Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : ( Mức 1)

 Số lớn nhất trong các số:

A. 56,75 B. 57,02 C. 74,72 D. 76,19

Câu 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : ( Mức 1)

 a/ 23,99 > 9,099 □

b/ 12,32 = 12,032 □

A. 30 000 đồng B. 36 000 đồng

C. 80 000 đồng D. 72 000 đồng

Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( Mức 1)

 Mua 4 quyển vở hết 32 000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 30 000 đồng B. 36 000 đồng

C. 80 000 đồng D. 72 000 đồng

 

doc 4 trang yenhap123 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 5B
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2019
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Môn: TOÁN 
Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : ( Mức 1)
 Số lớn nhất trong các số: 
A. 56,75
B. 57,02
C. 74,72
D. 76,19
Câu 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : ( Mức 1)
a/ 23,99 > 9,099 □
b/ 12,32 = 12,032 □
A. 30 000 đồng
B. 36 000 đồng
C. 80 000 đồng
D. 72 000 đồng
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( Mức 1) 
 Mua 4 quyển vở hết 32 000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là :
Câu 4. (0,5 điểm) Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B tương ứng. ( Mức 1)
A
B
0,25 
 0,1
2,5 
Câu 5. (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 	(Mức 3)
Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? 
Đáp số: .......................................... Lít xăng
Câu 6. (0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm( Mức 2)
	a/ 6m 7 dm = .....................dm b/ 8km 4hm = ....... km	
Câu 7. ( 1,5 điểm)	( Mức 2)
a/ Tính giá trị biểu thức:	 b/ Tìm x:
 x x X : = 
 ..
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : ( Mức 2)
 Số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 42,73
B. 4273,73
C. 42,073
D. 42,007
Câu 9. (1,5 điểm )( Mức 3)	
a/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
6, 34 ; 31, 02; 9,12 ; 9,76 ;
......................................................................................................................
a/ Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
 45,21; 98,01; 21,999; 46;555
.....................................................................................................................
Câu 10 (2 điểm) (Mức 4) Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 13 m, chiều dài hơn chiều rộng 7m . tính diện tích khu đất đó. 
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1. (0,5 điểm) D
Câu 2. (0,5 điểm) a(Đ) , b (S)
Câu 3. (0,5 điểm) C
Câu 4. (0,5 điểm)
A
B
0,25 
 0,1
2,5 
Câu 5. (1,5 điểm) 6 lít xăng
Câu 6. (0,5 điểm) 6m 7 dm = 67dm 8km 4hm = 8,4 km	
Câu 7. (1,5 điểm)
Câu 8. (1 điểm) C
Câu 9. (1,5 điểm) a/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
6, 34 ; 9,12 ; 9,76; 31, 02; 
......................................................................................................................
a/ Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
98,01; 46,555 ; 45,21; 21,999; 
Câu 10. (2 điểm) Chiều dài khu đất là:
	 13 + 7 = 20(m)
	Diện tích khu đất là:
	 13 x 20 = 260 mét vuông
	Đáp số: 260 mét vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_5b_nam_hoc_2019_20.doc