Giáo án Học vần Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021

Giáo án Học vần Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021

Nối tiếp đọc : thoại

 HS: Tiếng thoại có âm th vần oai và thanh nặng

- HS: âm o-a-i.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân, đt

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: điện thoại

- HS đọc trơn điện thoại nối tiếp

- HS đọc trơn:

 - HS đọc trơn cá nhân xoáy

- HS: Tiếng xoáy có âm đầu x, vần oay, thanh sắc.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

 - HS: Có âm o-a và âm y

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời:gió xoáy

 - HS đọc trơn gió xoáy

- HS đọc trơn:

 

doc 16 trang thuong95 4340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn: 19/12/2020
Ngày giảng: 21/12/2020
Tiết 1:Chào cờ
Tiết 2: GD thể chất (GV bộ môn)
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
Bài 16A: oai, oay
 I. Mục tiêu:
Tiết 1: - Nói về tình cảm gia đình.
- Đọc đúng oai, oay và những từ chứa vần oai, oay. 
- Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài.
Tiết 2: - Viết đúng vần oai, oay, thoại, xoáy.
- Đọc trơn đúng, rõ ràng đoạn chiếc điện thoại, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu. Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn chiếc điện thoại. 
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Tranh phóng to hoạt động 1
- Vở bài tập Tiếng việt 1 Tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 GV
 HS
Tiết 1
* Khởi động.
1.HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
 - Em thấy gì ở trong tranh?
- Lắng nghe cuộc hội thoại của bà và cháu( GV nói)
- Yêu cầu cặp đôi nói về cuộc hội thoại của bà và cháu trong tranh.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Tranh vẽ có tiếng thoại và xoáy. Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16 A :oai oay 
 2.HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa thoại
- Y/c nêu cấu tạo tiếng thoại
-GV viết vào mô hình bảng lớp.
 - Vần oai có âm nào?
 - GV đánh vần o-a-i
 - Đọc trơn oai
 - GV đánh vần tiếp:
 Thờ - oai – thoai - nặng - thoại 
- Đọc trơn thoại
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ điện thoại
- GV đưa từ khóa điện thoại
- Yêu cầu HS đọc trơn
 điện thoại
th
oai
 thoại
 * GV giới thiệu tiếng khóa xoáy
- Cho HS đọc trơn xoáy
- Y/c nêu cấu tạo tiếng xoáy
- GV đánh vần o- a-y - oay
- Đọc trơn oay
- Vần oay có âm nào?
- GV đánh vần tiếp:
Xờ-oay- xoay- sắc- xoáy
- Đọc trơn xoáy
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ gió xoáy
- GV đưa từ khóa gió xoáy
- Yêu cầu HS đọc trơn
 gió xoáy
x
oáy
 xoáy
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần oai, oay.
- Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng.
b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới.
-GV viết từ lên bảng: khoái chí,loay hoay,thoải mái
Tìm tiếng có chứa vần oai,oay
-Đọc từ ngữ 
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được
c) Đọc hiểu.
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
 Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵn ngoại , xoay.
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
- Mời đại diện cặp trình bày.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh.
- Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi cầu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần oai, oay.
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
Tiết 2
 HĐ3. Viết
- Y/c HS giở SGK/tr156-157.
- Y/c HS quan sát tranh /tr156- 157 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần oai, oay.
+ Chữ ghi vần oai được viết bởi con chữ nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oai: Cô viết con chữ o trước rồi nối với con chữ a và i lia bút viết dấu chấm trên đầu chữ i.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,a và i.
- Y/c HS giơ bảng.
 - GV nhận xét bảng của HS.
- GV gắn chữ mẫu: thoại, xoáy.
Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
 4 .HĐ4. Đọc
a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn.
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+Trong tranh có những ai ?
b. Luyện đọc trơn.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu
 - Đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Luyện đọc cả đoạn theo nhóm bàn
- Cho HS thi đọc theo vai.
 c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Trong bài có nhân vật nào?
 + Bin đã dạy bà làm gì?
+ Em đã giúp bà những việc gì? tại sao?
- Y/c HS thi đọc theo tổ trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết dạy.
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 16B. 
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh
- Bà và cháu,cửa sổ ,gió xoáy.
- Lắng nghe.
-Cặp đôi.
 - 2 cặp thể hiện trước lớp.
- HS nhắc lại nối tiếp
- Nối tiếp đọc : thoại
 HS: Tiếng thoại có âm th vần oai và thanh nặng
- HS: âm o-a-i.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, đt
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: điện thoại
- HS đọc trơn điện thoại nối tiếp
- HS đọc trơn:
 - HS đọc trơn cá nhân xoáy
- HS: Tiếng xoáy có âm đầu x, vần oay, thanh sắc.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
 - HS: Có âm o-a và âm y
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời:gió xoáy
 - HS đọc trơn gió xoáy
- HS đọc trơn:
- HS: Vần oai,oay
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát.
- HS nêu tiếng mới và đọc tiếng mới.
- Cá nhân, lớp ( đánh vần,trơn)
- Đọc yêu cầu trước lớp. 
- Tranh vẽ: bé ngồi ghế, bà bé và ngôi nhà..
- HS đọc.
- HS thảo luận cặp đôi.
 - 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh.
Bin thích ngồi ghế xoay.
Nhà Mai ở ngoại ô.
- HS tìm: xoay, ngoại.
- 1 em: Tiếng xoay có âm x, vần oay, thanh ngang, 
- 1 em: Vần oai,oay
- Cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
- HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- HS: Chữ ghi vần oai được viết bởi con chữ o, con chữ a và con chữ i.
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con oai, oay
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
 - Viết bảng thoại ,xoáy,
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.
- Thảo luận và thực hiện
 - Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu, cá nhân theo dãy.
- Dọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Cặp đôi cùng đọc cả bài.
- Lớp đọc phân vai.
- Thảo luận cặp đôi.
+ Bà và cháu.
+ Bin dạy bà cách đặt chuông điện thoại.
Thi đọc trước lớp 3 tổ cả đoạn
- HS: Bài vần oai-oay.
Buổi chiều
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
Bài 16B: oan, oăn
 I. Mục tiêu:
Tiết 1: - Đọc đúng vần oan, oăn và những từ chứa vần oan, oăn.
- Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài;
Tiết 2: - Viết đúng vần oan, oăn, toán, xoăn.
 - Đọc trơn đúng, rõ ràng đoạn bài kiến và ve sầu, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu. Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn kiến và ve sầu. 
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Tranh phóng to hoạt động 1,4.
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 GV
 HS
Tiết 1
* Khởi động.
1.HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
 - Em thấy gì ở trong tranh?
- Nhận xét, khen ngợi.
- Tranh vẽ có sách toán và búp bê tóc xoăn. Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16 B :oan-oăn 
 2.HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa toán
- Y/c nêu cấu tạo tiếng toán
-GV viết vào mô hình bảng lớp.
 - Vần oan có âm nào?
 - GV đánh vần o-a-n-oan
 - Đọc trơn oan
 - GV đánh vần tiếp:
 Tờ - oan - toan – sắc - toán
- Đọc trơn toán
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa sách toán
- GV đưa từ khóa sách toán
- Yêu cầu HS đọc trơn
 sách toán
T
oán
 Toán
 * GV giới thiệu tiếng khóa xoăn
- Cho HS đọc trơn xoăn
- Y/c nêu cấu tạo tiếng xoăn
- GV đánh vần o- ă-n-oăn
- Đọc trơn oăn
- Vần oăn có âm nào?
- GV đánh vần tiếp: xờ- oăn - xoăn
- Đọc trơn xoăn
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ tóc xoăn
- GV đưa từ khóa tóc xoăn
- Yêu cầu HS đọc trơn
 tóc xoăn
X
Oăn
 xoăn 
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần oan, oăn.
- Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng.
b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới.
-Viết từ lên bảng: 
Tìm tiếng có chứa vần oan,oăn xếp mô hình tiếng đó.
-Xếp xong đọc cặp đôi tiếng
-Đọc từ ngữ 
- Nhận xét, đánh giá.
c) Đọc hiểu.
- Cho HS quan sát 4 tranh và nói nội dung từng tranh.
-Yêu cầu đọc từ ngữ dưới mỗi bức tranh
- Nhận xét, khen ngợi.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần oai, oay.
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
Tiết 2
 3HĐ3. Viết
- Y/c HS giở SGK/tr158-159.
- Y/c HS quan sát tranh /tr158- 159 và đọc thầm.
- Yêu cầu đọc các từ ngữ trong bài .
 - Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần oan, oăn.
+ Chữ ghi vần oan được viết bởi con chữ nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oăn: Cô viết con chữ o trước rồi nối với con chữ ă và n lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ a.
 - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,a,n 
- Y/c viết bảng
- Y/c HS giơ bảng.
 - GV nhận xét bảng của HS.
- GV viết mẫu chữ toán,xoăn.
Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
 4 .HĐ4. Đọc
a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn.
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+Trong tranh có những nhân vật nào? Chúng đang làm gì?.
b. Luyện đọc trơn.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu
 - Đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Luyện đọc cả đoạn theo nhóm bàn
 c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Vì sao ve sầu bị đói khi mùa đông đến?
- Y/c HS thi đọc theo tổ trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết dạy
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 16C. 
- Lớp hát một bài
- HS quan sát tranh
- hộp có nhiều đồ vật.
- Lắng nghe.
 - HS nhắc lại nối tiếp 
- Nối tiếp đọc : toán
 HS: Tiếng toán có âm t vần oan và thanh sắc
- HS: âm o-a-n.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân,đt
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: sách toán
- HS đọc trơn sách toán nối tiếp
- HS đọc trơn.
 - HS đọc trơn cá nhân xoăn
- HS: Tiếng xoăn có âm x vần oăn thanh ngang.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
 - HS: Có âm o-ă và âm n
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời:tóc xoăn
 - HS đọc trơn tóc xoăn
- HS đọc trơn:
oăn – xoăn – tóc xoăn
- HS: Vần oăn,oăn
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát.
- HS tìm tiếng mới và ghép thẻ chữ có tiếng mới vào bảng và đọc tiếng mới.
- Cá nhân, lớp ( đánh vần,trơn)
- Đọc nối tiếp cá nhân từ ngữ
 - HS quan sát và nói nội dung tranh
-Cá nhân đọc từ, tiếng,phân tích tiếng có chứa vần.
 - 2 em đọc toàn bộ từ ngữ 
 - 1 em: Vần oan,oăn
-Cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
 .
 - HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
- HS: Chữ ghi vần oan được viết bởi con chữ o, con chữ a và con chữ n.
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con oan,oăn
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
 - Viết bảng toán, xoăn
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.
- Thảo luận và thực hiện
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân theo dãy.
- Dọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Cặp đôi cùng đọc cả bài.
-HS trả lời.
- HS: Bài vần oan.oăn.
Tiết 3: Toán
ÔN TẬP 6
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện thành thạo cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
II. CHUẨN BỊ
- Phiếu bài tập 4
- Bảng con 
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. HĐ Khởi động 
- Tổ chức trò chơi truyền điện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét tổng kết trò chơi.
GV giới thiệu bài mới: GV ghi đầu bài
2. Hoạt động luyện tập.
Bài 1 : Tính 
- Quan sát nhận xét sửa sai
- Quan sát và giúp đỡ học sinh.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
16 + 2 14 + 5 
19 – 6 17 - 7
- Nhận xét sửa sai.
Bài 3 Tính 
12 + 3 – 4 = 19 – 9 + 5= 
19 – 3 – 2 =
- Nhận xét sửa sai
Bài 4 >< = 
12 + 7 19 – 1 13 + 6 10 + 9
 18 – 5 18 - 4
- Nhận xét sửa sai
Bài 5 
Quan sát ,giúp đỡ học sinh.
Nhận xét,sửa sai.
Củng cố - dặn dò:
- Sau bài học hôm nay củng cố cho em những kiến thức gi?
-Nhận xét tiết dạy.
-Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
 Cả lớp chơi .
- HS nêu nối tiếp đầu bài
- Làm bảng con, nêu miệng kết quả cách làm.
 10 13 12 
 5 6 4 
 15 19 16
 14 18 18 
 3 7 8
 11 11 10
- Đọc yêu cầu.
- thực hiện vào vở ô li. Học sinh trình bày trước lớp.
- Chia sẻ nói cách làm với bạn bên cạnh.
- Đọc yêu cầu.
 Học sinh làm vở. Một số hs trình bày cách làm của mình trước lớp.
- Nhận xét bài của bạn.
- Đọc yêu cầu .
- Thực hiện trên phiếu bài tập cá nhân.
3 em chữa bài trước lớp.nêu cách so sánh .
- Đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cá nhân viết vào vở phần a.
- Một học sinh chữa bài trên bảng 
10 + 8 =18
-Nhận xét bài cho bạn.
 - Đọc yêu cầu phần b, chia sẻ đề bài cặp đôi.
- Thực hiện viết phép tính vào vở
- Chia sẻ N2.trước lớp.
- Cách thực hiện các phép tính dạng 10 +3; 14 + 3; 17 – 3 cộng, (trừ ) số đơn vị, số chục giữ nguyên.
- Lắng nghe.
**********************************
Ngày soạn: 20/12/2020
Ngày giảng: 22/12/2020
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
Bài 16C: oat, oăt 
 I. Mục tiêu:
Tiết 1: - HS đọc đúng những từ chứa vần oat hoặc oăt. 
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; 
Tiết 2: - Viết đúng oat, oăt, đoạt, ngoặt
- Đọc đúng đoạn Sóc nâu và thỏ trắng. Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Sóc nâu và thỏ trắng.
	II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
- Tập viết 1, tập một
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 GV
 HS
Tiết 1
* Khởi động.
1.HĐ1: Nghe- nói
* Trò chơi Chim sẻ nhặt thóc
Nêu cách chơi và luật chơi
GV giới thiệu hai hạt thóc có chứa vần mới học.
- Đó là hai vần mới mà ta học hôm nay.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16c :oat-oăt 
 2.HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
Gắn tranh đoạt giải 
Giới thiệu tiếng khóa đoạt
- Y/c nêu cấu tạo tiếng đoạt
-GV viết vào mô hình bảng lớp tiếng đoạt
 - Vần oat có âm nào?
 - GV đánh vần o-a-t-oat
 - Đọc trơn oat
 - GV đánh vần tiếp:
 Dờ-oat-đoan – nặng- đoạt
- Đọc trơn đoạt
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa đoạt giải
- GV đưa từ khóa đoạt giải
- Yêu cầu HS đọc trơn
 đoạt giải 
 đ
oạt
 đoạt
 * GV giới thiệu tiếng khóa ngoặt
- Cho HS đọc trơn ngoặt
- Y/c nêu cấu tạo tiếng ngoặt
- GV đánh vần o- ă-t-oăt
- Đọc trơn oăt
- Vần oăt có âm nào?
- GV đánh vần tiếp: ng- oăt – ngoặt
- Đọc trơn ngoặt
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ chỗ ngoặt
- GV đưa từ khóa chỗ ngoặt
- Yêu cầu HS đọc trơn
 chỗ ngoặt
 ng
oặt
 ngoặt
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần oat, oăt.
- Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng.
b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới.
Gắn thẻ từ lên bảng: 
Tìm tiếng có chứa vần oat,oăt xếp mô hình tiếng đó.
Xếp xong đọc cặp đôi tiếng
Đọc từ ngữ: hoạt bát, dứt khoát,loắt choắt, nhọn hoắt.
 - Nhận xét, đánh giá.
c) Đọc hiểu.
- Cho HS quan sát 2 tranh và nói nội dung từng tranh.
-Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 2 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵnthoăn thoắt,sinh hoạt.
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
- Mời đại diện cặp lên chơi.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh.
- Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học.
Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần oat, oăt.
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
Tiết 2
 HĐ3. Viết
- Y/c HS giở SGK/tr158-159.
- Y/c HS quan sát tranh /tr160- 161 và đọc thầm.
- Yêu cầu đọc các từ ngữ trong bài .
 - Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần oan, oăn.
+ Chữ ghi vần oat được viết bởi con chữ nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oăt: Cô viết con chữ o trước rồi nối với con chữ ă và t lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ a.
 - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,a,t 
- Y/c viết bảng
- Y/c HS giơ bảng.
 - GV nhận xét 2 bảng của HS.
- GV viết mẫu chữ đoạt, ngoặt
Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
 4 .HĐ4. Đọc
a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn.
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+Trong tranh có những nhân vật nào? Chúng đang làm gì?.
b. Luyện đọc trơn.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu
 - Đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Luyện đọc cả đoạn theo nhóm bàn
 c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Sóc nâu đem gì về cho thỏ trắng ?
- Y/c HS thi đọc theo tổ trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 16D. 
- Lớp hát một bài.
- Lắng nghe.
- Mỗi nhóm cử một bạn làm chim sẻ, các bạn khác làm cổ động viên. 
- HS nhắc lại nối tiếp 
Nói nội dung tranh
- Nối tiếp đọc : đoạt
 HS: Tiếng đoạt có âm đ vần oat và thanh thanh nặng
 HS: âm o-a-t.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân,đt
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: đoạt giải
- HS đọc trơn sách toán nối tiếp
- HS đọc trơn:cá nhân
 - HS đọc trơn cá nhân ngoặt
- HS: Tiếng ngoặt có âm ng vần oăt thanh nặng.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
 - HS: Có âm o-ă và âm t
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: chỗ ngoặt
 - HS đọc trơn chỗ ngoặt
- HS đọc trơn:
oăt – ngoặt – chỗ ngoặt
- HS: Vần oat,oăt
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh. 
- Quan sát.
- HS tìm tiếng mới và ghép thẻ chữ có tiếng mới vào bảng
và đọc tiếng mới.
- Cá nhân, lớp ( đánh vần,trơn)
- Đọc nối tiếp cá nhân từ ngữ
 - HS quan sát và nói nội dung tranh
 - Tranh vẽ: các bạn đang học bài, khỉ leo cây.
- HS đọc.
- HS thảo luận cặp đôi.
 - HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.
 - 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh.
Các bạn đang sinh hoạt sao nhi đồng.
Khỉ leo cây nhanh thoăn thoắt.
- HS tìm: hoạt, thoắt.
- 1 em. 
- 1 em: Vần oat,oăt.
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
 - HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
- Đọc cặp đôi bài các từ khóa đã học sgk
- Cá nhân đọc bài trước lớp.
- HS: Chữ ghi vần oat được viết bởi con chữ o, con chữ a và con chữ t.
- 1 em: Có độ cao 2 ly, chữ t 3 ô ly
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con oat,oăt
 - HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
 - Viết bảng đoạt,ngoặt
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.
- Thảo luận và thực hiện
 - Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân theo dãy.
- Dọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Cặp đôi cùng đọc cả bài.
- Thảo luận cặp đôi.
- Thi đọc trước lớp 3 tổ cả đoạn
- HS: Bài vần oat.oăt.
Tiết 3: Tiếng Anh (GV bộ môn)
Tiết 4: TN – XH (GV bộ môn)
**********************************************
Ngày soạn: 24/12/2020
Ngày giảng: 25/12/2020
Tiết 1: Tiếng Anh (GV bộ môn)
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
Bài 16D: OANG, OĂNG, OANH
I. Mục tiêu:
Tiết 1: - Nghe, nói về các con vật.
- HS đọc đúng vần oang, oăng, oanh; đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn. 
Tiết 2: - Viết đúng: oang, oăng, oanh, choàng.
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Chị em hoẵng. 
	II. Chuẩn bị đồ dùng:
	- Vở bài tập Tiếng việt 1, Tập 1.
	- Tập viết 1, tập một
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 GV
 HS
Tiết 1 
* HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. HĐ1: Nghe- nói
- Chia nhóm HS ứng với các số ghi ở mặt trước các thẻ treo 1, 2, 3, 4, 5.
- Tổ chức cho HS thi giữa các nhóm
- Nhận xét, khen ngợi.
- Viết bảng và giới thiệu từ mới của bài: choàng, hoẵng, khoanh. 
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 16D: oang, oăng, oanh.
* HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
2. HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa choàng
- Cho HS quan sát tranh:
- GV đọc mẫu: choàng
* Học vần oang:
- Y/c nêu cấu tạo tiếng choàng?
- GV viết vào mô hình bảng lớp.
- Vần oang có những âm nào?
 - GV đánh vần: o - a - ng - oang
 - Đọc trơn: oang
 - GV đánh vần tiếp:
 Ch - oang - choang - huyền - choàng
- Đọc trơn: choàng
* Học vần oăng, oanh tương tự như vần oang.
- Đọc trơn choàng, hoẵng, khoanh.
- Y/c HS đọc các từ: áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh.
+ GV kết hợp giải nghĩa các từ: áo choàng, con hoẵng, khoanh bánh.
b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới.
- Giao nhiệm vụ: Đọc tiếng, từ ngữ trong từng ô chữ, tìm tiếng chứa vần oang, oăng, oanh.
- Đọc mẫu từ thoáng mát.
+ Tìm tiếng có chứa vần oang?
- Đọc các từ ngữ: khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng.
- Tổ chức thi gắn nhanh vần oang, oăng, oanh dưới 4 từ ngữ.
- Nhận xét, tuyên dương.
* HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
c) Đọc hiểu từ ngữ.
* Trò chơi “ Ai nhanh nhất”
- Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi
- Chia nhóm
- Tổ chức trò chơi:
+ Gắn 3 thẻ tranh lên bảng, dùng thước chỉ vào tranh.
+ Hết 3 lần chỉ, nhóm nào có ít bạn sai nhất (hoặc không có) là nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Cho HS đọc trước lớp từ đã hoàn thiện và viết vào vở các từ: khoanh tay, quạ khoang, suối nước khoáng.
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
* Giải lao
Tiết 2
 3. HĐ3. Viết
- Y/c HS quan sát trên bảng lớp
- GV viết mẫu chữ: oang, oăng, oanh, choàng.
(GV nhắc cách viết chữ, nối chữ, điền dấu thanh).
- Quan sát, sửa sai cho HS (Nhắc các lỗi khi viết vở hoặc viết bảng con).
* HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
4. HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Chị em hoẵng
a. Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh:
+ Nói tên con vật và cảnh vật trong tranh
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
b. Luyện đọc trơn.
- GV đọc mẫu.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng câu
- Đọc nối tiếp theo cặp đôi
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
 c. Đọc hiểu
- Y/c HS đọc và trả lời câu hỏi cuối đoạn: Hoẵng chị và hoẵng em sống ở đâu?
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học lại bài, làm BT trong VBT và xem tiếp bài 16E. 
- Lớp hát một bài.
- HS chia làm 3 nhóm
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lật thẻ, tìm nhanh tiếng chứa vần mới. Nhóm nào tìm được tiếng có chứa vần mới nhanh là nhóm thắng. 
- Lắng nghe.
- HS quan sát tranh ở HĐ1
- HS nhắc lại nối tiếp 
- HS: Tiếng choàng có âm đầu ch, vần oang và thanh huyền.
- Vần oang có âm o, a và ng
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, ĐT
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc theo cặp, nhóm
- Đọc ĐT, cặp, CN
- HS thực hiện CN, nhóm, lớp.
- Đọc CN, nhóm
- HS tìm và nêu: thoáng
- Thực hiện theo nhóm/cặp:
+ Đọc CN các từ ngữ khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng.
+ Tìm tiếng chứa vần oang, oăng, oanh (khoắng, toanh, ngoẵng)
- Đại diện 1-2 nhóm đọc trơn các từ: thoáng mát, khua khoắng, mới toanh, dài ngoẵng trước lớp.
- HS chơi thi theo nhóm. 
- Lắng nghe
- HS chia làm 2 nhóm, nhóm 1đại diện cho vần oang, nhóm 2 đại diện cho vần oanh.
- Các nhóm thi giơ tay nhanh để điền vần phù hợp.
- Đọc nối tiếp và viết kết quả vào vở. 
- 1 em nêu: Vần oang, oăng, oanh
- Cả lớp đọc ĐT toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
 - Lớp múa hát một bài.
- HS quan sát 
- Viết bảng con (hoặc viết vở)
- HS sửa lỗi cho nhau theo cặp/nhóm
- Lắng nghe.
- HS quan sát tranh và thực hiện cá nhân:
- HS nêu.
- HS đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân theo dãy.
- Đọc nối tiếp theo cặp đôi (mỗi HS đọc một phần ngắn).
- Cá nhân: Tự đọc và trả lời
- Cặp/nhóm: 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời, cùng nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nhóm: Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp.
- HS khác nhận xét.
- Nhắc lại vần oang, oăng, oanh.
Tiết 4: Sinh hoạt
NHẬN XÉT TUẦN HỌC
I. Mục tiêu :
- HS thấy được những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần.
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động.
II. Nội dung sinh hoạt :	
1. Ban Hội đồng tự quản báo cáo.
2. Các nhóm trưởng báo cáo.
3. GV chủ nhiệm đánh giá hoạt động tuần qua:
- GV đánh giá chung các hoạt động:
a, Nền nếp:
- HS đi học muộn có	
- Nghỉ học không phép	
- Không có HS bỏ giờ, bỏ tiết, hát đầu giờ 	
- Vệ sinh lớp ., chấp hành Luật an toàn giao thông tốt.
b, Học tập:
- Học bài và làm bài đầu đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, xung phong phát biểu xây dựng bài tương đối tốt.
- HS quên đồ dùng khi đến lớp	
c, Tuyên dương, phê bình :
- Tuyên dương những HS học tốt: 	
- Phê bình 	
4. Kế hoạch tuần tới:
- Tiếp tục duy trì nề nếp dạy và học.
- Duy trì sĩ số lớp.
- Thực hiện đi học đúng giờ.
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
- Thực hiện hát và truy bài đầu giờ đầy đủ.
- Tiếp tục phụ đạo HS chưa hoàn thành.
- Bồi dưỡng HS có năng khiếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_1.doc