Ma trận và đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (0,5đ) Viết (theo mẫu)
Đọc số Viết số
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười tám
8585700
Câu 2: (0,5đ) 2 tấn 65 kg = .kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2650 B. 2065 C. 265 000 D.200065
Câu 3: (0.5đ) 3 phút 19giây = .giây
A. 199 giây B. 319 giây C. 180 giây D.299 giây
Câu 4: (0.5đ) Kết quả của 87x11=
A. 817 B. 8157 C.957 D.857
Câu 5: (0.5đ) Trung bình cộng của 54 và 72(M3)
A. 55 B. 126 C. 63 D.122
Câu 6: (0.5đ) Người ta xếp 60 cái bánh vào các hộp. Mỗi hộp 12 cái bánh. Vậy 60 cái bánh xếp vào bao nhiêu hộp?
A. 12 B. 5 C. 6 D.4
Câu 7: (0.5đ) Nếu chiều dài của hình chữ nhật tăng lên gấp đôi, chiều rộng không đổi. Diện tích của hình chữ nhật tăng lên mấy lần ?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2017 - 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Số học: Biết đọc và viết số tự nhiên, xác định giá trị của các chữ số. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ có đến 5, 6 chữ số, nhân, chia với số có 2, 3 chữ số. Tính giá trị biểu thức có chứa một, hai, ba chữ. Nhân số có hai chữ số với 11 Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 Số điểm 0,5 0,5 2 0,5 1 1 1,5 4 Câu số 1 4 9 6 11 13 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi, so sánh được các số đo khối lượng, số đo diện tích và số đo thời gian Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Câu số 2 3 10 Yếu tố hình học: Xác định được đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Câu số 8 7 Giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, trung bình cộng Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Câu số 5 12 Tổng Số câu 1 4 1 3 2 1 1 8 5 Số điểm 1 2 2 2 2 1 1 4 6 Câu số 1,2 4,3,8,5 9 6,7 10,11 12 13 TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN Họ và tên: . Lớp : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Tóan Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GK1 GK 2 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (0,5đ) Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười tám 8585700 Câu 2: (0,5đ) 2 tấn 65 kg = ..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2650 B. 2065 C. 265 000 D.200065 Câu 3: (0.5đ) 3 phút 19giây = ......giây A. 199 giây B. 319 giây C. 180 giây D.299 giây Câu 4: (0.5đ) Kết quả của 87x11= A. 817 B. 8157 C.957 D.857 Câu 5: (0.5đ) Trung bình cộng của 54 và 72(M3) A. 55 B. 126 C. 63 D.122 Câu 6: (0.5đ) Người ta xếp 60 cái bánh vào các hộp. Mỗi hộp 12 cái bánh. Vậy 60 cái bánh xếp vào bao nhiêu hộp? A. 12 B. 5 C. 6 D.4 Câu 7: (0.5đ) Nếu chiều dài của hình chữ nhật tăng lên gấp đôi, chiều rộng không đổi. Diện tích của hình chữ nhật tăng lên mấy lần ? A B c E D A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 8: (0.5đ) Kể tên các cặp đọan thẳng song song trong hình vẽ bên: .song song .song song B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: A.58 617 + 17 532 B.68 501 – 7 402 C. 2657 x 302 D.3 815 : 35 Bài 10: Điền số vào chỗ chấm ( 1điểm): 273 m2 = ....................cm2 3tấn 45 kg=.............kg 5 km 64m= ......................m thế kỉ =............ năm Bài 11: Tìm x ( 1điểm): 8 x x = 4356 – 4196 x : 54 = 246 x 15 .... Bài 12: (1 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 13: (1 điểm) Tìm số bị chia của phép chia có thương là 123, số chia là 45 và số dư là số dư lớn nhất . ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2017 - 2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Đọc số Viết số Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười tám 45 918 Tám triệu năm trăm tám mươi lăm nghìn bảy trăm 8585700 Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: A Câu 8:AB song song DE AD song song BE B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: A.76149 B.61099 C.802414 D.109 Bài 2: (1 điểm): 273 m2 = 2730000cm2 3tấn 45 kg= 3045kg 5 km 64m= 5064m thế kỉ = 20 năm Bài 3: Tìm x ( 1điểm): 8 x x = 4356 – 4196 x : 54 = 246 x 15 8 x x = 160 x : 54 = 3690 x = 160:8 x = 3690x54 x = 20 x = 199260 Bài 4: ( 1điểm) Số tuổi của mẹ là: (57+33):2= 45 (tuổi) Số tuổi của con là: (57-33):2= 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi Con: 12 tuổi Bài 5: ( 1điểm) Số dư: 44 Số bị chia: 123x45+44= 5579
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_h.doc