Đề kiểm tra cuối năm môn Toán + Đọc hiểu Lớp 1C - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán + Đọc hiểu Lớp 1C - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút, sau đó làm bài tập theo yêu cầu.

Dê con trồng cải củ

 Cô giáo giao cho Dê con một miếng đất nhỏ trong vườn để trồng rau cải củ.

 Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế cây không sao lớn được.

Theo CHUYỆN HẠ CỦA MÙA

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:

1. Dê con tính nết như thế nào?

a. Chăm chỉ nhưng không khéo tay

b. Khéo tay nhưng không chăm chỉ

c. Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột

d. Lười biếng nhưng khéo tay.

 

docx 12 trang yenhap123 13635
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán + Đọc hiểu Lớp 1C - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MaTrận mạch kiến thức môn toán học kì 2 năm học: 2018-2019. Lớp 1C
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phép cộng, phép trừ trong phạm
vi 100
Số câu
1
1
2
1
2
2
5
4
Câu số
1
2
4,6
 5
7,8
10,11
Số điểm
0,5
1
1,5
1
2
2
4
4
Giải toán bằng cách viết phép tính
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1
1
Yếu tố 
hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3a
3b
Số điểm
0,5
0,5
1
Tổng
Số câu
7
5
Số điểm
,
5
 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ II HOÀI TÂN
LỚP: 1C
HỌ VÀTÊN: 
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Môn: Toán
Năm học: 2018 – 2019
(Thời gian làm bài 40 phút - không kể thời chép đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 0,5 a/ Số 85 đọc là: 
A. Tám mươi lăm	B. Tám mươi năm	C. Tám lăm D. Tám mư lăm
b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:
A. 93	B. 83	C. 38 D. 39
Câu 2 : Tính 1đ
 24 14 7 48 
 + - + - 
 5 4 11 3 
 ........... ........... ........... ........... 
Câu 3 (1đ): Hình bên có:
a/ (0,5đ): ........... hình vuông.
b/ (0,5đ): ........... hình tam giác.
Câu 4 (0,5đ): Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày	B. 6 ngày	C. 7 ngày
Câu 5 (1đ): Đặt tính rồi tính :
	35 + 43	89 – 65	2 + 34	60 – 20
 ..Câu 6: Nối 	1đ
60 - 30
60 + 4 
30
45
30 + 15
88 – 35 
53
64
Câu 7: Tính 1đ
a/ 55 + 13 - 14 =	b/ 90 - 30 + 20 =
Câu 8 (1đ): Điền dấu >, <, = ?
a/ 24 + 35 .... 53 – 40	b/ 39 – 21 .... 68 – 42
 Câu 9: (1đ):Buổi sáng bố bán được 2 chục quả cam, buổi chiều bố bán được 15 quả cam. Hỏi bố bán được tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
 ..Câu 10: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm . 1đ
 ..- 32 = 46	 45 + 10 - .. = 35 
Câu 11: 	1đ 
Viết phép khi lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ cho số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
....... - ...... = ....
ĐÁP ÁN, CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2018 – 2019
Câu 1: a.A (0,5đ) b.B (0,5đ) 
Câu 2: (1đ) 24 14 7 48 
 	 	+ - + - 
 	 	 5 4 11 3 
	 29 10	 18 45
Câu 3: a/. có 2 hình vuông. (0.5đ)	b/ có 5 hình tam giác. (0,5đ)
Câu 4: C (0,5đ)
Câu 5: 
 35 89	 2	60
	 + - 	 +	 -
	 43 65	34	 20
	 78 24	36	40
Câu 6: Nối 	1đ
60 - 30
60 + 4 
30
45
30 + 15
88 – 35 
53
64
Câu 7: Câu 7: Tính 1đ
a/ 55 + 13 - 14 = 54	b/ 90 - 30 + 20 = 80
Câu 8 (1đ ) Điền dấu >, <, = ?
a/ 24 + 35 > 53 – 40	b/ 39 – 21 < 68 – 42
câu 9: 	Bài giải:
Đổi: 2 chục = 20
số quả cam bố bán được tất cả là:
20 + 15 = 35 ( quả cam)
Đáp số: 35 quả cam
Câu 10: 1đ	78 - 32 = 46	 45 + 10 - 20 = 35
Câu 11: 1đ	99 – 10 = 89
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp : 1C
Họ và tên: ..................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Năm học : 2018 – 2019
Môn : Đọc hiểu - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
	Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút, sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Dê con trồng cải củ
 Cô giáo giao cho Dê con một miếng đất nhỏ trong vườn để trồng rau cải củ.
 Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế cây không sao lớn được.
Theo CHUYỆN HẠ CỦA MÙA
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:
Dê con tính nết như thế nào? 
Chăm chỉ nhưng không khéo tay
Khéo tay nhưng không chăm chỉ
Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột
Lười biếng nhưng khéo tay.
Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ Đúng hoặc Sai
Thông tin
Trả lời
Dê con nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống
Đúng Sai
Dê con trồng củ cải ngoài đồng ruộng
Đúng Sai
Cứ như thế, Cây không sao lớn được
Đúng Sai
Ba mẹ giao cho Dê con một miếng đất.
Đúng Sai
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B sao cho thích hợp: 
Dê con 
 A	B
 thành cây
Hạt mọc
 nhởn nhơ
gieo hạt cải củ
Cô giáo cho Dê
Dê con nhổ cải lên
rồi lại trồng xuống
một miếng đất nhỏ
 Em hãy chọn những từ ngữ phù hợp sau đây để hoàn thiện câu:
Chăm chỉ, cẩn thận, nhanh nhẹn, lười biếng 
Dê con .......................khéo tay nhưng hay sốt ruột.
 5. Tại sao cây cải củ không lớn được?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA VIẾT . LỚP 1C
Viết chính tả (Nghe viết ) ( 8 phút)
 Trưa mùa hè nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các đồng cỏ.
 2 – Chính tả( nhìn chép) (7 phút)
 Mưa yêu em mưa đến
 Dung dăng cùng đùa vui
 Mưa cũng làm nũng mẹ
 Vừa khóc xong đã cười!
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp : 1C
Họ và tên: ..................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Năm học : 2018 – 2019
Môn : Tiếng Việt ( Viết)- Lớp 1
Thời gian : ..... phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Bài tập:
Điền g hay gh? (0, 5 đ)
 ..... à ri, cái ....e , ....i nhớ ghế ...ỗ
2. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm? ( 0,5 đ)
-ơm hay ôm ? đống r...., con t......
- ong hay ông? dòng s......, th.... thả
3. Dòng nào dưới đây viết đúng chính : ( 0, 5 đ)
A. Em nhận phiếu bé ngon.
B. Mẹ mua bộ bàn gế gỗ
C. Em viết chữ sạch đẹp.
D. Em ngồi học ngay nghắn.
4. Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho thích hợp: ( 0, 5 đ)
 A	B
Dừa xiêm 
 nhiều cá
Suối chảy
 nước ngọt
Ao sâu
 róc rách
Cánh diều
 nước mặn
 bay lượn trên bầu trời
5-Viết 2 từ chứa tiếng có vần am(M3) ( 0,5 đ)
...............................................................................................................................
 ĐÁP ÁN: 
 MÔN CHÍNH TẢ
 - Tốc độ viết đạt yêu cầu : ( 2 đ)
 -Viết đúng cỡ chữ ,kiễu chữ( 2đ)
 -Trình bày đúng ,sạch ,đẹp( 1 đ)
 -Đúng chính tả( 2 đ)
 -Sai từ 1 đến 5 lỗi còn ( 2 đ)
 -Sai từ lỗi thứ 6 đến lỗi thứ 8 còn (1,5đ)
 -Sai lỗi 9, 10 còn (1 điểm)
 -sai từ lỗi 11 đến lỗi 14 còn (0,5 đ)
 - từ lỗi 15 trở lên : ( 0 đ)
 Đáp án
, Bài tập: (kiến thức Tiếng Việt)
1-Điền g hay gh?(M1) (0, 5 đ) 
2-Điền vần ( 0,5 đ) ?( M1) 
- ôm hay ơm 
- ong hay ông
3-Câu 3: C (0 5 đ)
4-Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho thích hợp(M2) ( 0, 5 đ)
 A	B
Dừa xiêm 
 nhiều cá
Suối chảy
 nước ngọt
Ao sâu
 róc rách
 nước mặn
Cánh diều
 bay lượn trên bầu trời
5- Học sinh viết đủ 2 từ theo yêu cầu( 1 đ)
ĐÁP ÁN (đọc hiểu)
 Tổng (3 đ)
-Câu 1: 0, 5( điểm) 
- Câu 2: Đ,S,Đ,S) 0, 5( điểm)
-Câu 3:Nối đúng ( 0, 5 điểm)
-Câu 4: Điền đúng từ chăm chỉ (0,5 đ)
-câu 5: Trả lời đúng câu hỏi : (1 đ)
Ma trận mạch kiến thức đề kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng việt (lớp 1C)
TT
Chủ đề
Mạch kiến thức
M1
M2
M3
M4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
-Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. 
Số câu
2
2
1
4
1
Số điểm
1
1
1
2
1
Câu số
1,2
3,4
5
2
Kiến thức tiếng Việt
- Phân biệt được quy tắc chính tả.
- Cách nối các cụm từ để tạo thành câu.
- Biết tìm từ chứa tiếng có vần am
Số câu
2
2
1
4
1
Số điểm
1
1
1
2
1
Câu số
1,2
3,4
5
Tổng
Số câu
4
4
2
8
2
Số điểm
2
2
2
4
2
 .... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_doc_hieu_lop_1c_nam_hoc_2018_2.docx