Bài tập ôn tập Toán học Lớp 1 - Tuần 27

doc 3 trang Hải Thư 15/11/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán học Lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: .
 PHIẾU BÀI TẬP
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu sau:
Câu 1: 
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 38 76 80 21
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 52 95 68 80
Câu 2: 
a. Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là 
 A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56
 b, “Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 3: 
a. Kết quả phép tính 45 + 23 là: 
 A. 68 B. 86 C. 77 D. 75 
b. Độ dài của bàn học lớp em khoảng:
A. 10 gang tay B. 10 sải tay C. 10cm D. 10 bước chân
Câu 4: Độ dài của băng giấy là:
 A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S
 34 + 20 < 36 55 + 12 < 11 + 60 
Câu 5: Xếp các số: 61; 18; 54; 70; 99 theo thứ tự
 - Từ bé đến lớn : ..........................................................
 - Từ lớn đến bé : ..........................................................
Câu 6: Số?
 40 + 2 + 3 + 2 + 1 Câu 7: Đặt tính rồi tính
a) 56 + 41 b) 98 - 5 c) 6 + 81 d) 47 + 30 
 ......... ......... ......... ......... 
 ......... ......... ......... ......... 
 ......... ......... ......... .......... 
Câu 8: 
 a. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
 75 + 2 9 + 1 92 +4 69 - 1 54 + 5 
 8 + 2 91 + 5 79 - 2 58 + 1 60 + 8
b) Điền số và dấu phép tính thích hợp để có kết quả đúng.
 8 90 = 98
 13 + = 47
 89 5 = 84
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp.
 Một đàn vịt có 23 con đang bơi lội dưới ao và 12 con đang ở trên bờ. 
 Hỏi đàn vịt đó có tất cả bao nhiêu con vịt?
Câu 10 .Tính:
 13 + 34 = 20 + 20 = 30 + 30 =
 24 + 25 = 37 + 40 = 58 + 20 = 
 11 + 44 = 66 + 30 = 50 + 20 =
Câu 11 .Tính: 
21 + 36 – 5 = 32 + 43 – 4 = 50 + 17 – 6 =
65 + 33 – 7 = 79 + 10 – 9 = 81 + 15 – 4 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_hoc_lop_1_tuan_27.doc