Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2E - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2E - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Bài 1: ( 0,5 đ ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 859 = 800 + + 9

Bài 2: ( 0,5 đ ) Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 3: ( 0.5 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Chu hình tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 23mm, 18mm, 25mm. Chu vi tam giác ABC là:

 A. 66mm B. 56mm

 C. 66cm D. 66m

Bài 4: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 796,.,798,. b) ., 201,., 203

Bài 5: (1đ) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:

 a) 5m 4dm = 9dm c) 5m 4dm = 54dm

 b) 5m 4dm = 9m d) 5m 4dm = 54m

 

doc 4 trang yenhap123 3100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2E - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2E, CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019-2020
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
- Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1
1.5
1
1
4.5
Câu số
1, 4
2, 6
7
10
2
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, thời gian, đo khối lượng, ....
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
5
12
3
Yếu tố hình học: hình tam giác, hình tứ giác, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.......
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
11
4
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,5
2
2.5
Câu số
3
8, 9
Tổng số câu
2
4
1
3
2
12
Tổng số điểm
1
3
1
3
2
10
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2E
KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC : 2019 - 2020
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
 ................................................................................................................................................
Bài 1: ( 0,5 đ ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	859 = 800 + + 9
Bài 2: ( 0,5 đ ) Nối mỗi số với cách đọc của số đó: 
a. Năm trăm sáu mươi
b. Ba trăm linh bảy
307
745
560
Bài 3: ( 0.5 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Chu hình tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 23mm, 18mm, 25mm. Chu vi tam giác ABC là:
 A. 66mm B. 56mm 
 C. 66cm D. 66m 
Bài 4: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 796,............,798,..........	b) ........., 201,........., 203
Bài 5: (1đ) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:
 a) 5m 4dm = 9dm c) 5m 4dm = 54dm 
 b) 5m 4dm = 9m d) 5m 4dm = 54m 
 Bài 6: ( 1 đ) Đặt tính rồi tính:
 364 + 412 75 + 25 968 - 35 83 - 36
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ....................... 
Bài 7: ( 1 đ ) Tìm x. 
 a) X x 4 = 12 + 4 b) X : 5 = 4
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 đ ) Trong phòng có 40 người ngồi họp trên các ghế băng, mỗi ghế có 5 người. Hỏi phải xếp mấy ghế băng?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: ( 1 đ ) Tính chu vi hình tứ giác ABCD. A 20 cm B
 21cm	 24cm
	 	C	36 cm	D
 Bài giải 
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: ( 1 đ ) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé có ba chữ số là:
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: ( 1 đ
 Hình bên có: 
 a) ....................................hình tam giác
 b) ....................................hình tứ giác 
Bài 12: ( 1 đ ) Điền dấu: ( >, <, = ).
1 tuần lễ ............... 6 ngày 1 giờ ................. 60 phút
1 giờ .................... 30 phút 1 ngày ................ 7 giờ 

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2e_nam_hoc_201.doc