Đề kiểm tra cuối học kì II Toán học 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

doc 5 trang Hải Thư 12/11/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán học 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 1
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Họ và tên: GV coi số 1: . . 
Lớp:1A....... GV coi số 2: . . .. 
 Giáo viên chấm
 Điểm: Nhận xét của giáo viên Mã phách
 .
 1. .. . 
 2. ... 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
 * Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
 Câu 1 (1 điểm): 
 a. Số gồm 7 chục và 9 đơn vị viết là:
 A. 70 B. 79 C. 709 D. 97
 b. Số “55” đọc là:
 A. năm năm B. năm mươi năm C. năm mươi lăm D. lăm mươi năm
 Câu 2 (1 điểm): 
 a. Trong c¸c sè : 15, 17, 9, 20 . Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè trªn lµ: 
 A.15 B.17 C. 9 D. 20 
 b. Trong c¸c sè : 69, 87, 19, 90 . Sè lớn nhÊt trong c¸c sè trªn lµ: 
 A. 99 B. 87 C. 90 D. 100
 Câu 3 (1 điểm): 
 Số khối lập phương nhỏ có trong hình bên là:
 A. 7 B. 8 C. 9
 Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 ......... ....... ............... . 
 Câu 5 ( 1 điểm): 
 a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính - 15 = 20 + 4 là:
 A. 37 B. 38 C. 39 D. 24
 b. Đúng điền Đ, sai điền S
 15 + 12 > 13 + 12 – 1 38 – 14 = 36 – 12
 38 – 12 < 50 + 26 85cm – 15cm = 70 Không viết vào phần gạch chéo này.
Câu 6 ( 1 điểm): 
 a. Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi công tác: 
 A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày
b. Độ dài của bàn học lớp em khoảng:
 A. 10 gang tay B. 10 sải tay C. 10cm D. 10 bước chân
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7 ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 56 - 6 78 + 21 7 + 41 84 - 43 59 - 29
Câu 8 ( 1 điểm): a.Trong vườn có 45 cây vải và cây cam, trong đó có 23 cây 
vải. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam ?
 Viết câu trả lời: 
b. Một quyển truyện có 98 trang. Lan đã đọc được 34 trang. Hỏi còn bao nhiêu 
trang Lan chưa đọc?
 =
Viết câu trả lời: 
 Câu 9 ( 1 điểm) :a. Điền số vào chỗ chấm
 50 + .... = 67 + 31 .- 15 + 9 = 29
 b. Điền dấu +, - vào chỗ chấm:
 24 . 2 88 10 
 Câu 10 ( 1 điểm) : Thứ Năm tuần này là ngày 20 tháng 5 thì:
 - Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ................
 - Thứ Năm tuần sau là ngày ......................... Đáp án và biểu điểm môn Toán
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Phần a: Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điểm
 Phần b: Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
Câu 2: (1 điểm)
 Phần a: Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
 Phần b: Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
Câu 3: (1 điểm)
 Khoanh vào đáp án B cho 1 điểm 
Câu 4: ( 1 điểm) 
 Điền đúng số giờ trên mỗi đồng hồ cho 0, 25 điểm
 5 giờ 9 giờ 2 giờ 3 giờ
 Câu 5: ( 1 điểm) 
 Phần a: Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
 Phần b: Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 
 15 + 12 > 13 + 12 – 1 Đ 38 – 14 = 36 – 12 Đ
 38 – 12 < 50 + 26 Đ 85cm – 15cm = 70 S
Câu 6 (1 điểm): 
 Phần a: Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điểm
 Phần b: Khoanh vào đáp án A cho 0, 5 điểm
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,2 điểm. 
Câu 8: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 
 a: Viết được phép tính: 45 – 23 = 22 ( 0,25 điểm). 
 - Viết câu trả lời đúng: Trong vườn có 22 cây cam. ( 0,25 điểm)
 b: Viết được phép tính: 98 – 34 = 65 ( 0,25 điểm). 
 - Viết câu trả lời đúng: Còn 65 trang Lan chưa đọc ( 0,25 điểm)
Câu 9 : ( 1 điểm): 
 a) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm. 
 50 + 48 = 67 + 31 35 - 15 + 9 = 29
 b) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm. 
 24 + 2 88 - 10 
 Câu 10: ( 1 điểm) Mỗi ý điền đúng số cho 0,5 điểm
 - Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ Tư.
 - Thứ Năm tuần sau là ngày 27.
 (Toàn bài chữ viết xấu, bẩn, dập xóa trừ 1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 Năm học 2023 - 2024
 Môn: TOÁN 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
 a b a b a b a b 2 + 4 = 6
 10- 5 = 5 Đáp A C D A D A A C 5 hình 6 < 9- 2
 án 9 = 5 + 4
 1 hình 
 Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi ý Mỗi phép 
 đúng 0,5 tính đúng 
 điể điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 
 điểm 0,25 điểm
 m điểm
II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm
 4 + 5 = 9 6 + 0 + 4 = 10
 8 - 4 = 4 9 - 8 + 4 = 5
Câu 8: (1 điểm) 
 Viết đúng mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
 a. 6 – 3 = 3 b. 6 + 4 = 10
 Câu 9: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm
 a. Ghi số thích hợp vào ô trống: ( 
 6 - 6 + 0 = 0 5 + 5 - 1 = 9
 b.Điền dấu +, - vào chỗ chấm:
 7 - 2 + 5 = 10 5 + 2 - 3 = 4
 Câu 10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm
 1 + 4 + 5 = 9 1 + 5 – 3 = 3
 10 - 2 + 0 = 8 6 – 2 – 0 = 4
 0
 Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_hoc_1_nam_hoc_2023_2024_truo.doc