các b phận cấu thành: phầ đầu, 
phần vần, thanh. 
- Đá h ần m t tiếng theo cơ chế hai bước: 
+ ước 1: b/a/ba (tiếng thanh ngang) 
+ ước 2: ba/huyền/bà (thêm các thanh khác) 
Cách hưӟng dẫn hӑc sinh đánh vҫn qua thao tác tay theo mô hình 
sau: 
Vỗ tay (1) - Ngửa tay trái (2) - Ngửa tay ph i (3) - Vỗ tay (1) 
 Ví dụ: 
Tiếng 1 2 3 1 
ba ba b a ba 
bà bà ba huyền bà 
2. Bài 2: Âm 
- Học sinh học cách phân tích tiếng tới đơn v ngữ âm nhỏ nhất, 
đó là âm vị. Qua phát âm, các em phân bi t được phụ âm, nguyên âm, 
xuất hi n theo thứ tự của bảng chữ cái Tiếng Vi t. Khi nắm được bản 
chất mỗi âm, các em dùng ký hi u để ghi lại hư vậy C đi từ âm 
đến chữ. 
- M t âm có thể viết bằng nhiều chữ và có thể có nhiều nghĩa nên 
phải viết đúng luật chính t . 
3. Bài 3: Vҫn 
- Cấu trúc vần Tiếng Vi t: Âm đầu, m đ m, âm chính, âm cuối 
- Các ki u vҫn: 
 Kiểu 1: Vần chỉ có âm chính : la 
 Kiểu 2: Vần có m đ m và âm chính: loa 
 Kiểu 3: Vần có âm chính và âm cuối: lan 
 Kiểu 4: Vần có m đ m, âm chính và âm cuối: loan 
Mô hình: 
Phҫn 6: Quy trình dạy TV1.CGD: 
Loại 1: Tiết lập mẫu: 
ViӋc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm. 
1.1. Giới thi u vật mẫu. 
1.2. Phân tích ngữ âm 
1.3. Vẽ mô hình. 
ViӋc 2: Viết. 
2.1. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ in thưӡng. 
2.2. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ viết thưӡng. 
2.3. Viết tiếng có âm (vần) vừa học. 
2.4. Viết vӣ: Em tập viết 
ViӋc 3: Đӑc. 
 Đọc trên bảng. 
 Đọc trong sách. 
ViӋc 4: Viết chính tả. 
 4.1. Viết bảng con/ Viết nháp. 
 4.2. Viết vào vӣ chính tả. 
Loại 2: Tiết dùng mẫu: 
Quy trình: Giống như qu trình của tiết lập mẫu. 
Mục đích: - Vận dụng quy trình từ tiết lập mẫu. 
 - Luy n tập với vật li u khác trên cùng m t chất li u tiết Lập mẫu. 
Yêu cҫu đӕi vӟi GV: 
- Nắm chắc quy trình tiết lập mẫu. 
- Chủ đ ng, linh hoạt trong quá trình tổ chức tiết học sao cho phù hợp với học sinh lớp mình. 
Loại 2: Tiết LuyӋn tập tổng hợp: 
ViӋc 1: Ngữ âm. 
 - Đưa ra m t số tình huống về ngữ âm TV và Luật CT 
 - Vận dụng làm m t số bài tập ngữ âm và LCT. 
 - Tổng kết kiến thức ngữ âm theo h thống đã sắp xếp. 
ViӋc 2: Đӑc. 
 Bưӟc 1: Chuẩn bӏ 
 + Đọc nhỏ. 
 + Đọc bằng mắt. 
 + Đọc to. 
 Bưӟc 2: Đӑc bài. 
 - Đọc mẫu. 
 - Đọc nối tiếp. 
 - Đọc đồng thanh. 
 Bưӟc 3: H i đáp. 
ViӋc 3: Viết. 
 3.1. Viết bảng con. 
 3.2. Viết vӣ: Em tập viết 
ViӋc 4: Chính tả. 
 4.1. Ôn LCT (nếu có) 
 4.2. Nghe - viết. 
PHҪN 7: MӜT SӔ ÂM - VҪN KHị VÀ CÁCH ĐӐC 
Âm 
Cách 
đӑc 
Âm 
Cách 
đӑc 
Âm 
Cách 
đӑc 
a a i i q cờ 
ĕ á k cờ r rờ 
â ӟ kh khờ t tờ 
b bờ l lờ s sờ 
c cờ m mờ th thờ 
ch chờ n nờ tr trờ 
d dờ ng ngờ u u 
đ đờ ngh ngờ kép ư ư 
e e nh nhờ v vờ 
ê ê o o x xờ 
g gờ ô ô y y 
gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia 
gi giờ p pờ uô (ua) ua 
h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa 
Vҫn Cách đӑc Vҫn Cách đӑc 
gì gì - gi - huyền - gì uôc uӕc - ua - cờ - uӕc 
iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông 
yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi 
iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn 
yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ - ương 
iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm 
iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ưӟc - ưa - cờ - ưӟc 
iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ưӟp - ưa - pờ - ưӟp 
iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai 
yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay 
iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan 
uôi uôi - ua - i - uôi oĕn oĕn - o - ĕn - oĕn 
uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang 
uyên uyên - u - yên - uyên oĕng oĕng - o - ĕng - oĕng 
uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh 
uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách 
uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát 
uya uya - u - ia - uya oĕt oắt - o - ắt - oắt 
uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân 
uôm uôm - ua - mờ - uôm uât uҩt - u - ҩt - uҩt 
uôt uӕt - ua - tờ - uӕt 
 TiӃng Cách đӑc Ghi chú 
Dơ Dӡ - ơ ậ dơ 
Giơ Giӡ - ơ ậ dơ Đӑc là “dӡ” nhѭng có tiӃng gió. 
Giӡ Giơ ậ huyền ậ giӡ Đӑc là “dӡ” nhѭng có tiӃng gió. 
Rô Rӡ - ô ậ rô 
Kinh Cӡ - inh ậ kinh 
Quynh Cӡ - uynh - quynh 
Qua Cӡ - oa - qua 
Quê Cӡ - uê - quê 
QuyӃt Cӡ - uyêt ậ quyêt 
Quyêt ậ sắc quyӃt 
Bà Bӡ - a ba, Ba ậ huyền - 
bà 
Mѭӟp ѭa - p - ѭơp 
mӡ - ѭơp - mѭơp 
Mѭơp - sắc - mѭӟp 
(NӃu các con chѭa biӃt đánh 
vҫn ѭơp thì mӟi phải đánh vҫn 
tӯ ѭa - p - ѭơp) 
Bѭӟm ѭa - m - ѭơm 
bӡ - ѭơm - bѭơm 
Bѭơm - sắc - bѭӟm 
Bѭӟng bӡ - ѭơng ậ bѭơng 
Bѭơng ậ sắc ậ bѭӟng 
Khoai Khӡ - oai - khoai 
Khoái Khӡ - oai ậ khoai 
Khoai ậ sắc - khoái 
Thuốc Ua ậ cӡ- uốc 
thӡ - uôc - thuôc 
Thuôc ậ sắc ậ thuốc 
Mѭӡi Ѭa ậ i ậ ѭơi- 
mӡ - ѭơi - mѭơi 
Mѭơi - huyền - mѭӡi 
Buồm Ua ậ mӡ - uôm 
bӡ - uôm - buôm 
Buôm ậ huyền ậ buồm. 
Buӝc Ua ậ cӡ - uôc 
bӡ - uôc - buôc 
Buôc ậ nặng ậ buӝc 
Suốt Ua ậ tӡ - uôt ậ suôt 
Suôt ậ sắc ậ suốt 
Quҫn U ậ ân ậ uân 
cӡ - uân ậ quân 
Quân ậ huyền ậ quҫn. 
Tiệc Ia ậ cӡ - iêc 
tӡ - iêc - tiêc 
Tiêc ậ nặng ậ tiệc. 
Thiệp Ia ậ pӡ - iêp 
thӡ - iêp - thiêp 
Thiêp ậ nặng ậ thiệp 
Buồn Ua ậ nӡ - uôn ậ buôn 
Buôn ậ huyền ậ buồn. 
Bѭӣi Ѭa ậ i ậ ѭơi ậ bѭơi 
Bѭơi ậ hỏi ậ bѭӣi. 
Chuối Ua ậ i ậ uôi ậ chuôi 
Chuôi ậ sắc ậ chuối. 
Chiềng Ia ậ ngӡ - iêng ậ chiêng 
Chiêng ậ huyền ậ 
chiềng. 
Giềng Ia ậ ngӡ - iêng ậ giêng 
Giêng ậ huyền ậ giềng 
Đӑc gi là “dӡ” nhѭng có tiӃng 
gió 
Huҩn U ậ ân ậ uân ậ huân 
Huân ậ sắc ậ huҩn. 
Quắt o ậ ĕt ậ oĕt ậ cӡ - oĕt ậ 
quĕt. 
Quĕt ậ sắc ậ quắt 
Huỳnh u ậ ynh ậ uynh ậ huynh 
huynh ậ huyền ậ huỳnh 
Xoắn O ậ ĕn ậ oĕn ậ xoĕn 
Xoĕn ậ sắc ậ xoắn 
Thuyền U ậ yên ậ uyên ậ 
thuyên 
Thuyên ậ huyền ậ 
thuyền. 
Quĕng O ậ ĕn ậ oĕng ậ cӡ - 
oĕng ậ quĕng. 
ChiӃp ia ậ p ậ iêp ậ chiêp 
Chiêm ậ sắc ậ chiӃp 
Huỵch u ậ ych ậ uych ậ huych 
huych ậ nặng ậ huỵch. 
XiӃc ia ậ c ậ iêc ậ xiêc 
xiêc ậ sắc ậ xiӃc 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf28_bai_doc_cho_be_chuan_bi_vao_lop_1.pdf