Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Hạnh

Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Hạnh

Bài tập: Viết dấu <,>, = vào chỗ chấm.

 1 2 3 1 3 . 4

 3 3 5 2 2 . 4

 5 4 1 1 1 . 5

 2 5 4 1 4 . 4

 4 3 5 5 2 . 3

 3 . 5 1 . 4 1 . 3

 3 . 2 4 . 5 2 . 2

 5 . 1 5 . 3 4 . 2

 Đọc tiếng:

 bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.

 Đọc từ:

 le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, cổ cò, lá mơ, vơ cỏ, bi ve, lá đa, bệ vệ, vở vẽ, lá hẹ, bó cỏ, la cà, bi bô, li

docx 101 trang thuong95 17075
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI CUỐI TUẦN 8
Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1C
Bài 1. Số ?
 0 , 1 , ...... , ...... , 4 , ..... , ..... , 7 , ..... , ...... , 10 
 10, . , . , . , . , 5 , . , .. , .. , . , 0
0
1
2
5
7
8
1
2
3
2
1
7
6
4
9
7
Bài 2. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.
 0 1 7 7 10 >..... 3 < < 5
 8 5 3 . 9 ..... > 8
 6 ..... 9 10 .... 8 1 > ..... 6 .... 5 .... 4
 7..... 4 6 .... 9 9 ..... 9 8 .... 9 .... 10
Bài 3. Xếp các số sau : 3, 7, 1, 10, 8.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................. 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................. 
Bài 4. Số?
 ....... hình tam giác ........ hình vuông
Bài 5: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 	 3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
	 7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
	 8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
	 2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
 6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
 9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
 7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6
Bài 6 .Số ? 
 9 > ..... 8 > ..... 5 > .....
 8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
 9 8 ...... = 10
 4 ..... > 8
 Tiếng việt:
Đọc câu :
 Nhà y tế xã có ba trẻ bị ho.
 Bà ở quê ra có quà cho bé: quả na, quả thị, quả lê và quả mơ.
 Bố mẹ cho bé ra phố, phố có xe cộ, nhà ga và chợ to.
 Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Lê ra nhà cô Nga.
 Chú Hạ ghé qua nhà bé, chú cho cả nhà bé giỏ cá.
 Bố đạp xe chở Tâm đi tập múa
 Nghỉ hè, bố mẹ cho bé và chị Lam đi thăm sở thú. Ở đó có hổ, sư tử, khỉ và bìm bịp
 Nhà Lâm ở thị xã,phố xá tấp nập.
* Phụ huynh cho các em đọc thuộc các vần : am,ap, ăm,ăp, âm, âp, em, ep,êm, êp, im, ip đã học 
Đọc lại các bài đã học 
Đọc trước các bài 46: iêm, yêm, iêp
Bài 47: op, op; bài 48 : ôm,ôp
BÀI ÔN TẬP CUỐI TUẦN 10
Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1C
Bài 1. Tính.
 	2 3 0 1 3 2
 + + + + + +
 3 1 2 4 0 1
 ... ....... ...... ....... ...... .....
Bài 2. Tính.
 4 + 1 = ..... 0 + 4 = ..... 2 + 1 + 2 = .....
 5 + 0 = ..... 1 + 3 = ...... 3 + 0 + 1 = .....
Bài 3. Số ?
 2 + .... = 5 4 + .... = 4 5 = .... + 5 
 0 + .... = 2 .... + 2 = 5 4 = .... + 2
 .... + 3 = 4 1 + 4 = 4 + ..... 3 = 2 + .....
Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
 1 + 3 ..... 2 4 + 1 ..... 1 + 4 
 4 + 0 ..... 4 1 + 2 ..... 2 + 2 
Bài 5. Viết các số 1, 5, 9, 6, 3, 8 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................
Bài 6. Hình vẽ bên có :
- ........... hình vuông
- ........... hình tam giác
Tiếng việt :
2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:
 - Điền c, k hay qu:
 ....ái .....éo ; ........ê nhà ; .....ì đà ; ..... éo ...o ; ....ửa sổ ; ........ả thị.
- Điền g hay gh:
 nhà ..... a , ......... ế gỗ ; ...........i nhớ ; ......õ mõ ; ......ồ ..........ề .
- Điền ng hay ngh:
 ..........ã tư , ............ ệ sĩ ; ...........ỉ hè ; ...........õ nhỏ ; ru ..........ủ.
cây .........ô ; ..............ệ sĩ 
*Lưu ý : 
- Phụ huynh cho các em đọc lại bài tiếng việt: 52: um,up và bài 53 uôm
Làm bài tập trong vở thực hành tiếng việt bài 52, 53
- A65Đây là bài tập tổng kết kiến thức các em sau tuần học, phụ huynh hãy để cho các em tự làm, từ đó phụ huynh sẽ tự đánh giá được năng lực của con mình đang ở mức độ nào, nên mong phụ huynh đừng bày cho các cháu kĩ quá. Lực học của các em như thế nào cô rõ nhất.
Bài 1. Tính.
 	1 3 0 3 5 2
 + - + - + +
 4 2 3 1 0 2
 ...... ....... ....... ....... ....... ......
Bài 2. Tính.
 3 - 1 = ...... 0 + 5 = ..... 1 + 1 + 3 = .....
 2 + 3 = ...... 3 - 2 = ...... 2 + 2 + 1 = .....
 1 + 4 = ...... 4 + 0 = ...... 3 + 1 + 0 = ......
Bài 3. , = ?
 3 + 1 .... 3 2 ..... 3 - 1 
 2 + 2 ..... 5 4 ..... 2 + 3 
 1 + 2 ..... 3 3 ..... 3 - 2 
Bài 4. Viết các số 4, 1, 8, 10, 3 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................................
Bài 5. Hình vẽ bên : 
 Có ..... hình vuông.
 Có ..... hình tam giác.
 BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 3.
 Môn : Toán
Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A
Bài tập: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
	1 2 3 1 3 ... 4
	3 3 5 2 2 .... 4
	5 4 1 1 1 ... 5
	2 5 4 1 4 ... 4
	4 3 5 5 2 ... 3
 3 .... 5 1 .... 4 1 .... 3
 3 ..... 2 4 ..... 5 2 ..... 2 
 5 ...... 1 5 ...... 3 4 ..... 2
 BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 3. 
 Đọc tiếng:
 bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.
 Đọc từ:
 le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, cổ cò, lá mơ, vơ cỏ, bi ve, lá đa, bệ vệ, vở vẽ, lá hẹ, bó cỏ, la cà, bi bô, li bì, lá cờ, ba vì, hè về.
 Đọc câu:
 Mẹ vẽ bé. Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. 
 Bé Hà có vở ô li. Le le ở hồ.
 Bé đi bè bẻ ngô. Cô bé vơ cỏ.
 Bé vẽ bê. Bé có ba lô. 
 Chị Hà có vở vẽ. Mẹ và bé đi ô tô.
 Bé cho bê bó cỏ to. Cô cho bé vở ô li.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.
 BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 4.
 Môn : Toán
Họ và tên : ........................................................................................................ Lớp 1A
Bài 1. Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 	 3 . 2 5 . 6 2 .... 3
	 1 . 4 1 ..... 3 5 .... 5
	 6 . 6 6 . 4 3 .... 6
	 3 . 5 2 . 2 5 .... 4
 2 ..... 6 3 ..... 4 4 ..... 4
 6 .... 5 5 ..... 1 6 ..... 3
Bài 2*. Số ? 
 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....
 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 
 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 
 1 < .... ; 2 < .... ; 
 1 < .... 
 4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 > ....
 4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 3 > ..... 
 4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 2 > .....
 BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 4. 
Đọc tiếng:
 nụ, mẹ, nơ, thọ, mỡ, dạ, thu, té, nở, thồ, má, đò, đi, tô, tha, đỗ, thỏ, thị, tổ, mỏ, dò, da, nô, đá, mơ, thả, mổ, tá, thợ, nỏ, dế, đa, đỏ, nề, thẻ, mò.
Đọc từ:
 ô tô, lá mơ, ca nô, bí đỏ, da dê, đi bộ, bó mạ, tổ cò, thả cá, thợ nề, da thỏ, lí do, đi đò, tò vò, lá mạ, thợ mỏ, bố mẹ, cá mè, no nê, bó cỏ, đồ cổ, thổ lộ, đố bé, thỏ thẻ, mò cá, tổ quạ, lá me, dê mẹ, cờ đỏ, tò mò, mẹ về, lá đa, đo đỏ, ti vi, thơ ca, ba má, đồ cổ, lỡ đò, đi xe, tò vò, xa lạ, thi vẽ, đô thị.
Đọc câu:
 Mẹ đi bộ, bé và dì na đi đò. Mẹ đi ô tô về quê.
 Bò bê no nê vì có cỏ. Cò đi lò dò ở bờ đê.
 Bố thả cá mè, bé và chị thả cá cờ. Thứ ba, bố cho bé đi thi vẽ. 
 Cò bố mò cá để cò mẹ tha cá về tổ. Chị Hà đố bé về số.
 * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.
 BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 5. 
Họ và tên :......................................................................................................... Lớp 1A
Đọc tiếng :
 thư, nụ, thứ, xe, chè, thú, chó, sẻ, rễ, rổ, sò, kẻ, khế, kê, khô, rạ, chú, số, kẽ, chữ, lũ, cử, khỉ, bự, chị, sổ, rẻ, rá, kể, khổ, chẻ, kề, chỉ, chợ, sự, dữ, khá, tủ, xa, rũ.
 Đọc từ :
 cá thu, củ từ, chữ số, thủ đô, to bự, đu đủ, cử tạ, lá thư, xe ca, bà cụ, thú dữ, cá rô, lo sợ, chị cả, xù xì, chợ cá, thị xã, xả lũ, võ sĩ, thư từ, ca sĩ, cá kho, kì cọ, kê tủ, sư tử, xổ số, thứ tư, xe chỉ, kì lạ, thư kí, khổ sở, kẻ vở, sư tử, sở thú, kẽ hở, chó xù, chở đò, kể lể, rổ khế, kĩ sư, che chở, chợ cá, tu hú, rủ rê, ra rả, đi chợ, thu về, xe lu, thợ xẻ, xứ sở, se sẽ, thú vị, thứ ba, chị kha, sở thú, chi kỉ, khó dễ, khổ sở, kha khá, rổ cá, thợ xẻ, kho cá, xa xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, xe bò, thú dữ, củ từ, cử tạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà, rổ khế, chó xù, chú thỏ, chở đò, thi vẽ, su su, kì đà, bó kê, lá sả, cú vọ, tủ cũ, thợ xẻ, củ sả, kê tủ, hổ dữ, xe ô tô.
Đọc câu :
 - Thứ ba, bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ. 
 - Xe ô tô chở cá khô về thị xã.
 - Thu về chợ có na và lê.
 - Bé tô cho rõ chữ và số.
 - Chị Kha kẻ vở cho bé Lê và bé Hà. 
 - Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở.
 - Xe ô tô chở hổ, sư tử và khỉ về sở thú.
 - Chị Hà đi xe ô tô, mẹ và cô Tư đi đò.
 - Mẹ và chị Lê đi chợ về có khế và na cho cả nhà.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.
 BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 5.
 Môn : Toán
Họ và tên : ...................................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 	 3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
	 7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
	 8 .... 8 8 ... 7 7 .... 6
	 2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
 6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
 9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
 0 .... 4 6 .... 8 5 .... 8
 7 .... 8 9 .... 5 8 .... 9
Bài 2. Số ? 
1
4
7
8
6
3
2
Bài 3*. Số ? 
 7 6 1 > ..... 
 4 ..... 8 < .....
 7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
 8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
 4 ..... > 7
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 6.
Họ và tên : ......................................................................................................... Lớp 1A
Đọc tiếng :
 giỗ, nghệ, quê, phở, trà, phố, tre, khế, gỗ, rễ, nhà, giò, số, ngô, ngủ, khó, nhỏ, quả, nghĩ, phở, nhớ, ghi, thu, trí, que, nhổ, chị, nhủ, khá, nghé, ngà, ghế, già.
Đọc từ :
 ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, pha trà, nhà trọ, thợ cả, trí nhớ, chú thỏ, ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, trí nhớ, phở bò, ru ngủ, gõ mõ, y tá, cá trê, ngõ nhỏ, nhà trọ, cư trú, chị cả, nhỏ bé, nhờ vả, gỗ chò, hỗ trợ, thú vị, ghẻ lở, chú nghé, gỡ tơ, giả dụ, cụ già, giỗ tổ, ngô nghê, ngã ba, ngủ gà, trò hề, tre ngà, chú ý, trí nhớ, tri kỷ, ghế tre, quê mẹ, giã giò, giả da, bỏ ngỏ, bỡ ngỡ, nhỏ bé, nhờ vả, chú nghé, quả lê, giỏ cá, quà quê, ghẻ lở, ngã ba, nhà trẻ, tri kỉ, nghệ sĩ, ghế tre, phố xá, quả nho, trà cổ, nghé ọ, pha trà, quả na, nghi ngờ.
Đọc câu :
 Nhà y tế xã có ba trẻ bị ho.
 Bà ở quê ra có quà cho bé: quả na, quả thị, quả lê và quả mơ.
 Bố mẹ cho bé ra phố, phố có xe cộ, nhà ga và chợ to.
 Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Lê ra nhà cô Nga.
 Chú Hạ ghé qua nhà bé, chú cho cả nhà bé giỏ cá.
 Bố pha trà cho cả nhà.
 Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Hà đi Trà Cổ.
 Nhà chị Tú ở thị xã, bố chị Tú là nha sĩ, mẹ chị Tú là y tá ở nhà trẻ. Nhà trẻ có cô, có chú, có mẹ và có cả bà.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM T RA CUỐI TUẦN 6.
 Môn : Toán
Họ và tên : ................................ Lớp 1A
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 7.
Họ và tên :........................................................................................................... Lớp 1A
Đọc từ :
 ghé qua, trở về, giá đỗ, phố nhỏ, nhà ga, ý nghĩ, quả mơ, lá tre, chia quà, nhà lá, nghệ sĩ, quê mẹ, tỉa lá, bỡ ngỡ, trà mi, hỗ trợ, bia đá, nhổ cỏ, bộ ria, sa pa, lá mía, vỉa hè, ngã ba, chia xẻ, quả cà, ý nghĩa, trà mi, cá khô, tờ bìa, thi ca, nghệ sĩ, lia lịa, lá ngô, bìa đỏ, nghi ngờ, cà khịa, tía tô, tổ quạ, có nghĩa, gồ ghề, trí nhớ, chú bé, trỉa đỗ, ghi nhớ, phố nhỏ, cá trê, đĩa quả, ghế gỗ, đỏ tía, rổ khế, phá cỗ, chẻ mía, giỗ tổ, quả bí, bà mụ, ý nghĩ, trò hề, đỏ tía, tre ngà, hỗ trợ, cá lia xia, ngô nghê, đĩa cá, bìa vở, lá tía tô.
Đọc câu.
 Bà chia quà cho cả nhà.
 Mẹ bé là y tá ở xã nhà.
 Chị cho bé tờ bìa đỏ.
 Chị Kha tỉa lá, bé Hà thì nhổ cỏ.
 Cả nhà bé Vũ mê nghề y.
 Quê bé Mi có nghề xẻ gỗ, phố bé Lê có nghề giã giò.
 Chị Lệ pha trà cho bà và bố mẹ.
 Mẹ đi chợ về có mía, khế, thị và na cho cả nhà.
 Bố chẻ mía, mẹ bổ dưa.
 Chị Lê và bé La đi nghỉ hè ở Ba Vì. 
 Bố cho bé ra y tế xã vì bé bị ho.
 Nghỉ hè, bé và cả nhà về quê.
 Bà ở quê ra có quà chia cho chị và bé.
 Chị Lệ và bé Hà ra phố với bố mẹ.
 Mẹ trỉa đỗ, chị Hà tỉa lá.
 Nhà bà có mía và có cả khế.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 7.
 Môn : Toán
Họ và tên : ......................................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Số ?
a) 
b)
1
5
9
c)
8
2
Bài 2. Tính.
 	1 2 1 3 1 2
 + + + + + +
 1 1 3 1 2 2
 ....... ....... ....... ........ ....... .......
Bài 3. Tính.
 1 + 1 = ..... 2 + 1 = ..... 2 + 2 = .....
 1 + 2 = ..... 3 + 1 = ...... 1 + 3 = .....
Bài 4. , = ?
 9 ... 6 3 + 1 .... 4 4 ..... 2 + 1 
 3 ... 5 1 + 2 ..... 2 3 ..... 1 + 3 
 8 ... 8 2 + 2 ..... 3 3 ..... 1 + 2 
Bài 5. Viết các số 5, 0, 7, 3, 10 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................................
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 8.
Họ và tên :........................................................................................................ Lớp 1A
* Đọc vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi.
Đọc từ :
 lá mía, mua khế, trái ổi, cua bể, bơi lội, ngựa tía, nô đùa, cái búa, vỉa hè, quả dứa, giữa trưa, ái ngại, bà chúa, cửa sổ, cái nồi, hối hả, bơi sải, chơi bi, thổi xôi, vui chơi, cái mũi, gửi quà, chó sủa, mưa to, bơ sữa, tia lửa, bói cá, bài vở, ngà voi, vội vã, trời mưa, lễ hội, cái túi, sữa chua, xưa kia, bụi tre, sữa bò, quả dừa, đôi đũa, lủi thủi, đu đưa, cái cũi, đồi núi, đổi mới, cái chổi, mùa lúa, bụi mù, quê nội, núi lửa, chú lừa, tứ phía, chờ đợi, ngửi mùi, lời nói, hối hả, tơi bời, mải mê, nhà ngói, tài ba, chia xẻ, vựa lúa, lái đò, có của, quả núi, củ cải, mưa đá, cái chai, chú rùa, đứa trẻ, thổi còi, mua cá, ngói mới, đôi tai, ngủ trưa, cái cũi, gió lùa, đồ chơi, chúa tể, sôi nổi, đen trũi, cái gùi, bé trai, gà bới, mùi vị, bói cá, hái chè, ngựa tía, cái còi, nhà vua, ngà voi, bó củi, múi khế, đổi mới, cưa xẻ, đôi tai, đi chơi, lúa mùa, cái gối, ngói đỏ, lễ hội, vở mới, chú bộ đội.
Đọc câu :
 Bè gỗ trôi đi. Bà nội thổi xôi.
 Cả nhà vui quá vì dì Na vừa gửi thư về.
 Mẹ đưa bé về nhà bà.
 Ngựa tía của nhà vua. Bé hái lá cho thỏ.
 Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi.
 Bà đi chợ về mua dứa, mía, khế, thị, dừa cho bé.
 Nhà bé có mái ngói đỏ. 
 Bố đi xa về, cả nhà vui quá.
 Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ. 
 Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi.
 Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa.
 Giờ ra chơi, bé Hải và bé Mai chơi trò đố chữ.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li.
 BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 8.
 Môn : Toán
Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CHUẨN BỊ THI GIỮA HỌC KỲ I
 Đọc vần :
 ua, ia, ưa, oi, ôi, ai, uôi, ay, ươi, ây, au, eo, ao, âu, ui, ưi, ưa, ai, ơi.
Đọc từ :
 Le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, lá mơ, tổ cò, vơ cỏ, thả cá, bi ve, lá đa, thợ nề, thả cá, ti vi, da thỏ, bố mẹ, chả cá, thợ xẻ, cá kho, xa xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, thú dữ, củ từ, cử tạ, bó mạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà, rổ khế, tò vò, chó xù, gõ mõ, ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, bó kê, pha trà, ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, ba vì, trí nhớ, phở bò, ru ngủ. 
 Tờ bìa, bộ ria, bia đá, trỉa đỗ, ca múa, cà chua, chia quà, tre nứa, bò sữa, lá mía, vỉa hè, mùa dưa, cửa sổ, đĩa cá, ngựa tía, lúa mùa, ngà voi, nhà vua, cua bể, nô đùa, bài vở, bói cá, hái chè, lái xe, cái còi, mái ngói, chú voi, bà nội, đồi núi, gửi quà, bơi sải, vở mới, cái gối, chơi bi, đội mũ, thổi xôi, cái chổi, ngói mới, bó củi, múi khế, vui chơi, ngửi mùi, bụi tre, cái mũi, nải chuối, vá lưới, buổi tối, muối dưa, gói muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối, tươi cười, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, bộ ria, vây cá, gà gáy, cối xay, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái gậy, mào gà, cá nheo, tờ báo, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo trèo, cái tai, đôi tay, cây cau, mào gà, quả bầu, củ ấu, lá trầu, rau má, câu cá, lau sậy, châu chấu, tỉa lá, chia sẻ, lá mía, cá đuối, vỉa hè, thìa là, cà khịa, chó sủa, xưa kia, mưa to, bơ sữa, sữa chua, kéo lưới, nô đùa, quả dâu, cà chua, tre nứa, tia lửa, mùa dưa, chia sẻ, ngựa tía, chú lừa, trỉa đỗ, vựa lúa, có của, sửa chữa, chú rùa, mưa đá, lá trầu, mua cá, đứa trẻ, cửa sổ, ngà voi, bài vở, bé trai, gà mái, lều vải, ái ngại, sếu bay, lái đò, cái cửa, no đói, cái chai, mải mê, tài ba, chơi đùa, vội vã, lối đi, trơi mưa, đôi tai, gà bới, nơi ở, lễ hội, cái chổi, cái nồi, đôi đũa, lời nói, cái gối, tơi bời, chờ đợi, quê nội, hối hả, bụi mù, cái túi, núi lửa, ngửi mùi, cái cũi, gửi quà, vui vẻ, trơ trụi, củi lủa, đổi mới, gùi lúa, lửa cháy, xây nhà, đầy hơi, nói bậy, chạy thi, cây nêu, buổi chiều, ngày hội, thợ xây, từ chối, gói muối, gió thổi, bỏ rơi, đỏ chói, suối chảy, cái lưỡi, tờ báo, câu cá, to béo, thổi sáo, cái lưỡi, mũi ngửi, thả diều, nhảy múa, cháo gà, rau má, chịu khó.
Đọc câu :
 - Thứ ba bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ. 
 - Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi.
 - Thu về chợ có na và lê. Cây ổi thay lá mới.
 - Giờ ra chơi, bé Hải và bé Kha chơi trò đố chữ.
 - Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.
 - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Mai. 
 - Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở.
 - Nhà dì Na ở phố, nha dì có chó xù.
 - Chú tư ghé qua nhà cho bé quả khế.
 - Bà ở quê ra có quà cho bé : quả dưa, quả táo, quả vải và quả dứa.
 - Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga chơi.
 - Chị Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
 - Chị cho bé tờ bìa đỏ. Nhà bé nuôi bò lấy sữa.
 - Mẹ đi chợ mua khế, táo, thị, mía, dừa về cho bé.
 - Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 - Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi.
 - Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu.
 - Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy.
 - Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.
 - Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to.
 - Nhà bé có mái ngói đỏ. Bố đi xa về, cả nhà vui quá. 
 - Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi.
 - Suối chảy qua khe đá. Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa.
 - Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ. Bé hái lá cho bầy thỏ.
 - Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Chú voi có cái vòi dài. Nhà bà nuôi thỏ.
 - Mẹ đưa bé về chơi nhà bà. Cây ổi thay lá mới.
 - Bố bé Vi là bộ đội. Mẹ chị Hà là cô giáo ở đảo Cô Tô. 
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 10. 
Môn : Toán
Họ và tên : ...................................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Tính.
 	4 3 4 5 1 4
 + - - - + -
 1 1 1 2 2 4
 ...... ...... ........ ....... ...... .......
Bài 2. Tính .
 4 - 1 = .... 2 + 1 + 2 = .....
	2 + 2 = .... 5 - 2 - 1 = .....
	5 - 3 = .... 4 - 0 + 1 = .....
Bài 3. Điền dấu , = vào chỗ chấm.
	2 + 3 .... 4 2 + 1 .... 4 - 1 
	5 .... 5 - 1 5 - 2 .... 4 + 0 
Bài 4. Viết các số 5, 10, 7, 2, 9 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................................................
Bài 5. Số ?
	 + = 5 - 	 = 3
BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT.
 Bài tập: Điền âm hoặc vần và dấu thanh thích hợp.
- Điền vần ia hoặc ua:
 b........ đá ; bộ r ......... ; t......... lửa ; cà ch.......... ; m......... mía.
- Điền vần ao hay au và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
 ngôi s ............ ; r.......... cải ; quả t........... ; l.......... chùi.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 11.
Họ và tên :...................................................................................................... Lớp 1A
Đọc vần :
 au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ăn, ân.
 Đọc từ :
 chú cừu, gần gũi, rượu bia, buổi chiều, cây nêu, vải thiều, cứu hộ, đau yếu, bầu cử, mái chèo, chai rượu, rau cần, thêu thùa, hươu nai, hiểu bài, giao hữu, lựa chọn, con cáo, nhà sàn, khiêu vũ, hòn đá, cởi trần, chăn trâu, rau non, cái cân, bầu rượu, véo von, thả diều, đội nón, bàn chải, quả lựu, cái gầu, ngọn cây, than đá, căn dặn, cần cù, con rắn, bạn thân, bàn ghế, quả mận, con thỏ, ân hận, gần gũi, khăn rằn, rau cần, cửa hiệu, trần nhà, khăn tay, muối mặn, sân bóng, chào đón, cẩn thận, thu dọn, mua bán, lựa chọn, lận đận, con khướu, cái sân, thị trấn, bận bịu, thợ săn, hữu nghị, diều hâu, đưa đón, báo hiệu, mua bán, củ sắn, đau yếu, nhỏ xíu, cứu hỏa, mơn mởn, ăn chơi, quả chín, yểu điệu.
Đọc câu :
 - Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to.
 - Mẹ ra chợ thị trấn mua cho bé cái khăn rằn.
 - Nhiều người yêu mùa hè. Bé yêu mẹ và cô giáo.
 - Hươu cao cổ và nai đi qua cầu.
 - Vườn vải thiều và vườn táo nhà bà sai trĩu quả.
 - Bé kì cọ và rửa chân tay. Mẹ mua rau cần ở chợ quê.
 - Cửa hiệu bán nhiều quần áo, bé tha hồ chọn.
 - Bé và bạn Lê chơi thân với nhau.
 - Mùa hè, tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 - Bầu trời có nhiều mây. Mùa hè có nhiều ve kêu.
 - Bé về quê chơi có túi quà biếu bà.
 - Vào buổi trưa, bầy hươu nai chạy theo mẹ ra bờ suối.
 - Thỏ mẹ dạy con chơi đàn, còn gấu mẹ thì dạy con nhảy múa.
 - Vườn rau nhà bà non mơn mởn.
 * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 11.
 Môn : Toán
Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Tính.
 	5 3 4 5 3 2
 + - + - + -
 0 0 1 4 2 2
 .... ...... ........ ..... ...... .......
Bài 2. Tính.	
 5 - 2 + 1 =......... 5 - 1 + 0 =......... 3 + 2 - 0 =.......
 3 + 0 - 2 =......... 4 - 0 + 1 =........ 2 + 2 - 2 =.......
Bài 3. Điền dấu , = vào chỗ chấm ?
	 3 + 3 ... 5 2 + 3 .... 4 + 2 
	 4 ... 2 + 3 5 - 3 .... 2 - 0 
 3 + 0 .... 3 - 0 2 + 4 .... 2 + 2
Bài 4. Số ?
 5 = ... + 3 4 = 2 + ....
 5 = 1 + .... 5 = .... + 5
 4 = 0 + .... 4 = 1 + ....
 3 = ... + 1 5 = .... - 0
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 Hình vẽ bên có...... hình tam giác. 
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 12.
Họ và tên :.......................................................................................................... Lớp 1A
Đọc vần :
 ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn.
Đọc từ :
 khôn lớn, cái đèn, con nhện, xin lỗi, nền nhà, mơn mởn, chú lùn, dế mèn, bổn phận, thôn bản, cơn mưa, miền núi, sườn đồi, uốn dẻo, kén chọn, mưa phùn, đèn điện, yên ngựa, ý muốn, tàu điện, cơn bão, xây nhà, chiến đấu, hớn hở, bún riêu, điều khiển, yên vui, số bốn, con vượn, phân bón, yên xe, chú lợn, hờn giận, tiêu biểu, đơn lẻ, bốn bề, mơn mởn, đùa bỡn, ôn bài, hớn hở, bổn phận, con chồn, lộn xộn, cuồn cuộn, bay lượn, cuốn sổ, cháo lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu mến, quả chín, vun xới, giữ gìn, nỗi buồn, sườn núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến, biển cả, con giun, mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín, khen ngợi, vườn táo, bãi biển, đầu nguồn, viên phấn, kín đáo, ngọn nến, nỗi buồn, vươn lên.
Đọc câu:
- Mẹ đi chợ về muộn. Bé ngồi chơi bên cửa sổ.
- Nhái bén ngồi trên lá sen. Dế Mèn chui ra khỏi tổ.
- Đàn yến bay lượn trên bầu trời.Vườn rau cải nhà bạn Liên non mởn mởn.
- Kiến đen lại xây nhà, sau cơn bão. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ.
- Trên bầu trời cao, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Ngày nghỉ, bạn Chiến đi chăn bò còn bạn Lan bới giun cho ngan ăn.
- Buổi trưa, bé và chị Lan chơi trò đố chữ.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 12.
 Môn : Toán
Họ và tên :......................................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Tính:
 3 + 3 - 2 =......... 6 - 1 + 0 =........ 5 - 2 + 3 =.......
 2 + 4 - 1 =........ 5 - 0 + 1 =........ 5 + 0 - 4 =.......
Bài 2. Số?
 5 - 3 = 1 + ..... 6 - 3 = .......+ 0 3 - 1 = 0 + .......
 6 - 2 = ...... + 2 .... - 2 = 4 - 1 4 + 2 = ..... + 0
Bài 3. > , =, < ?
 4 - 2 ......1 + 2 2 + 3 ........5 - 1 
 1 + 5 ..... 5 - 1 2 - 0 ....... 5 - 4
 5 - 0 ...... 3 + 2 5 - 2 ...... 6 + 0 
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.
 3 + 3 - 2 = 4 6 - 4 + 3 = 5
 5 - 2 + 3 = 5 5 + 1 - 5 = 4
 6 - 5 + 4 = 6 6 + 0 - 5 = 1
Bài 5. Với các số 6, 2, 4 hãy viết 4 phép tính +, - thích hợp:
...................................................... ........................................................... ...................................................... ........................................................... 
Bài 6. Hình vẽ bên : 
 Có ..... hình vuông.
 Có ..... hình tam giác.
 BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 12.
Họ và tên :.......................................................................................................... Lớp 1A
có nhiều ve.
Bầu trời
trèo cây cau.
có nhiều mây.
chơi thả diều.
Mùa hè
Bạn trai
Chú mèo
1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.
2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:
* Điền ăn hay ân: 
đi s......... ; s........ bóng đá ; quả m.......... ; tr........... nhà ; c......... m.........; 
cái c.........; g............. gũi ; kh.......... tay ; 
* Điền on hay an : cửa hiệu b...... nhiều kiểu áo, bé tha hồ ch........ 
* Điền iu hay ui : r...... rít; b...... cây ; bé x..........; m........ tên ; đồi n........
* Điền ua hay ưa : buổi tr......... ; khế ch...........; say s......... ; m........... hát.
* Điền yêu hay iêu : vải th..............; buổi ch........... ; ......... cầu ; 
 trải ch........; .......... quý ; h............ bài.
Đọc từ :
 khôn lớn, cái đèn, con nhện, xin lỗi, nền nhà, mơn mởn, chú lùn, dế mèn, bổn phận, thôn bản, cơn mưa, miền núi, sườn đồi, uốn dẻo, kén chọn, mưa phùn, đèn điện, yên ngựa, ý muốn, tàu điện, cơn bão, xây nhà, chiến đấu, hớn hở, bún riêu, điều khiển, yên vui, số bốn, con vượn, phân bón, yên xe, chú lợn, hờn giận, tiêu biểu, đơn lẻ, bốn bề, mơn mởn, đùa bỡn, ôn bài, hớn hở, bổn phận, con chồn, lộn xộn, cuồn cuộn, bay lượn, cuốn sổ, cháo lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu mến, quả chín, vun xới, giữ gìn, nỗi buồn, sườn núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến, biển cả, con giun, mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín, khen ngợi, vườn táo, bãi biển, đầu nguồn, viên phấn, kín đáo, ngọn nến, nỗi buồn, vươn lên.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 13.
Họ và tên :.......................................................................................................... Lớp 1A
Đọc từ :
 cuốn sổ, cháo lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu mến, quả chín, vun xới, giữ gìn, nỗi buồn, sườn núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến, biển cả, con giun, mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín, khen ngợi, vườn táo, bãi biển, đầu nguồn, viên phấn, kín đáo, ngọn nến, nỗi buồn, vươn lên.
 trồng cây, cuồn cuộn, sườn non, cuốn sổ, con vượn, cá giống, phẳng lặng, rặng dừa, cái võng, cây thông, nâng niu, bằng phẳng, cái răng, hiến dâng, trăng sáng, cay đắng, cao tầng, bông súng, trứng gà, bền vững, đóng cửa, cháy rừng, con sông, dây thừng, nũng nịu, công viên, nói ngọng, quả sung, đóng cửa, bền vững, áo nhung, con ngỗng, căng thẳng, căn phòng, vâng lời, trung thu, dừng chân, trúng số, bụng dạ, ăn vụng, vùng biển, đông đảo, bằng lòng, bắn súng, vui buồn, túi tiền, yên ổn, thôn bản, đá bóng, sừng hươu, thung lũng, căng tin, vui mừng, đề phòng, cuối cùng, tưng bừng, hiến tặng, trong trắng, bỏng ngô, đầu nguồn, cá bống, vầng trăng, buồn ngủ, khẩu súng.
Đọc câu :
 Bản làng của bạn Hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng, các bạn nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng tre.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số từ và câu đó vào vở ô li.
 BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 13 ) 
 Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Tính.
 7	 3	7	 2	5	 7 8 
 +	 +	 -	 	 +	 + - - 
 1	 4	3	5	3	 6 5 
 . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......
 4 + 3 - 5 = ..... 2 + 6 - 3 = .....
	 7 - 2 + 3 = ..... 6 - 4 + 2 = .....
 8 - 6 + 3 = ...... 4 + 2 + 3 = ......
Bài 2. Điền dấu , = vào chỗ chấm ?
 3 + 4 .... 6 5 + 3 .... 3 + 5 
	 7 .... 3 + 5 7 - 2 .... 6 + 1 
 8 + 0 .... 8 - 0 4 + 4 .... 4 + 3
Bài 3. Với các số 7, 2, 5 hãy viết 4 phép tính +, - thích hợp:
 ...................................................... ........................................................... . ......................................................... ........................................................... 
Bài 4*. Số?
 7 = ..... + 5 7 - 3 = ...... + 1 5 + 3 = .... + 2 
 8 = 6 + .... 5 + 1 = 0 + ..... 7 - 1 = ..... + 3
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
 Có : 6 quyển vở.
 Mua thêm : 2 quyển vở 
 Có tất cả : ..... quyển vở ?
Bài 6. Hình vẽ bên : 
 Có ..... hình chữ nhật.
 Có ..... hình tam giác.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 13 )
Thời gian : 40 phút( Đề dành cho HS chậm).
Họ và tên : ............................................................................................ Lớp 1A
Bài 1. Tính.
 7	 3	7	 2	5	 7
 +	 +	 -	 	 +	 + - 
 1	 4	3	5	3	 6
 . . . . .	 . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_toan_tieng_viet_lop_1_chuong_trinh_ca_nam.docx