Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 5: k, kh (Tiết 1) - Năm học 2014-2015
Giới thiệu và viết k
Lưu ý: khi phát âm miệng mở rộng giống như phát âm cờ.
- Yêu cầu cài bảng k, nhận xét.
- Yêu cầu cài kẻ, nhận xét, ghi bảng
- Gọi phân tích tiếng
- Đọc mẫu
- Treo tranh 1: Tranh vẽ gì?
- Trong từ “kẻ vở” có tiếng “kẻ”, viết tiếng “kẻ”
- Chỉ bảng cho HS đọc
- Giới thiệu và viết kh
Lưu ý: Chữ kh là chữ ghép từ 2 con chữ: k và h.
Phát âm: góc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thốt ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh.
- Yêu cầu cài bảng kh, nhận xét.
- Yêu cầu cài khế, nhận xét, ghi bảng
- Gọi phân tích tiếng
- Đọc mẫu
- Treo tranh 2: Tranh vẽ gì?
- Trong từ “rổ khế” có tiếng “khế”, viết “khế”
- Chỉ bảng cho HS đọc
- Nhìn tiếng “ kẻ, khế” có âm nào em đã học rồi?
- Chỉ bảng đọc hết trên bảng
TIẾNG VIỆT k, kh (TIẾT 1) I/ Mục đích yêu cầu: - HS nhận diện, đọc, viết được chữ và âm k, kh, từ ứng dụng. - Biết ghép âm vừa học với các âm đã học để tạo tiếng mới. - Giáo dục HS lòng yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài 20, mẫu chữ. - Sách, bộ chữ. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: “s, r” Yêu cầu lần lượt đọc bài cũ - Nhận xét. Đọc chính tả, cho viết bảng con - Nhận xét. - Nhận xét chung 3/ Bài mới: - Hát - HS đọc - Bạn nhận xét - Viết bảng con Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm k, kh - Giới thiệu và viết k Lưu ý: khi phát âm miệng mở rộng giống như phát âm cờ. - Yêu cầu cài bảng k, nhận xét. - Yêu cầu cài kẻ, nhận xét, ghi bảng - Gọi phân tích tiếng - Đọc mẫu - Treo tranh 1: Tranh vẽ gì? - Trong từ “kẻ vở” có tiếng “kẻ”, viết tiếng “kẻ” - Chỉ bảng cho HS đọc - Giới thiệu và viết kh Lưu ý: Chữ kh là chữ ghép từ 2 con chữ: k và h. Phát âm: góc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thốt ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh. - Yêu cầu cài bảng kh, nhận xét. - Yêu cầu cài khế, nhận xét, ghi bảng - Gọi phân tích tiếng - Đọc mẫu - Treo tranh 2: Tranh vẽ gì? - Trong từ “rổ khế” có tiếng “khế”, viết “khế” - Chỉ bảng cho HS đọc - Nhìn tiếng “ kẻ, khế” có âm nào em đã học rồi? - Chỉ bảng đọc hết trên bảng Hoạt động 2: Viết bảng con k, kh, kẻ, khế Viết mẫu, gọi nêu cấu tạo chữ. Nhận xét – sửa sai. Lần lượt viết kh, kẻ, khế. Nhận xét, uốn nắn. Đọc cá nhân, đồng thanh Cài, đọc cá nhân, đồng thanh. Cài, đánh vần cá nhân, đồng thanh. Phân tích, đánh vần, đọc trơn Đọc, cá nhân, đồng thanh. Quan sát, TLCH Đọc trơn Đọc âm, đánh vần tiếng, đọc trơn Đọc cá nhân, đồng thanh Cài, đọc cá nhân, đồng thanh. Cài, đánh vần cá nhân, đồng thanh. Phân tích, đánh vần, đọc trơn Đọc, cá nhân, đồng thanh. Quan sát, TLCH Đọc trơn Đọc âm, đánh vần tiếng, đọc trơn HS trả lời Cá nhân, đồng thanh (xuôi, ngược) Quan sát, nêu tên nét HS viết trên không. HS viết vào bảng con. HS viết bảng con Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. Giới thiệu từ ứng dụng: kẻ hở khe đá kì cọ cá kho Nhận xét, chỉnh sửa Đọc mẫu, giải nghĩa từ Nhận xét, sửa sai. Nhận xét tuyên dương. Đọc các tiếng vừa gạch dưới. Nhận xét tiết học. Đọc từ Đọc từ, tìm tiếng chứa âm mới học và gạch dưới Cá nhân, đồng thanh
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_tuan_5_k_kh_tiet_1_nam_hoc_2014_2015.doc