Ngân hàng đề Toán 1 học kì I - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề Toán 1 học kì I - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2023- 2024 I. SỐ HỌC: * MỨC 1: Câu 1: Khoanh vào số thích hợp? Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống? Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống? 3 3 6 Câu 4: Số bé nhất trong các số : 3 , 0 , 10 , 7 là: A. 10 B.3 C.0 Câu 5 : Số lớn nhất trong các số sau: 10 , 4 , 8 , 5 là: A. 4 B. 10 C.5 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S 4 + 5 = 9 10 – 2 = 7 Câu 7: Các số bé hơn 8 là: A. 9, 8 B. 4, 7 C. 8, 10 1 Câu 8: Số lớn nhất trong các số sau: 2, 0, 9, 6 là: A. 2 B. 0 C. 9 Câu 9 : Số bé nhất trong các số : 6 ,8, 1, 5 là: A. 6 B.8 C.1 Câu 10 : Đúng ghi Đ, sai ghi S 5 + 3 = 8 10 – 3 = 6 Câu 11 : Số ? Câu 12: 0 3 9 Câu 13: Tính 7 + 0 = . 9 - 4 = 3 + 6 = . 10 – 2 = Câu 14 : Số ?( 1 điểm ) Câu15: Số ?( 1 điểm ) Câu 16: Số ? 0 3 5 8 Câu 17: Số ? 9 7 5 2 0 2 Câu 18: Tính 10 - 6 = 6 + 0 = . 4 + 5 = .. 3 + 7 = . Câu 19: Kết quả của phép tính 10 - 2 là: A. 10 B. 9 C. 8 Câu 20: Kết quả phép tính: 8 + 0 là: A. 0 B. 8 C. 9 Câu 21: Số lớn nhất có 1 chữ số là : A. 9 B. 8 C. 0 Câu 22 : Nối Câu 23 : Cho các số: 0 ; 5 ; 7 ; 3 a) Số lớn nhất là : A.0 B.5 C.7 D.3 b) Số bé nhất là : A.0 B.5 C.7 D.3 Câu 24 : a) Trong các số 0; 3; 8; 9 số nào là số bé nhất ? A. 0 B. 3 C. 8 D. 9 b)Cho dãy số 0; 1; 2; 3; ;5; 6; 7. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 25 : a) Trong các số 0; 3; 8; 9 số nào là số lớn nhất ? A. 0 B. 3 C. 8 D. 9 b)Cho dãy số 10; 9; ;7; 6; 5. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 1 *MỨC 2: Câu 1: a. Kết quả của phép tính: 7 - 3 + 6 = ? là: A. 10 B.7 C. 4 b. Kết quả của phép tính : 5 + 3 – 2 = ? là: A.10 B. 2 C. 6 3 Câu 2: Tính nhẩm 5 + 2 + 1 = 10 – 0 – 5 = . 8 + 1 – 3 = . 9 – 3 + 1 = . Câu 3: a. Kết quả phép tính: 9 – 3 - 0 = ? A. 2 B. 4 C. 6 b. Kết quả phép tính: 10 - 4 + 2 = ? A. 0 B. 8 C. 9 Câu 4: Kết quả của phép tính: 7 + 3 - 1 = ? A. 10 B. 7 C. 9 Câu 5: Kết quả của : 5 + 2 – 3 = ? là: A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: Cho các số: 1; 7; 3; 10; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: . Câu 7: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ: a) b) Câu 8 :Viết phép tính thích hợp 4 Câu 9 :Viết phép tính thích hợp ( 1điểm ) Câu 10: Tính 3 + 5 - 4 = 10 - 6 + 3 = Câu 11: Số ? + 2 - 2 6 - 4 + 5 9 Câu 12: Số? 5 + ....... = 10 6 + ....... = 6 .......- 4 = 4 10 - ..... = 2 Câu 13: > , < , = ? 5 + 3 ..... 9 6 ...... 6 + 3 10 - 2 .... 8 7 ...... 9 – 3 Câu 14: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 4 + 4 +.... = 10 A. 4 B. 3 C. 2 Câu 15: Số? 2 + . = 5 9 + . = 9 8 - .. = 1 6 - .. = 6 Câu 16: Số điền vào chỗ chấm của phép tính 2 + 3 + . = 10 là: A. 4 B. 5 C. 6 Câu 17: Số điền vào chỗ chấm của 6 + 1 < . là: A. 6 B. 7 C. 8 Câu 18: Khoanh vào các số bé hơn 4 0 4 3 5 1 2 5 Câu 19: Khoanh vào các số lớn hơn 7 6 8 7 9 10 5 Câu 20: Tính 5 + 2 + 3 = 4 + 5 – 6 = Câu 21: Khoanh vào phép tính có kết quả bé hơn 6 A. 2 + 3 B.3 + 3 C.6 + 0 D. 9 - 1 Câu 22: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 4 + 2 + 3 = 9 ☐ 3 + 6 - 3 = 6 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ Câu 23: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 + 5 – 2 = ? A.9 B. 7 C10 D. 8 * MỨC 3: Câu 1: Điền dấu ( >,<,=) vào chỗ chấm : 6 + 0 ....... 8 - 2 5 + 4 ....4 + 5 9 + 1 ...9 - 1 4 + 6 10 – 3 Câu 2: Viết phép tính thích hợp Có: 8 con chim Bay đi: 3 con chim Còn lại: ... con chim? Câu 3: Cho các số 3,4, 7 và dấu +,- , = hãy lập các phép tính đúng . . Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống ? 4 + = 9 10 – = 7 8 = 8 - 5 < < 6 + 1 Câu 5: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 6 Câu 6: Viết phép tính thích hợp Có : 5 quả cam Thêm : 3 quả cam Có tất cả : ... quả cam ? Câu 7: Viết phép tính thích hợp Có: 10 bông hoa Tặng: 5 bông hoa Còn lại: ... bông hoa? Câu 8. Cho các số 2, 8, 6 và các dấu +, - , = , em hãy lập các phép tính đúng Câu 9:: Điền số còn thiếu vào ô trống? 3 2 1 4 2 0 1 3 0 Câu 10: Điền dấu ( >,<,=) vào chỗ chấm 4 + 3 .......5 + 2 5 + 3 .. .5 + 5 9 - 1 ...8 - 1 4 + 6 10 - 4 Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống ? 9 - = 9 10 – = 5 4 = 8 - 7 < < 6 + 3 Câu 12: Viết phép tính thích hợp Có: 10 viên bi Cho: 4 viên bi Còn lại: ... viên bi? Câu 13: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm 3 + 4 .5 1 + 2 .5 - 4 8 .. 9 - 6 10 – 7 0 + 3 Câu 14: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 7 II. HÌNH HỌC: * MỨC 1: Câu 1: Hình ? Hình . Hình . Hình . Câu 2: Nối chữ với hình thích hợp Hình vuông Khối lập phương Khối hộp chữ nhật Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông ? 1 2 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 4: Nối với hình thích hợp Hình vuông Khối lập phương Khối hộp chữ nhật Câu 5: Có mấy khối lập phương? 8 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6: Có mấy hình khối ? .. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 .. Câu 7: Đánh dấu x vào bên dưới hình chữ nhật Câu 8: Nối (theo mẫu) Câu 9: Nối (theo mẫu) 9 * MỨC 2: Câu 1 :Khoanh vào đáp án đúng Hình bên có mấy hình tam giác A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 5 hình tam giác Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng Hình bên có : A. 4 hình vuông B. 5 hình vuông C. 6 hình vuông Câu 3: Hình dưới đây có: A. 2 khối lập phương B. 1 khối lập phương C. 3 khối lập phương Câu 4: Số? 10 Trên hình vẽ có: hộp quà dạng hình lập phương; hộp quà dạng hình hộp chữ nhật. Câu 5: Trong hình dưới đây hình tròn nằm ở vị trí nào? A. Bên trái B. Ở giữa C. Bên phải Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Hình bên có 3 hình tam giác. b) Hình bên có 1 hình vuông. Câu 8: Số? Hình vẽ dưới đây có: .hình tam giác, .......hình vuông Câu 9: Số? Có..... hình tam giác Câu 10 Trên hình vẽ có: khối lập phương; khối hộp chữ nhật. Câu 11: Hình dưới là khối? 11 A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương C. Khối trụ Câu 12: Đúng ghi Đ sai ghi S a) Lọ hoa ở trên bàn. b) Con mèo ở dưới bàn. c) Lọ hoa ở bên trái con mèo. Câu 13: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình bên có: A. Có 3 hình chữ nhật B. Có 1 hình vuông * MỨC 3: Câu 1: Hình vẽ sau có .... hình tam giác. Câu 2: Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào? ? A. B. C. D. .. ... ... ... Câu 3: Hình dưới đây có . khối lập phương ? 12 A. 4 B. 6 C. 8 Câu 4: Số? Hình bên: Có hình tròn. Có hình vuông. Có hình tam giác. Câu 5: Có ...... hình tam giác? Câu 6: Hình trên có : ......hình tam giác Câu 7: Số - Có....hình tam giác - Có .hình vuông Câu 8: Hình bên có ..... hình vuông Câu 9: Điền ‘số 1’, ‘số 2’ vào chỗ chấm 13 Toa ...........................ở trước toa số 2 Toa............................ở giữa toa số 1 và số 3 Câu 10: Điền ‘số 3’, ‘số 4’ vào chỗ chấm Toa số 4 đứng ngay sau toa ......................................... Toa................................ở sau toa số 3. Câu 11 Quan sát hình và cho biết: Con chó đứng sau con vật nào?........................ Con vật nào đứng giữa con chó và con trâu?..................... Câu 12: Quan sát hình và cho biết: Con gà đng gia hai con vt nào?.................................. Bên trái con chó là con vt nào?................................... Câu 13: Hình bên: Có hình tròn. Có hình chữ nhật. 14
Tài liệu đính kèm:
ngan_hang_de_toan_1_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024.doc



